Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

31/3: PART 7 TOEIC 2023

Question 155-158
Vocabulary
- Memo: thông báo nội bộ do cấp quản lý gởi cho toàn thể nhân viên cập nhật
thông tin
- Receptionist: Nhân viên lễ tân
Receipt(n): Hoá đơn / sự nhận được
Recipients: Người nhận thư, email.
- Department store: cửa hàng bách hoá
- Time off: nghỉ phép
- Retire(v): nghỉ hưu
- Going on vacation: nghỉ mát
- Temporarily: Làm việc tạm thời
- Employees: Nhân viên
- Urgent( adj): Khẩn cấp
- Hired: tuyển dụng
- Appointments : cuộc hẹn
- Clinet: khách hàng ; Long time clients= loyal client: khách hàng thân thiết
- Further: =Additional/ extra/ supplementary:
 Deal with/ take care of/ handle/ resolve/solve/fix/ address/ proces: (v) xử

- Fix ngoài ra còn có nghĩa là sữa chữa = repair
- Address (v): trình bày; gởi trực tiếp
Mẹo : Câu 158 ( part7)
During this time ( trong suốt thời gian này )-> phía trước nó phải đề cập đến
time mình mới nhét vào
Nếu là địa điểm thì quất địa điểm

Question 159-161:
Vocabulary
- Advertise: quảng cáo
- Confirm: xác nhận
- Solicit (v) : xin + tiền/ý kiến
- Discounts: chiết khấu
- Period =stage (n): giai đoạn, thời gian
- Expedited Shipping: giao hàng nhanh
- Merchandise: hàng hoá
- Available: có sẵn
Mẹo: Câu 161: Tìm dịch đoạn cuối, thấy đồng nghĩa thì chọn
- Rate (n)= price: giá
- Upgrade/improve/enhance/promote/ enrich/ boost/remodel/renovate : Nâng
cấp, cải thiện
Question 162-165 (20đ)
- Boutique: Cửa hàng quần áo
- What is indicated about: Điều gì đúng về
- Overcharged: bị lố phí, tính quá gía
- Returned: bị trả lại
- Located: Tìm ra = find out như bị thất lạc

You might also like