Professional Documents
Culture Documents
Chương 5 6 NEW (BT)
Chương 5 6 NEW (BT)
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
Phân loại
Hệ thống thoát nước chung:
➢Các loại nước thải xả chung vào một hệ thống
➢Ưu điểm: toàn bộ nước bẩn được xử lý (kể cả nước
mưa)
➢Nhược điểm: Thu và xử lý nước không điều hòa, dễ
lắng đọng chất bẩn trong cống vào mùa khô
16
01/04/2022
Phân loại
17
01/04/2022
Phân loại
Hệ thống thoát nước riêng:
➢Nước mưa được thải trực tiếp ra nguồn nhận
➢Ưu điểm: làm việc ổn định, dễ quản lý, vốn đầu tư nhỏ
➢Nhược điểm: không xử lý chất bẩn ban đầu trong nước
mưa
18
01/04/2022
Phân loại
19
01/04/2022
Phân loại
20
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
Hệ số dòng chảy cho lưu vực gồm nhiều loại bề mặt thoát nước:
𝐶𝑓 = (𝐹𝑖 ∙ 𝐶𝑓,𝑖 ) ൘ 𝐹𝑖
30
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
Bản đồ mưa
01/04/2022
➢Thể hiện chiều sâu lớp nước của trận mưa, ứng với thời
gian và tần suất nhất định.
➢Gồm các đường nối những vị trí có cùng chiều sâu lớp
nước (đường đẳng trị mưa – isohyets)
35
01/04/2022
Chức năng:
• Xác định cường độ mưa ứng với thời gian mưa và tần suất
cho trước.
• Xác định tần suất ứng với trận mưa đo đạc.
37
01/04/2022
01/04/2022
(TCVN 7957:2008 Thoát nước – Mạng lưới bên ngoài và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế)
39
01/04/2022
40
01/04/2022
1000
q (l/s.ha)
2 năm
100
10 năm
100 năm
10
1 10 100 1000 10000
D (phút)
44
01/04/2022
*0.36
Thời gian mưa Cường độ mưa Tổng lượng mưa Lượng mưa gia tăng
(min) (mm/h) (mm) (mm)
10 141,39 23,6 23,6
20 115,43 38,5 14,9
…
90
46
Lượng mưa
gia tăng sắp Cường độ
Thời gian xếp (mm) mưa (mm/h)
0 - 10 2.8 16.6
10 - 20 3.9 23.3
20 - 30 5.9 35.5
30 - 40 10.4 62.1
40 - 50 23.6 141.4
50 - 60 14.9 89.5
60 - 70 7.7 45.9
70 - 80 4.7 28.4
80 - 90 3.2 19.5
47
160
140
120
100
I (mm/h) 80
60
40
20
0
10 20 30 40 50 60 70 80 90
T (min)
49
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
53
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
(TCVN 4447:2012 – Công tác đất – Thi công - Nghiệm thu, bảng 9)
56
01/04/2022
(TCVN 4447:2012 – Công tác đất – Thi công - Nghiệm thu, bảng 9)
57
01/04/2022
Lưu ý: Khi
không cần
gia cố.
(TCVN 4447:2012 – Công tác đất – Thi công - Nghiệm thu, bảng 11)
58
01/04/2022
(TCVN 4447:2012 – Công tác đất – Thi công - Nghiệm thu, bảng 10)
Nguyên tắc chung:
Trường hợp có công nhân làm việc dưới đáy hào thì khoảng
cách tối thiểu giữa thành ống và vách hào phải >0,7 m.
59
01/04/2022
→ Chiều sâu đặt cống tại điểm đầu và cuối đoạn cống:
H1 = Z1 – Z’1 H2 = Z2 – Z’2
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
70
01/04/2022
71
01/04/2022
72
01/04/2022
73
01/04/2022
74
01/04/2022
75
01/04/2022
76
01/04/2022
77
01/04/2022
78
01/04/2022
79
01/04/2022
81
01/04/2022
01/04/2022
3 điều kiện
86
3 điều kiện
87
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
01/04/2022
Choïn ñöôøng kính coáng nöôùc thaûi ngoaøi ñöôøng coù: Löu
löôïng Q = 0,09 m3/s, ñoä doác ñòa hình iñh = 0,008. Bieát oáng
baèng beâ toâng coát theùp (n = 0,015) coù caùc côõ oáng sau: D =
0,2 0,4 0,6 0,8 1,0 1,2 m.