BT Toan Lop 5 So Thap Phan

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Bài tập Toán Lớp 5: Số thập phân, Hàng của số thập phân

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,07 B. 0,7 C. 7,0 D. 0,007

Câu 2: Số thập phân có mười sáu đơn vị, bốn trăm chín mươi hai phần nghìn được viết là:

A. 16492 B. 16,492 C. 1,6492 D. 164,92

Câu 3: Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 4,2 B. 4,02 C. 0,42 D. 0,042

Câu 4: Số thập phân 46,748 có chữ số 7 thuộc hàng:

A. Hàng phần mười B. Hàng phần nghìn

C. Hàng phần trăm D. Hàng đơn vị

Câu 5: Số thập phân 3,48 được đọc là:

A. Ba trăm bốn mươi tám B. Ba và bốn mươi tám

C. Ba bốn tám D. Ba phẩy bốn mươi tám

Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong số thập phân 86, 324 chữ số 3 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục B. Hàng phần mười

C. Hàng trăm D. Hàng phần trăm


II. Bài tập tự luận

Câu 1: Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:

a)

b)

Câu 2: Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân:

a)

b)

Câu 3: Viết số thập phân có:

a) Tám đơn vị, sáu phần mười.

b) Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm.

c) Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.

d) Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn.

e) Không đơn vị, một trăm linh một phần nghìn.

g) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm và năm phần nghìn.

h) Ba nghìn không trăm linh hai đơn vị, năm phần trăm.
i) Không đơn vị, ba phần nghìn.

Câu 4: Viết cách đọc các số thập phân:


0,71; 0,025; 7,8; 302,061; 26,375; 8,97

Câu 5:

Viết mỗi chữ số của một số thập phân vào một ô trống ở “hàng” thích hợp (theo mẫu):

Số thập Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng


phân nghìn trăm chục đơn vị phần phần phần
mười trăm nghìn

62,568 6 2 5 6 8

197,34

85,206

1954,112

2006,304

931,08

Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


a) 3dm = ... m
b) 7cm = ... m
c) 8mm = ... m

Câu 7: Cho số thập phân 86, 324:

a) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào của số mới?

b) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái hai chữ số thì chữ số 6 thuộc hàng nào của số mới?
III. Đáp án Bài tập Toán lớp 5

1. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6

B B A A D B

2. Bài tập tự luận

Câu 1:

a) = 0,1; = 0,01; = 0,001; = 0,0001

b) = 8,4; = 2,25; = 6,453; = 2,5789

Chú ý: Chữ số ở phần thập phân của số thập phân bằng số chữ số 0 của mẫu số thuộc phân số
thập phân tương ứng.

Câu 2:

a) = 1,9; = 2,66; = 3,72; = 4,999

b) = 8,2; = 36,23; = 54,07; = 12,254

Câu 3:

a) 8,6 b) 54,76 c) 42,562 h) 3002,05

d) 10, 035 e) 0,101 g) 55,555 i) 0,003


Câu 4:
0,71: không phẩy bảy mươi mốt
0,025: không phẩy không trăm hai mươi lăm
7,8: bảy phẩy tám
302,061: ba trăm linh hai phẩy không trăm sáu mươi mốt
8,97: Tám phẩy chín mươi bảy
26,375: Hai mươi sáu phẩy ba trăm bảy mươi lăm
Câu 5:

Số thập Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng


phân nghìn trăm chục đơn vị phần phần phần
mười trăm nghìn

62,568 6 2 5 6 8

197,34 1 9 7 3 4

85,206 8 5 2 0 6

1954,112 1 9 5 4 1 1 2

2006,304 2 0 0 6 3 0 4

931,08 9 3 1 0 8

Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


a) 3dm = 0,3 m
b) 7cm = 0,07 m
c) 8mm = 0,008 m
Câu 7:

a) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì 86,324 trở thành 8,6324; lúc đó chữ số 3
thuộc hàng phần trăm của số mới.

b) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái hai chữ số thì 86,324 trở thành 0,86324; lúc đó chữ số
6 thuộc hàng phần trăm của số mới.

You might also like