Professional Documents
Culture Documents
TL - KTTC
TL - KTTC
Loại công
trình đất
Trang: 3
Nhóm đất
3. Phân cấp đất chuẩn xác
định nhóm
đất
III •Đất sét pha thịt, đất sét pha cát Dùng xẻng
•Đất sét vàng hay cát trắng, đất thịt, đất chua, đất kiềm ở cải tiến đạp
trạng thái ẩm mềm bình thường
•Đất cát pha thịt, thịt pha cát, cát pha sét có lẫn gốc rễ cây, đã ngập
3.1. Phân cấp theo biện pháp thi công thủ công sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50-150 xẻng
kg/m3
•Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến
trúc, mùn rác, gốc rễ cây 10-20% thể tích hoặc 150-300
kg/m3
•Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng 1.7 t/m3 trở
lên
Trang: 5 Trang: 7
3.1. Phân cấp theo biện pháp thi công thủ công 3.1. Phân cấp theo biện pháp thi công thủ công
Nhóm đất
chuẩn xác chuẩn xác
định nhóm định nhóm
đất đất
I •Đất phù sa, cát bồi, đất màu, đất mùn, đất hoàng thổ, đất Dùng xẻng IV •Đất đen, đất mùn Dùng mai
đen xúc dễ dàng •Đất thịt, đất sét pha thịt, pha cát ngậm nước nhưng chưa xắn được
•Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đổ (thuộc nhóm đất thành bùn
IV trở lại) chưa bị nén chặt •Đất do thân lá cây mục tạp thành, dùng mai cuốc đào
không thành tảng mà vỡ vụn ra, rời rạc như xỉ
II •Đất cát pha thịt hoặc thịt pha cát Dùng xẻng •Đất thịt, đất sét nặng, kết cấu chặt
•Đất cát pha sét cải tiến ấn •Đất mặt, sườn đồi có nhiều cỏ lẫn cây sim, mua, rành rành
•Đất màu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo nặng tay xúc •Đất nâu mềm
•Đất nhóm III hoặc IV sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ được
đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ
•Đất phù sa, cát bồi, đầm màu, đất mùn, đất hoàng thổ tơi
xốp có lẫn gốc rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh
sành kiến trúc đến 10% thể tích, hoặc 50-150 kg/m3
Trang: 6 Trang: 8
3.1. Phân cấp theo biện pháp thi công thủ công 3.1. Phân cấp theo biện pháp thi công thủ công
Tên đất Công cụ tiêu
Tên đất Công cụ tiêu
Nhóm đất
chuẩn xác
Nhóm đất
chuẩn xác
định nhóm
định nhóm
đất
đất
VII •Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi 25-35% lẫn đá tảng, Dùng cuốc
V •Đất thịt màu xám (bao gồm màu xanh lam, màu xám xanh Dùng cuốc
đá trái đến 20% thể tích nhỏ lưỡi
của vôi) bàn cuốc
•Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, nặng đến
•Đất mặt sườn đồi có ít sỏi được
gạch vỡ 2,5 kg.
•Đất đỏ ở đồi núi
•Đất cao lanh, đất thịt, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn
•Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, hoặc
kiến trúc, gốc rễ cây 20-30% thể tích hoặc 300-500 kg/m3
lẫn gốc rễ cây chiếm 10% thể tích hoặc 50-150 k/m3
•Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá, VIII •Đất lẫn đát tảng, đá trái 20-30% thể tích Dùng cuốc
mảnh vụn kiến trúc chiếm 25-35% thể tích hoặc 300-500 •Đất mặt đường nhựa đường hỏng chim nhỏ
kg/m3 •Đất lẫn vỏ loài trai ốc, sò dính kết chặt, đào thành tảng lưỡi nặng
được (vùng ven biển thường đào để xây tường) trên 2,5 kg,
•Đất lẫn đá bọt hoặc dùng
xà beng đào
được
Trang: 9 Trang: 11
3.1. Phân cấp theo biện pháp thi công thủ công 3.1. Phân cấp theo biện pháp thi công thủ công
Nhóm đất
chuẩn xác chuẩn xác
định nhóm định nhóm
đất đất
VI •Đất thịt, đất sét, đất nâu rắn chắc, cuốc ra chỉ được từng Dùng cuốc IX •Đất lẫn đá tảng, đá trái lớn hơn 30% thể tích cuội sỏi giao Dùng xà
hòn nhỏ bàn cuốc kết bởi đất sét beng,
•Đất chua, đất kiềm khô cứng chối tay, •Đất có lẫn từng vỉa đá phiến, đá ong xen kẽ (loại đá khi choòng búa
•Đất mặt sườn đồi có lẫn sỏi đá, có sim, mua, rành rành phải dùng còn trong lòng đất tương đối mềm) mới đào
mọc dầy cuốc chim to •Đất sỏi đỏ rắn chắc được
•Đất thịt, đất sét kết cấu chặt lẫn cuội sỏi, mảnh vụn kiến lưỡi để đào
trúc, gốc rễ cây 10-20% thể tích hoặc 150-300 kg/m3
•Đá vôi phong hóa già nằm trong đất, đào ra từng mảng
được, khi còn trong đất thi tương đối mềm, đào ra rắn dần
lại, đập vỡ vụn ra như xỉ
Trang: 10 Trang: 12
3.3. Phân loại đất theo OSHA – Hoa Kỳ
Trang: 14 Trang: 16
3.3. Phân loại đất theo OSHA – Hoa Kỳ 4. Các tính chất của đất
Trang: 17 Trang: 19
• Thể tích đất nguyên thổ (V1) < thể tích đất đã đào
lên (V2)
• Thể tích đất đã đầm chặt (V3) ≠ thể tích đất đã
đào lên (V2) và (V1)
Trang: 20
4. Các tính chất của đất: Độ tơi 4. Các tính chất của đất: Khả năng chống xói lở
Tên đất Hệ số chuyển từ Ghi chú
tự nhiên sang tơi
Cuội 1.26 – 1.32 • Để đất không bị xói thì vận tốc dòng nước không
Đất sét 1.26 – 1.32 được lớn hơn các giá trị sau:
Sỏi nhỏ và trung 1.14 – 1.26
✓ Đất cát: 0.45 – 0.8 m/s
Đất hữu cơ 1.20 – 1.28 Đối với từng
loại đất cụ ✓ Đất thịt: 0.8 – 1.8 m/s
Hoàng thổ 1.14 – 1.28
Cát 1.08 – 1.17
thể phải thí ✓ Đất đá: 2 – 3.5 m/s
nghiệm kiểm
Cát lẫn đá dăm và sỏi 1.14 – 1.28 tra lại hệ số
tơi xốp của
Đá cứng đã nổ mìn tơi 1.45 – 1.50
đất tại hiện
Đất pha cát nhẹ 1.14 – 1.28 trường
Đất pha cát nhẹ nhưng lẫn cuội sỏi, đá dăm 1.26 – 1.32
Đất pha cát nặng không lẫn cuội sỏi, đá dăm 1.24 – 1.30
Đất cát pha có lẫn cuội, sỏi, đá dăm 1.14 – 1.28
Trang: 21 Trang: 23
4. Các tính chất của đất: Độ ẩm 4. Các tính chất của đất: Độ dốc của mái đất
Trang: 22 Trang: 24
4. Các tính chất của đất: Độ dốc của mái đất 4. Các tính chất của đất: Độ dốc của mái đất
Loại đất Độ dốc lớn nhất cho phép khi chiều sâu hố đào
1.5 m 3m 5m
• Độ dốc tối đa cho phép theo OSHA – Hoa Kỳ:
α i α i α i
Đất mượn 56 1:0.67 45 1:1 38 1:1.25
Loại đất slope (H:V) tối đa cho phép cho hố đào
Đất cát và cát cuội ẩm 63 1:0.5 45 1:1 45 1:1
sâu ít hơn 20ft (6m).
Đất cát pha 76 1:0.25 56 1:0.67 50 1:0.85
Đá ổn định Thẳng đứng (90o)
Đất thịt 90 1:0 63 1:0.5 53 1:0.75
Loại A ¾:1 (53o)
Đất sét 90 1:0 76 1:0.25 63 1:0.5
Hoàng thổ và những loại đất 90 1:0 63 1:0.5 63 1:0.5 Loại B 1:1 (45o)
tương tự trong trạng thái Loại C 1½:1 (34o)
khô
Chú thích: Nếu có nhiều lớp khác nhau thì độ dốc xác định theo loại đất yếu
nhất. Ghi chú: Tạo dốc hay bậc thang (benching) cho hố đào sâu hơn
Đất mượn là loại đất nằm ở bãi thải đã trên 6 tháng không cần nén. 20ft (6m) phải được thiết kế bởi kỹ sư chuyên nghiệp.
Trang: 25 Trang: 27
THANK YOU
• Chiều sâu hố móng tối đa có vách đứng không
cần gia cố: For Your
Loại đất Chiều sâu hố móng (m) Listening!
Đất cát, đất lẫn sỏi sạn 1.00
Đất cát pha 1.25 BIMTECH - NOT ONLY BUILDING
Đất thịt và đất sét 1.50
Đất thịt chắc và đất sét chắc 2.00
1
Trang: 3
Trang: 5 Trang: 7
Trang: 9 Trang: 11
Trang: 10 Trang: 12
Sự co ngót Khối lượng và đặc điểm thay đổi thể tích của đất
• Khi đất được đầm lèn, đất chiếm chổ các lỗ rỗng chứa
không khí: sự co ngót (shrinkage). Khối lượng riêng (kg/m3) Trương Co ngót Hệ số Hệ số
• Độ co ngót (%) của đất = Loại đất Bời rời Tự nhiên Đầm lèn nở (%) (%) Bốc chở co ngót
Trang: 13 Trang: 15
• Thể tích đất tự nhiên = thể tích đất bời rời x hệ sô bốc chở
• Chuyển từ thể tích tự nhiên sang thể tích đầm lèn: hệ số co 4. Dải và ụ đất
ngót (shrinkage factor) =
• Khối lượng / Thể tích đơn vị tự nhiên
hoặc 1 – độ co ngót
Khối lượng / Thể tích đơn vị đầm chặt
Trang: 17 Trang: 19
Dải đất tam giác Góc nghiêng tĩnh tiêu biểu của đất đào
• Thể tích = Tiết diện x Chiều dài
Loại đất Góc nghiêng tĩnh (độ)
B= Sét 35
Đất thông thường, khô 32
H=
Đất thông thường, ẩm 37
Sỏi 35
• Với: B = chiều rộng đáy; H = chiều cao dải; L =
chiều dài dải; R = góc nghiêng tĩnh (angle of Cát, khô 25
repose) của dải; V = thể tích dải Cát, ẩm 37
Trang: 18 Trang: 20
Thể tích đất của hố đào sâu và rãnh đào
Ba loại chính trong ước lượng thể tích đất Thể tích đất của hố đào sâu và rãnh đào
• Thể tích rãnh đào = Diện tích mặt cắt x chiều dài L
✓ Thể tích đất: V = (A + 4Am +A2)
• Nếu rãnh đào có mặt cắt khác nhau, có thể ước 6 1 Am
lượng bởi hai phương pháp…
✓ Thích hợp khi diện tích hai đầu khác
nhau hay mặt đất không đều A 1
Trang: 25 Trang: 27
Thể tích đất của hố đào sâu và rãnh đào Thể tích đất cho mặt bằng lớn, phức tạp
• Phương pháp trung bình diện tích hai đầu • Chia lưới và xác định độ sâu đào hay độ cao
(average end area method) đắp cho các giao điểm của lưới
✓ Khi diện tích hai đầu đáng kể: A
• Xác định hệ số tỷ trọng cho mỗi điểm góc hay
2
2
A
trung bình
1
➢ Phương pháp thường ước lượng lớn hơn thể ∑ Độ sâu x hệ số tỷ trọng
Độ sâu trung bình =
tích thực của đất → có lợi cho nhà thầu. ∑ hệ số Tỷ trọng
Trang: 26 Trang: 28
• Tung độ của biểu đồ tương ứng với vị trí nào đó trên
tuyến đường thể hiện khối lượng đất tích lũy từ gốc
tọa độ đến điểm đó.
• Đào (cut) thì đường cong tăng từ trái sang phải
• Đắp (fill) thì đường cong giảm từ trái sang phải
6. Sử dụng biểu đồ khối • Điểm cực đại của biểu đồ là điểm ranh giới từ đào
lượng (đường cong phân sang đắp
bố khối lượng đất) • Điểm cực tiểu của biểu đồ là điểm ranh giới từ đắp
sang đào
• Đường nằm ngang là đường cân bằng (cắt biểu đồ ra
thành một đoạn nền đường trong đó khối lượng đất
đào bằng khối lượng đất đắp)
Trang:
Trang: 31
29
• Khoảng cách vận chuyển kinh tế theo loại thiết bị: • Xác định cao trình khu đất có độ dốc
• San nền theo cao trình cho trước
Loại máy Khoảng cách vận • San nền với điều kiện cân bằng khối lượng đào
chuyển kinh tế đắp
Máy ủi lớn (dozers), Đến 100 m (300 ft)
đẩy vật liệu
Máy cạp 100 m (300 ft) đến
1500 m (5000 ft)
Xe ben (truck) Vận chuyển hơn
1500 m (5000 ft)
Nguồn: Peurifoy và các tác giả, 2005
Trang: 34 Trang: 36
Xác định cao trình khu đất có độ dốc San nền theo một cao trình cho trước
• Xác định cao trình đen tại các góc của các lưới ô xác định
• HA = Htb + bằng đường đồng mức:
• HB = Htb -
x(n1 - n2)
h = n2 +
l
• HC = Htb -
• HD = Htb + • Độ cao thi công là hiệu số giữa cao trình đen và cao trình
đỏ. Dấu + (-) khi phải đào (đắp).
Khối lượng đào đắp mỗi ô chỉ đào hoặc đắp:
Trang: 37
V = htbF Trang: 39
San nền theo một cao trình cho trước San nền theo một cao trình cho trước
• Các bước tiến hành: • Khối lượng đào đắp của các ô có cả đào và đắp
✓ Trên bản đồ mặt đất vẽ một lưới ô, mỗi góc lưới ô ghi thì xác định khối lượng đào và khối lượng đắp
các cao trình đen (cao trình tự nhiên) và cao trình đỏ riêng biệt với công thức tương tự.
(cao trình thiết kế)
✓ Xác định độ cao thi công h = Hđen – Hđỏ và vẽ đường số
không (đường ranh giới đào đắp)
✓ Tính khối lượng của từng ô riêng biệt trong lưới ô
✓ Tính khối lượng đất các mái dốc và làm bảng tổng kết
khối lượng đào đắp
Trang: 38 Trang: 40
San nền theo một cao trình cho trước San nền với điều kiện cân bằng đào đắp
V1 = h1.a1.b1/6 • Các phương pháp xác định khối lượng san
bằng với điều kiện cân bằng khối lượng đào
V2 = b1(a2+l)(h4+h5)/8 đắp:
✓ Phương pháp chia ô tam giác
V3 = (h2+h3+h5)lb2/4 ✓ Phương pháp chia ô vuông
✓ Phương pháp tỷ lệ cao trình
Trang: 41 Trang: 43
San nền theo một cao trình cho trước Phương pháp chia ô vuông
• Khối lượng đất mái dốc: • Chia mặt bằng khu đất thành những ô bằng nhau.
• Xác định cao trình đen như trình bày ở trên.
✓ Khối I: V = l1m (h1+h2) 2 • Cao trình san bằng xác định theo công thức:
8
Trang: 45 Trang: 47
Phương pháp chia ô tam giác Phương pháp chia ô tam giác
• Cao trình san bằng tính theo công thức:
• Có thể xác định khối lượng đào (hoặc đắp) cho các lăng trụ khi
có độ cao các đỉnh tam giác khác dấu nhau (vừa đào vừa đắp).
ΣH1 + 2ΣH2 + 3ΣH3 + 4ΣH4 + 5ΣH5 + 6ΣH6 + 7ΣH7 + 8ΣH8
H0 = • Thể tích khối chóp MABC có độ cao thi công h3 khác dấu với
6n
hai độ cao kia
✓ ΣHi: tổng các cao trình đen của các đỉnh ô vuông, ở đó V’ =
a2h33
có i góc của tam giác. 6(|h3|+|h1|)(|h3|+|h2|)
✓ n: số các ô vuông trên khu đất
• Thể tích khối hình chêm có hai độ cao thi công cùng dấu V’’= V
• Toàn khối lượng đất đã được chia thành những khối lăng trụ - V’ trong đó V là sự chênh lệch giữa khối lượng đào, đắp trong
tam giác… mỗi ô:
1 2
V= a (h1 + h2 +h3)
6
Trang: 46 Trang: 48
Phương pháp chia ô tam giác Phương pháp tỷ lệ cao trình
• Cao trình trung bình cho cả khu đất hay cao trình
san bằng:
ΣHjAj
H0 =
a2h33
V’ =
6(|h3|+|h1|)(|h3|+|h2|) ΣAj
Trang: 49 Trang: 51
Trang: 50 Trang: 52
Phương pháp giải tích
• Khoảng cách vận chuyển trung bình:
Trang:
Trang: 55
53
Trang: 54 Trang: 56
Phương pháp đồ thị Cutinov Phương pháp đồ thị Cutinov
• Vẽ biểu đồ Cutinov cho cả hai phương (cột dọc và • Biểu đồ Cutinov thể hiện:
hàng ngang) với: ✓ Khối lượng đất đào và đắp tại một điểm bất kỳ
✓ Tung độ là khối lượng cộng dồn của đất đào và trên mặt san tính từ gốc tọa độ đã chọn.
đất đắp riêng biệt ✓ Hai đường đào và đắp gặp nhau tại cuối biểu
✓ Hoành độ thể hiện hướng vận chuyển đồ (cân bằng đào đắp).
✓ Đường đào nằm trên đường đắp, hướng vận
• Tung độ cao nhất của hai đường cong đào và đắp
chuyển theo phương cùng chiều với trục tọa độ
cho mỗi biểu đồ là tổng khối lượng đất đào và
và ngược lại.
đắp.
✓ Nếu hai đường đào và đắp cắt nhau thì tại
điểm cắt theo hướng đang xét đánh dấu ranh
giới giữa hai khu vực tự cân bằng đào đắp.
Trang: 57 Trang: 59
Trang: 58 Trang: 60
THANK YOU
For Your 1. Chuẩn bị mặt bằng thi công
1
Trang: 3
Công tác chuẩn bị mặt bằng Giải phóng và thu dọn mặt bằng
• Tiếp cận công trường (site access) • Di chuyển và phá dỡ công trình cũ
• Giải phóng và thu dọn mặt bằng (site • Đốn hạ hay di chuyển cây cối trong mặt bằng
clearance) thi công
• Tiêu nước mặt • Dọn chướng ngại khác (đá mồ côi, hố, v.v.) trên
• Chuẩn bị vị trí đổ đất khi đào móng mặt bằng thi công
Trang: 4 Trang: 6
Trang:
Nguồn: Phỏng theo Cashman và Preene, 2001 Trang: 8
10
Trang: 9 Trang: 11
Các phương pháp kiểm soát nước ngầm
• Lựa chọn:
✓ Tính chất hố đào
✓ Kích thước hố đào
✓ Độ sâu mực nước ngầm
2. Kiểm soát nước ngầm ✓ Tốc độ dòng chảy vào hố đào
✓ Công trình hiện hữu liền kề, độ sâu, và dạng
nền móng công trình
✓ Khả năng tài chính của chủ đầu tư
Trang: 12 Trang: 14
Trang: 13 Trang: 15
Các kỹ thuật ngăn chặn Tường chắn được hạ vào trong đất
• Có ba nhóm chính:
✓ Dùng tường chắn có khả năng thấm rất nhỏ (cừ
larsen, tường chắn đất)
✓ Giảm khả năng thấm của đất nguyên thổ (phun
vữa, đóng băng đất nhân tạo)
✓ Dùng áp suất lưu chất trong khoang kín như
đường hầm để cân bằng với áp suất nước
ngầm (khí nén, máy đào hầm cân bằng áp lực
đất)
Trang: 16 Trang: 18
Tường chắn được hạ vào trong đất Tường chắn được hạ vào trong đất
Phương pháp Ứng dụng tiêu biểu
Cừ larsen (steel sheet- Hố đào mở cho hầu hết các loại đất, các chướng ngại (a)
piling) như đá cuội có thể gây khó khăn việc lắp đặt Tường
Tường dạng dầm hạ bằng Hố đào mở trong đất cát (sand) và đất cát bột (silt) chắn
phương pháp rung
(vibrated beam wall)
thâm
nhập
vào lớp
đất rất
ít thấm
Tường chắn được hạ vào trong đất Tường chắn đào (excavated barriers)
Phương pháp Ứng dụng tiêu biểu
(c) Tường
chắn
Tường dâng (slurry Hố đào mở trong đất sỏi (gravel), đất cát (sand) và
dùng với trench cut-off wall) dùng đất cát bột (silt) với hệ số thấm tối đa 5x10-3 m/s
nền chắn bentonite hay đất sét
ngang để Tường vây bê tông cốt Tường biên của hố đào cho hầu hết các loại đất và
bịt đáy hố thép (structural concrete đá yếu, nhưng có thể có vấn đề nếu có đá cuội
đào diaphragm walls)
Cọc khoan nhồi cát Như tường chắn, nhưng tốn kém và khó khăn nếu
tuyến và kề nhau (secant xuyên đá cuội.
and contiguous bored
piles)(cọc khoan nhồi tiết
diện nhỏ)
Nguồn: Cashman và Preene, 2001, tr. 96
Trang: 24 Trang: 26
Các kỹ thuật ngăn chặn: các loại khác Tháo nước ngầm
Phương pháp Ứng dụng tiêu biểu
Đóng băng đất nhân tạo Đường hầm. Có thể không dùng được nếu vận tốc
(artificial ground dòng chảy nước ngầm lớn (>2m/ngày cho nước
freezing) dùng nước muối và >20m/ngày cho nitơ lỏng)
muối (brine) hay nitơ
lỏng
Khí nén (compressed air) Khoang kín như đường hầm, giếng chìm (caisson)
Máy đào hầm cân bằng Hầm trong hầu hết các loại đất và đá yếu
áp lực đất (earth
pressure balance tunnel
boring machine (TBM))
Trang: 28 Trang: 30
Tháo nước ngầm Các yếu tố để chọn biện pháp tháo nước ngầm
• Các yếu tố để chọn biện pháp tháo nước ngầm thích
hợp:
✓ Trầm tích và khả năng thấm của các lớp đất;
✓ Qui mô của diện tích thi công cần tháo nước;
✓ Độ sâu của mức công trình sâu nhất dưới mặt đất
hiện hữu và mức hạ nước ngầm yêu cầu;
✓ Công trình, kết cấu lân cận, bản chất của nền
móng công trình này, và địa tầng dưới các công
trình đó.
Trang: 29 Trang: 31
Các kỹ thuật tháo nước ngầm bằng bơm Các kỹ thuật tháo nước ngầm bằng bơm
Phương pháp Ứng dụng tiêu biểu Phương pháp Ứng dụng tiêu biểu
Ống hay rãnh thoát nước Kiểm soát nước mặt và mực nước ngầm cạn. Còn gọi Giếng giảm thụ động và Giảm áp lực nước lỗ rỗng trong tầng ngậm nước kín
(drainage pipes or là phương pháp hút nước lộ thiên rãnh cát (Passive relief (confined aquifer) hay thấu kính cát (sand lenses)
ditches) wells and sand drains) dưới đáy hố đào để đảm bảo ổn định cơ bản
Hút nước thấm bằng máy Hố đào cạn trong đất cuội sỏi sạch để kiểm soát Giếng thu (collector wells) Cát có tính thấm cao và sỏi
bơm (sump pumping) nước ngầm và nước mặt Thẩm thấu điện (electro- Đất ít thấm nước như sét, cát bột, và than bùn (peats)
Ống kim lọc (wellpoints) Hố đào cạn, mở trong đất sỏi cát đến cát mịn và có osmosis)
thể cát bột. Hố đào sâu hơn (yêu cầu hạ mực nước 5-
6 m) cần nhiều giai đoạn lắp đặt giếng thấm
Ống giếng lọc sâu với Hố đào sâu trong đất sỏi cát đến cát mịn và đá nứt
bơm đặt sâu(deep wells ngậm nước.
with electric submersible
pumps)
Trang: 32 Trang: 34
Các kỹ thuật tháo nước ngầm bằng bơm Các kỹ thuật tháo nước ngầm bằng bơm:
Hệ thống bơm phun
Phương pháp Ứng dụng tiêu biểu
Ống giếng lọc sâu với bơm đặt sâu và Hố đào sâu trong đất cát bột mịn đến cát
chân không (deep wells with electric mịn khi thoát nước từ đất vào giếng có
submersible pumps and vacuum) thể thấp.
Giếng khoan cạn với bơm hút Hố đào cạn trong đất sỏi cát đến cát bột
(shallow bored wells with suction mịn và đá nứt ngậm nước.
pumps)
Hệ thống bơm phun (ejector system) Hố đào trong cát bột mịn, cát bột, hay
đất sét bị phân lớp hay bị nứt mà cần
kiểm soát áp lực nước lỗ rỗng
Nguồn: http://www.wjgl.com/images/ejector.gif
Trang: 33 Trang: 35
Các kỹ thuật tháo nước ngầm bằng bơm: Các kỹ thuật tháo nước ngầm bằng bơm:
Hút nước lộ thiên Ống kim lọc
• Với hố móng:
✓ Đào các mương lộ thiên quanh hố móng hay ngay • Thiết bị: hàng ống kim lọc, đường kính 50-68mm cắm
chân mái dốc hố móng sâu hơn đáy hố 0,5-1,0m, xung quanh vị trí đào hốmóng hoặc cắm chạy dọc
độ dốc dọc = 0,001-0,005; hai bên rãnh đào, nối với một đường ống tích thủy
✓ Tạo giếng tích nước và hút nước ra ngoài hố móng chung. Đường ống tích thủy này lại nối với máy bơm;
(ví dụ dùng máy bơm) Giếng tích nước có kích • Hạ ống bằng phương pháp xói nước;
thước 1,5mx1,5m, sâu 1-3m, được gia cố. • Đổ cát, sỏi vào khe hở chung quanh thân ống, tạo
• Dùng để hút nước mặt, nước mưa và hạ mực nước thành một lớp lọc.
ngầm ở nơi có mực nước ngầm nhỏ.
Trang: 36 Trang: 38
Các kỹ thuật tháo nước ngầm bằng bơm: Các kỹ thuật tháo nước ngầm bằng bơm:
Hút nước lộ thiên Ống kim lọc
• Ưu điểm: • Theo tiêu chí về kinh tế và kỹ thuật, ống kim lọc sẽ
✓ Đơn giản và dễ làm; không thích hợp trong các điều kiện sau:
✓ Chi phí thấp. ✓ Hố đào rộng hay hố đào sâu lớn hơn 12-15 m;
✓ Có áp suất trong tầng đất ngậm nước (aquifer) bên
• Nhược điểm: dưới hố đào cần giảm để đảm bảo sự ổn định ở
✓ Gây sự cuốn trôi của các hạt đất; đáy hố đào.
✓ Gây sập lở đất. • Với các điều kiện đó, hệ thống giếng sâu thích hợp
hơn.
Trang: 37 Trang: 39
Các kỹ thuật tháo nước ngầm bằng bơm: Các kỹ thuật tháo nước ngầm bằng bơm:
Ống kim lọc Ống kim lọc
Mặt cắt hệ Hạ nước
thống ống ngầm hai
kim lọc một giai đoạn
bên dọc dùng hệ
rãnh đào thống
đặt đường ống kim
ống lọc
Các kỹ thuật tháo nước ngầm bằng bơm: Các kỹ thuật tháo nước ngầm bằng bơm:
Ống kim lọc • Hai loại hệ thống ống kim lọc: Ống kim lọc
Hình ảnh ✓ Ống kim lọc tự xuyên (self-jetting wellpoint)
hệ thống ✓ Ống kim lọc có thể thải loại (disposal wellpoint)
ống kim lọc
một bên
dọc rãnh
Nguồn: Cashman và Preene, 2001. tr.259 Trang: 41 Ống kim lọc tự xuyên Ống kim lọc có thể thải loại Trang: 43
Các kỹ thuật tháo nước ngầm bằng bơm: Các kỹ thuật tháo nước ngầm bằng bơm:
Ống kim lọc Ống giếng lọc với bơm đặt sâu
• Khoảng cách (spacing) và thời gian hạ tháo nước Các bộ phận
trước khi đào (drawdown times) tiêu biểu: chính của ống
giếng lọc với
Loại đất Khoảng cách Hạ tháo nước bơm đặt sâu
(m) (ngày)
Sỏi mịn đến sỏi thô 0.5 – 1.0 1–3
Các kỹ thuật tháo nước ngầm bằng bơm: Các kỹ thuật tháo nước ngầm bằng bơm:
Ống kim lọc Ống giếng với bơm hút sâu
• Bốn giai đoạn lắp đặt chính:
✓ Khoan tạo lỗ
✓ Đặt các vật liệu (ống ngoài, lưới, sỏi,
v.v.)
✓ Phát triển giếng
✓ Lắp và vận hành máy bơm
Trang: 48 Trang: 50
Các kỹ thuật tháo nước ngầm bằng bơm: Các kỹ thuật tháo nước ngầm bằng bơm:
Ví dụ: ống giếng lọc với bơm hút sâu cho công trình Ví dụ: ống giếng lọc với bơm hút sâu cho công trình
ở Việt Nam ở Việt Nam
Trang: 49 Trang: 51
Các kỹ thuật tháo nước ngầm bằng bơm: Các kỹ thuật tháo nước ngầm bằng bơm:
Ví dụ: ống giếng lọc với bơm hút sâu cho công trình Sump pump
ở Việt Nam
Mực nước
ngầm tại
một
giếng
quan sát
trong
công
trình
Trang: 52 Trang: 54
Các kỹ thuật tháo nước ngầm bằng bơm: Các kỹ thuật tháo nước ngầm bằng bơm:
Suction pump Ejector pump
Trang: 53 Trang: 55
Các kỹ thuật tháo nước ngầm bằng bơm:
Submersible pumps • Hai quan điểm thiết kế:
✓ Qui trình thiết kế thực chất là bài toán tính
toán thấm, dùng lý thuyết địa chất thủy văn
(hydrogeological theory) → phương pháp
“lý thuyết” (“theoretical” approach);
✓ Qui trình thiết kế phải tập trung lựa chọn và
thiết kế loại giếng, khoảng cách giếng, và
công suất máy bơm cho điều kiện địa
chất → phương pháp “thực nghiệm”
(“empirical” approach).
Trang: 56 Trang: 58
2.3. Thiết kế hệ thống thoát nước ngầm 3. Định vị và giác móng công trình
Trang: 57 Trang: 59
• Định vị công trình căn cứ vào góc hướng và góc
phương vị
• Khi công trình nằm gần các công trình đang khai thác Biên bảo
• Khi công trình gồm nhiều hạng mục; bàn giao
• Gởi mốc và bảo quản trong quá trình thi công; mốc
• Dùng máy kinh vĩ để xác định vị trí công trình, đóng một
cọc định vị, dựng giá ngựa, căng dây, ghi tim tường công
hoặc cột, vạch các mép hố móng cần đào. Nghiệm trình ở
thu cẩn thận mới cho đào, đào xong phải kiểm tra Việt
kích thước và độ sâu. Nam
Trang: 60 Trang: 62
Biên bảo
bàn giao
mốc
một
công
trình ở
Việt
Nam
Trang: 61 Trang: 63
THANK YOU
For Your
Listening!
BIMTECH - NOT ONLY BUILDING
1
Trang: 65
Đào đất thủ công
1. Thi công đào đất thủ công
4. Thiết kế đào đất bằng máy đào gầu sấp (gầu nghịch) ✓ Địa hình hiểm trở, thiết bị cơ giới chưa vào được.
✓ Để tránh phá vỡ lớp đất nếu thi công cơ giới
5. Thiết kế đào đất bằng máy đào gầu dây
7. Thiết kế đào đất bằng máy cạp, máy ủi, máy xúc
Trang: 2 Trang: 4
Nguồn:
http://media.photobucket.com/image/cu%25E1%25BB%259
1c/moonny/HM%20Text%20Game/Hoes.png
Nguồn: http://www.barch.bham.ac.uk/projects/images/Staffordshire%20Hoard%20Excavating.jpg
Nguồn:
http://kuponoconstruction.files.wordpress.com/2009/0 • K: hệ số an toàn (1.5-2.5); q: tải
Trang: 6
5/excavate003.jpg
trọng trên mặt đất Trang: 8
Các nguyên tắc thi công hiệu quả Chống đỡ vách đất bằng thủ công:
Chống đỡ vách đất
• Chọn dụng cụ thích hợp
• Tìm cách thuận lợi việc thi công • Khi chiều sâu đào hơn hmax:
• Tổ chức thi công hợp lý ✓ Đào theo độ dốc tự nhiên của đất để tránh sạt lở
✓ Chống đỡ vách đất, khi đào đất tạo dốc không khả
thi.
Trang: 7 Trang: 9
Chống đỡ vách đất bằng thủ công:
Các phương pháp chống đỡ vách đất
• Chống bằng ván ngang: D ng cho rãnh sâu 3-5,0m,
trong đất không có hoặc có ít nước ngầm.
• Chống bằng ván lát đứng: Áp dụng khi đào trong đất
m, d chảy trụt. Nếu phải đào nh ng rãnh khá sâu
thì làm nhiều tầng chống bằng ván dọc.
• Chống bằng ván cừ thép hoặc gỗ: Áp dụng khi đào
trong đất m, d chảy trụt. Nếu phải đào nh ng rãnh
khá sâu thì làm nhiều tầng chống bằng ván dọc. 2. Các loại mày đào trong xây
• Chống neo gi mái đất: Khi chiều sâu trên 2m và
chiều rộng hố đào quá lớn dựng
Trang: 10 Trang: 12
Trang: 11 Trang: 13
Chu kỳ làm việc của máy đào đất
http://kensdiecastconstructionmodels.com/5130fsgallery.html
1. Cắt bửa lớp đất và xúc đất vào gầu 2. Quay gầu đến nơi đổ đất 3. Thiết kế đào đất bằng
máy đào gầu thuận
Trang: 14 Trang: 16
Trang: 15 Trang: 17
Máy đào gầu thuận Đặc điểm chính của máy đào gầu thuận
• Đào đất có hiệu quả từ cao trình máy đứng trở lên
• Độ sâu tối đa mà máy có thể đào được kể từ cao trình
máy đứng là 0,3-2m
• Công dụng: đào hố đào sâu và rộng, đào bờ đất,
sườn đ i, sửa mái dốc, đào nh ng rãnh nông, ở nơi
• G m 5 động tác chính: đất khô ráo, không có nước ngầm.
✓ Nâng hạ chuôi gầu để cắt đất và xúc đất vào gầu
✓ n đ y chuôi gầu cho răng gầu cắm sâu vào đất
✓ Quay gầu về phía đổ đất
✓ Đổ đất ra khỏi gầu
✓ Máy di động tịnh tiến
Trang: 18 Trang: 20
Trang: 19 Trang: 21
Năng suất của máy đào Năng suất của máy đào
• Năng suất thực tế = C x S x V x B x E Bảng 4.2 Số chu k công tác trong 1 giờ đối với máy đào
gầu thuận
• C: số chu k công tác trong một đơn vị thời gian
(Bảng 4.2) Loại đất Loại gầu
• S: hệ số góc quay (bảng 4.3) Nhỏ (<3,8m3) Trung bình
• V: dung tích gầu (3,8-7,6m3)
• B: hệ số đầy gầu (bảng 4.1) Đổ đáy Đổ trước Đổ đáy Đổ trước
• E: hệ số h u dụng
Đất mềm 190 170 180 160
Đất trung bình 170 150 160 145
Đất cứng 150 135 140 130
Năng suất của máy đào Năng suất của máy đào gầu thuận: gầu đổ
Bảng 4.1 Hệ số đầy gầu (bucket fill factors)
trước với đổ đáy
Trang: 23 Trang: 25
Năng suất của máy đào • Khoang đào là nơi làm việc của máy đào, g m mặt
Bảng 4.3 Hệ số góc quay bằng máy đứng, chỗ đất đang đào, chỗ đứng của xe
chở đất hay chỗ đổ đất lên bờ
Góc quay (độ) • Các kiểu đào đất khi dùng gầu thuận:
45 60 75 90 120 180 ✓ Đào dọc đổ sau: áp dụng khi đào nh ng hố hẹp
Hệ số góc quay 1,16 1,10 1,05 1,00 0,94 0,83 (<1,5Rmax), xe tải chạy lùi trong rãnh đào, góc quay
Ngu n: Nunnally, 2007. tr.53
của máy đào là 180 độ → tăng thời gian công tác
của máy đào
✓ Đào dọc đổ bên: bề rộng hố đào từ (1,5-1,9) Rmax
✓ Đào dọc đổ vào xe tải đứng trên bậc cao:
✓ H = Hđổ - (Hxe +0,8m)
Trang: 26 Trang: 28
Trang: 31 Trang: 33
Năng suất của máy đào Công suất nâng của máy đào gầu nghịch: ví dụ
Bảng 4.5 Hệ số góc quay của máy đào gầu nghịch
Trang: 34 Trang: 36
Loại đất Hệ số
Đất mềm 0,60-0,70
Đất trung bình 0,90-0,95
Đất dính, dẻo 0,95-1,00 Ngu n: http://www.nacoal.com/images/3.5.4.jpg
Máy đào gầu dây: cấu tạo gầu Năng suất của máy đào gầu dây: năng suất lý
tưởng (IO)
Trang: 42 Trang: 44
Năng suất của máy đào gầu dây: độ sâu đào Năng suất của máy đào gầu dây: độ sâu đào
tối ưu tối ưu (m)
Trang: 43 Trang: 45
Năng suất của máy đào gầu dây: hệ số góc
quay – độ sâu (SD) • Cho đào thử để chọn chiều dài tay cần, góc quay tay
Chiều sâu đào Góc quay (độ)
cần, kích thước và trọng lượng gầu để năng suất máy
đào là cao nhất.
(% so với chiều 30 60 90 150 180
sâu tối ưu) • Năng suất máy đào càng cao khi góc quay tay cần
20 1,06 0,94 0,87 0,75 0,70 càng nhỏ.
60 1,25 1,06 0,97 0,80 0,74 • Năng suất đào đất cao nhất khi góc quăng gầu so với
100 1,32 1,11 1,00 0,83 0,77 phương thẳng đứng là trong phạm vi 15o.
140 1,25 1,06 0,96 0,81 0,75 • Đào hố đào sâu → chia làm nhiều tầng đào tương
180 1,15 0,98 0,90 0,76 0,71 ứng với độ sâu đào đất tối ưu.
200 1,10 0,94 0,87 0,73 0,69
Ngu n: Nunnally, 2007. tr.59
Trang: 46 Trang: 48
Nguồn:
http://www.dredgingengineering.com/Dredging/media/LectureN
Trang: 47 otes/Miedema/1992_Wodcon_13_Clamshell/Figure02.jpg Trang: 49
Máy đào gầu ngoạm Máy đào gầu ngoạm
• Có khả năng đào ở độ sâu lớn.
• Thường dùng để đào cọc ống lớn và
móng, bốc dỡ vật liệu rời (bulk
materials), và chuyển vật liệu rời từ bãi
(stockpile) đến xe.
• Lực đào yếu
• Kiểm soát phương ngang kém chính xác
hơn.
Trang: 50 Trang: 52
Máy đào gầu ngoạm: cấu tạo gầu Máy đào gầu ngoạm: đào ống giếng lớn, giếng chìm
Trang: 54 Trang: 56
Năng suất của máy đào gầu ngoạm Năng suất của máy đào gầu ngoạm
• Bảng tra năng suất tiêu chu n cho máy • Tổ chức công việc sao cho bán kính đổ
đào gầu ngoạm không sẵn có. và đào giống nhau → giảm thời gian
• Năng suất thực tế = M x C x E chu k làm việc.
✓ M: Thể tích đất đào trong một chu k • Gi máy đào thăng bằng:
✓ C: Số chu k công tác trong một giờ ✓ Để tránh gầu quay lắc lư lên hoặc
(chu k /h) xuống;
✓ E: hệ số h u dụng ✓ Gầu quay không thăng bằng làm
máy vận hành khó và tăng thời gian
chu k làm việc.
Trang: 55 Trang: 57
Thiết kế đào đất bằng máy ủi
• Công dụng:
✓ Đào và vận chuyển đất trong cự ly 100m (đât cấp I, II,
III);
✓ Đào hố rãnh, bóc tầng đất phủ trên các bãi vật liệu,
7. Thiết kế đào, san bóc lớp đất thực vật, lớp đất phong hóa;
và vận chuyển đất ✓ Lấp đất chỗ trũng, hố, rãnh, mương;
bằng máy ủi ✓ San mặt đất, san nền đường;
✓ Bạt các bụi cây, nhổ bật gốc cây, đ y các tảng đá lớn;
✓ Giúp máy đào sửa khoang đào, mái dốc, đ y phía sau
máy cạp, san nh ng đống đất mới đổ.
Trang: 58 Trang: 60
Máy ủi
bánh xích
(track
dozer-p9)
Trang: 63 Trang: 65
Năng suất của máy ủi Năng suất của máy ủi
• Phương pháp tính thể tích ủi: • Chu k máy ủi = chu k cố định + chu
✓ Ủi để bốc tải đầy lưỡi, nâng lưỡi lên trong k biến đổi;
khi di chuyển đến bề mặt bằng phẳng cho • Chu k cố định (fixed cycle): thời gian
đến khi đống đất đ ng đều hình thành. cần để thao tác, sang số, bắt đầu bốc
✓ Đo lường chiều rộng của đống đất (W) tải, và đổ;
vuông góc với lưỡi và tại đường bên trong • Chu k biến đổi (variable cycle): thời
của bánh xe hay bánh xích. Tính trung bình gian cần để ủi và trở về.
hai trị đo.
✓ Tương tự, đo chiều cao (H) của đống đất.
✓ Đo chiều dài (L) của đống đất song song
với lưỡi.
✓ Thể tích ủi (m3) = 0.375 x H x W x L
Trang: 66 Trang: 68
Năng suất của máy ủi Năng suất của máy ủi: chu kỳ cố định
Điều kiện vận hành Thời gian (phút)
Trang: 67 Trang: 69
Năng suất của máy ủi: vận tốc tiêu biểu của máy ủi Năng suất của máy ủi
khi ủi • Các biện pháp nâng cao năng suất:
Điều kiện vận hành Vận tốc (km/h) ✓ Ủi xuống dốc (downhill dozing)
Đất cứng, vận chuyển < 30 m 2,4 ✓ Ủi kiểu rãnh (slot dozing)
Đất cứng, chuyển hơn 30 m 3,2 ✓ Ủi hai lưỡi sóng đôi hay ủi ghép
Đất rời, vận chuyển < 30 m 3,2 (blade-to-blade dozing hay side-by-
Đất rời, chuyển hơn 30 m 4,0 side dozing)
✓ Ủi một lưỡi sóng đôi (mechanically
Ngu n: Nunnally, 2007. tr.96
coupled side-by-side (S x S))
Trang: 70 Trang: 72
Năng suất của máy ủi: vận tốc tiêu biểu của máy ủi Năng suất của máy ủi
trở về
Điều kiện Vận tốc (km/h) Ủi trong
vận hành rãnh
Trang: 74 Trang: 76
Máy cạp
Máy cạp
nâng
Trang: 75 Trang: 77
Máy cạp Máy cạp
• Có khả năng đào, tải, chuyển, và đổ đất
Máy cạp từ khoảng cách trung bình đến dài.
hai động • Chỉ có máy cạp nâng mới có khả năng
cơ đạt hiệu năng cao trong bốc tải
(loading) mà không cần sự trợ giúp của
máy đ y (pusher tractor) hay máy cạp
khác.
• Lưỡi cắt: thẳng, cong, hoặc nhô ở gi a
Máy cạp
(sống dọc) (stringer)
đ y-kéo
Trang: 78 Trang: 80
Máy cạp đẩy-kéo: hệ thống đẩy-kéo Chu kỳ làm việc của máy cạp
Ngu n:
http://www.petersonholding.com/about/history_hoe.apron.scraper.php
Trang: 79 Trang: 81
Chu kỳ làm việc của máy cạp Chu kỳ làm việc của máy cạp: chu kỳ cố định
• Chu k của máy cạp = chu k cố định
(fixed cycle) + chu k biến đổi (variable Điều kiện Thời gian bốc tải (phút)
cycle) vận hành
Máy đ y Máy đ y Máy cạp Máy cạp Máy cạp
• Chu k cố định = thời gian vào vị trí đơn kép nâng khoan đ y-kéo
(spot) + thời gian bốc tải (load) + thời Tốt 0,5 0,4 0,8 0,7 0,7
gian thao tác và đổ (maneuver and
dump) Trung bình 0,6 0,5 1,0 0,9 1,0
Trang: 82 Trang: 84
Chu kỳ làm việc của máy cạp: chu kỳ cố định Chu kỳ làm việc của máy cạp: chu kỳ cố định
Trang: 83 Trang: 85
Chu kỳ làm việc của máy cạp: chu kỳ biến đổi Chu kỳ làm việc của máy cạp: chu kỳ biến đổi
• Chu k biến đổi = thời gian di chuyển = thời gian vận chuyển
+ thời gian quay lại. Phương
• Chu k biến đổi được xác định bởi: pháp đ
✓ Phương pháp sử dụng đ thị xác định thời gian di chuyển thị xác
(travel-time curves); định thời
✓ Phương pháp vận tốc trung bình (average-speed method) gian di
sử dụng biểu đ tính năng của máy; chuyển :
✓ Phương pháp vận tốc trung bình sử dụng đ thị đường Khoảng
cong cản (retarder curves). cách vs.
thời gian
khi không
tải
FIGURE 4-5. Scraper travel time—empty.
Ngu n: Nunnally, 2007. tr.93
(Reprinted Courtesy of Caterpillar Inc.)
Trang: 86 Trang: 88
Chu kỳ làm việc của máy cạp: chu kỳ biến đổi Chu kỳ làm việc của
Phương máy cạp: chu kỳ
pháp đ Phương biến đổi
thị xác pháp vận
định thời tốc trung
gian di bình sử
chuyển : dụng biểu
Khoảng đồ tính
cách vs. năng (p17)
thời gian của máy
khi được
bốc tải
FIGURE 4-4. Scraper travel time—loaded. (Reprinted Courtesy of
Caterpillar Inc.)
Ngu n: Nunnally, 2007. tr.92
Chu kỳ làm việc của máy cạp: chu kỳ biến đổi Chu kỳ làm việc của máy cạp: chu kỳ biến đổi
Loại bề mặt Hệ số cản
lăn (kg/t)
Phương Hệ số cản
pháp vận lăn tiêu Bê tông hay nhựa asphalt 20
tốc trung biểu Cứng, nhẵn, néo uốn ít khi có tải 32
bình sử Đường b n có vết lún, lốp thâm nhập 50
dụng đ 2,5-5 cm.
thị đường
Đường b n có vết lún, mềm, lốp thâm 75
cong cản
nhập 7,5-10 cm.
Cát bời rời hay sỏi 100
Mềm, b n, và vết sâu 150-200
Ngu n: Nunnally, 2007. tr.82
Trang: 94 Trang: 96
Trang: 95 Trang: 97
Thời gian bốc tải tối ưu Tính số lượng máy đẩy
Chu k máy đ y tiêu biểu (phút)
Tìm thời Phương pháp đ y bốc tải Máy đ y đơn Máy đ y kép
gian bốc
tải tối ưu Quay ngược 1,5 1,4
Chuyền hay con thoi 1,0 0,9
Ngu n: Nunnally, 2007. tr.115
đổ đất không
quá 25m.
Xác định số xe tải cần thiết Xác định số xe tải cần thiết
• Chu k cố định (fixed cycle): thời gian
cần để thao tác, sang số, bốc đất vào
xe và đổ đất ra khỏi xe.
• Chu k biến đổi (variable cycle): thời
gian cần xe chạy đến nơi đổ đất và
quay lại.
Table 4-9. Spot, maneuver, and dump time for trucks and wagons
(phút)
Trang: 2 Trang: 4
Trang: 3 Trang: 5
Các yêu cầu về đất đắp Kỹ thuật đắp đất
• Đất đắp cần đảm bảo cường độ, ổn định lâu dài, • Đảm bảo nước trong khối đắp thoát ra ngoài
và độ lún nhỏ. ✓ Khi đất dùng để đắp không đồng nhất thì ta phải
• Loại đất thường dùng để đắp: sét, á sét, á cát, và đắp riêng theo từng lớp và phải đảm bảo thoát
đất cát. được nước trong khối đắp;
• Không nên dùng các đất sau để đắp: ✓ Đất khó thoát nước được đắp ở dưới, còn đất dễ
thoát nước được đắp ở trên;
✓ Đất phù sa, đất bùn, đất mùn;
✓ Nếu lớp dễ thoát nước nằm dưới lớp không thoát
✓ Đất thịt, đất sét ướt; nước thì độ dày của lớp dễ thoát nước phải lớn
✓ Đất thấm muối mặn; hơn độ dày mao dẫn;
✓ Đất chứa nhiều hữu cơ (rễ cây, rơm rác, v.v.). ✓ Khi đắp một loại đất khó thoát nước thì ta nên đắp
xen kẽ vài lớp mỏng dễ thoát nước để quá trình
thoát nước dễ dàng hơn.
Trang: 6 Trang: 8
Trang: 7 Trang: 9
Qui trình Đầm đất
• Mức đầm chặt phụ thuộc:
✓ Đặc trưng hóa lý của đất,
✓ Độ ẩm,
✓ Biện pháp đầm,
✓ Mức lượng đầm, và
2. Các nguyên tắc khi đầm đất ✓ Độ dày của lớp đất đầm
Trang: 10 Trang: 12
Trang: 11 Trang: 13
Độ ẩm tối ưu Độ ẩm tối ưu
Trang: 14 Trang: 16
Trang: 15 Trang: 17
Qui cách kỹ thuật của đầm đất Đo độ chặt hiện trường
• Qui cách kỹ thuật của đầm nén để đảm bảo đất đầm: • Phương pháp truyền thống
✓ Đặc trưng kỹ thuật theo yêu cầu ✓ Phương pháp cát hình nón
✓ Mức đồng nhất thỏa mãn (sandcone, sand tests)
• Để đảm bảo đặc trưng kỹ thuật theo yêu cầu cần mô ✓ Phương pháp dùng chất lỏng
tả: (water-filled balloon, liquid tests)
✓ Loại đất đầm và đặc điểm của nó ✓ Dụng cụ đo độ chặt bằng hạt
✓ Trọng lượng khô tối thiểu cần đạt nhân (nuclear density devices)
Nguồn:
http://www.siteprepmag.com/SP/Home/Im
ages/SP0308TestingInPlaceDensity_SandCo
ne.jpg
Nguồn:http://www.highwaysmainte
nance.com/testing/pactnuk1.gif
Trang: 18 Trang: 20
Qui cách kỹ thuật của đầm đất Đo độ chặt hiện trường: cát hình nón
• Thí nghiệm Proctor thường dùng để diễn tả yêu cầu
độ chặt tối thiểu.
✓ Cần đạt tỷ lệ (phần trăm) nào đó của độ chặt theo
thí nghiệm của Proctor hoặc Proctor hiệu chỉnh
→ hệ số độ chặt K
✓ K = 0.95 (của Proctor tiêu chuẩn) thường dùng cho
đắp đê, đập, tái lập.
✓ K = 0.90 (của Proctor hiệu chỉnh) thường dùng cho
nền sàn
✓ K = 0,95 (của Proctor hiệu chỉnh) thường dùng cho Nguồn: http://www.praad.com/images/SC.jpg
Nguồn: http://www.concrete-catalog.com/images/sand_cone_test.jpg
Trang: 19 Trang: 21
Đo độ chặt hiện trường: Bong bóng chứa nước Thêm nước vào đất đầm
• Các yếu tố cần xem xét khi thêm nước vào đất đầm:
✓ Lượng nước cần them;
✓ Mật độ tưới nước;
✓ Phương pháp tưới;
✓ Ảnh hưởng của khi hậu và thời tiết.
• Có thể thêm ở chỗ lấy đất hoặc tại chỗ đầm đất.
Nguồn:http://www.siteprepmag.com/SP/Home/Images/SP0308T
estingInPlaceDensity_Liquid.jpg
Trang: 22 Trang: 24
Đo độ chặt hiện trường: dụng cụ đo độ chặt Thêm nước vào đất đầm
bằng hạt nhân • Lượng nước cần thêm:
Trọng lượng riêng đất khô mong muốn
Lượng nước =
Trọng lượng riêng của nước
x (Độ ẩm mong muốn - Độ ẩm ban đầu)
x Thể tích đất đầm
Nguồn: http://www.siteprepmag.com/SP/Home/Images/SP0308TestingNuclearMoisture.jpg
Trang: 23 Trang: 25
Thiết bị đầm đất loại lớn
Thiết bị Đất áp dụng hiệu quả nhất
Trang: 26 Trang: 28
Trang: 27 Trang: 29
Thiết bị đầm đất Thiết bị đầm đất loại nhỏ
Xe lu rung Đầm
chân cừu
Trang: 30 Trang: 32
Lu
Lu rung
Đầm lăn có rammax
(vibratory
đệm (rammax
roller)
roller)
Trang: 31 Trang: 33
Thiết bị đầm đất loại nhỏ Thiết bị đầm đất khác
wheels) Đầm rung Áp dụng tốt Nên thí nghiệm Không nên Áp dụng tốt
Đầm thuận Nên thí nghiệm Áp dụng tốt Áp dụng tốt Không nên
nghịch
Lu rung Không nên Áp dụng tốt Nên thí Áp dụng tốt
nghiệm
Lu rammax Nên thí nghiệm Áp dụng tốt Áp dụng tốt Không nên
Nguồn: http://kensdiecastconstructionmodels.com/images/kx.jpg
Trang: 35 Trang: 37
Hướng dẫn chọn máy đầm lớn Chiều dày lớp đất đầm
Vật liệu Mặt nhẵn Bánh hơi Đầm Xe lu Có vấu Mạng lưới • Chiều dày mỗi lớp (lift) đất đầm
rung ✓ Chiều dày lớp đầm của đầm rung phụ thuộc vào
Đá trọng lượng tịnh của máy đầm.
Sỏi, sạch
Sỏi, có sét
• Chiều dày lớp đầm từ 20 cm (loại đầm 0,9 tấn)
Cát, sạch
đến 120 cm (loại đầm 13,6 tấn)
Cát, có sét • Loại đầm rung hạng nặng có thể đầm lớp đất
Sét, có cát dày đến 210 cm.
Sét
Hiệu quả cao Hiệu quả trung bình Hiệu quả thấp
Trang: 38 Trang: 40
Chiều dày lớp đất đầm Chiều dày lớp đất đầm
• Chiều dày mỗi lớp (lift) đất đầm: • Chiều dày mỗi lớp (lift) đất đầm
✓ Tất cả xe Xe lu, trừ đầm Xe lu rung và Xe lu bánh ✓ Với đầm bánh xe, chiều dày đầm có thể từ 45 cm
hơi, chiều dày tối đa được đề nghị là 15 đến 20 cm. đến 120 cm, tùy loại máy đào gắn đầm bánh xe.
✓ Với Xe lu bánh hơi, chiều dày 30 cm hay lớn hơn có • Duy trì lớp phủ nhỏ nhất phía trên đương ống
thể thỏa mãn. từ 60 cm đến 90 cm tùy loại máy đào gắn đầm
• Cần đầm trước với Xe lu nhẹ để tránh lún bánh xe.
(rutting)
Trang: 39 Trang: 41
Lượt đầm và độ chặt Năng suất đầm đất
• Năng suất đầm (m3 đầm chặt/giờ)
Ảnh 10 x W x S x L x E
hưởng P
tiêu biểu
của số • P: số lượt đầm yêu cầu
lượt • W: chiều rộng được đầm mỗi lượt (m)
đầm • S: vận tốc di chuyển của đầm (km/h)
• L: chiều dày lớp đất đầm (cm)
• E: hệ số hiệu dụng
Số lượt đầm (passes)
Trang: 42 Trang: 44
Đặc điểm khác của thiết đầm đất Thiết bị đầm Vận tốc (km/h) Vận tốc tiêu biểu
• Trọng lượng tổng của xe Xe lu có ảnh hưởng đầm lớn Đầm lăn có vấu, máy kéo bánh xích 5-8
hơn áp suất tiếp xúc (contact pressure). Đầm lăn có vấu, máy kéo bánh hơi 8-16
• Tăng trọng lượng đầm bánh hơi với áp suất tiếp xúc Đàm lăn có vấu tốc độ cao
không đổi sẽ tăng chiều dày hữu hiệu của lớp đất Hai hay ba lượt đầu 5-8
Trang: 46 Trang: 48
San và hoàn thiện nền đất Năng suất máy san đất
• San (grading): làm đất có hình dạng và cao độ mong • Năng suất máy san thường xác định trên cơ sở:
muốn. ✓ Tuyến tính (km hoàn thành trên giờ) cho thi công
• San hoàn thiện (finish grading): làm nhẵn mái dốc, đường.
hình dạng rãnh, và làm đất có cao độ theo yêu cầu kỹ ✓ Diện tích (m2 trên giờ) cho thi công nói chung
thuật. • Thời gian để hoàn thành thi công đường:
• Máy san đất (motor grader) thường dùng cho san đất
và san hoàn thiện. Số lượt san x chiều dài đoạn đường (km) 1
Thời gian (h) = ∑ x
Vận tốc trung bình trên đoạn đường (km/h) Hệ số hiệu dụng
Trang: 47 Trang: 49
Nâng cao năng suất máy san đất THANK YOU
• Có kế hoạch cẩn thận, người vận hành và giám sát
tốt. For Your
• Dùng ít lượt san nhất có thể để hoàn thành công việc.
• Giảm thiểu máy san quay trở đầu. Listening!
✓ Với khoảng cách công tác nhỏ hơn 300 m, cho máy
san chạy lùi thay vì quay trở đầu
BIMTECH - NOT ONLY BUILDING
• Các máy san có thể chạy cạnh nhau nếu có đủ diện
tích công tác.
2. Các phương pháp thi công cọc chiếm chỗ Loại cọc
Trang: 2 Trang: 4
Chiếm chỗ
Chiếm
chỗ
Ít Nhiều
Đặc Rỗng
Toàn bộ Từng
chiều dài đoạn
Trang: 3 Trang: 5
Thay thế
Thay thế
Khoan dẫn
liên tục
Nguồn: Riley và Cotgrave, 2004, tr. 138
Trang: 6 Trang: 8
Trang: 7 Trang: 9
Thiết bị đóng cọc
• Búa treo (drop hammer)
• Búa diesel (diesel hammer)
• Búa thủy lực (hydraulic hammer)
• Rung dẫn (vibro-driving)
• Ép (jacking)
Trang: 10 Trang: 12
Nguồn: http://www.n-
sharyo.co.jp/business/kiden_e/pdf/
Nguồn: Riley và Cotgrave, 2004, tr. 136 Howtoselectofpilingrig.pdf
Trang: 11 Trang: 13
Thiết bị đóng cọc: búa treo Thiết bị đóng cọc: búa thủy lực
• Búa đơn giản • Búa thủy lực được phát triển
nhất để đóng để giải quyết vấn đề ô nhiểm
cọc BTCT và tiếng ồn và vương vãi dầu của
cọc thép búa diesel.
• Dùng để đóng • Được phân loại theo trọng
cọc kích thước lượng của búa (ram)
nhỏ
• Phân loại theo
trọng lượng
của búa
Nguồn: http://www.powerquip.co.kr/job/SGH-
Nguồn: http://www.dacopiling.com/DH1.JPG Trang: 14 0712(7ton)/Hydraulic_Pile_Hammer(7ton1.2M)01.jpg Trang: 16
Thiết bị đóng cọc: búa diesel Thiết bị đóng cọc: búa rung
• Thiết bị đóng tự trang bị như
một động cơ diesel đơn giản
• Dễ vận chuyển và bảo trì
• Khả năng áp dụng cho các
loại kích thước cọc có hạn
chế hơn so với búa thủy lực
• Có thể không hoạt động tốt
khi đóng cọc trong đất yếu
• Độ ồn cao và vương vãi dầu
• Phân loại theo trọng lượng
của búa (ram)
Nguồn:
http://vi.ketcau.wikia.com/wiki/T%E1%BA%ADp_tin:DSCF0017.jpg Trang: 15 Trang: 17
Thiết bị hạ cọc: máy ép cọc Thi công đóng cọc
• Phải ghi lý lịch đóng cọc thể hiện số nhát búa/1m
ngập sâu của cọc (đoạn đầu), số nhát búa/20cm ngập
sâu của cọc (đoạn cuối).
• Các số liệu cần phải ghi chép:
• Ngày đúc cọc, ngày đóng cọc
• Số hiệu cọc, vị trí và kích thước cọc
• Chiều sâu đóng cọc, số đoạn cọc, số mối nối
• Loại búa, chiều cao rơi búa, số nhát búa/phút
• Số nhát búa đập để cọc đi được 100cm
• Độ chối của 3 loạt 10 nhát đập cuối
• Loại đệm đầu cọc
Trang: 18 Trang: 20
Trang: 19 Trang: 21
Thi công ép cọc
• Dừng ép cọc khi thỏa mãn các điều kiện sau:
• Đạt chiều sâu xấp xỉ chiều sâu do thiết kế quy định
• Lực ép cọc =1,5-2 lần sức chịu tải cho phép của cọc
• Cọc được ngàm vào lớp đất tốt một đoạn tối thiểu
bằng 3-5 lần đường kính cọc
HÌNH ẢNH THỰC TẾ
Trang:
Trang: 22
24
4. Nối
2. Đưa cọc và
cọc vào tiếp tục
giá búa đóng
Nguồn:
http://vi.ketcau.wikia.com/wik
Nguồn: i/Thi_c%C3%B4ng_%C4%91%
http://vi.ketcau.wikia.com/wiki/Thi_c%C3%B4ng C3%B3ng_c%E1%BB%8Dc
_%C4%91%C3%B3ng_c%E1%BB%8Dc Trang: 26 Trang: 28
Nguồn:
http://vi.ketcau.wikia.com/wiki/Thi_c%C3%B4ng
_%C4%91%C3%B3ng_c%E1%BB%8Dc
Nguồn: sinh viên TTTN - ĐHBK
Trang: 27 Trang: 29
Thi công cọc tròn Thi công cọc tròn
1. Tập kết
các đoạn
3. Cẩu đoạn
cọc, định vị
cọc tiếp theo
cọc, cẩu
và vị trí đoạn
cọc và vị trí
cọc vừa đóng
Trang: 30 Trang: 32
2. Đóng cọc Thi công cọc tròn Thi công cọc tròn
4. Hàn
mối nối
Trang: 31 Trang: 33
Thi công cọc tròn Thi công cừ bê tông cốt thép
Trang: 34 Trang: 36
Thi công cừ bê tông cốt thép Thi công cừ bê tông cốt thép
Trang: 35 Trang: 37
Thi công cừ bê tông cốt thép Thi công cừ bê tông cốt thép
4. Đưa 4. Đưa
cừ vào vị cừ vào vị
trí giá trí giá
đỡ đỡ
Trang: 38 Trang: 40
Thi công cừ bê tông cốt thép Thi công cừ bê tông cốt thép
Trang: 39 Trang: 41
Thi công cừ bê tông cốt thép Thi công cừ bê Larsen: cách bố trí
Loại FSP – CIII Loại SKSP – CIII bên
bên ngoài trong
Số chẵn
Số chẵn
Số lẻ
thiết kế
Số chẵn
Trang: 42 Nguồn: HIROSE (Singapore) Pte Ltd Trang: 44
Thi công cừ bê tông cốt thép Thi công cừ bê Larsen: cách bố trí
Minh họa
7. Hàng cừ sau Loại FSP – CIII Loại SKSP – CIII
cách bố trí
khi hoàn thành
cừ larsen:
các loại cừ
larsen góc
Trang: 43 Trang: 45
Thi công cừ bê Larsen Thi công cừ bê Larsen
3. Cẩu móc
máy rung và
đầu cừ
1. Cẩu móc cừ larsen vào vị larsen
trí
Trang: 46 Trang: 48
Trang: 47 Trang: 49
Thi công cừ bê Larsen Thi công cừ bê Larsen
5. Bơm dẫn 7. Hàng cừ
xói đất larsen trong
quanh cừ để đất
hạ cừ đến
cao độ
mong muốn
(tùy loại đất)
Trang: 50 Trang: 52
Trang:
Trang: 51
53
Cọc khoan nhồi kích thước nhỏ Cọc khoan nhồi kích thước lớn
• Cọc khoan nhồi có đường kính 600mm hay nhỏ hơn • Cọc khoan nhồi có đường kính lớn hơn 600mm
• Dùng giàn khoan mang vác được (như dàn 3 chân) • Dùng mũi khoan xoay và gầu đào trên xe lưu động
• Khoan trọng lượng có hình dạng tùy loại đất với sự trợ giúp của động cơ diesel để dẫn khoan và
gầu
• Khi khoan đạt độ sâu yêu cầu, tiến hành đổ bê tông
và hạ lồng thép vào bê tông vừa đổ • Thường dùng bentonite để chống vách đào
• Đổ bê tông trong nước (tremie concrete)
Trang: 54 Trang: 56
Cọc khoan nhồi: mũi khoan Cọc khoan nhồi kích thước lớn
1. Định vị cọc, khoan mồi,
đặt ống tạm.
2. Đưa dung dịch khoan
(bentonite) vào.
3. Khoan dưới dung dịch
khoan đến độ sâu yêu cầu.
4. Làm sạch lỗ khoan, đặt
lồng thép, đổ bê tông dưới
Đất không
dính
Đất dính nước.
5. Đổ bê tông đến cao độ
Đất không thiết kế và phần ngàm vào
dính
Đất dính đài cọc.
Nguồn: Riley và Cotgrave, 2004, tr. 139 6. Rút ống tạm, cọc hoàn
Trang: 55
tất. Trang: 57
Cọc khoan nhồi chất lượng Cọc khoan nhồi chất lượng
• Vị trí cọc không được sai số quá D/6
nhưng ≤ 10 cm (giữ thành bằng
TCXDVN Vấn đề chất
bentonite, D ≤ 1000)
326- lượng cọc: bê
• Dung sai của độ thẳng đứng nằm trong
2004 tông cọc bị thấm
khoảng 1/100.
• Dung sai về độ sâu hố khoan là ±10 cm
Trang: 58 Trang: 60
Cọc khoan nhồi chất lượng Cọc khoan nhồi chất lượng
Vấn đề chất
Vấn đề chất lượng cọc: bê lượng cọc:
tông cọc bị thối lồng thép
thấp hơn cao
độ neo vào
đài cọc, thiếu
thép neo
Trang: 59 Trang: 61
Cọc khoan nhồi chất lượng Thi công tường vây
Vấn đề chất
lượng cọc:
độ cao đầu
B.1-3: đào đất B.4: Xử lý bentonite B.5-6: Hạ lồng thép, đổ bê tông
cọc thấp
hơn cao độ
thiết kế
Trang: 62 Trang: 64
Trang: 63 Trang: 65
Thi công tường vây Thi công tường vây: hình ảnh thực tế
Nguồn:
http://images2.wikia.nocookie.net/__cb2009060618
5713/ketcau/vi/images/6/6d/Cautaobarret.jpg
Nguồn:
http://www.p3planningengineer.
com/productivity/diaphragm%2
0wall/overview/overview.jpg
Trang: 66 Trang: 68
Thi công tường vây: sơ đồ bố trí Thi công tường vây: hình ảnh thực tế
Nguồn:
http://wiryanto.files.wordpress.c
om/2008/09/concrete-
diaphragm-wall.jpg
Trang:
Trang: 72
70
Thi công trụ vữa xi măng đất Thi công trụ vữa xi măng đất
Trụ vữa xi
măng hoàn
thành (để gia
cố nền đất
yếu)
Nguồn: http://xaydunghuuloc.com
Trang: 74 Trang: 76
Thi công trụ vữa xi măng đất Thi công trụ vữa xi măng đất
3. Chuẩn bị
mặt bằng đi
1. Tập kết
lại cho dàn
máy móc,
thiết bị, xi máy khoan
lô, vật tư tạo trụ vữa xi
măng
Trang: 75 Trang: 77
Thi công trụ vữa xi măng đất Thi công trụ vữa xi măng đất
4. Bắt đầu khoan và bơm vữa xi Trụ vữa xi
măng măng hoàn
thành (để làm
tường chắn
đất phục vụ
thi công tầng
hầm)
Trang: 78 Trang: 80
Trang:
Trang: 79
81
• TCXDVN 326 – 2004 Cọc khoan nhồi
tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
• TCXDVN 286 – 2003: Đóng và ép cọc –
tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
Trang: 82 Trang: 84
http://www.fliscrewpiles.co.uk/screw-piles.php
Trang: 83 Trang: 85
THANK YOU 1. Đặc điểm của công tác bê tông và bê tông cốt thép
Listening!
1
Trang: 3
• Dễ thi công, Bê tông đổ tại chỗ
• Dễ tạo hình kết cấu
công trình theo thiết
kế,
• Khả năng chịu lực
lớn, tuổi thọ cao, có
thể chế tạo nhiều
loại có cường độ,
tính chất và trọng
lượng khác nhau
• Vật liệu sẵn có trong
thiên nhiên
Nguồn: Nunnnally, 2007, tr.336
Trang: 4 Trang: 6
Các dạng công tác thi công bê tông Bê tông đúc sẵn
• Bê tông đổ tại chỗ
• Bê tông đúc sẵn
• Bê tông ứng lực trước
• Bê tông hoàn thiện
Trang: 5 Trang: 7
Bê tông đúc sẵn Bê tông ứng lực trước
Trang: 8 Trang: 10
Trang: 9 Trang: 11
Bê tông ứng lực trước Bê tông hoàn thiện
Sàn ứng
suất
trước,
căng sau
ở công
trình E-
Town 4
4 3
Các nguyên nhân gây ra sự cố công trình Vòng đời cốp pha/bê tông
liên quan đến cốp pha, giàn giáo
➢ Hệ chống không hợp lý hay không đủ;
➢ Thiếu giằng giữa các cấu kiện;
➢ Thiếu kiểm soát tốc độ đổ bê tông;
➢ Rung và đầm bê tông không đúng cách;
➢ Các mối liên kết không đúng cách hay không
đủ;
➢ Các chi tiết đỡ không đúng cách hay không đủ;
➢ Tháo cốp pha quá sớm;
➢ Sai sót trong việc lắp hệ cây chống lại;
➢ Thiết kế cốp pha không đúng hay không làm;
➢ Vật liệu làm cốp pha, cây chống thiếu độ bền
chắc;
➢ Không theo qui phạm và tiêu chuẩn;
➢ Thay đổi các thiết bị của nhà cung cấp;
➢ Sự khinh suất của công nhân và giám sát;
Nguồn: Peurifoy và Oberlender, 1996, tr.156 5 Nguồn: Hanna, 1999 6
Các nguyên tắc thiết kế và thi công Các yêu cầu đối với cột chống,
cốp pha giàn giáo
13 15
14 16
Phân loại cốp pha: Phân loại cốp pha:
Theo vật liệu Theo phương pháp sử dụng
Các Đặc điểm Cốp pha cố định: gia công tại hiện Cốp pha định hình (luân lưu): gia công
Gỗ Thép Nhôm Nhựa (FUVI)
chính trường, dùng cho từng bộ phận sẵn thành bộ tiêu chuẩn, ra công
Số lần sử dụng 5 – 10 lần 20 – 50 lần Trên 100 lần Trên 100 lần công trình, dùng xong lại tháo thành trình chỉ việc lắp dựng, khi tháo dỡ
Chất lượng bề
Tốt nhưng giảm Tốt nhưng giảm ván, thành thanh; được giữ nguyên hình.
nhanh theo số lần do bị rỉ và biến Tốt Tốt
mặt
sử dụng dạng
Trung bình Nặng Nhẹ Rất nhẹ
Trọng lượng
(10 kg/m²) (+/- 31kg/m²) (+/- 20kg/m²) (7kg/m²)
Tính an toàn Bình thường Nguy hiểm Tốt Rất tốt
Phụ thuộc mưa
Chi phí bảo
dưỡng
nắng và việc cưa Cao Trung bình Thấp Cốp pha ốp mặt: vật liệu BTCT hay vật liệu tổng hợp dùng làm khuôn đúc
cắt và nằm lại trong công trình làm tấm ốp mặt ngoài.
Không có khả Cốp pha di động,
Khả năng tái năng tái chế mà Thu hồi ít nhất Thu hồi ít nhất
Ít
chế thành chất thải 20% giá trị 20% giá trị Cốp pha tấm lớn,
phải xử lý
Có thể để ngoài
Cần nhà kho để Cần nhà kho để Cần nhà kho để
Lưu giữ trời không cần
tránh mưa nắng tránh mưa nắng tránh mưa nắng
nhà kho 17 19
18 20
Phân loại cốp pha: Phân loại cốp pha:
Theo phương pháp sử dụng Theo phương pháp sử dụng
Cốp pha di động, Cốp pha di động,
➢ Cốp pha di động ngang ➢ Cốp pha di động lên cao – Cốp pha trượt
21 Nguồn: http://slipformwork.com 23
Nguồn:Hurd, 1995
22 Nguồn:http://www.interform.as/Sliding-formwork 24
Phân loại cốp pha: Phân loại cốp pha:
Theo phương pháp sử dụng Theo phương pháp sử dụng
Cốp pha di động, Cốp pha di động,
➢ Cốp pha di động lên cao – Cốp pha trượt ➢ Cốp pha di động lên cao – Cốp pha trượt
Cốp pha trượt cho si lô xi măng ở Q.9, Sài Gòn
Cốp pha trượt của CCIC cho khung
cứng, đường Hoàng Quốc Việt, Hà Nội
26 28
Phân loại cốp pha: Phân loại cốp pha:
Theo phương pháp sử dụng Theo phương pháp sử dụng
Cốp pha di động, Cốp pha di động: Cốp pha di động lên cao – Cốp pha leo
➢ Cốp pha di động lên cao – Cốp pha leo
Cốp pha leo trên ray
(rail climbing system)
Nguồn:http://www.peri.de/ww/en/products.cfm/fuseaction/showproduct/sys
_id/1057/product_ID/315/app_id/6.cfm
33 35
34 3
Cấu tạo cốp pha cho các kết cấu chính Cốp pha móng
của công trình Làm sao
➢ Xác định: đảm bảo lực
✓ Các trục tim ngang dọc
đẩy nổi?
✓ Các cao trình cấu kiện: đáy móng, cao trình sàn tầng trệt,
cao trình đáy dầm chính, đáy dầm phụ và đáy sàn tầng trên
trước khi lắp đặt cốp pha công trình.
Làm sao
thu hồi
Tie?
Nguồn:Hurd, 1995 17 17
Cốp pha móng Chi tiết giữ chân chống xiên
Ý nghĩa
của thanh
Spreader/
Wood
Strip to
Form
Keyway?
Nguồn:Hurd, 1995 17 17
Nguồn:Hurd, 1995 17 17
Nguồn:Hurd, 1995
17 17
Cốp pha tường Cốp pha cột
Các tăng đơ
thường gặp a)
b)
c)
d)
e)
f)
17 17
Nguồn:Hurd, 1995 17 17
Cốp pha cột Cốp pha sàn
Tại sao phải
chống 2 thanh
mỗi phương?
17 17
Nguồn:http://www.ischebeck.de/assets/images/schalungssysteme/alu-deckenschalung/alu-deckenschalung-titan-
hv.jpg
17 17
Cốp pha sàn Cốp pha cầu thang
Nguồn: Doka
17 17
Nguồn: http://www.sawformwork.com/form_steel/Formed-Stairs.jpg 17 17
Cốp pha cầu thang Cột chống, giàn giáo và sàn công tác
17 63
Nguồn:http://www.ngochungltd.com/uploads/imgproducts/12 Nguồn:http://www.thienhoaan.com/images/CC
60721760.GIF -giao-Anh-To.jpgCCTH462L.jpg
9 64
Cột chống đơn Giàn giáo/ Sàn thao tác
Nguồn:http://www.asea-
fc.com/content/images/materials/Scafolding/scaffoldin
65 g01_mid.jpg 67
Dầm rút đỡ cốp pha sàn Số liệu thiết kế cốp pha và giàn giáo
70 72
Số liệu thiết kế cốp pha và giàn giáo Số liệu thiết kế cốp pha và giàn giáo
➢ Khối lượng cốt thép lấy theo thiết kế, ➢ Tải trọng gió lấy theo TCVN 2737 –
Tải trọng hoặc lấy 100 kg/m3 bê tông khi không Tải trọng 1995 đối với thi công lấy 50% tải trọng
đứng có khối lượng cụ thể. ngang gió tiêu chuẩn.
theo ➢ Tải trọng do người và công cụ thi công theo ➢ Áp lực ngang của bê tông mới đổ
TCVN (hoạt tải): TCVN
4453 – 4453 – Phương pháp đầm Công thức tính toán áp lực Giới hạn sử dụng công
1995 Khi tính toán… Tải trọng (daN/m2) 1995 ngang tối đa (daN/m2) thức
Đầm dùi P = γH H<R
Cốp pha sàn và vòm 250
P = γ(0,27V + 0,78)k1k2 V > 0,5 khi H > 4
Nẹp gia cường 150 Đầm ngoài P = γH V > 4,5 khi H < 2R1
Cột chống đỡ 100 P = γ(0,27V + 0,78)k1k2 V > 4,5 khi H < 2m
73 75
Số liệu thiết kế cốp pha và giàn giáo Số liệu thiết kế cốp pha và giàn giáo
➢ Chú thích:
Tải trọng ✓ Mặt cốp pha sàn và dầm cần kiểm Tải trọng
đứng tra tải tập trung cho người và công ngang
theo cụ thi công (130 daN), do xe cải tiến theo
TCVN chở bê tông (350 daN) TCVN
4453 – ✓ Nếu chiều rộng các cốp pha ghép lại 4453 –
1995 nhỏ hơn 150 mm thi lực tập trung 1995
được phân đều cho hai tấm kề nhau.
➢ Tải trọng do đầm rung (hoạt tải): 200
daN/m2.
74 76
Số liệu thiết kế cốp pha và giàn giáo Số liệu thiết kế cốp pha và giàn giáo
➢ Tải trọng do chấn động khi đổ bê tông ➢ Khi xét đến tải trọng tạm thời của tải
Tải trọng vào cốp pha Hệ số trọng hữu ích và tải trọng gió, tất cả các
ngang vượt tải tải trọng trong tính toán (trừ tải trọng
theo
Biện pháp đổ bê tông Tải trọng ngang tác dụng vào
theo bản thân) đều phải nhân với hệ số 0,9.
cốp pha (daN/m2)
TCVN TCVN ➢ Khi tính toán các bộ phận của cốp pha
Đổ bằng máy và ống vòi hoặc đổ 400
4453 – trực tiếp bằng đường ống từ máy
4453 – đà giáo về biến dạng, các tải trọng
1995 đổ bê tông 1995 không được nhân với hệ số vượt tải.
Đổ trực tiếp từ các thùng có:
Dung tích nhỏ hơn 0,2 m3 200
Dung tích 0,2 m3 – 0,8 m3 400
Dung tích lớn hơn 0,8 m3 600
77 79
Số liệu thiết kế cốp pha và giàn giáo Số liệu thiết kế cốp pha và giàn giáo
➢ Khi tính cốp pha theo khả năng chịu ➢ Đối với cốp pha của bề mặt lộ ra ngoài
Hệ số lực, tải trọng tiêu chuẩn nhân với hệ số Độ võng của kết cấu: 1/400 nhịp của bộ phận
vượt tải vượt tải: cho phép cốp pha.
theo theo ➢ Đối với cốp pha của bề mặt bị che
TCVN Các tải trọng tiêu chuẩn Hệ số vượt tải TCVN khuất các kết cấu: 1/250 nhịp của bộ
4453 – Khối lượng thể tích của cốp pha đà giáo 1,1 4453 – phận cốp pha.
1995 Khối lượng thể tích của bê tông cốt thép 1,2 1995 ➢ Độ võng đàn hồi hoặc độ lún của gỗ
Tải trọng do người và phương tiện vận chuyển 1,3
chống cốp pha: 1/1000 nhịp tự do của
kết cấu bê tông cốt thép tương ứng.
Tải trọng của đầm chấn động 1,3
Áp lực ngang của bê tông 1,3
Tải trọng do chấn động khi đổ bê tông vào cốp pha 1,3
78 80
Số liệu thiết kế cốp pha và giàn giáo Số liệu thiết kế cốp pha và giàn giáo
➢ Tính toán ổn định chống lật của cốp pha và ➢ Nếu bê tông có độ sụt 175 mm hay nhỏ
đà giáo phải xét đến tác động đồng thời của hơn và đổ với đầm rung bên trong với
Tính toán tải trọng gió và khối lượng bản thân. Áp lực
ổn định ngang độ sâu 1,2 m hay nhỏ hơn:
➢ Nếu cốp pha đựợc lắp liền với cốt thép thì
theo theo tiêu
phải tính cả khối lượng cốt thép.
TCVN chuẩn ACI
4453 – ➢ Hệ số tải đối với tải trọng gió lấy bằng 1,2 và 347-04
0,8 đối với các tải trọng chống lật. ✓ Pmax: áp lực ngang lớn nhất, kPa
1995
➢ Hệ số an toàn về ổn định chống lật không ✓ R: tốc độ đổ, m/h
được nhỏ hơn 1,25. ✓ T: nhiệt độ bê tông khi đổ, oC
✓ Cw, Cc: hệ số trọng lượng riêng và hệ
số hóa học
81 83
Số liệu thiết kế cốp pha và giàn giáo Số liệu thiết kế cốp pha và giàn giáo
➢ Tải trọng đứng = tải trọng tĩnh (D) + tải ➢ Với tường có R < 2,1 m/h và chiều cao
trọng động (LL) đổ không lớn hơn 4,2 m cũng dùng
Áp lực Áp lực
đứng ➢ D: trọng lượng cốp pha, cốt thép, và bê tông ngang công thức trên.
theo tiêu ➢ LL: trọng lượng công nhân, thiết bị, vật tư, theo tiêu ➢ Với tường có R < 2,1 m/h và chiều cao
chuẩn ACI đường đi lại, và tác động chuẩn ACI đổ lớn hơn 4,2 m và tất cả tường có H
347-04 ➢ L L> 2,4 kPa hay > 3,6 kPa khi dùng xe 347-04 từ 2,1 – 4,5 m/h:
goòng gắn động cơ.
➢ Tải trọng tổng bao gồm D và LL phải > 4,8
kPa hay > 6.0 kPa khi dùng xe goòng gắn
động cơ. ➢ Áp lực ngang nhỏ nhất 30Cw và không
lớn hơn ρgh
82 84
Số liệu thiết kế cốp pha và giàn giáo Số liệu thiết kế cốp pha và giàn giáo
85 87
Số liệu thiết kế cốp pha và giàn giáo Số liệu thiết kế cốp pha và giàn giáo
86 88
Số liệu thiết kế cốp pha và giàn giáo Tính toán cốp pha nằm
➢ Tải trọng ngang nhỏ nhất đề nghị cho ➢ Tải trọng tiêu chuẩn: qtc = Σqbt + Σqđ
Tải trọng cốp pha tường ✓ Σqbt: trọng lượng bản thân cốp pha
ngang Chiều cao, h (m) Lực ngang tác động tại đỉnh cốp và bê tông cốt thép
theo tiêu pha (kN/m)
✓ Σqđ: tải trọng do đổ bê tông, đầm bê
chuẩn ACI h < 2,4 (h x wf)/2
tông, và người và dụng cụ thi công
347-04 2,4 < h < 6,7 1,46, nhưng > (h x wf)/2 ➢ Sơ đồ tính có thể là dầm đơn giản hoặc
H > 6,7 0,385 x h, nhưng > (h x wf)/2 liên tục.
89 91
Tính toán cốp pha đứng Kiểm tra ổn định của cột chống
➢ Tải trọng tiêu chuẩn: qtc = P + Σqđ ➢ Với cây chống kim loại, sau khi tính toán
✓ P – áp lực ngang của bê tông mới đổ tải trọng tác dụng lên đầu cột chống, kiểm
tra ổn định:
✓ Σqđ = qđ1 + qđ2
✓ P < [P]
✓ qđ1 tải trọng do đổ bê tông gây nên
✓ [P]: tải trọng cho phép của cột chống
✓ qđ2 tải trọng do đầm rung
➢ Sơ đồ tính có thể là dầm đơn giản hoặc
liên tục.
➢ Có thể coi lực tác dụng lên thành cốp
pha là phân bố đều.
90 92
Kiểm tra ổn định của cột chống
➢ Với cây chống gỗ, kiểm tra ổn định: ➢ Để đảm bảo chất lượng và ➢ Giằng chéo được bố trí
hình dạng kết cấu BTCT theo quan điểm ổn định và
➢ σ = P/ φF ≤ [σ]gỗ bất biến hình.
➢ Kiểm tra vị trí, kích thước, hình
dáng, tim và cao trình ➢ Qua các tầng khác nhau
✓ φ: Hệ số uốn dọc phụ thuộc vào λ. ➢ Kiểm tra mặt phẳng, khe nối
cột giáo phải được đặt trên
✓ F: diện tích mặt cắt ngang của cột một trục thẳng đứng
➢ Kiểm tra độ vững chắc, ổn → chân cột đặt trên tấm
chống định của giàn giáo , cốp pha đế.
✓ [σ]gỗ: ứng suất cho phép của gỗ làm ➢ Sử dụng chêm để điều
cột chống chỉnh độ cao và tháo cột
chống dễ dàng.
93 95
94 96
Nguồn: ACI 347-04
97 99
THANK YOU
For Your
Listening!
BIMTECH - NOT ONLY BUILDING
Trang: 3
Trang: 5 Trang: 7
Trang: 6 Trang: 8
2. Gia công cốt thép 2. Gia công cốt thép
Máy cắt cốt thép
• Sửa thẳng:
✓ Để dễ uốn và
đảm bảo chiều
dày lớp bê tông
bảo vệ;
✓ Dùng búa đập
cho thẳng, dùng
vam nắn thẳng,
kéo thẳng bằng
tời hay sửa
thẳng bằng máy
uốn;
Trang: 9 Trang: 11
• Làm sạch bề mặt và đánh rỉ: đảm bảo • Uốn: tuyệt đối không được uốn nóng, lưu ý độ dãn
liên kết giữa bê tông và cốt thép, tránh dài của cốt thép khi uốn
tác động phá hoại
• Cắt: Φ ≤ 12: thủ công; 12≤Φ ≤ 40: dùng
máy cắt; Φ >40: cắt bằng hàn xì
Trang: 10 Trang: 12
2. Gia công cốt thép
Máy uốn cốt thép
Trang: 13 Trang: 15
Trang: 14 Trang: 16
3. Lắp cốt thép 3. Lắp cốt thép
Lắp cốt thép sàn
•Phải đảm bảo vị trí của từng thanh cốt thép và độ dày
• Đảm bảo chiều dày lớp BT bảo vệ của lớp bê tông bảo vệ bằng những miếng đệm bằng bê
tông.
•Nếu có hai hoặc nhiều tầng cốt thép thì phải đảm bảo
khoảng cách bằng những miếng bê tông đệm hay gối kê
sắt.
Trang: 17 Trang: 19
Trang: 21 Trang: 23
Trang: 22 Trang: 24
3. Lắp cốt thép 3. Lắp cốt thép
Lắp cốt thép tường Cẩu lắp khung cốt thép tường
• Nếu cốt thép nhỏ,
tường > 50cm thì
ghép cốp pha
trước, dựng cốt
thép sau.
• Nếu cốt thép nhỏ,
tường < 50cm thì
dựng một mặt cốp
pha rồi lắp cốt
thép sau mới dựng
nốt mặt cốp pha
còn lại.
Trang: 25 Trang: 27
Trang: 26 Trang: 28
3. Lắp cốt thép
Lắp cốt thép dầm
Trang: 29 Trang: 31
Trang: 30 Trang: 32
4. Nghiệm thu cốt thép 4. Nghiệm thu cốt thép
• Điều 4.7 Gối kê sắt và măng song nối cốt thép
TCVN
4453-95
Nguồn: http://image.made-in-china.com/2f0j00rBOQfCFybUzH/Slab-
Bolsters-Steel-Rebar-Support.jpg
Trang: 33 Trang: 35
Nguồn:http://image.made-in-
china.com/2f0j00ietEfFpGoUrQ/Rebar-Coupler.jpg
Trang: 34 Trang: 36
THANK YOU 1. Những yêu cầu đối với bê tông và các
biện pháp chế trộn vữa bê tông
Trang: 3
1. Những yêu cầu đối với bê tông 1. Các biện pháp chế trộn vữa bê tông
Trộn Bê tông
• Phải trộn đều đảm bảo
đồng nhất về thành phần
• Phải đạt được cường độ
Phương pháp
theo thiết kế
trộn
• Phải đảm bảo thời gian
chế trộn, vận chuyển và
đúc bê tông trong giới hạn
quy định Thủ công Cơ giới
• Phải đảm bảo có độ lưu
động
• Độ sụt của hỗn hợp vữa bê
tông quy định theo Bảng
11 – TCVN 4453-1995
Trang: 4 Trang: 6
1. Những yêu cầu đối với bê tông 1. Các biện pháp chế trộn vữa bê tông
TCVN 4453- 1995 Trộn Bê tông bằng thủ công
Độ sụt mm Chỉ số
Loại và tinh chất của kết cấu Đầm Đầm độ • Sàn trộn phải đủ cứng, sạch và
máy tay cứng S không hút nước.
Lớp lót duới móng hoặc nền nhà, nền đường 0 - 10 50 - 40 • Tưới ẩm sàn trộn trước khi trộn.
và nền đường băng
Mặt đường và đường băng, nền nhà, kết cấu 0 - 20 20 - 40 35 - 25 • Trình tự :
khối lớn không hoặc cốt thép ✓ Trộn đều cát và xi măng
Kết cấu khối lớn có tiết diện lớn hoặc trung 20-40 40-60 25-15 ✓ Cho đá vào trộn đều thành hỗn
bình hợp khô,
Kết cấu bê tông cốt thép có mật độ cốt thép 50-80 80-120 12-10 ✓ Cho nước và trộn đều cho đến
dày đặc, tường mỏng, phễu si lô, cột, dầm và
khi đồng màu
bản tiết diện bé... các kết cấu bê tông đổ
bằng cốp pha di động ✓ t trộn ≤ 20 phút.
Các kết cấu đổ bằng bê tông bơm 120-200
Trang: 5 Trang: 7
1. Các biện pháp chế trộn vữa bê tông 1. Các biện pháp chế trộn vữa bê tông
Trộn Bê tông bằng thủ công Trộn Bê tông bằng máy
Trang: 8 Trang: 10
1. Các biện pháp chế trộn vữa bê tông 1. Các biện pháp chế trộn vữa bê tông
Trộn Bê tông bằng thủ công Trộn Bê tông bằng máy
• Năng suất của máy trộn P (m3/h):
• Cho khoảng 15-20% lượng nước vào cối
rồi cho cốt liệu và xi măng vào.
• Khi quay cối đổ dần lượng nước còn lại
vào. • v – dung tích hữu ích của máy (lít), 75%
dung tích hình học.
• Thời gian trộn hỗn hợp bê tông được
xác định theo đặc trưng kỹ thuật của • n – số mẻ trộn trong 1 giờ
máy trộn hay theo bảng 13 của • k1 – hệ số thành phẩm của bê tông
TCVN4453-1995. (0,67 – 0,72)
• Khi dùng phụ gia thì việc trộn phụ gia • k2 – hệ số sử dụng máy trộn theo thời
phải thực hiện theo chỉ dẫn của nhà sản gian, 0,9 – 0,95
xuất phụ gia.
Trang: 9 Trang: 11
1. Các biện pháp chế trộn vữa bê tông
Bê tông thương phẩm
Trang: 12 Trang: 14
1. Các biện pháp chế trộn vữa bê tông 2. Các phương tiện và cách vận chuyển vữa bê tông
Trộn bê tông Vận chuyển vữa bê tông
Vận chuyển
vữa bê
Sai lệch tông
Loại vật liệu Sai số cho phép, % Vận chuyển Vận chuyển
cho phép ngang đứng
theo khối lượng
khi cân
Xi măng và phụ gia ±1
đong dạng bột
thành phần Cát, đá dăm, hoặc sỏi ±3
Vận chuyển
vữa bê tông
của bê
tông theo Nước và phụ gia lỏng ±1
Cần trục Máy vận Máy bơm bê Xe trộn bê Vận chuyển
TCVN 4453 thăng tông tông bằng thủ công
- 1995
Trang: 13 Trang: 15
2. Các phương tiện và cách vận chuyển vữa bê tông 2. Các phương tiện và cách vận chuyển vữa bê tông
Yêu cầu khi vận chuyển vữa bê tông Vận chuyển vữa bê tông bằng máy vận thăng
Trang: 16 Trang: 18
2. Các phương tiện và cách vận chuyển vữa bê tông 2. Các phương tiện và cách vận chuyển vữa bê tông
Nguyên tắc vận chuyển vữa bê tông Vận chuyển vữa bê tông bằng máy bơm
• Năng suất 5-80 m3/h.
• Việc chọn phương tiện vận chuyển tùy • Vữa bê tông phải có:
thuộc vào tính chất công trình, khối đường kính của cốt liệu
lượng bê tông, địa hình và đường sá; không được lớn quá 1/3
• Các phương tiện vận chuyển ngang: Vận đường kính trong của
chuyển ống dẫn; độ sụt từ 120-
✓ Xe trộn bê tông;
bằng 170mm (TCXD 200 -
✓ Xe cút kít: dung tích 100 l (xe 1
bánh), 200 l (xe hai bánh). Lát ván, xe 1997).
bơm • Ưu điểm: vữa bê tông
dốc lên không quá 4%, dốc xuống không bị phân tầng, có
không quá 12%. Khoảng cách vận bê
thể vận chuyển và đúc bê
chuyển ≤ 70m. tông tông tại bất kỳ địa điểm
✓ Máy bơm bê tông nào.
Trang: 17 Trang: 19
2. Các phương tiện và cách vận chuyển vữa bê tông 2. Các phương tiện và cách vận chuyển vữa bê tông
Vận chuyển vữa bê tông bằng máy bơm Vận chuyển vữa bê tông bằng máy bơm
Trang: 20 Trang: 22
2. Các phương tiện và cách vận chuyển vữa bê tông 2. Các phương tiện và cách vận chuyển vữa bê tông
Vận chuyển vữa bê tông bằng máy bơm Vận chuyển vữa bê tông bằng máy bơm cố định
Một
loại
bơm
BT từ Cố
xa định
ống
bơm
bê
Nguồn: http://www.p3planningengineer.com/photo%20gallery/machines/concreting%20machines/concreting.htm
tông
Trang: 21 Trang: 23
2. Các phương tiện và cách vận chuyển vữa bê tông 2. Các phương tiện và cách vận chuyển vữa bê tông
Vận chuyển vữa bê tông bằng máy bơm cố định Phân loại cần trục
Nguồn: http://www.p3planningengineer.com/photo%20gallery/machines/concreting%20machines/concreting.htm
2. Các phương tiện và cách vận chuyển vữa bê tông 2. Các phương tiện và cách vận chuyển vữa bê tông
Vận chuyển vữa bê tông bằng cần trục tháp Vận chuyển vữa bê tông bằng cần trục tháp
• Đối với cần trục tháp:
• Hm= h0 + h1 + h2 + h3
• h0 : cao trình điểm đổ bê tông
• h1 : chiều cao thùng chứa vữa
• h2 : độ cao nâng kết cấu cao hơn
điểm đặt 0,5-1,m
• h3 : chiều cao dụng cụ treo buộc
• R=b+d
• b: chiều rộng nhà mà cần trục
phải phục vụ
• d: khoảng cách từ trục quay của
cẩu đến mép nhà
Trang: 25 Trang: 27
2. Các phương tiện và cách vận chuyển vữa bê tông
Các thùng chứa vữa bê tông
Trang: 28 Trang: 30
2. Các phương tiện và cách vận chuyển vữa bê tông 3. Đúc bê tông
Các loại thùng chứa vữa bê tông Công tác chuẩn bị
Trang: 32 Trang: 34
Trang: 36 Trang: 38
Trang: 40 Trang: 42
Trang: 41 Trang: 43
3. Đúc bê tông 3. Đúc bê tông
Đổ bê tông cột và tường Đổ bê tông cột và tường
• Cột có kích thước cạnh nhỏ hơn
40cm, tường có chiều dầy nhỏ hơn
15cm và các cột có tiết diện bất kỳ
nhưng có đai chồng chéo thì nên đổ
bê tông liên tục trong từng giai đoạn
có chiều cao 1,5m.
• Cột cao hơn 5m và tường cao hơn
3m nên chia làm nhiều đợt đổ bê
tông, nhưng phải bảo công tác đầm,
vị trí và cấu tạo mạch ngừng thi công
hợp lí
Trang: 44 Trang: 46
• Khi cần đổ liên tục dầm, bản toàn khối với cột
hay tường, trước hết đổ xong cột hay tường,
sau đó dừng lại 1 giờ - 2 giờ đề bê tông có đủ
thời gian co ngót ban đầu.
• Trường hợp không cần đổ bê tông liên tục thì
mạch ngừng thi công ở cột và tường đặt cách
mặt dưới của dầm và bản từ 2cm - 8cm.
• Nếu cốt thép dầm dày:
✓ Dùng cốt liệu nhỏ,
✓ Chừa cửa ở thành ván khuôn
✓ Tháo bớt một số cốt thép trên mặt dầm để
đổ và đầm bê tông sau đó buộc trở lại và đổ
bê tông tiếp.
Trang: 45 Trang: 47
3. Đúc bê tông 3. Đúc bê tông
Đổ bê tông dầm sàn Đổ bê tông vòm
• Đổ bê tông dầm và sàn phải được tiến
hành đồng thời. Khi dầm cao hơn • Đổ bê tông kết cấu vòm: đổ bê tông đồng thời
80cm có thể đổ riêng từng phần từ hai bên chân vòm đến đỉnh vòm
nhưng phải bố trí mạch ngừng thi • Vòm có khẩu độ dưới 10m: đổ bê tông liên tục
công thích hợp từ chân vòm đến đỉnh vòm.
• Vòm có khẩu độ lớn hơn 10m thì cứ 2m - 3m
có một mạch ngừng vuông góc với trục cong
của vòm, rộng 0,6m - 0,8m. Các mạch ngừng
này đuợc chèn lấp bằng bê tông có phụ gia nở
sau khi bê tông đổ trước đã co ngót.
Trang: 48 Trang: 50
4. Đầm bê tông
Trang: 52 Trang: 54
Trang: 53 Trang: 55
4. Đầm bê tông
Nguyên tắc đầm bê tông
Trang: 56 Trang: 58
Trang: 60 Trang: 62
5. Các mạch ngừng trong bê tông toàn khối 5. Các mạch ngừng trong bê tông toàn khối
Mạch ngừng thi công Mạch ngừng thi công ở cột
Trang: 61 Trang: 63
5. Các mạch ngừng trong bê tông toàn khối 5. Các mạch ngừng trong bê tông toàn khối
Mạch ngừng thi công ở sàn Mạch ngừng thi công dầm sàn
Trang: 64 Trang: 66
5. Các mạch ngừng trong bê tông toàn khối 5. Các mạch ngừng trong bê tông toàn khối
Mạch ngừng thi công ở sàn Mạch ngừng thi công dầm sàn
Khi đổ bê tông ớ các tấm sàn có sườn Khi đổ bê tông theo hướng song song
theo hướng song song với dầm phụ với dầm chính thì mạch ngừng thi công
thì mạch ngừng thi công bố trí trong bố trí ở trong hai khoảng giữa của nhịp
khoảng 1/3 đoạn giữa của nhịp dầm dầm và bản (mỗi khoảng dài 1/4 nhịp).
Trang: 65 Trang: 67
5. Các mạch ngừng trong bê tông toàn khối 5. Các mạch ngừng trong bê tông toàn khối
Cấu tạo mạch ngừng trong sàn Cấu tạo mạch ngừng trong sàn với water stop
5. Các mạch ngừng trong bê tông toàn khối 5. Các mạch ngừng trong bê tông toàn khối
Cấu tạo mạch ngừng trong sàn Cấu tạo mạch ngừng trong tường theo phương đứng
Trang: 69 Trang: 71
5. Các mạch ngừng trong bê tông toàn khối 5. Các mạch ngừng trong bê tông toàn khối
Cấu tạo mạch ngừng trong tường theo phương đứng Cấu tạo mạch ngừng trong tường theo phương đứng
Nguồn:http://speconcepts.com/catalog/WaterStop3.gif
Trang: 72 Trang: 74
5. Các mạch ngừng trong bê tông toàn khối 5. Các mạch ngừng trong bê tông toàn khối
Cấu tạo mạch ngừng trong tường theo phương đứng Cấu tạo mạch ngừng trong tường theo phương ngang
Nguồn:http://www.wrmeadows.com/pics/pvcdetail.jpg
Trang: 73 Trang: 75
5a. Thi công bê tông khối lớn
Biện pháp hạn chế ứng suất nhiệt
Trang: 76 Trang: 78
5a. Thi công bê tông khối lớn 5a. Thi công bê tông khối lớn
Biện pháp hạn chế ứng suất nhiệt
• Các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép
được gọi là khối lớn khi: • Đặt các đường ống dẫn nhiệt từ trong
✓ kích thước cạnh nhỏ nhất không lòng bê tông ra ngoài bằng nước lạnh.
• Theo
dưới 2,5m và TCVN • Độn thêm đá hộc vào khối đổ
✓ chiều dày lớn hơn 0,8m 4453 - • Che phủ quanh khối bê tông bằng vật
✓ Phải có các biện pháp hạn chế ứng 1995 liệu cách nhiệt đề giữ đồng đều nhiệt
suất nhiệt phát sinh do chênh lệch độ trong khối bê tông
nhiệt độ giữa mặt ngoài và trong • Chia các khối đổ thích hợp để hạn chế
lòng khối bê tông trong quá trình sự tích tụ nhiệt trong lòng bê tông
đóng rắn
Trang: 77 Trang: 79
5b. Hoàn thiện bề mặt bê tông
Hoàn thiện bề mặt bê tông: thông thường
Trang: 80 Trang: 82
5b. Hoàn thiện bề mặt bê tông 5b. Hoàn thiện bề mặt bê tông
• Bề mặt bê tông phải được hoàn thiện Hoàn thiện bề mặt bê tông: cấp cao
thỏa mãn yêu cầu về chất lượng, độ
phẳng và đồng đều về màu sắc theo • Hoàn thiện cấp cao đòi hỏi độ phẳng
quy định của thiết kế nhẵn:
• Theo Theo
TCVN • Việc hoàn thiện bề mặt bê tông được TCVN ✓ khi kiểm tra bằng thước 2m, độ gồ
chia làm 2 cấp: ghề không vượt quá 5mm và
4453 4453 -
✓ Hoàn thiện thông thường ✓ phải đảm bảo đồng đều về màu sắc.
- 1995
1995 ✓ Hoàn thiện cấp cao
Trang: 81 Trang: 83
6. Bảo dưỡng bê tông và tháo dỡ cốp pha
Bảo dưỡng bê tông
Trang: 84 Trang: 86
6. Bảo dưỡng bê tông và tháo dỡ cốp pha 6. Bảo dưỡng bê tông và tháo dỡ cốp pha
Bảo dưỡng bê tông Bảo dưỡng bê tông
Trang: 85 Trang: 87
6. Bảo dưỡng bê tông và tháo dỡ cốp pha 6. Bảo dưỡng bê tông và tháo dỡ cốp pha
Bảo dưỡng bê tông Bảo dưỡng bê tông khối lớn
Trang: 88 Trang: 90
6. Bảo dưỡng bê tông và tháo dỡ cốp pha 6. Bảo dưỡng bê tông và tháo dỡ cốp pha
Bảo dưỡng bê tông Concrete curing
Vùng khí Tên mùa Tháng Rth BD % R28 Tch BD ngày
hậu đêm
Vùng A Hè 4–9 50 -55 3
Đông 10 – 3 40 - 50 4
Vùng B Khô 2–7 55 - 60 4
Mưa 8–1 35 - 40 2
Vùng C Khô 12 – 4 70 6
Mưa 5 –11 30 1
• R BD – Cường độ bảo dưỡng tới hạn;
th
Trang: 92 Trang: 94
6. Bảo dưỡng bê tông và tháo dỡ cốp pha 6. Bảo dưỡng bê tông và tháo dỡ cốp pha
Tháo dỡ cốp pha Trình tự tháo dỡ cốp pha
Trang: 96 Trang: 98
6. Bảo dưỡng bê tông và tháo dỡ cốp pha 6. Bảo dưỡng bê tông và tháo dỡ cốp pha
Phụ gia tăng phát triển nhanh cường độ Phụ gia tăng phát triển nhanh cường độ
Trang: 97 Trang: 99
6. Bảo dưỡng bê tông và tháo dỡ cốp pha
Các khuyết tất của bê tông sau khi tháo cốp pha
THANK YOU
For Your
Listening!
BIMTECH - NOT ONLY BUILDING
Trang: 101
1. Các thiết bị treo buộc và lắp đặt cấu kiện
Dây cáp, dây cẩu
• Dây thừng: sử dụng trong các
động tác phụ như kéo ngang
vật đang treo, nâng vật nhẹ
1. Các thiết bị treo buộc bằng puli hay tời tay
Trang: 3 Trang: 5
1. Các thiết bị treo buộc và lắp đặt cấu kiện 1. Các thiết bị treo buộc và lắp đặt cấu kiện
Dây cáp, dây cẩu Lưu ý khi sử dụng cáp
K Dùng cho • Khi chặt cáp phải cột trước mới được
3,5 Dây neo, giằng chặt để cáp không bị bung
4,5 Ròng rọc kéo tay • Không được để dây cáp chà xát vào
5,0 Ròng rọc kéo máy công trình
6,0 Dây cẩu vật nặng trên 50 tấn, có • Không để dây cáp bị uốn gẫy hay đè
bẹp
móc cẩu
8,0 Dây cẩu bị uốn cong • Các nhánh dây cáp khi làm việc không
được cọ xát vào nhau
• Không được để dây cáp chạm vào dây
điện hàn
Trang: 6 Trang: 8
1. Các thiết bị treo buộc và lắp đặt cấu kiện 1. Các thiết bị treo buộc và lắp đặt cấu kiện
Lưu ý khi sử dụng cáp Lưu ý khi sử dụng cáp
Trang: 7 Trang: 9
1. Các thiết bị treo buộc và lắp đặt cấu kiện 1. Các thiết bị treo buộc và lắp đặt cấu kiện
Móc cẩu Treo buộc tấm phẳng
móc cẩu hở
Trang: 10 Trang: 12
1. Các thiết bị treo buộc và lắp đặt cấu kiện 1. Các thiết bị treo buộc và lắp đặt cấu kiện
Móc cẩu Treo buộc tấm phẳng
móc cẩu hở có
nắp an toàn
• Lực căng S trong mỗi nhánh dây: • Lực căng S trong mỗi nhánh dây:
• α: Góc nghiêng của dây so với • α: Góc nghiêng của dây so với
phương đứng phương đứng
• G: trọng lượng bản thân của cấu • G: trọng lượng bản thân của cấu
kiện kiện
• Lực T sinh ra làm nén vật cẩu: • n: số nhánh dây cẩu
Trang: 14 Trang: 16
1. Các thiết bị treo buộc và lắp đặt cấu kiện 1. Các thiết bị treo buộc và lắp đặt cấu kiện
Treo buộc tấm nằm ngang Treo buộc cấu kiện
Trang: 15 Trang: 17
2. Neo cố định tời và dây giằng
Tời và neo cố định tời
Trang: 18 Trang: 20
2. Neo cố định tời và dây giằng 2. Neo cố định tời và dây giằng
Tời và neo cố định tời Tời và neo cố định tời
Cố định
bằng cọc
và đối
trọng
chống lật
Trang: 19 Trang: 21
2. Neo cố định tời và dây giằng 2. Neo cố định tời và dây giằng
Neo cố định dây giằng Neo cố định dây giằng
• Neo ngầm hay hố thế:
• Cọc neo: chịu được lực ✓ Chịu lực cao từ 200-300KN, gồm 3-4 cây,
kéo 100 KN, làm bằng gỗ, d=240mm, dài 2-3m.
đường kính 18-30cm,
đóng thành 1,2 hay 3 ✓ Có thể đào hố thế trong bất kỳ loại đất nào, trừ đất
hàng sâu xuống đất độ mới đắp và bùn.
1,5m. Số cọc, kích thước ✓ Đất lấp hố thế phải đầm chặt từng lớp, mỗi lớp 30-
và chiều sâu đóng cọc 35cm, chôn sâu 1,5-3,5m
phụ thuộc lực, dây giằng
và nền đất
Trang: 22 Trang: 24
2. Neo cố định tời và dây giằng 2. Neo cố định tời và dây giằng
Neo cố định dây giằng • Neo bê tông: Neo cố định dây giằng
✓ Đặt nổi trên mặt
• Neo vít: đất hay đặt chìm
✓ không tốn dưới mặt đất
công đào gồm nhiều khối
lấp hố, cơ BTCT gia trọng
cấu đất đúc sẵn.
hầu như ✓ Để tăng sức bám ,
không bị dùng một chân
phá hoại, đế bằng thép có
✓ khi dùng những chân dao
xong có cắm sâu vào mặt
thể vặn đất
lên đem
dùng nơi
khác
Trang: 23 Trang: 25
2. Neo cố định tời và dây giằng 3. Chọn cần trục lắp ghép
Neo cố định dây giằng Cần trục lắp ghép
Trang: 26 Trang: 28
Trang: 27 Trang: 29
3. Chọn cần trục lắp ghép 3. Chọn cần trục lắp ghép
Lựa chọn cần trục lắp ghép Lựa chọn cần trục lắp ghép
Trang: 30 Trang: 32
3. Chọn cần trục lắp ghép 3. Chọn cần trục lắp ghép
Lựa chọn cần trục lắp ghép Lựa chọn cần trục lắp ghép
Trang: 31 Trang: 33
3. Chọn cần trục lắp ghép 3. Chọn cần trục lắp ghép
Cần trục tự hành Cần trục tự hành
Sử
dụng
cần trục
tự hành Cần trục ô tô, tay cần
để thi co rút
công
nhà 1
tầng
Trang: 34 Trang: 36
3. Chọn cần trục lắp ghép 3. Chọn cần trục lắp ghép
Cần trục tự hành Cần trục tự hành
Trang: 35 Trang: 37
3. Chọn cần trục lắp ghép 3. Chọn cần trục lắp ghép
Cần trục tự hành Cần trục tự hành
Cần trục bánh xích, tay cần Bảng tra các thông
co rút số H, R, Q
Trang: 38 Trang: 40
3. Chọn cần trục lắp ghép 3. Chọn cần trục lắp ghép
Cần trục tự hành Cần trục tự hành
Trang: 39 Trang: 41
3. Chọn cần trục lắp ghép 3. Chọn cần trục lắp ghép
Cần trục tự hành Cần trục tự hành
Trang: 42 Trang: 44
Trang: 3
Trang: 5 Trang: 7
2. Lắp móng
Trang: 6 Trang: 8
2. Lắp móng 3. Lắp cột
Treo buộc cột
• Có thể bố trí cần trục ở đáy hố móng
hay trên bờ hố móng
• Trước khi lắp: đầm nền đất cẩn thận, rải
cát lót, đá dăm lót hay bê tông lót. Kiểm
tra bề mặt bằng phẳng bằng thước thủy
bình
• Đánh dấu trục tim cột trên móng và lắp
móng sao cho đường tim ghi trên
móng trùng với trục hàng cột
• Sai số cao trình mặt đáy lỗ chậu móng
Thắt tròng Dây cẩu đơn với lổ cài chốt Đai ma sát
là ±3cm và đường tim ±5cm
Trang: 9 Trang: 11
3. Lắp cột
Treo buộc cột
3. Lắp cột
Trang: 10 Trang: 12
3. Lắp cột 3. Lắp cột
Treo buộc cột Dựng cột từ tư thế nằm sang đứng
Trang: 13 Trang: 15
Trang: 14 Trang: 16
3. Lắp cột 3. Lắp cột
Dựng cột từ tư thế nằm sang đứng Cố định tạm
• Điểm treo buộc phải
chọn theo điều kiện Cột>8m,
đảm bảo cường độ nặng>6 tấn,
chịu lực của cột cột hình T,
• Cần lật cột nằm trên cột đầu hồi,
cạnh hẹp ngoài việc
cố định
bằng chêm
phải chống
đỡ thêm
bằng chống
xiên và dây
Trang: 17 neo Trang: 19
Cột <8m,
nặng<6 tấn:
dùng chêm,
khung dẫn
Trang: 18 Trang: 20
3. Lắp cột 3. Lắp cột
Các chi tiết cố định vĩnh viễn Các chi tiết cố định vĩnh viễn
Trang: 21 Trang: 23
Trang: 22 Trang: 24
4. Lắp dầm mái, dàn mái
4. Lắp dầm mái, dàn mái 4. Lắp dầm mái, dàn mái
Dàn
• Lắp kết cấu mái sau khi đã hiệu chỉnh và cố định mái/dầm
vĩnh viễn chân cột
mái đầu
• Treo buộc tại thanh cánh thượng tiên được
✓ L ≤ 18m: 2 điểm cố định
✓ L > 18m: 4 điểm bằng dây
neo có
tăng đơ
Chở cấu kiện dầm mái
bằng xe chuyên dụng
Cẩu lắp
tấm tường
bằng hai
điểm treo
5. Lắp tấm tường buộc
Treo buộc
Đưa tấm dầm ở hai
tường vào điểm, dùng
vị trí dây thừng
kéo ngang
để canh
chỉnh dầm
Đưa dầm
vào vị trí
6. Lắp dầm sàn, dầm cầu chạy lắp ghép
6. Lắp dầm sàn, dầm cầu chạy 6. Lắp dầm sàn, dầm cầu chạy
Lắp dầm Các chi tiết liên kết dầm và cột
Dàn dáo
chống tạm
cho dầm
trong khi
chờ cố
định vĩnh
viễn
Trang: 41 Trang: 43
6. Lắp dầm sàn, dầm cầu chạy 6. Lắp dầm sàn, dầm cầu chạy
Các chi tiết liên kết dầm và cột Các chi tiết liên kết dầm và cột
Trang: 45 Trang: 47
Cẩu lắp
nhiều tấm
sàn cùng
lúc
Nguồn: Vinaconex Xuân Mai Trang: 49 Nguồn: Vinaconex Xuân Mai Trang: 51
Cẩu lắp
tấm sàn Các tấm panen được liên kết
với 4 điểm bằng lớp bê tông đổ bù
treo buộc
và vòng
khuyên tự
cân đối
Nguồn: Vinaconex Xuân Mai Trang: 50 Nguồn: Vinaconex Xuân Mai Trang: 52
7. Lắp tấm sàn 7. Lắp tấm sàn
Chi tiết liên kết giữa dầm và sàn Chi tiết liên kết giữa dầm và sàn
Nguồn: Vinaconex Xuân Mai Trang: 53 Nguồn: Vinaconex Xuân Mai Trang: 55
Nguồn: Vinaconex Xuân Mai Trang: 54 Nguồn: Andres & Smith, 1998 Trang: 56
7. Lắp tấm sàn
Chi tiết liên kết giữa tường và sàn
Nguồn: Andres & Smith, 1998 Trang: 57 Nguồn: Vinaconex Xuân Mai Trang: 59
Nguồn:http://www.vibex.com.vn
Một số công trình BTCT lắp ghép Một số công trình BTCT lắp ghép
Trang: 65 Trang: 67
Một số công trình BTCT lắp ghép Một số công trình BTCT lắp ghép
Trang: 66 Trang: 68
Một số công trình BTCT lắp ghép
THANK YOU
For Your
Listening!
BIMTECH - NOT ONLY BUILDING
Trang: 70
1. Công tác xây gạch
Nguyên tắc xây
Trang: 3 Trang: 5
1. Công tác xây gạch 1. Công tác xây gạch
Định vị xây tường Trình tự xây
Bề mặt
gạch
Mặt hoàn thiện
Trang: 6 Trang: 8
Trang: 7 Trang: 9
2. Công tác trát, lát, ốp 2. Công tác trát, lát, ốp
Công tác trát Công tác trát
• Trước khi trát, bề mặt công trìh phải • Việc trát granitô (trát mài) phải tiến hành
được làm sạch như sau:
TCVN TCVN
4085-
• Khi mặt vữa trát dày hơn 8mm, phải trát 4085- ✓ sau khi trát mặt đá 24giờ thì bắt đầu mài
làm nhiều lớp. Chiều dày mỗi lớp > (mài thô, mài mịn).
1985 1985
5mm và < 8mm.
• Chiều dày mặt vữa trát không được quá ✓ Mài mịn được bắt đầu không sớm hơn 2
20mm. ngày, sau khi đã mài thô.
• Các lớp trát đều phải phẳng khi lớp ✓ Khi mài phải thấm ớt mặt trát, mài từ
trước đã se mặt mới trát lớp sau, nếu trên xuống dưới cho đến khi mặt nhẵn
lớp trước đã khô quá thì phải tới nước bóng. Mặt mài phải được rửa sạch, xoa
cho ẩm đều dầu thông và đánh xi bóng
Trang: 10 Trang: 12
Trang: 11 Trang: 13
2. Công tác trát, lát, ốp 2. Công tác trát, lát, ốp
Công tác trát: lưới thép tại các liên kết Công tác lát
Trang: 14 Trang: 16
Trang: 15 Trang: 17
2. Công tác trát, lát, ốp 2. Công tác trát, lát, ốp
Công tác lát: dung sai cho phép Công tác ốp đá thiên nhiên
Theo TCXDVN 303-2004: • Trước khi ốp phải rửa mặt sau của tấm
ốp để vữa bám dính tốt.
TCVN • Khe hở giữa mặt kết cấu và tấm ốp phải
4085- đổi đầy vữa và đổ thành nhiều lớp để
Loại vật liệu lát Khe hở với Dung sai Dung sai độ
thước 3m cao độ dốc 1985 tránh xê dịch tấm ốp.
Gạch xây đất sét nung 5mm 2cm 0,5% • Đối với tấm ốp mặt không bóng, chiều
rộngmặt vữa ốp không lớn hơn 2mm.
Gạch lát đất sét nung 4mm 2cm 0,5%
• Đối với tấm ốp mặt bòng thì mạch
Đá tự nhiên không mài mặt 3mm 2cm 0,5% ghép phải thật khít và được mài bóng
Gạch lát xi măng, granito, 3mm 1cm 0,3% cho chìm mặt hoặc cẩn mạch bằng chì
ceramic, granite, đá nhân tạo lá mỏng hoặc các vật liệu khác do thiết
Các loại tấm lát định hình 3mm 1cm 0,3% kế quy định
Trang: 18 Trang: 20
Theo TCXDVN 303-2004: chênh lệch độ • Nếu mặt ốp có chỗ gồ ghề trên 15mm
cao giữa hai mép vật liệu lát và nghiêng lệch so với phương thẳng
TCVN
đứng trên 15mm thì phải sả bằng vữa xi
4085- măng.
1985
Loại vật liệu lát Chênh lệch độ cao • Mặt tường trát và mặt bê tông trước khi
Gạch xây đất sét nung 3mm ốp phải đánh xờm, mặt vữa trát chỗ ốp
Gạch lát đất sét nung 3mm không được lớn hơn 5cm và không lớn
Đá tự nhiên không mài mặt 3mm
hơn chiều rộng của viên gạch ốp.
Gạch lát xi măng, granito, ceramic, 0,5mm
• Các mặt ốp phải ngang bằng, thẳng
granite, đá nhân tạo đứng, sai lệch không quá 1mm trên 1m
Các loại tấm lát định hình 0,5mm dài
Trang: 19 Trang: 21
3. Công tác láng
Dung sai cho phép
TCXDVN 303-2004
Loại vật liệu láng Khe hở với Dung sai Dung sai
3. Công tác láng thước 3m cao độ độ dốc
Tất cả các vật liệu láng 3mm 1cm 0,3%
Trang: 22 Trang: 24
Trang: 23 Trang: 25
3. Công tác láng
Đối tượng, phương pháp và dụng cục kiểm tra
công tác lát láng THANK YOU
Thứ tự
kiểm tra
Đối tượng kiểm tra Phương pháp và dụng cụ kiểm tra For Your
1
2
Bề mặt lớp nền
Vật liệu lát, láng
Đo trực tiếp bằng thước, ni vô, máy trắc đạc
Lấy mẫu, thí nghiệm theo tiêu chuẩn của vật
liệu
Listening!
3 Vật liệu gắn kết Lấy mẫu, thí nghiệm theo tiêu chuẩn của vật
liệu BIMTECH - NOT ONLY BUILDING
4 Cao độ mặt lát và láng Đo trực tiếp bằng thước, ni vô, máy trắc đạc
5 Độ phẳng mặt lát và Đo trực tiếp bằng thước tầm, ni vô, máy trắc
láng đạc
6 Độ dốc mặt lát và láng Đo bằng nivô, đổ nước thử hay cho lăn viên bi
thép đường kính 10mm
Nguồn: TCXDVN 303-2004 bimtech.vn@gmail.com 039.4282.546 bimtech.vn
Trang: 26 268 Ly Thuong Kiet Street, District 10, Ho Chi Minh City 66