Professional Documents
Culture Documents
4 CAO-BẰNG
4 CAO-BẰNG
tại trực tâm H . Đường thẳng EF cắt BC tại P . Gọi K là trực tâm tam giác AEF và đường tròn
( J ) là đường tròn ngoại tiếp tam giác KPD . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC ; đường
thẳng CK cắt đường tròn ( J ) tại điểm thứ hai G , đường thẳng IG cắt đường tròn ( J ) tại điểm
thứ hai M .
a) Chứng minh rằng K thuộc đường tròn đường kính BC .
· ·
b) Chứng minh rằng IMC KGJ 45 .
o
Câu 3 (4,0 điểm): Tìm tất cả các bộ số nguyên dương ( a, b, c) thỏa mãn:
a 3 b3 c 3 ( abc ) 2 .
Câu 5 (4,0 điểm): Một công ty muốn xây một công trình có kích thước 2021 2023 gồm 4088483
phòng, mỗi phòng có kích thước 11 , một số phòng kề nhau (chung cạnh) được nối với nhau bằng
một cửa giữa hai phòng. Hỏi có thể xây dựng mà mỗi phòng có đúng hai cửa hay không?
----------------HẾT---------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay;
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh:…………………………………………..Số báo danh:……………
ĐÁP ÁN
Câu Nội dung trình bày Điểm
1
Cho dãy số thực
xn xác định bởi x1 2022 và
(4,0
điểm) 2n 2021
xn 1 ( xn 2021), n ¥ * . x
2023n Chứng minh rằng dãy số n có giới hạn
hữu hạn khi n và tính giới hạn đó.
Hướng dẫn: 1,0
xn 2
Bước 1: Ta chứng minh dãy sô là dãy số giảm, bằng cách chứng minh
2n 2021
xn ( xn 2021), n ¥ * .
2023n
2023nxn (2n 2021) xn 2021(2n 2021)
2021xn (n 1) 2021(2n 2021)
(2n 2) 2023
xn
n 1 1,5
2023
xn 2 (1)
n 1
Bước 2: Ta chứng minh, (1) đúng với mọi n 1 bằng phương pháp quy nạp.
2023
n 2 : x2 4043 2 2025
+) Với 2 1 nên (1) đúng khi n 2.
+) Với n 2 :
2023
xn 2
Giả sử (1) đúng đến n 2 , ta có: n 1 .
2023
x1 2022, xn 2 , n 2 x
n 1 nên dễ thấy dãy số n bị chặn dưới bởi 0 nên
0,5
dãy số
xn có giới hạn hữu hạn. Chẳng hạn lim xn L, 0 L 2026 Ta được:
2n 2021
lim xn 1 lim ( xn 2021)
2023n
2
L ( L 2021) L 2.
2023
(4,0
đồng quy tại trực tâm H . Đường thẳng EF cắt BC tại P . Gọi K là trực tâm tam
điểm)
giác AEF và đường tròn ( J ) là đường tròn ngoại tiếp tam giác KPD . Gọi I là
trung điểm của đoạn thẳng BC ; đường thẳng CK cắt đường tròn ( J ) tại điểm
thứ hai G , đường thẳng IG cắt đường tròn ( J ) tại điểm thứ hai M .
a) Chứng minh rằng K thuộc đường tròn đường kính BC .
· ·
b) Chứng minh rằng IMC KGJ 45 .
o
Hướng dẫn:
0,5
a) Để chứng minh K thuộc đường tròn đường kính BC ta chứng minh tứ giác
EKFC nội tiếp.
Thật vậy, có:
· o · · ·
Xét tam giác AFC : AFC 90 , FAC 45 ACF ECF 45 .
o o
· · 1,0
Theo giả thiết EK AB, CF AB EK P CF AEK ECF 45 .
o
·
NEK ·
45o NKE 45o .
· · · ·
Ta được: EKF EKN 180 (kề bù) EKF 180 EKN 180 45 135 .
o o o o o
· ·
Xét tứ giác EKFC : EKF ECF 135 45 180 nên tứ giác EKFC nội tiếp
o o o
đường tròn đường kính BC vì E , F thuộc đường tròn đường kính BC . (đpcm)
1,0
· ·
Theo chứng minh a) K thuộc đường tròn đường kính BC nên ICK AFK 45
o
.
·
Do đó IMC 45 . (1)
o
Gọi T là trung điểm PD thì theo hệ thức Maclaurin, ta có: CD.CP CB.CT
C /( J ) CD.CP CK .CG CB.CT CK .CG
Lại có nên tứ giác BTGK nội tiếp.
Theo chứng minh a) K thuộc đường tròn đường kính BC nên
·
BKG ·
BKC 90o
1,0
·
GTB 90o GT P PD .
Theo cách dựng của giả thiết, tam giác JPD cân tại J nên JT P PD . 0,5
· · · ·
Vậy G, J , T thẳng hàng KGJ KGT GCT KCB 45 . (2)
o
· ·
Từ (1) và (2) IMC KGJ 45 . (đpcm)
o
thiết c 1 c 1.
1,0
Tiếp theo ta chặn điều kiện của b.
a 3 b3 (b 1)3 b3 1
a 3 a 3 13 a 3 b3 13 a 3
1
2a b 2 4a 2 b 4 1 b 3 b 4
4
1
1 b3 b 4 4 b 4 4b3 4 b3 (b 4) 2 b 4 1,0
4 .
Kết luận: bộ ba số cần tìm là (1, 2,3) và các hoán vị của nó. 0,5
4 f x 2 f ( y ) y f ( x ) 2 , x, y ¡ .
Tìm tất cả các hàm số f : ¡ ¡ thỏa mãn
(4,0
Hướng dẫn:
điểm)
Đầu tiên, ta chứng minh f (0) 0. 1,0
f x f ( y ) y f ( x ) , x, y ¡ .
2 2
Theo giả thiết, có: (1)
f f (0) f (0) 2 .
+ Trong (1) cho x y 0 ta được
Giả sử f (0) t , t ¡ f (t ) t (2)
2
f f (1) 1 t 2 f f (1) (1 t 2 ) 2
2
x 1 f 1 t f (1) 2
Cách 2: Trong (3) cho có nên
f t 2 f (1) 2 f t 2 f (1 t )
, lại có theo (1)
f t 2 f (1 t ) (1 t ) f (t ) 2 1 t t 4
.
Do đó, ta có: t 2t t 1 1 t t t 0 .
4 2 4
1,0
Tóm lại ta có: f (0) 0.
f f ( x) x , f ( x 2 ) f ( x) 2 , x ¡ .
Với f (0) 0 ta được: (5)
Lại có, f ( x y ) f ( x f ( z )) z f ( x) f ( y ) f ( x) .
2 2 2 2
Với x 0, x z f ( x y ) f ( z y )
2 2
f ( z 2 y) f ( y) f ( z )2 f ( y) f ( z 2 ) f ( y) f ( x)
+) Nếu y x z y x 0 nên:
f ( z ) f ( y x ) f ( y ) f ( x ) x y z.
+) Nếu y x z x y 0 nên:
f ( z ) f ( x y ) f ( x ) f ( y ) y x z.