Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

1. Tâm lý học nghiên cứu gì và với mục đích gì?

Giới thiệu khái quát về các


chuyên ngành của Tâm lí học.

2. Nêu các cách tiếp cận chính trong Tâm lí học và các luận điểm cơ bản của
chúng. Xu hướng của Tâm lí học hiện đại?

3. Tư duy phản biện là gì? Mối quan hệ giữa tư duy phản biện và nghiên cứu
khoa học.

4. Dựa vào đâu mà có các tri thức, kĩ năng, phương pháp trị liệu trong lĩnh
vực Tâm lí học? Các bước nghiên cứu và tên các phương pháp nghiên
cứu trong Tâm lí học.

5. Vai trò của việc phân tích dữ liệu và thống kê toán học trong xử lý dữ liệu
nghiên cứu tâm lý.

6. Trình bày các nguyên tắc đạo đức trong nghiên cứu tâm lý. Tại sao phải
quan tâm đến vấn đề đạo đức trong nghiên cứu con người và động vật?

7. Sự dẫn truyền xung thần kinh giữa các neuron diễn ra ở đâu và như thế
nào?

8. Trình bày ngắn gọn về cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh ngoại biên?

9. Trình bày ngắn gọn về cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh trung
ương?

10. Nêu khái niệm cảm giác. Trình bày các giai đoạn cơ bản của quá
trình cảm giác.
11. Sự chuyển hoá năng lượng vật lý thành xung thần kinh là gì? Quá
trình chuyển hoá năng lượng vật lý thành xung thần kinh diễn ra ở đâu?

12. Đại diện của hệ thống cảm giác trên vỏ não có chức năng gì? Nêu
đặc điểm chung của các đại diện thị giác, thính giác, và các cảm giác da.

13. Phân tích quá trình cảm giác thị giác theo các giai đoạn.

(1) Năng lượng mang thông tin về thế giới  (2) Cấu trúc bổ trợ biến đổi
năng lượng  (3) Thụ cảm thể biến đổi năng lượng thành xung thần kinh
 (4) Dây thần kinh cảm giác truyền xung thần kinh đến hệ thần kinh trung
ương  (5) Đồi thị xử lí và phân bố xung thần kinh đến các vùng của vỏ
não  (6) Vỏ não nhận thông tin đầu vào và tạo ra cảm giác và tri giác.

14. Nêu khái niệm tri giác. Trình bày các cách tiếp cận lý giải tri giác.

15. Tổ chức thế giới tri giác là gì? Những quá trình cơ bản và qui luật
của sự tổ chức tri giác?

16. Trình bày khái niệm, đặc điểm và vai trò của các loại tri giác: tri giác
thính giác, tri giác vị trí và khoảng cách, tri giác chiều sâu, tri giác vận động
(chuyển động)? Cho các ví dụ?

17. Sự ổn định của tri giác là gì? Tri giác có sự ổn định về những mặt
nào? Nêu các ví dụ?

18. Trình bày các cách lý giải quá trình nhận biết thế giới tri giác. Những
yếu tố nào ảnh hưởng đến quá trình nhận biết thế giới?

19. Sự chú ý là gì? Con người điểu khiển và phân phối sự chú ý như thế
nào?
20. Trình bày khái niệm học tập. Có những loại học tập nào? Vai trò của
học tập?

21. Trình bày quá trình nhận biết và phản ứng với các kích thích riêng lẻ
(Thói quen và sự nhạy cảm)?

22. Trình bày quá trình nhận biết và phản ứng với các kích thích có liên
kết với nhau (điều kiện hóa cổ điển và việc học được 1 phản xạ có điều
kiện/ điều kiện hóa từ kết quả và sự hình thành và củng cố hành vi)

23. Trình bày quá trình nhận biết và phản ứng với các tình huống thông
qua việc học tập qua quan sát? Con người có thể học được những gì
thông qua quan sát và bắt chước?

24. Trình bày khái niệm trí nhớ. Các quá trình cơ bản của trí nhớ. Các
cách phân loại trí nhớ.

25. Trình bày ngắn gọn về các mô hình lý giải trí nhớ (mô hình xử lý
thông tin, mô hình các cấp độ xử lý, mô hình quá trình chuyển hóa phù
hợp, mô hình phân phối và xử lý song song, mô hình hệ thống đa trí nhớ).

26. Trình bày ngắn gọn về trí nhớ cảm giác, trí nhớ ngắn hạn, trí nhớ
làm việc, trí nhớ dài hạn, và mối quan hệ giữa chúng.

27. Trình bày về sự tái hiện trí nhớ, sự xây dựng trí nhớ, và nêu các
nhân tố ảnh hưởng đến chúng.

28. Trình bày các khía cạnh sinh học của trí nhớ. Những vùng cấu tạo
nào của não tham gia vào quá trình trí nhớ.
29. Trình bày về sự quên, và các cách giúp cải thiện trí nhớ.

30. Trình bày khái niệm và chức năng cơ bản của tư duy. Phân tích các
giai đoạn tư duy theo mô hình xử lý thông tin.

31. Trình bày về các biểu tượng tâm lý - khái niệm, mệnh đề, lược đồ,
kịch bản, mô hình tâm lý, hình ảnh tâm lý và bản đồ nhận thức. Cho ví dụ
minh họa? Tại sao nói các biểu tượng tâm lý là nguyên liệu của quá trình
tư duy.

32. Phân tích các chiến lược tư duy: Lập luận hình thức, lập luận phi
hình thức và các loại suy nghiệm. Cho ví dụ minh họa.

33. Phân tích các chiến lược giải quyết vấn đề và những rào cản trong
quá trình giải quyết vấn đề.

34. Phân tích quá trình ra quyết định và những thiên vị, sai sót thường
xảy ra trong quá trình ra quyết định. Cho ví dụ minh họa.

35. Trình bày một số chức năng, các cấp độ, các trạng thái của ý thức.

36. Trình bày những giai đoạn của giấc ngủ, chức năng của giấc ngủ. Lý
giải việc xuất hiện giấc mơ.

37. Những yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến trạng thái ý thức của con
người?

38. Trình bày ngắn gọn các lý thuyết về nguồn gốc của động lực thúc
đẩy. Cho ví dụ minh họa.
39. Sự cần thiết của những thành tích trong cuộc sống. Mối liên hệ giữa
việc thiết lập mục tiêu và động cơ đạt thành tích, giữa thành công và hạnh
phúc của con người.

40. Trình bày ngắn gọn nội dung các học thuyết về cảm xúc (Học thuyết
ngoại vi James-Lange, Học thuyết trung tâm Cannon-Bard, và Học thuyết
hai yếu tố Schachter-Singer)

41. Hãy phân biệt cảm xúc nền tảng và cảm xúc phức hợp, nêu tên các
cảm xúc nền tảng và cảm xúc phức hợp mà bạn biết. Trình bày ảnh hưởng
của văn hóa đến việc thể hiện cảm xúc của con người.

42. Trình bày khái niệm nhân cách và những yếu tố ảnh hưởng đến
việc định hình nhân cách. Nhân cách ổn định mức nào?

43. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa môi
trường, gen, đặc điểm nhân cách và khí chất? (Chọn tất cả những câu
đúng).
a. Môi trường tương tác với các đặc điểm nhân cách để hình thành khí
chất.
b. Môi trường tương tác với khí chất để hình thành đặc điểm nhân cách.
c. Gen hoạt động để tạo ra khí chất.
d. Khí chất ảnh hưởng đến cách mỗi đứa trẻ phản ứng và định hình môi
trường của chúng.
e. Ảnh hưởng của gen đối với khí chất và đặc điểm nhân cách thay đổi
trong suốt vòng đời.

You might also like