Professional Documents
Culture Documents
Slide E Commerce 08.2021
Slide E Commerce 08.2021
Slide E Commerce 08.2021
MẠI ĐIỆN TỬ
e-procurement
B2C B2B e-collaboration
e-customer service
Cá nhân
Doanh nghiệp
l Nhận xét
l Dell ứng dụng EC thành công
l Đi đầu trong việc tiếp thị sản phẩm trực tiếp đến
khách hàng
l Mở rộng mô hình build-to-order ® mass customization
l Xây dựng hệ thống e-procurement để cải tiến việc
mua linh kiện, liên kết các đối tác
l Quản lý mối quan hệ khách hàng
l Mô hình kinh doanh được các nhà sản xuất khác
áp dụng
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang 14
Ví dụ - Amazon
l thành lập bởi Jeff Bazos
l Phát triển từ cửa hàng sách lớn nhất thế giới
thành cửa hàng lớn nhất thế giới.
l Khó khăn: tổ chức thực hiện đơn hàng và
kho vận
l Thử thách: tiếp tục thành công, duy trì lợi
nhuận sau khi đầu tư vốn lớn.
l EITO, 1997 :
l “TMĐT là việc thực hiện các giao dịch kinh
doanh có dẫn tới việc chuyển giao giá trị
thông qua các mạng viễn thông”.
UNCITAD, 1998:
l Định nghĩa này rộng, coi hầu hết các hoạt động
kinh doanh từ đơn giản như một cú điện thoại
giao dịch đến những trao đổi thông tin EDI phức
tạp đều là thương mại điện tử.
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang 29
Định nghĩa EC
l E-Commerce
l Quá trình mua, bán, hay trao đổi các sản phẩm,
dịch vụ, thông tin qua mạng máy tính, đặc biệt
mạng Internet
l E-Business
l Hoạt động thương mại sử dụng các phương tiện và
công nghệ xử lý thông tin số hóa
l Mua, bán, trao đổi hàng hóa/dịch vụ/ thông tin
l Dịch vụ khách hàng (customer service)
l Hợp tác thiết kế và sản xuất với đối tác (collaborative)
l Đào tạo từ xa (e-learning)
l Giao dịch điện tử nội bộ trong công ty (intrabusiness)
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang 30
Một số khái niệm
l EC có nhiều dạng, dựa trên “mức độ kỹ thuật
số hóa”
l Đại lý phân phối
l Sản phẩm
l Qui trình
l Brick-and-mortar
l Click-and-mortar
l Virtual
Hỗ trợ
Cơ sở
hạ tầng
32
1999 B2B
1995 B2C
1970s Electronic Funds Transfer Tiền được gửi đi theo 1 lộ trình điện tử từ
(EFT) công ty này sang công ty khác.
33
33
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang
Các đặc trưng của TMĐT
G2G
Consumer Business
B2E
B2C
l Lợi ích:
l Quảng bá thông tin và tiếp thị trong thị trường
toàn cầu với chi phí thấp
l Cung cấp dịch vụ tốt hơn cho khách hàng
l Tăng doanh thu & giảm chi phí
l Tạo lợi thế cạnh tranh
l 5. Cần có các máy chủ thương mại điện tử đặc biệt (công
suất, an toàn) đòi hỏi thêm chi phí đầu tư
l 7. Thực hiện các đơn đặt hàng trong thương mại điện tử
B2C đòi hỏi hệ thống kho hàng tự động lớn
l 5. Các phương pháp đánh giá hiệu quả của TMĐT còn chưa
đầy đủ, hoàn thiện
l 6. Chuyển đổi thói quen tiêu dùng từ thực đến ảo cần thời
gian
l 7. Sự tin cậy đối với môi trường kinh doanh không giấy tờ,
không tiếp xúc trực tiếp, giao dịch điện tử cần thời gian
42
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang
Hạn chế về thương mại
l 8. Số lượng người tham gia chưa đủ lớn để đạt lợi
thế về quy mô (hoà vốn và có lãi)
l 10. Thu hút vốn đầu tư mạo hiểm khó khăn hơn
sau sự sụp đổ hàng loạt của các công ty dot.com
Front-end
NLTMĐTCơ sở hạNg
2021-TS. tầng
T Phương Giang 50
50
Phân loại
l B2C
l Cửa hàng điện tử (electronic storefronts)
l Siêu thị điện tử (electronic malls)
l B2B
l Thị trường riêng
l Bán hàng (sell-side)
l Mua hàng (buy-side)
l Thị trường chung
l Bán-Mua (exchange)
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang 51
51
Cửa hàng điện tử
l Trang web bán hàng hóa/dịch vụ
l Chứa đựng
l Danh bạ hàng hóa (directory)
l Các cửa hàng trong từng loại hàng hóa
l Phân loại
l Bán nhiều loại hàng hóa
l Bán chuyên về một loại hàng hóa nào đó
l Bán hàng theo vùng/địa phương hay toàn cầu
l Bán hàng hoàn toàn trực tuyến (pure-play) hay
click-and-mortar
Front-end Back-end
NLTMĐT 2021-TS.
64 Ng T Phương
Giang
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
NLTMĐT 2021-TS.
66 Ng T Phương
Giang
Mô hình
doanh thu
NLTMĐT 2021-TS.
67 Ng T Phương
Giang
BÁN HÀNG
NLTMĐT 2021-TS.
69 Ng T Phương
Giang
QUẢNG CÁO
• Thu phí vì cho phép các công ty khác để link, logo hay
banner trên website của mình
• Khó khăn
– Không có chuẩn để thu phí
• Số lần click chuột, số lượng người truy cập
– Số lượng người dùng ít ® không thu thập được tiểu sử của
khách hàng (demographic info)
• Địa chỉ, giới tính, mức thu nhập, nghề nghiệp, sở thích, tôn
giáo…
• Ví dụ
– Web Portal
– Báo điện tử
– Classified Ad
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang 70
CLASSIFIED AD (RAO VẶT)
• Phương thức
– Tiếp cận thị trường mục tiêu
– Thu phí quảng cáo cao
• Quảng cáo đúng đối tượng
• Ví dụ
– Website quảng cáo việc làm
• Monster.com, vietnamworks.com, tuyendung.com,
…
NLTMĐT 2021-TS.
72 Ng T Phương
Giang
PHÍ ĐỊNH KỲ
• Khách hàng
– Thư viện, trường học
– Công ty, cá nhân
§ Cho xem 1 phần, phần còn lại phải là thành viên (báo)
§ Cho xem 1 phần, phần còn lại phải mua (tạp chí)
§ Cho xem các thông tin gần đây (30 ngày), yêu cầu đăng
ký là thành viên
§ Đã là thành viên, nếu xem các tin cũ (5 năm trước) thì thu
thêm 1 ít
NLTMĐT 2021-TS.
75 Ng T Phương
Giang
PHÍ GIAO DỊCH
• Công ty nhận được tiền hoa hồng dựa vào khối lượng
giao dịch
– Công ty môi giới, trung gian (intermediation)
• Ví dụ
– Đại lý du lịch
– Dịch vụ tài chính, ngân hàng
– Môi giới mua bán cổ phần chứng khoán, cổ phiếu
– Môi giới thế chấp, bất động sản, bảo hiểm
• Liên kết với các ngân hàng và cung cấp nhiều dịch vụ
cho các tổ chức hoặc cá nhân
– Thanh toán các hóa đơn
– Kiểm tra tài khoản
– Tìm các khoản vay nợ
NLTMĐT 2021-TS.
81 Ng T Phương
Giang
MÔ HÌNH KINH DOANH – ĐỊNH NGHĨA
NLTMĐT 2021-TS.
94 Ng T Phương
Giang
Phân loại mô hình kinh doanh
l Theo mô hình doanh thu:
l Bán hàng
l Quảng cáo
l Phí định kỳ
l Phí giao dịch
l Liên kết và tham khảo
l Theo phương thức kết nối:
l TMĐT (E-Commerce)
l TMĐT di động (M-Commerce)
NLTMĐT 2021-TS.
95 Ng T Phương
Giang
Nội dung
l Các mô hình kinh doanh
l Mô hình B2C
l Mô hình B2B
NLTMĐT 2021-TS.
96 Ng T Phương
Giang
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang 97
Mô hình B2C
NLTMĐT 2021-TS.
98 Ng T Phương
Giang
Mô hình B2C
NLTMĐT 2021-TS.
99 Ng T Phương
Giang
Mô hình B2C
NLTMĐT 2021-TS.
104 Ng T Phương
Giang
Mô hình B2C
NLTMĐT 2021-TS.
106 Ng T Phương
Giang
NLTMĐT 2021-TS.
107 Ng T Phương
Giang
Mô hình B2C
NLTMĐT 2021-TS.
111 Ng T Phương
Giang
Mô hình B2C
NLTMĐT 2021-TS.
113 Ng T Phương
Giang
NLTMĐT 2021-TS.
114 Ng T Phương
Giang
Mô hình B2C
NLTMĐT 2021-TS.
116 Ng T Phương
Giang
Mô hình B2C
NLTMĐT 2021-TS.
118 Ng T Phương
Giang
Mô hình B2C
NLTMĐT 2021-TS.
120 Ng T Phương
Giang
NLTMĐT 2021-TS.
121 Ng T Phương
Giang
Nội dung
l Các mô hình kinh doanh
l Mô hình B2C
l Mô hình B2B
NLTMĐT 2021-TS.
122 Ng T Phương
Giang
Mô hình B2B
NLTMĐT 2021-TS.
123 Ng T Phương
Giang
Mô hình B2B
l Các doanh nghiệp có thể:
l chào hàng
l tìm kiếm bạn hàng
l đặt hàng
l ký kết hợp đồng
l thanh toán qua các hệ thống này.
l Ở một mức độ cao, các giao dịch này có thể
diễn ra một cách tự động.
NLTMĐT 2021-TS.
124 Ng T Phương
Giang
Mô hình B2B
l lợi ích thực tế mà B2B mang lại cho
doanh nghiệp:
l giảm các chi phí về thu thập thông tin tìm hiểu
thị trường
l quảng cáo
l tiếp thị
l đàm phán
l tăng các cơ hội kinh doanh
l ,…
NLTMĐT 2021-TS.
125 Ng T Phương
Giang
MỤC đích sử dụng chính của
các sản phẩm B2B
l Mua để tiêu dùng trong Doanh Nghiệp
l Mua để thương mại hóa hoặc để sản
xuất
l MRO (Maintain, Repair, Operation)
NLTMĐT 2021-TS.
136 Ng T Phương
Giang
Phân loại khách hàng B2B
l doanh nghiệp thương mại
l Các thành viên kênh gián tiếp và hỗ trợ
l OEM (nhà sản xuất thiết bị gốc)
l Người dùng = khách hàng
l tổ chức chính phủ
l các cơ quan
l Systematic sourcing
l Mua dựa trên hợp đồng dài hạn
l Có thương thượng, đàm phán giữa bên mua và bên bán
NLTMĐT 2021-TS.
140 Ng T Phương
Giang
Chiều hướng
§ Chiều dọc
l Mua bán chỉ trong 1 ngành nghề nào đó
l Ví dụ: chuyên mua bán xe hơi, thép, hóa chất...
§ Chiều ngang
l Tập trung vào một dịch vụ hay sản phẩm nào đó được
dùng trong mọi lĩnh vực, ngành nghề
l Ví dụ: du lịch, dụng cụ văn phòng, máy tính...
§ Hoạt động
l Mua (purchase)
l Hậu cần (logistic)
l Hỗ trợ (support)
NLTMĐT 2021-TS.
142 Ng T Phương
Giang
Mua (purchase)
§ Nhận diện và đánh giá người bán
§ Chọn sản phẩm
§ Đặt hàng
§ Giải quyết các vấn đề phát sinh sau khi nhận
hàng
l Giao hàng chậm
l Sai số lượng
l Không đúng hàng
l Hàng bị lỗi
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban.
146
Sell-side (tt)
§ Đặc trưng
l Một người bán và nhiều người mua
l Người mua lẻ/sỉ có thể sử dụng chung giao diện hoặc sử
dụng các giao diện khác nhau
§ Trung gian
l Vì chi phí xây dựng đấu giá khá lớn, các doanh nghiệp
thường rao bán sản phẩm trên các sàn đấu giá trung
gian
l eBay, asset-auctions.com
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban.
150
2. Buy-side
§ Đặc trưng
l Một người mua và nhiều người bán
l Người mua đưa các yêu cầu cần mua và mời chào
người bán
§ Hình thức
l Ra giá hay bỏ thầu (reverse auction)
l Mua trực tiếp từ nhà sản xuất, nhà bán sỉ/lẻ
l Mua từ các nhà phân phối trung gian
l Mua từ các sàn đấu giá
l Tham gia mua theo nhóm (group-purchasing)
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban.
153
3. Exchange
§ Đặc trưng
l Nhiều người mua và nhiều người bán
l Ngoài ra còn hỗ trợ các hoạt động
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban.
155
Chương 2
Internet và Web
Cơ sở hạ tầng của TMĐT
Mạng trường ĐH
Mạng trường ĐH
Điện thoại
Công ty B ADSL
Router
Công ty C Cá nhân
Router
Wi - Fi
l Công nghệ
l Đa truyền thông (multicast)
l Phục vụ có chọn lọc (diffserve)
l Gói dữ liệu phải được chuyển đến đích
và không bị gián đoạn
l Đưa ra các mức độ ưu tiên cho các gói
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang 164
Internet
l Ứng dụng
l Đào tạo từ xa
l Hoạt động kinh doanh
l Dữ liệu dạng 3D trong thị trường chứng khoán
l Thử ôtô trước khi sản xuất
l Tiếp cận khách hàng bằng các màn trình diễn video
l Web browser
l Truyền dữ liệu
mà còn cho phép truy xuất thông tin 1 cách hiệu quả
® Web
HTTP HTTP
Web client Internet
Web server
software
Request Page software
l HTML
l Script, CSS (Cascading Style Sheets)
l XML
l XSL (Extensible Stylesheet Language)
l 192.168.1.240 – 192.168.1.255
l 1. !"#$%&$'$&(")&"*+,-&./&0$1
l !"#$%&2,3&45$&656
l !"#$%&2,3&78*
l 9:,&;&1&6'$&<*=$&>)&6"+&78*&6?*&@A&(;&6B
l CD&EF3$"&7G$%&$"H$%&(;&6B&%I>"
l J/&7K&&LMN<MF6D>O<&48&LMNP<MF6D>O<
l <A HREF=http://www.purdue.edu>Purdue
University</A>
l <A HREF=“#references”>References are found
here</A>
l Văn bản giữa cặp thẻ
siêu liên kết(hyperlink)
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang 261
Phần mềm xây dựng Website
Dreamweaver
Dynamic HTML
l HTML động hay DHTML (viết tắt tiếng Anh:
Dynamic HTML) là một thể hiện của việc tạo ra một
trang web bằng cách kết hợp các thành phần: ngôn
ngữ đánh dấu HTML tĩnh, ngôn ngữ kịch bản máy
khách (như là Javascript), và ngôn ngữ định dạng
trình diễn Cascading Style Sheets và Document
Object Model (DOM).
l DHTML có thể được sử dụng để tạo ra 1 ứng dụng
trên trình duyệt web
Http request
Load Balancer
Backend System
Databases
Back-End Server
Front-Stand Server
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang 288
Application Server
Tiêu chí đánh giá
l Vụ Thương mại điện tử - Bộ Thương mại
phối hợp với Hội Tin học Việt Nam
294
CÁC Ý TƯỞNG KHI XÂY DỰNG WEBSITE
TMĐT
¢ Ngân sách sơ bộ
295
CÁ C Ý T ƯƠ;NG KHI XÂY DỰNG WEBSITE
TMĐT
299
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang
300
PH Â N T ÍC H SWOT
SWOT CỦA VINAMILK
1.Điểm Mạnh:
+ Thương hiệu mạnh , thị phần lớn (75%). 2. Điểm Yếu
+ Mạng Lưới phân phối rộng khắp (64 tỉnh thành ). + Chủ yếu tập trung sản phẩm vào thị
+ Sản phẩm đa dạng, giá cả cạnh tranh. trường trong nước.
+ Dây chuyền sản xuất tiên tiến + Hoạt động Marketing của công ty
+ Ban lãnh đạo có năng lực quản lý tốt. chủ yếu tập trung ở miền Nam
+ Danh mục sản phẩm đa dạng và mạnh (150 chủng
304
NH Ư>NG QUYE@ T ĐỊNH QUAN TRỌ NG
¢ Tổ chức và nhân sự:
Tạo một team có đầy đủ các kỹ năng cần thiết để quản
lý và duy trì website
¢ Thiết kế site
305
BUILD/HOST IN-HOUSE VS. OUTSOURCING
¢ Outsourcing: Thuê vendors cung caT p
các dịch vụ liên quan đeT n việ c xây
308
NO(̣ I DUNG
¢ Một số ý tưởng khi xây dựng website TMĐT
¢ Các chức năng của website TMĐT
309
CÂU HỎI
¢ Theo ý anh chị, mộ t pha3 n me3 m cho phép doanh
nghiệ p kinh doanh điệ n tử thì ca3 n phả i có các
chức năng nào ??
311
DANH MỤC MẶT HÀNG - CATALOG DISPLAY
¢ Là danh mụ c các mặ t hàng
và dịch vụ mà công ty cung
ca, p
Ne2 u so2 lượng nhỏ (<35): de@
312
DA N H M Ụ C MAX̣ T HÀNG - CATALOG DISPLAY
¢ Danh mục hàng
Tổ chức hàng hóa/dịch vụ theo tiêu chí nào đó
313
GIỎ MUA HÀNG-SHOPPING CART
¢ Giỏ hàng
¢ Pha0 n me0 m cung ca1 p chức năng
314
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang
315
AM A Z O N .C O M
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang
316
MINH HỌA GIỎ HÀNG
XỬ LÝ GIAO DỊCH MUA HÀNG
¢ Tính toán các khoả n caX n thanh toán
So1 lượng x đơn giá
321
PHẦN MỀM WEB SERVER
¢ Apache
Phần mềm Web server hàng đầu (52% thị trường)
322
CÁC TOOLS QUẢN LÝ SITE
¢ Các tool cơ bản
Bao gồm trong tất cả các Web servers
¢ Xác nhận liên kết trên các trang vẫn hợp lệ
¢ Xác định các orphan files
323
TOOLS FOR INTERACTIVITY AND
ACTIVE CONTENT
¢ ColdFusion
324
CÔNG CỤ CÁ NHÂN HÓA
¢ Cá nhân hoá
Khả năng đối xử với mỗi người dựa trên phẩm chất
325
PHẦN MỀM E-COMMERCE
331
MỞ RỘNG CHỨC NĂNG (TT)
¢ Tích
hợp với hệ thoT ng kinh doanh
(ERP – Enterprise Resource
332
Đối tác
ERP System A
Internet
Quản lý hóa đơn
¢ Môi trường tích hợp bao gồm hầu hết các chức
năng cần thiết
337
CÁC HOST CUNG ỨNG DỊCH VỤ TỔNG THỂ
¢ Bao go3 m dịch vụ xử lý giao dịch mua bán (kee cả
kiee m tra thẻ tín dụ ng)
338
DOANH NGHIỆP TRUNG BÌNH
Web Web
Browser Browser
Shopping
Content
Intern Mgmt
et
Hệ thống kế
Payment toán
Web Processin
Server g
Hệ thống quản
Catalog lý kho hàng
Analysis
Xây dựng website Mua các bộ sản Tích hợp các hệ 339
phẩm thống có sẳn bằng
phần mềm tầng giữa
DOANH NGHIỆP QUI MÔ LỚN
¢ Các pha0 n me0 m thường tích hợp với
CRM (Customer Relationship Mgmt)
SCM (Supply Chain Mgmt)
¢ Ví dụ
IMB WebSphere Commerce Business
Oracle E-Business Suite
Broadvision One-to-One Commerce
340
HE(̣ T H O@ NG CRM
¢ Mục tiêu của CRM
Hiểu được nhu cầu của khách hàng ® điều chỉnh sản
phẩm/dịch vụ để đáp ứng được nhu cầu đó
¢ Tìm hiểu
Những trang web nào được ghé thăm
Khoảng thời gian 1 trang web được viếng thăm là bao
lâu
Trang web nào được vào xem nhiều nhất
…
341
HỆ THỐNG CRM
¢ Cung ca, p chức năng
Tậ p hợp tin tức
Lậ p ke2 hoạ ch tie2 p thị
¢ Ví dụ
Siebel Systems
Oracle CRM, PeopleSoft CRM, MySAP CRM
342
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang
343
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang
344
HỆ THỐNG SCM
¢ Giúp doanh nghiệ p đieX u phoT i các keT
hoạ ch và hoạ t độ ng với đoT i tác
¢ Có 2 chức năng chính
i2 Technology và Munugistics
HE(̣ T H O@ NG CONTENT MGMT
¢ Nhu cầu chỉnh sửa các trang web
Thêm sản phẩm mới
Thay đổi hình ảnh, thông tin
351
CÂ U HO' I
¢ Khithiết kế các trang web bán hàng,
cần quan tâm đến việc gì
352
WEB SITE LÀ GÌ?
¢ Thông tin
¢ Trao đo" i, chia sẻ dữ liệ u
353
CÁ C L O Ạ I WEB SITE
¢ Web tĩnh: .htm; .html
¢ Web động: .php; .aspx; jsp,…
354
CÁC BƯỚC THIẾT KẾ WEB HIỆU QUẢ
¢ Phân tích người dùng
¢ Thie1 t ke1 các chức năng và ca1 u trúc trang
355
PH Â N T Í C H N G ƯƠqI DÙNG
¢ Mô tả mục tiêu
¢ Xác định đối tượng phục vụ
356
XÁC ĐỊNH CÁC CHỨC NĂNG VÀ CẤU
TRÚC TRANG
¢ Liệ t
kê các chức năng và mo1 i quan hệ
¢ Phác thả o sơ lược ca1 u trúc trang
357
TÌ M C Á C H T R Ì N H B À Y A@ N TƯỢNG
¢ Đưa ra nhiều cách trình bày
¢ Cập nhật những thay đổi công nghệ
359
CÂ U HO; I
360
TĂNG TỐC ĐỘ TRUYỀN TẢI TRANG WEB
¢ Giả m kích cỡ đoX họ a trong trang web
72 dpi, 256 màu
<10KB
364
MỘT SỐ LƯU Ý KHI THIẾT KẾ WEBSITE BÁN
HÀNG (TT)
366
CÂU HỎI
¢ Trước khi “xua, t bả n” website (chính thức đưa ra
sử dụ ng), ca3 n lưu ý những va, n đe3 gì ??? Nên thực
hiệ n các việ c gì ?
369
MO(̣ T SO@ Đ I Er U NÊN/KHÔNG NÊN
370
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
¢ Vụ
Thương mạ i điệ n tử - Bộ Thương mạ i
phoT i hợp với Hộ i Tin họ c Việ t Nam
375
TẠO MỘT TRANG CHỦ TỐT CHO
WEBSITE
¢ Trang chủ (Home Page) là trang đầu tiên khách hàng
sẽ được tiếp cận khi truy cập vào website
¢ Một trang chủ đẹp, hấp dẫn, độc đáo sẽ thu hút khách
hàng truy cập không chỉ một lần mà sẽ thường xuyên
376
CHƯƠNG 4
¢ Giới thiệu
¢ Một số phương tiện marketing trực tuyến
378
378
KHÁI NIỆM VỀ E- MARKETING
379
KHÁI NIỆM MARKETING ĐIỆN TỬ
380
SO SÁNH MARKETING TRUYỀN THỐNG
VÀ MARKETING ĐIỆN TỬ
v Giống nhau:
- Mục tiêu: doanh số, lợi nhuận,
381
SO SÁNH MARKETING TRUYỀN THỐNG
VÀ MARKETING ĐIỆN TỬ
v Khác nhau:
- Môi trường kinh doanh
382
LỢI ÍCH CỦA E-MARKETING
¢ Rút ngắn khoảng cách:
¢ Tiếp thị toàn cầu:
383
MỤC TIÊU CỦA E-MARKETING VÀ TRUYỀN
THỐNG
¢ Giống nhau:
Doanh số.
384
MỤC TIÊU CỦA E-MARKETING VÀ TRUYỀN
THỐNG
385
SO SÁNH E-MARKETING – TRUYỀN THỐNG
387
YÊU CẦU
¢ Vốn tri thức
Trí tưởng tượng, sự sáng tạo và khả năng kinh doanh là
những yếu tố quan trọng
388
QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
E- Marketing trải qua 3 giai đoạn:
¢ Website thông tin; catalogue điện tử
389
LỢI ÍCH TỪ MARKETING TRỰC TUYẾN
390
390
LỢI ÍCH TỪ MARKETING TRỰC TUYẾN
391
391
NỘI DUNG
¢ Giới thiệu
¢ Một số cách marketing trực tuyến
392
392
MỘT SỐ PHƯƠNG TIỆN MARKETING TRỰC
TUYẾN
393
393
q Theo hiệp hội Marketing Mỹ (AMA): “Quảng cáo
là bất cứ loại hình nào của sự hiện diện không trực
tiếp của hàng hoá, dịch vụ hay tư tưởng hành động
395
QUẢNG CÁO BANNER
396
396
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang
397
QUẢNG CÁO BANNER
¢ đặt banner quảng bá website trên các website khác nổi
tiếng hơn
401
QU A; NG CÁO BANNER
403
Khái niệm : Quảng cáo theo ngữ cảnh
(Contextual Advertising) là một hình thức quảng
404
QUẢNG CÁO THEO NGỮ CẢNH
¢ Ưu điểm
Giảm thiểu đáng kể chi phí, nâng cao hiệu quả
409
Khái niệm : Quảng cáo hướng đối tượng là
những quảng cáo cung cấp đến đúng đối tượng
410
¢ Ưu điểm :
Luôn hướng đến đúng đối tượng là khách hàng
411
Ví dụ : Quảng cáo trên facebook
¢Nguyên tắc hoạt động :
Thông qua các thông tin của khách hàng
412
¢ Lợi ích:
Với người tiêu dùng : được đối xử như một cá nhân
hơn là một quảng cáo dành cho tập thể.
Với doanh nghiệp : Tránh được những quảng cáo
413
QUẢNG CÁO TRỰC TUYẾN
414
Khái niệm : Quảng cáo tương tác là hình thức
quảng cáo kết hợp nghệ thuật quảng cáo và sức
416
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang
417
QUẢNG CÁO TRỰC TUYẾN
418
QUẢNG CÁO NỘI DUNG LIÊN QUAN
¢ Danh sách ở phần cuối của một bài viết trên blog liệt
kê các nội dung liên quan
¢ Danh sách thường bao gồm:
Tốt nhất kết hợp với một chiến lược tiếp thị
nội dung hướng dẫn khách hàng hướng
đeT n các sản phẩm, dịch vụ caX n tiếp thị. 420
QUẢNG CÁO TRỰC TUYẾN
421
PR E -RO L L VI D E O AD S
¢ Quảng cáo trước khi có thể xem một video trên YouTube hoặc
một trang web chia sẻ video.
423
VIDEO OVERLAY ADS
¢ Text hoặc banner quảng cáo được hiển thị
trên đầu trang của một video trên
425
QUẢNG CÁO TRỰC TUYẾN
426
Search Adword Ad
¢ Tìm kiếm các từ khóa nhất định trên Google
kết quả: danh sách trả tiền + danh sách miễn phí
¢ Tỷ lệ clickthrough cao
427
Search Adword Ad
¢ Chạy một chiến dịch Search Adword Ad là quá trình
khá phức tạp:
428
LỰA CHỌN LOẠI QUẢNG CÁO
¢ Khó lựa chọn hình thức quảng cáo tốt nhất cho doanh
nghiệp
429
MỘT SỐ PHƯƠNG TIỆN MARKETING TRỰC
TUYẾN
430
430
MO(̣ T SO@ P H ƯƠNG TIE(̣ N MARKETING TRỰC
TUYE@ N
431
431
MỘT SỐ HÌNH THỨC EMAIL MARKETING
video
MO(̣ T SO@ H Ì N H T H ƯPC EMAIL
MARKETING(TT)
434
EMAIL MARKETING VS SPAM
¢ Email Marketing khác với Spam như thế
nào ?
435
3 BƯỚC CƠ BẢN TRIỂN KHAI EMAIL
MARKETING
436
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang
437
NÂNG HIỆU QUẢ TIẾP THỊ BẰNG THƯ ĐIỆN
TỬ
438
NÂNG HIỆU QUẢ TIẾP THỊ BẰNG THƯ ĐIỆN
TỬ
439
NÂNG HIỆU QUẢ TIẾP THỊ BẰNG THƯ ĐIỆN
TỬ
440
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang
441
NÂNG HIỆU QUẢ TIẾP THỊ BẰNG THƯ ĐIỆN
TỬ
Xây dựng danh sách khách hàng nhận thư
(e-list)
¢ Phân nhóm danh sách người nhận
với người tiêu dùng với doanh nghiệp
theo khu vực địa lý theo khu vực địa lý
theo nghề nghiệp theo lĩnh vực hoạt động
theo thu nhập theo quy mô vốn
theo giới tính theo loại hình doanh nghiệp
theo độ tuổi theo năm thành lập
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương
Giang 442
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang
443
THIẾT KẾ EMAIL
¢ Nội dung
nội dung chính và hấp dẫn nhất xuất hiện
¢ Reply lại email để nhận được một ebook, phiếu giảm giá,…
446
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang
447
GỬI VÀ THEO DÕI KẾT QUẢ
¢ Gửi:
Sử dụng phần mềm cài trên máy tính của bạn
448
GỬI VÀ THEO DÕI KẾT QUẢ
¢ Công cụ đánh giá kết quả
Lượng Open
449
MỘT SỐ PHƯƠNG TIỆN E-MARKETING
¢ Khi thực hiện e-Marketing, doanh nghiệp cần chú ý:
Nội dung thông điệp phải được trau chuốt
Tính chuyên nghiệp được thể hiện qua nhiều cách, ví dụ:
trả lời email nhanh nhất có thể
450
MỘT SỐ CÁCH MARKETING TRỰC TUYẾN
451
451
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI LÝ
¢ phương pháp xây dựng đại lý hay hiệp hội bán hàng
qua mạng
452
452
MỘT SỐ PHƯƠNG TIỆN E-MARKETING
¢ Trả tiền cho click: website A: chủ, website B: đại lý
Pay-per-click: tiền được trả tính trên mỗi click
Pay-per-lead: tiền được trả tính trên mỗi trường hợp có
một người từ website B click lên link để đi sang website
453
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI LÝ
454
454
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang
455
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang
456
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang
457
MỘT SỐ CÁCH MARKETING TRỰC TUYẾN
458
458
CÔNG CỤ TÌM KIẾM
459
459
CÔNG CỤ TÌM KIẾM
¢ Cách đơn giản: đăng ký với một vài bộ tìm kiếm chính,
ví dụ: www.google.com/addurl.html
462
SEO - SEARCH ENGINE OPTIMISATION
¢ SEO là một tập hợp các kỹ thuật tối ưu website
Giúp cho các công cụ tìm kiếm tìm thấy, xếp hạng trang web
của bạn cao hơn hàng triệu trang web khác tương ứng với các
463
SEO
¢ Cách tối ưu hóa website:
Lập danh sách từ khóa đặc trưng cho sản phẩm/dịch vụ
của DN và thông tin trên website chứa càng nhiều từ
khóa càng tốt
Website phải giàu thông tin mới được xếp hạng cao
465
465
GOOGLE PAGERANK LÀ GÌ?
¢ Một vài chỉ số quan trọng quyết định Google
PageRank của một trang web:
độ hữu dụng của thông tin trên trang web,
467
LÀM THẾ NÀO ĐỂ TĂNG GOOGLE
PAGERANK?
468
CÁC PHƯƠNG PHÁP
¢ SEO on-page
¢ SEO off-page
¢ SEO video
474
THỨ HẠNG ALEXA MANG LẠI LỢI ÍCH GÌ?
475
475
LÀM THẾ NÀO ĐỂ TĂNG THỨ HẠNG ALEXA?
476
476
VẤN ĐỀ XẾP HẠNG WEBSITE
¢ Webometrics (www.webometrics.info):
Xếp hạng các trường ĐH
Webometrics chấm điểm và xếp hạng trang
¢Scholar
478
VẤN ĐỀ XẾP HẠNG WEBSITE
¢ Webometrics(www.webometrics.info): Xếp hạng các
trường ĐH
¢ Giới thiệu
¢ Một số cách marketing trực tuyến
480
480
7 BƯỚC LẬP KẾ HOẠCH TIẾP THỊ ĐIỆN TỬ
482
TIẾN HÀNH PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG
¢ Xu hướng người dùng
Tập trung vào cách người xem mạng đã thay đổi trong sáu
tháng cuối năm, năm trước,...
483
TIẾN HÀNH PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG
484
SWOT
¢ Strengths
Lợi thế của mình là gì?
¢ Weaknesses
Có thể cải thiện điều gì?
Công việc nào mình làm tồi nhất?
Cần tránh làm gì?
485
SWOT
¢ Opportunities:
Cơ hội tốt đang ở đâu?
¢ Threats:
Những trở ngại đang phải?
Các đối thủ cạnh tranh đang làm gì?
Những đòi hỏi đặc thù về công việc, về sản phẩm hay dịch vụ
có thay đổi gì không?
Thay đổi công nghệ có nguy cơ gì với công ty hay không?
Có vấn đề gì về nợ quá hạn hay dòng tiền?
Liệu có yếu điểm nào đang đe doạ công ty?
486
CÁC YẾU TỐ BÊN TRONG CẦN PHÂN TÍCH
¢ Văn hóa công ty. Hiệu quả hoạt động.
¢ Hình ảnh công ty.
Năng lực hoạt động.
Danh tiếng thương hiệu.
487
CÁC YẾU TỐ BÊN NGOÀI CẦN PHÂN TÍCH
¢ Khách hàng.
¢ Đối thủ cạnh tranh.
¢ Đối tác.
488
SWOT
Strengths, Weaknesses, Opportunities and Threats
491
XÁC ĐỊNH THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
492
492
CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH THỊ
TRƯỜNG MỤC TIÊU
¢ Tiến hành các cuộc điều tra qua khách hàng quen
thuộc
493
493
TIẾN HÀNH CÁC CUỘC ĐIỀU TRA QUA
KHÁCH HÀNG QUEN THUỘC
494
494
TIẾN HÀNH CÁC CUỘC ĐIỀU TRA QUA
KHÁCH HÀNG QUEN THUỘC
¢ Một số lưu ý:
Tạo ra những phương án trả lời đơn giản bằng cách đưa ra
495
495
CÂU LẠC BỘ TRỰC TUYẾN, PHÒNG
“CHAT”, VÀ CÁC DIỄN ĐÀN.
¢ Tham gia vào các phòng “tán gẫu”, các diễn đàn,
và các câu lạc bộ trực tuyến có liên quan đến sản
496
PHÂN TÍCH CẠNH TRANH
¢ Các đối thủ cạnh tranh đã từng thành công, xác định:
Từ khoá nào khách hàng thường dùng để tìm thấy họ trên
497
497
THEO DÕI KHÁCH HÀNG TRUY CẬP
498
498
7 BƯỚC LẬP KẾ HOẠCH TIẾP THỊ ĐIỆN TỬ
503
7 BƯỚC LẬP KẾ HOẠCH TIẾP THỊ ĐIỆN TỬ
505
LẬP KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG
¢ Một kế hoạch hành động sẽ quyết định chiến lược nào là
tốt nhất để thúc đẩy việc kinh doanh, những yếu tố sau là
cần thiết:
506
Lập kế hoạch hành động - Project Scope
¢ Để quyết định mức độ của Internet và thương mại điện tử
đảm bảo có lợi, hiệu quả chi phí và thuận lợi cho công
ty.
507
LẬP KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG - SITE
DEVELOPMENT
¢ Xây dựng, mua hoặc thuê, cân nhắc các điểm sau:
Gia công phần mềm - tăng tốc độ hoàn thành của dự án
508
LẬP KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG - SITE
PROMOTION
¢ Đăng ký trang web với công cụ tìm kiếm
¢ Sử dụng thẻ meta, từ khóa và các thẻ HTML
¢ Liên kết tới những website miễn phí
509
SITE MAINTENANCE
510
7 BƯỚC LẬP KẾ HOẠCH TIẾP THỊ ĐIỆN TỬ
512
NGÂN SÁCH TRIỂN KHAI - REVENUE
STREAMS
¢ Quỹ ban đầu để hỗ trợ một trang web đến từ:
Nhà đầu tư
¢ dòng doanh thu sinh lợi nhuận chủ yếu đến từ:
Bán trực tiếp
Bán quảng cáo
Các chi phí khác
513
7 BƯỚC LẬP KẾ HOẠCH TIẾP THỊ ĐIỆN TỬ
515
NỘI DUNG
¢ Giới thiệu
¢ Một số cách marketing trực tuyến
516
516
NỘI DUNG
¢ Giới thiệu
¢ Một số cách marketing trực tuyến
517
517
NHỮNG ĐIỀU NÊN TRÁNH KHI
MARKETING TRÊN INTERNET
518
NHỮNG ĐIỀU NÊN TRÁNH KHI
MARKETING TRÊN INTERNET
¢ Đánh mất sự nổi tiếng bởi việc thực hiện chiến lược
quảng cáo không thích hợp.
519
519
NỘI DUNG
¢ Giới thiệu
¢ Một số cách marketing trực tuyến
520
520
DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG TRỰC TUYẾN
521
521
NỘI DUNG
¢ Giới thiệu
¢ Một số cách marketing trực tuyến
522
522
ĐÒI HỎI ĐỐI VỚI NGƯỜI LÀM MARKETING TRỰC
TUYẾN
523
523
CHƯƠNG 5
527
MỘT SỐ MỐI ĐE DỌA VỀ AN NINH TRONG
MỘI TRƯỜNG TMĐT
528
MỘT SỐ MỐI ĐE DỌA VỀ AN NINH TRONG TMĐT
530
VIRUS
531
WORM
533
RANSOMWARE
có thể xâm nhập vào máy tính của người sử dụng khi:
¢ Tìm và dùng các phần mềm crack.
534
TROJAN
¢ Đặt tên theo truyền thuyết con ngựa
Trojan của thành Troy
¢ Chương trình nguy hiểm
535
ACTIVE CONTENT
536
536
HIỂM HỌA TỪ COOKIES
¢ Hiểm họa từ Cookies
Các mẩu thông dạng text lưu trên máy khách và chứa
các thông tin nhạy cảm, không mã hóa
¢ Các thông tin đính kèm E-mail có khả năng chứa các
macro hủy diệt bên trong
538
MỘT SỐ MỐI ĐE DỌA VỀ AN NINH TRONG TMĐT
539
MỐI ĐE DỌA – SERVER
¢ Web Server
Có thể được cấu hình chạy ở nhiều cấp độ quyền
¢ Quyền cao nhất – cho phép thực thi các lệnh cấp thấp, truy
¢ Danh sách các thư mục của máy phục vụ xuất hiện
trên trình duyệt !!!!
¢ Quản trị site cần tắt tính năng hiện danh sách các
folder nhằm tránh hiểm họa
¢ Truyền/phát các cookies với sự bảo vệ nghiêm ngặt
540
MỐI ĐE DỌA – SERVER
¢ Database Server
Tập tin chứa dữ liệu có thể được truy xuất bằng
541
MỘT SỐ MỐI ĐE DỌA VỀ AN NINH TRONG TMĐT
542
MỐI ĐE DỌA – INTERNET
¢ Các gói tin di chuyển trên Internet theo một con
đường không dự kiến trước
Người dùng không biết gói tin sẽ lưu lại ở nơi nào
® Gói tin bị đọc trộm, sửa đổi, xóa
543
MỐI ĐE DỌA – KHÁC
544
PHISHING
¢Định nghĩa
Mưu đồ sử dụng email, tin nhắn dạng
mật mã
¢ Xuất hiện từ năm 1996
545
CÁC LOẠI TẤN CÔNG
¢ Không sử dụng chuyên môn
Lợi dụng sức ép, tâm lý để đánh lừa người dùng và làm
tổn hại đến mạng máy tính
546
DOS
¢ Denial-of-Service
¢ Các hacker lợi dụng một máy tính nào đó gửi hàng
PC
Gửi yêu cầu http://www...
PC
547
PC Server muốn
tấn công
DDOS
¢ Distributed Denial-of-Service
¢ Các hacker xâm nhập vào nhiều máy tính và cài
phần mềm. Khi có lệnh tấn công, các phần mềm sẽ
Zombies
548
BIỆN PHÁP - CLIENT
¢ Sau khi truy cập vào tài khoản email hay tài khoản quan trọng
nào khác
Nhớ Log-off để thoát hoàn toàn ra khỏi trang web
551
BIỆN PHÁP – TRUYỀN THÔNG
¢ Bảo vệ thông tin, tài sản trong quá trình chuyển tải
giữa các máy khách và máy phục vụ
552
BIỆN PHÁP – TRUYỀN THÔNG
¢ Mã hóa - Encryption
Chuyển đổi thông tin bằng phương pháp toán học dựa trên
553
BIỆN PHÁP – TRUYỀN THÔNG
Nhiều cơ chế, kiểu loại bảo mật cho việc thông tin liên lạc
giữa các máy tính
Cung cấp mã hóa 40 bit hay 128 bit
Sử dụng Session key để mã hóa dữ liệu trong phiên làm
việc
554
Độ dài khóa càng lớn thì khả năng bảo mật càng cao
BIỆN PHÁP – TRUYỀN THÔNG
555
BIỆN PHÁP – TRUYỀN THÔNG
556
BIỆN PHÁP – SERVER
557
BIỆN PHÁP – SERVER
¢ Firewall phải cấu hình tốt nhằm chống lại các cuộc xâm nhập
558
BIỆN PHÁP – DOANH NGHIỆP
¢ Hacking: doanh nghiệp nên thường xuyên kiểm tra hoạt động
của website của mình để kịp thời phát hiện sự cố (website
559
BIỆN PHÁP – DOANH NGHIỆP
561
BIỆN PHÁP – DOANH NGHIỆP
564
TƯỜNG LỬA - FIREWALLS
¢Chức năng
chính của
Firewall là
¢ Hoạt động:
Cho phép hoặc cấm những dịch vụ truy nhập ra ngoài (từ
Intranet ra Internet).
567
TƯỜNG LỬA - FIREWALLS
¢ Hoạt động:
Kiểm soát địa chỉ truy nhập, cấm địa chỉ truy nhập.
Kiểm soát nội dung thông tin thông tin lưu chuyển
568
trên mạng
TƯỜNG LỬA - FIREWALLS
¢ Firewall chuẩn bao gồm một hay nhiều các thành phần sau đây:
Bộ lọc packet (packet-filtering router)
569
BỘ LỌC PACKET
570
BỘ LỌC PACKET
¢ Các luật lọc packet dựa trên các thông tin ở đầu mỗi
packet (packet header), dùng để cho phép truyền các
571
BỘ LỌC PACKET
Cổng TCP/UDP nơi xuất phát (TCP/UDP source port)
573
CỔNG ỨNG DỤNG (APPLICATION-LEVEL
GATEWAY)
¢ Những biện pháp đảm bảo an ninh
của một bastion host là:
575
NHỮNG HẠN CHẾ CỦA FIREWALL
¢ Không thể đọc hiểu từng loại thông tin và phân tích
nội dung tốt hay xấu của nó.
576
NHỮNG HẠN CHẾ CỦA FIREWALL
¢ Không thể ngăn chặn một cuộc tấn công nếu cuộc
tấn công này không "đi qua" nó.
577
MỘT SỐ GIẢI PHÁP
Bức tường lửa (firewall)
Mã hóa (encryption)
Chữ ký điện tử (digital signature)
578
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MÃ HÓA
¢ Văn bản gốc (plaintext) là văn bản ban đầu có nội
dung có thể đọc được và cần được bảo vệ.
581
MÃ HÓA ĐỐI XỨNG
587
MÃ HÓA BẤT ĐỐI XỨNG
588
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang
589
MÃ HÓA BẤT ĐỐI XỨNG
MÃ HÓA BẤT ĐỐI XỨNG
590
SO SÁNH MÃ HÓA ĐỐI XỨNG VÀ BẤT ĐỐI XỨNG
¢ Kỹ thuật mã hóa đối xứng có tốc độ mã hóa và
giải mã nhanh hơn so với kỹ thuật mã hóa bất
591
SO SÁNH MÃ HÓA ĐỐI XỨNG VÀ BẤT ĐỐI XỨNG
¢ Trong thực tế, ta sử dụng kết hợp cả hai kỹ thuật (hybrid
scheme) mã hóa đối xứng và bất đối xứng.
592
TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN KHÓA CÔNG KHAI
¢ VeriSign
¢ Entrust
¢ GeoTrust
¢ Thawte
¢ Comodo
¢…
593
MỘT SỐ GIẢI PHÁP
Bức tường lửa (firewall)
Mã hóa (encryption)
Chữ ký số (digital signature)
594
ĐẶT VẤN ĐỀ !!!
INTERNET
P
OP
597
CÁC KHÁI NIỆM
¢ Chữ ký số (Digital signature): là thông điệp (có thể là
văn bản, hình ảnh, hoặc video...) đã được ký bằng khóa
bí mật của người dùng nhằm mục đích xác định người
598
CÁC KHÁI NIỆM
Chữ ký số (digital signature):
Chữ ký số dựa trên công nghệ mã khóa
công khai (RSA), gồm 1 cặp khóa:
Ký số:
Chứng thư số được tạo bởi nhà cung cấp dịch vụ chứng
thực, trong đó chứa publickey của người dùng và các
thông tin của người dùng theo chuẩn X.509
602
CÁC KHÁI NIỆM
¢ Chứng thư số:
603
CÁC KHÁI NIỆM
Chứng thực chữ ký số:
a th uê bao.
củ ố seri)
1. Tên ư s ố ( s
a c h ứng th
. S ố h iệu c ủ
ứ n g th ư số.
2 của c h
7. …
605
GIÁ TRỊ PHÁP LÝ CỦA CHỮ KÝ SỐ
3
2 4
4 INTERNET
1 6
PO
P
Người nhận
Người gửi Thông điệp Tin tưởng ???
607
ỨNG DỤNG CHỮ KÝ SỐ CÔNG CỘNG
Bộ Chứng Ngân
Thuế Hải quan
Tài chính khóan hàng
611
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang
612
CHỮ KÝ ĐIỆN TỬ
Gửi:
¢
CHỮ KÝ ĐIỆN TỬ
¢ Các bước kiểm tra:
Bước 1: Dùng public key của người gửi (khóa
này được thông báo đến mọi người) để giải mã
người gửi.
NLTMĐT 2021-TS. Ng T Phương Giang
614
CHỮ KÝ ĐIỆN TỬ
Nhận:
¢
TÍNH PHÁP LÝ CỦA CHỮ KÝ SỐ
Luật Giao dịch điện tử
Nghị định của Chính phủ số 57/2006/ND-CP
615
TRUNG TÂM CHỨNG THỰC KỸ THUẬT SỐ -
CA
616
TRUNG TÂM CHỨNG THỰC KỸ THUẬT SỐ
617
TRUNG TÂM CHỨNG THỰC KỸ THUẬT SỐ
¢ Công cụ an toàn, bảo mật và xác thực hợp pháp cho các hệ
thống hoạt động thương mại điện tử:
618
MỘT SỐ NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ CHỨNG
THỰC Ở VIỆT NAM
¢ VNPTCA(http://vnpt-ca.vn/)
¢ FPTCA (http://www.fis.com.vn/dich-vu/dich-vu-
¢ Rootca (http://www.rootca.gov.vn/)
¢ ….
619
CHƯƠNG 6
¢ Giới thiệu
¢ Một số khái niệm
621
621
GIỚI THIỆU
622
622
GIỚI THIỆU
¢ Cơ sở lựa chọn hình thức thanh toán:
Sự tiện lợi
623
GIỚI THIỆU
¢ Yêu cầu đối với một hình thức thanh toán điện
tử:
¢ Giới thiệu
¢ Một số khái niệm
626
626
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
¢ thực hiện việc thanh toán cuối cùng với chủ thẻ.
627
627
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
628
628
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
629
629
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
được cập nhật liên tục và gởi đến cho tất cả các Ngân hàng thanh
toán để thông báo kịp thời cho cơ sở chấp nhận.
630
630
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
631
631
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
632
632
NỘI DUNG
¢ Giới thiệu
¢ Một số khái niệm
633
633
GIỚI THIỆU
¢ Hình thức thanh toán điện tử:
Thẻ thanh toán
634
THẺ THANH TOÁN
¢ Một loại thẻ giao dịch tài chính được phát hành bởi
Ngân hàng
Các Tổ chức tài chính
Các công ty.
¢ Một phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt
Sử dụng để rút tiền mặt
Thanh toán tiền mua hàng hoá, dịch vụ tại các điểm chấp nhận
635
thanh toán bằng thẻ.
THẺ THANH TOÁN
¢ Phương thức ghi sổ những số tiền cần thanh toán
qua máy đọc thẻ và hệ thống mạng máy tính kết nối giữa
Ngân hàng/Tổ chức tài chính với các điểm thanh toán
636
THẺ THANH TOÁN
¢ Phân loại theo công nghệ sản xuất:
a. Thẻ khắc chữ nổi (EmbossingCard): dựa trên
công nghệ khắc chữ nổi, tấm thẻ đầu tiên được
sản xuất theo công nghệ này. Hiện nay người ta
637
THẺ THANH TOÁN
¢ Phân loại theo công nghệ sản xuất:
b. Thẻ băng từ (Magnetic stripe): dựa trên kỹ thuật thư
tín với hai băng từ chứa thông tin đằng sau mặt thẻ.
Thẻ này đã được sử dụng phổ biến trong 20 năm qua,
638
PHÂN LOẠI THẺ THANH TOÁN
¢ 2. Phân loại theo tính chất thanh toán của thẻ:
a. Thẻ tín dụng (Credit Card): là loại thẻ được sử
dụng phổ biến nhất, theo đó người chủ thẻ được phép
sử dụng một hạn mức tín dụng không phải trả lãi để
639
PHÂN LOẠI THẺ THANH TOÁN
640
THẺ THANH TOÁN
¢ Debit card
Thẻ ghi nợ không có hạn mức tín dụng vì nó phụ thuôc
vào số dư hiện hữu trên tài khoản của chủ thẻ.
641
641
THẺ THANH TOÁN
¢ Cash card
Thẻ rút tiền mặt có hai loại:
¢ Loại 1: chỉ rút tiền tại những máy tự động của Ngân hàng phát
hành mà còn được sử dụng để rút tiền ở các Ngân hàng cùng
tham gia tổ chức thanh toán với Ngân hàng phát hành thẻ.
642
642
PHÂN LOẠI THẺ THANH TOÁN
643
PHÂN LOẠI THẺ THANH TOÁN
644
THẺ THANH TOÁN
645
645
THẺ THANH TOÁN
¢ Phần mềm POS của nhà cung cấp dịch vụ thanh toán
646
646
THANH TOÁN
647
647
Xử lý mua bán với thẻ tín dụng
649
PAYMENT GATEWAY LÀ GÌ ?
650
INTERCHANGE AND MERCHANT
PROCESSING FEES
Acquirer processes payment
Issuer Acquirer
653
Thanh toán qua mạng bằng
thẻ tín dụng – đối với người
mua
¢ Một thông số khác có thể được sử dụng bổ sung: thông tin
về địa chỉ nhận hóa đơn thanh toán việc sử dụng thẻ do
655
CÁC NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ THANH TOÁN
! Paypal (www.paypal.com)
! 2checkout (www.2checkout.com)
656
TÍNH PHÍ DỊCH VỤ
¢ Cách tính phí dịch vụ của các nhà cung cấp dịch vụ xử lý thanh
toán qua mạng thông thường như sau:
657
LƯU Ý
¢ !"#$"%&'($%)*)%&"+,$-%."/$-%0+12%&"32%"45$%&632%&789$%
:;$-%&"<%&=$%>?$-%@A%-4(%&6B%-4#'%>B2"%CD$E%$F$%&6'$-%)*)%
658
QUI TRÌNH MUA BÁN TỔNG QUÁT
¢ Người mua chọn hàng hóa trên website của người bán
¢ Đặt lệnh mua
¢ Ngân hàng của người bán hoặc Bên thứ ba: kiểm tra tính hợp lệ
của thẻ với ngân hàng phát hành thẻ
¢ Ngân hàng phát hành thẻ phản hồi (được mã hóa theo quy
định) cho ngân hàng của người bán hoặc bên thứ ba về tính hợp
lệ của thẻ.
660
QUI TRÌNH MUA BÁN TỔNG QUÁT
¢ Thông tin này được giải mã và gửi về cho người bán à quyết
định bán hay không bán.
661
SỰ KHÁC BIỆT GIỮA NGƯỜI BÁN CÓ
MERCHANT ACCOUNT VÀ KHÔNG CÓ
662
TÓM TẮT CÁC BƯỚC GIAO DỊCH
1. Người bán cung cấp đơn đặt hàng tại một địa chỉ
website bảo mật SSL (Secure Socket Layer).
2. Người mua hàng chọn những mặt hàng, điền thông
¢ SET là gì?
669
GIẢM THIỂU RỦI RO TRONG THANH TOÁN
BẰNG THẺ
5. Kiểm tra các đơn đặt hàng khi thấy lạ.
Kẻ trộm thường đặt những đơn đặt hàng rất khác với
những đơn đặt hàng thông thường.
672
TIỀN ĐIỆN TỬ
® Tiền điện tử
673
673
TIỀN ĐIỆN TỬ - ELECTRONIC CASH
674
TIỀN ĐIỆN TỬ - ELECTRONIC CASH
¢ Tiền điện tử được bắt đầu sử dụng từ những năm cuối của
thập kỉ 90
675
TIỀN ĐIỆN TỬ
¢ Là một thuật ngữ nói đến hệ thống trao đổi và lưu trữ
giá trị nào đó
Do một đơn vị cá nhân tạo ra
676
676
TIỀN ĐIỆN TỬ - ELECTRONIC CASH
¢ Tiền điện tử (e-money hay còn được gọi là digital cash) là một
hệ thống cho phép người sử dụng có thể thanh toán khi mua
677
TIỀN ĐIỆN TỬ - ELECTRONIC CASH
¢ Giống như serial trên tiền giấy, số serial của tiền điện tử là
duy nhất.
¢ Mỗi "tờ" tiền điện tử được phát hành bởi một ngân hàng và
678
TIỀN ĐIỆN TỬ - ELECTRONIC CASH
¢ Thuận tiện khi thanh toán cho các mặt hàng giá trị
nhỏ (< $10 )
679
THANH TOÁN BẰNG E-CASH
Merchant
1. NSD mua e-cash tại ngân hàng
Công ty
Ngân hàng
Người
dùng
5. Trừ tiền khỏi
tài khoản
682
Client
ƯU/KHUYẾT CỦA TIỀN ĐIỆN TỬ
¢ Ưu điểm
hiệu quả, chi phí thấp
683
GIỚI THIỆU
¢ Hình thức thanh toán điện tử:
Thẻ thanh toán
684
VÍ ĐIỆN TỬ
¢ Là dạng tài khoản trả trước, lưu trữ trạng thái,
thông tin tiền thật của chủ tài khoản
¢ Kết nối với một số điện thoại di động.
¢ Mức độ bảo mật cao, tránh bị mất cắp thông tin tài
khoản người dùng.
¢ Hỗ trợ an toàn giao dịch cho cả người mua và người
687
SÉC ĐIỆN TỬ
¢ Là một hình thức thể hiện của séc giấy, bao gồm các thông
tin trên séc giấy truyền thống, nhưng có thể chuyển được
bằng thư điện tử (e-mail).
690
LUẬT MẪU VỀ TMĐT CỦA UNCITRAL
¢ Năm 1996: UNCITRAL đã soạn thảo một Luật
mẫu về TMĐT:
Hình thành những quy định mẫu về thừa
691
6 NGUYÊN TẮC LUẬT MẪU VỀ TMĐT CỦA UNCITRAL
692
6 NGUYÊN TẮC LUẬT MẪU VỀ TMĐT CỦA UNCITRAL
693
TMDT: GIÁ TRỊ PHÁP LÝ CẦN QUAN TÂM
TRƯỚC
Ø là
hình thức thông tin được trao đổi qua
phương tiện điện tử trong các giao dịch
695
TMDT: THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU (2)
dữ liệu
TMDT: CHỮ KÝ ĐIỆN TỬ
Ø CKĐT tương đương chữ ký tay, có các
thuộc tính như:
Khả năng nhận dạng một người
697
BẢO HỘ QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ
¢ Đối tượng: tác phẩm văn học-nghệ thuật,
tài liệu khoa học kỹ thuật, chương trình
¢ 2000:
OECD ban hành hướng dẫn về bảo vệ
người tiêu dùng trong TMĐT với những
700
THỰC TRẠNG GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ TRANH
CHẤP VỀ TMĐT
701
GIẢI QUYẾT BẰNG CƠ CHẾ TRỰC TUYẾN(ODR-
ONLINE DISPUTE RESOLUTION)
704
¢ Không có sự gặp mặt của hai bên,trao đổi với nhau qua môi
trường ảo
705
¢ Trao đổi thông tin liên lạc của hai bên sẽ được
lưu lại trong cơ sở dữ liệu của hai bên,chẳng
hạn như trong email, phòng trao đổi online, cơ
sở dữ liệu,...
706
Giá trị pháp
lý của sơ sở
708
TRUNG GIAN HÒA GIẢI ,TRỌNG TÀI TRỰC
TUYẾN
709
Cách thức tiến hành
Bước 1:Tiến
giải quyết tranh
chấp TMĐT thông hành thủ tục
qua phương thức trung gian hòa
trung gian hòa giải,trọng tài
giải,trọng tài trực trực tuyến
tuyến
giải viên
NỘI DUNG
711
CHÍNH SÁCH VÀ PHÁP LUẬT CỦA
VIỆT NAM VỀ TMĐT
¢ Trước năm 2000: có chính sách nhưng chưa
thể hiện được bản chất và tầm quan trọng
Các văn bản dưới luật trong lĩnh vực ngân hàng
THỜI ĐIỂM ĐÁNG NHỚ
714
THỜI ĐIỂM ĐÁNG NHỚ
¢ Đếncuối năm 2007, ban hành đầy đủ các văn bản quy
phạm pháp luật.
Nghị định số 71/2007/NĐ-CP - quy định chi tiết và hướng
dẫn thực hiện một số điều của Luật công nghệ thông tin về
công nghiệp công nghệ thông tin
717
717
SƠ LƯỢC LUẬT GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ
Ø Luật được thông qua 29/11/2005, có 8
chương, 54 điều.
719
SƠ LƯỢC LUẬT GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ
Ø Giá trị pháp lý của thông điệp và chữ ký:
§ Luật công nhận giá trị pháp lý của thông
điệp dữ liệu
§ Công nhận chữ ký điện tử có giá trị pháp lý
720
LUẬT GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ
Chứng thực chữ ký điện tử
(CA_certificate authority ):
§ Hoạt động dịch vụ chứng thực chữ ký điện
tử
721
VĂN BẢN HD THI HÀNH LUẬT GDĐT
Ø Nghị định về Thương mại điện tử
(57/2006/NĐ-CP)
§ Được ban hành vào ngày 9/6/2006
723
VĂN BẢN HD THI HÀNH LUẬT GDĐT_3
Ø Nghị định về GDĐT trong hoạt động tài
chính (27/2007/NĐ-CP, ngày 23/2/2007)
Ø Nghị định về GDĐT trong hoạt động ngân
724
VẤN ĐỀ THỰC THI LUẬT GDĐT
Ø Giá trị pháp lý của chứng từ điện tử
trong giao dịch thương mại (quy định
trong nghị định TMĐT)
Nam;
¢ Có giấy phép do Bộ Bưu chính Viễn thông cấp;
733
BẢO VỆ THÔNG TIN CÁ NHÂN
736
XỬ LÝ VI PHẠM, TỘI PHẠM TRONG
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
737
XỬ LÝ VI PHẠM, TỘI PHẠM TRONG
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
738
XỬ LÝ VI PHẠM, TỘI PHẠM TRONG
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Tạo nên thông lệ chung về giải quyết các tranh chấp 741
tên miền
THIỆT HẠI VẬT CHẤT VÀ UY TÍN CHO DOANH
NGHIỆP
742
THIỆT HẠI VẬT CHẤT VÀ UY TÍN CHO DOANH
NGHIỆP
749
¢ Internet có thể:
Xuất hiện tội phạm mới
750
ĐẠO ĐỨC LÀ GÌ ?
751
ĐẠO ĐỨC TRONG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
752
CÁC KHÁI NIỆM ĐẠO ĐỨC CƠ BẢN
¢ Đạo đức học
Nghiên cứu các nguyên tắc được dùng để xác định
đúng luật
QUYỀN RIÊNG TƯ VÀ THÔNG TIN
¢ Quyền riêng tư
Bí mật đời tư của cá nhân được tôn trọng và được
pháp luật bảo vệ:
755
THU THẬP THÔNG TIN TẠI CÁC WEBSITE
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
¢ Lưu ý
¢ Lựa chọn
¢ Thực thi
¢ Thu thập giới hạn
761
QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ
• Việt Nam vẫn là một trong những
763
ẢNH HƯỞNG CỦA ĐẠO ĐỨC ĐẾN TMĐT
764
ẢNH HƯỞNG CỦA ĐẠO ĐỨC ĐẾN TMĐT
765
REFERENCE
¢ TS. Vũ Thị Phương Anh, Giám đốc trung tâm khảo thí và
đánh giá chất lượng đào tạo - Đại học Quốc gia TP.HCM
766