Professional Documents
Culture Documents
MSDS Lucrop SWEP
MSDS Lucrop SWEP
MSDS Lucrop SWEP
com
SIH6185.0-3-[HYDROXY(POLYETHYLENEOXY)PROPYL]HEPTAMETHYLTRISILOXANE, 90%
3-
[HYDROXY(POLYETHYLENEOXY)PROPYL]HEPTAMETHYLTRISIL
OXANE, 90%
Bảng dữ liệu an toàn SIH6185.0
Ngày cấp: 20/11/2014 Phiên bản: 1.0
Không có dữ liệu
Allyloxy(polyetylen oxit), metyl ete (Số CAS) 27252-80-8 < 10 Độc cấp tính. 4 (uống), H302
Các biện pháp sơ cứu sau khi tiếp xúc với da : Rửa bằng nhiều xà phòng và nước.
Các biện pháp sơ cứu sau khi tiếp xúc với mắt : Ngay lập tức rửa mắt kỹ bằng nước trong ít nhất 15 phút. Hủy bỏ kính áp tròng, nếu có và dễ
dàng để làm. Tiếp tục rửa sạch. Nhận lời khuyên/chăm sóc y tế.
Các biện pháp sơ cứu sau khi uống phải : Không bao giờ cho bất cứ điều gì vô miệng của một người đã bất tỉnh. Nhận lời khuyên/chăm sóc y tế.
4.2. Các triệu chứng và tác dụng quan trọng nhất, cả cấp tính và biểu hiện chậm
Triệu chứng/chấn thương sau khi hít phải Triệu : Không có thông tin có sẵn. Có
chứng/chấn thương sau khi tiếp xúc với da Triệu : thể gây kích ứng da. Có thể gây
chứng/chấn thương sau khi tiếp xúc với mắt Triệu : kích ứng mắt. Có thể có hại nếu
chứng/chấn thương sau khi nuốt phải : nuốt phải.
4.3. Dấu hiệu cần được chăm sóc y tế ngay lập tức và điều trị đặc biệt
Không có thông tin bổ sung có sẵn
Hướng dẫn chữa cháy : Sử dụng bình xịt nước hoặc sương mù để làm mát các thùng chứa hở. Hãy thận trọng khi chữa cháy bất kỳ hóa
chất nào.
Bảo vệ trong quá trình chữa cháy : Không vào khu vực cháy mà không có thiết bị bảo hộ thích hợp, kể cả bảo vệ hô hấp. Tránh
mọi tiếp xúc với mắt và da và không hít hơi và sương mù.
Ngăn chặn việc xâm nhập vào hệ thống cống rãnh và nguồn nước công cộng. Thông báo cho cơ quan chức năng nếu chất lỏng chảy vào cống hoặc nước công cộng.
các biện pháp vệ sinh : Rửa tay và các khu vực tiếp xúc khác bằng xà phòng nhẹ và nước trước khi ăn, uống hoặc hút
thuốc và khi rời khỏi nơi làm việc. Giặt quần áo nhiễm bẩn trước khi tái sử dụng.
7.2. Điều kiện lưu trữ an toàn, bao gồm bất kỳ sự không tương thích
Điều kiện bảo quản : Giữ kín thùng chứa. Chất oxy
Vật liệu không tương thích : hóa.
Khu vực lưu trữ : Bảo quản ở nơi thông thoáng. Bảo quản tránh xa nguồn nhiệt.
bị bảo hộ cá nhân : Tránh tất cả các tiếp xúc không cần thiết. Nên có sẵn vòi rửa mắt khẩn cấp và vòi sen an toàn ở
ngay gần nơi có khả năng phơi nhiễm.
ứng mắt nghiêm trọng Gây mẫn cảm : Không được phân loại
đường hô hấp hoặc da Gây đột biến tế : Không được phân loại
Độc tính cơ quan mục tiêu cụ thể (phơi nhiễm đơn lẻ) : Không được phân loại
Độc tính cơ quan mục tiêu cụ thể (phơi nhiễm : Không được phân loại
nhiều lần)
Triệu chứng/chấn thương sau khi hít phải Triệu : Không có thông tin có sẵn. Có
chứng/chấn thương sau khi tiếp xúc với da Triệu : thể gây kích ứng da. Có thể gây
chứng/chấn thương sau khi tiếp xúc với mắt Triệu : kích ứng mắt. Có thể có hại nếu
chứng/chấn thương sau khi nuốt phải : nuốt phải.
14.2. Tên vận chuyển thích hợp của Liên Hợp Quốc
Không áp dụng
3-[Hydroxy(polyethyleneoxy)propyl]heptamethyltrisiloxan (67674-67-3)
Được liệt kê trong kho lưu trữ TSCA (Đạo luật kiểm soát chất độc hại) của Hoa Kỳ
Allyloxy(polyetylen oxit), metyl ete (27252-80-8)
Được liệt kê trong kho lưu trữ TSCA (Đạo luật kiểm soát chất độc hại) của Hoa Kỳ
15.2. Quy định quốc tế
3-[Hydroxy(polyethyleneoxy)propyl]heptamethyltrisiloxan (67674-67-3)
Được liệt kê trên AICS (Danh sách các chất hóa học của Úc) Được liệt kê
trên DSL của Canada (Danh sách các chất trong nước)
Được liệt kê trên IECSC (Kho hóa chất hiện có được sản xuất hoặc nhập khẩu tại Trung Quốc)
Được liệt kê trên NZIoC (Kho hóa chất New Zealand)
Được liệt kê trên PICCS (Kho hóa chất và chất hóa học của Philippines)
Allyloxy(polyetylen oxit), metyl ete (27252-80-8)
Được liệt kê trên AICS (Danh sách các chất hóa học của Úc) Được liệt kê
trên DSL của Canada (Danh sách các chất trong nước)
Được liệt kê trong danh mục IECSC (Kho lưu trữ các chất hóa học hiện có được sản xuất hoặc nhập khẩu ở Trung
Quốc) Được liệt kê trong danh mục ENCS (Các chất hóa học hiện có và mới) của Nhật Bản
Được liệt kê trên ECL Hàn Quốc (Danh sách hóa chất hiện
có) Được liệt kê trên NZIoC (Kho hóa chất New Zealand)
Được liệt kê trên PICCS (Kho hóa chất và chất hóa học của Philippines)
3-[HYDROXY(POLYETHYLENEOXY)PROPYL]HEPTAMETHYLTRISILOXANE,90%(67674-67-3)
Hoa Kỳ - California - Dự luật 65 - Danh sách chất gây ung thư KHÔNG
triển
Hoa Kỳ - California - Dự luật 65 - Độc tính sinh KHÔNG
sản - Nữ giới
Hoa Kỳ - California - Dự luật 65 - Độc tính sinh KHÔNG
sản - Nam
3-[Hydroxy(polyethyleneoxy)propyl]heptamethyltrisiloxan (67674-67-3)
Hoa Kỳ - California Hoa Kỳ - California Hoa Kỳ - California Hoa Kỳ - California Mức độ rủi ro không đáng kể
- Dự Luật 65 - - Dự Luật 65 - - Dự Luật 65 - - Dự Luật 65 - (NSRL)
Danh sách chất gây ung thư Độc tính phát triển Độc tính sinh sản - Nữ Độc tính sinh sản -
Nam
Sức khỏe : 1 Nguy hiểm nhẹ - Có thể gây kích ứng hoặc tổn thương nhẹ có thể phục hồi được
Theo Đăng ký Liên bang / Vol. 77, số 58/ Thứ Hai ngày 26/03/2012/ Nội quy và Quy chế
Thông tin trong tài liệu này được thu thập từ các tài liệu tham khảo và/hoặc dữ liệu thử nghiệm của Gelest, Inc. và theo hiểu biết và niềm tin tốt nhất của
Gelest, Inc. là chính xác và đáng tin cậy. Thông tin như vậy được cung cấp chỉ để bạn xem xét, điều tra và xác minh. Chúng tôi không đề xuất hoặc đảm bảo
rằng các biện pháp phòng ngừa hoặc quy trình nguy hiểm được mô tả là những biện pháp duy nhất tồn tại. Gelest, Inc. không đưa ra bảo đảm, rõ ràng hay
ngụ ý, đối với việc sử dụng thông tin đó và do đó không chịu trách nhiệm. Thông tin trên bảng dữ liệu an toàn này không nhằm mục đích làm cơ sở cho các
thông số kỹ thuật của sản phẩm.