Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 24

Tính chi phí của tín dụng thương mại

a) 2/15 net 25

b) 3/12 net 30
360
n 25 30
n0 15 12
i 2% 3%

1.06948019751292

=(360F – F.i.n)/360

Tính giá chiết khấu thương phiếu theo mệnh giá. F: 10 triệu VNĐ, i: 2%
Kỳ hạn 6 tháng
Chiếu khấu thương phiếu ở tháng 3. Mỗi tháng có 30 ngày

-300 15%
200 -3156.8998109640800%
125
0.7347
0.6186

1.0694801975
0.8389304946

9.95
Công ty Z hiện tại có 100.000 CP thường với giá trị 6 triệu USD. Vốn vay 2 triệu với lãi suất 6%/năm. Công ty đang
trong 3 phương án sau:
Phương án 1: Phát hành cổ phần thường với giá phát hành 50USD/cp
Phương án 2: Tài trợ toàn bộ bằng nợ vay với lãi suất 8%/năm
Phương án 3: Tài trợ 50% bằng cổ phần thường với giá 50$/cp và 50% vốn vay với lãi suất 8%/năm
EBIT mục tiêu cho dự án này là 2 triệu $/năm. Thuế TNDN 20%
a. Xác định điểm bàng quan EBIT giữa các phương án
b. DN nên lựa chọn PA nào?

EPS = LNST/ Số CP Vốn cần huy động


Vốn vay 2000000 Lãi suất 6% Thuế suất Thuế TNDN
Số CP 100000 cp
Lãi vay 120000

Phương án 1 Phương án 2
Vốn vay 0 Vốn vay 4000000
Lãi vay 0 Lãi suất 8%
Vốn CSH 4000000 Lãi vay 320000
Cổ phiếu 50 Vốn CSH 0
Số cổ phiếu 80000 Số cổ phiếu 0

EBIT cân bằng PA1 và PA2

EPS1 = EPS2
(EBIT - I1)(1 - t) = (EBIT - I2)(1 - t)
Số CP 1 Số CP 2

EBIT - 120000 = EBIT - 440000 EBIT12


180000 100000
PA2 và PA3
PA3 và PA1
i lãi suất 6%/năm. Công ty đang có dự án đầu tư mở rộng hoạt động trị giá 4 triệu USD. Công ty đang cân nhắc lựa chọn 1

ãi suất 8%/năm

Các PA 1 2 3
4000000 EBIT 2000000 2000000 2000000
20% I 120,000 440,000 280,000
EBT (LNTT) 1,880,000 1,560,000 1,720,000
Thuế TNDN 376,000 312,000 344,000
EAT (LNST) 1,504,000 1,248,000 1,376,000
Phương án 3 Số cổ phiếu 180,000 100,000 140,000
Vốn vay 2000000 EPS 8.36 12.48 9.83
Lãi suất 8%
Lãi vay 160000
Vốn CSH 2000000
Giá CP 50
Số cổ phiếu 40000

840000
n nhắc lựa chọn 1
Số vốn
Số lượng CP 100000 Cp Pa1
Lãi vay 120000 USD P
Vốn vay ban đầu 2000000 Số CP thêm
Lãi suất 6% Lãi vay thêm
Pa1 Pa2
Pa2
Lãi suất
Số CP thêm
Lãi vay thêm

Pa3
P
Lãi suất
Số CP thêm
Lãi vay thêm
PA1 PA2 PA3
EBIT 2000 2000 2000
Lãi vay 120 440 280
LNTT 1880 1560 1720
Thuế 376 312 344
LNST 1504 1248 1376
Số CP 180 100 140
EPS 8.36 12.48 9.83
4000000
Cổ phần thường
50
80000
0

Vốn vay
8%
0
320000

50% vốn vay, 50% vốn CP


50
8%
40000
160000
Công ty Ban Phúc đang cân nhắc 1 trong 2 dự án có dòng tiền thu vào như sau. Cả 2 dự án đều được hoàn thành trong
án A là 1 tỷ, cho dự án B là 1,5 tỷ. Thời gian hoàn vốn tối đa là 3.5 năm, lãi suất chiết khấu 10%. Thời gian hoàn vốn

Dòng tiền
Năm
Dự án A Quy đổi A Dự án B Quy đổi B
0 -1000 -1000 -1500 -1500
1 200 182 300 273
2 300 248 300 248 2
3 200 150 600 451 3
4 300 205 600 410 4
5 300 186 500 310
6 100 56 300 169

1
. Cả 2 dự án đều được hoàn thành trong 6 năm, vốn bỏ ra cho dự
uất chiết khấu 10%. Thời gian hoàn vốn của 2 dự án là:

A 4 năm B 3,5 năm

Thu Vốn còn lại Thu Vốn còn lại


200 800 1 300 1200 1
300 500 2 300 900 1
200 300 3 600 300 1
300 0 4 300 0 0.5
Một công ty đang cân nhắc một dự án có thời hạn 4 năm với những thông tin liên quan tới dự án đó n
– Vốn đầu tư ban đầu cho dự án đó là 6 tỷ
– Đầu năm 2, phải bổ sung VLĐ là 0,5 tỷ
– Số VLĐ này sẽ được thu hồi ở năm cuối cùng của dự án
– Trong suốt 4 năm, mỗi năm sẽ tạo ra dòng tiền 2 tỷ/ năm
Công ty có nên thực hiện đầu tư dự án hay không? Biết r = 10%
Tính IRR của dự án
Tính NPV 0 1
Tính PI Dòng ra
Vốn đầu tư -6
Vốn lưu động

Dòng vào
Dòng tiền tạo ra 2
Thu hồi VLĐ

NCF -6 2
Dòng tiền thuần

$0.27
12%
ững thông tin liên quan tới dự án đó như sau:

2 3 4

-0.5

2 2 2
0.5

1.5 2 2.5
-300 30 170 250

18%
Doanh nghiệp X có một dự án đầu tư xây dựng cơ bản có số liệu như sau
Dự án vốn đầu tư:
- Đầu tư TSCĐ 200 triệu $
- Nhu cầu vốn lưu động băng 15% tổng doanh thu và bỏ ra 1 lần vào năm thứ 2
Thời gian hoạt động của dự á là 5 năm
Doanh thu thuần dự kiến mỗi năm 400 triệu
Chi phí hoạt động kinh doanh bao gồm
- Chi phí biến đổi bằng 60% doanh thu thuần
- Chi phí cố định (bao gồm khấu hao) là 60 triệu/năm
Khấu hao TSCĐ theo đường thẳng với thời gian 5 năm bằng với dự án. Giá thanh lý vào cuối năm 5
kể
Số vốn lưu động sẽ được thu hồi toàn bộ vào năm thứ 5
Thuế TNDN là 20%.
a. Lập bảng xác định dòng tiền
b. Xác định NPV, IRR biết tý suất sinh lời yêu cầu là 15%/năm

Bảng kết quả kinh doanh 0 1 2


Doanh thu 400 400
Chi phí biến đổi 240 240
Chi phí cố định 60 60
Khấu hao 40 40
thanh lý 50 EBIT 60 60
Thanh lý
Lãi vay
EBT 60 60
Thuế 12 12

Bảng CF 0 1 2
Dòng vào Doanh thu 400 400
Thu hồi vốn LĐ
Thanh lý
Dòng ra Đầu tư ban đầu -200
Vốn lưu động -300
Chi phí biến đổi -240 -240
Chi phí cố định -60 -60
Thuế -12 -12

NCF -200 88 -212


r 15% (1+r) (1+r)^2
NPV 37.19
IRR 18.964%
nh lý vào cuối năm 5 không đáng

3 4 5
400 400 400 2000
240 240 240
60 60 60
40 40 40
60 60 60
50

60 60 110
12 12 22

3 4 5
400 400 400
300 15% tổng doanh thu
50

-240 -240 -240


-60 -60 -60
-12 -12 -22

88 88 428
(1+r)^3 (1+r)^4 (1+r)^5
Có 2 dự án A và B khác thời hạn

A 0 1 2 3
-100 50 50 50

B 0 1 2 3 4 5
-200 60 60 60 60 60

10%
Phương pháp thay thế và phương pháp dòng tiền đều thay thế

A 0 1 2 3 4 5 NPV $24.34
-100 50 50 50
A'
-100 50 50 50
A+A' -100 50 -50 100 50 50 NPV $44.46

B 0 1 2 3 4 5
-200 60 60 60 60 60 NPV $27.45

Phương pháp dòng tiền đều thay thế


A 0 1 2 3
-100 50 50 50
A' Cfa Cfa Cfa Cfa $24.34

B 0 1 2 3 4 5
-200 60 60 60 60 60
B' CFb CFb CFb CFb CFb CFb $27.45
0 1 2 3 4 5
-400 500 500 500 500 500
-350 -350 -350 -350 -350
-60 -60 -60 -60 -60 Chi phí cố định không có khấu hao
Khấu hao -100 -100 -100 -100
80
500
-100 -100 -100 -100 -100
Thuế -142.5
Ebit -110 -110 -110 -110 570
-400 -10 -10 -10 -10 427.5
-400 -8.695652 -7.561437 -6.575162 -5.717532 212.5431 -216.0067
-0.6%
g có khấu hao
0 1 2 3 4 5
-400
600 600 600 600 600
-420 -420 -420 -420 -420
-600
-60 -60 -60 -60 -60

KH -80 -80 -80 -80 -80


80
300 300
EBIT 40 40 340 40 420
Thuế -10 -10 -85 -10 -105

CF -1000 110 110 335 110 395


NPV -1000 95.65217 83.1758 220.2679 62.89286 196.3848 -341.6264

1.67%
-300 30 170 250

18%
180
1.555556

You might also like