Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

NGUYỄN THỊ YẾN NHI - 2254102045 BTCN1 - KTTC3

BÀI TẬP CÁ NHÂN 1


Tại công ty ABC có thông tin sau:
Số dư đầu kỳ:
TK 1122. ACB chi tiết 5.000 USD x 20.900 và 3.000 USD x 21.100
TK 1122. AGR chi tiết 10.000 USD x 20.000
TK 131A chi tiết 1.000 USD x 21.100
TK 131B chi tiết 2.000 USD x 21.200
TK 331M chi tiết 4.000 USD x 21.300
Các tài khoản khác đều có đủ số dư để thực hiện nghiệp vụ.
BÀI LÀM
Nghiệp vụ 1: Ngày 1/12/X1 chuyển khoản từ tài khoản ACB thanh toán toàn
bộ số tiền còn nợ người bán M. Tỷ giá giao dịch trong ngày 21.200/21.300.

Nợ TK 331M 85.200.000
Có TK 1122.ACB 83.900.000
Có TK 515 1.300.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 3/12/X1, nhập khẩu lô hàng hóa chi tiết 20.000 đơn vị x 50
USD/đơn vị, chưa thanh toán cho nhà cung cấp N. Tỷ giá giao dịch trong ngày
21.100/21.200. Tỷ giá trên tờ khai hải quan 21.300. Thuế suất thuế nhập khẩu
lô hàng 20%, thuế giá trị gia tăng lô hàng nhập khẩu theo phương pháp khấu
trừ với thuế suất 10%. Chi phí vận chuyển bốc dỡ về đến nhập kho là
55.000.000 đồng đã bao gồm thuế GTGT 10% thanh toán bằng chuyển khoản.

Nợ TK 156 21.200.000.000
Có TK 331N 21.200.000.000

Nợ TK 156 4.260.000.000
Có TK 3333 4.260.000.000

Nợ TK 133 2.546.000.000
Có Tk 33312 2.546.000.000

Nợ TK 156 50.000.000
Nợ TK 133 5.000.000
Có TK 1121 55.000.000
Giá nhập kho 1 đơn vị hàng hóa 1.275.500đ
NGUYỄN THỊ YẾN NHI - 2254102045 BTCN1 - KTTC3

Nghiệp vụ 3: Ngày 10/12/X1, xuất khẩu 15.000 đơn vị hàng hóa cho khách
hàng A, giá xuất khẩu đã bao gồm thuế xuất khẩu với thuế suất 10% là 88
USD cho 1 đơn vị hàng hóa. Khách hàng A chấp nhận thanh toán. Tỷ giá giao
dịch trong ngày 21.200/21.300. Tỷ giá trên tờ khai hải quan 21.000
Nợ TK 157 19.132.500.000
Có TK 156 19.132.500.000
Nợ TK 131A 27.984.000.000
Có TK 511 27.984.000.000

Nợ TK 511 2.520.000.000
Có Tk 3333 2.520.000.000
Nợ TK 632 19.132.500.000
Có TK 157 19.132.500.000
Nghiệp vụ 4: Theo điều khoản hợp đồng, ngày 15/12/X1 đến thời hạn thanh
toán 50% giá trị đơn hàng nghiệp vụ 2. Công ty vay ngắn hạn ngân hàng ACB
50% trị giá thanh toán. Ngân hàng kiểm tra và thanh toán trực tiếp cho người
bán N. Tỷ giá giao dịch trong ngày 21.300/21.400
Nợ TK 331N 10.600.000.000
Nợ TK 632 100.000.000
Có TK 341 10.700.000.000
Nghiệp vụ 5: Ngày 20/12/X1, khách hàng A thanh toán toàn bộ số tiền còn
thiếu đầu kỳ và số tiền của đơn hàng ngày 10/12/X1 cho công ty bằng chuyển
khoản vào tài khoản ngân hàng ACB. Tỷ giá giao dịch trong ngày
21.400/21.500
Nợ TK 1112.ACB 28.269.400.000
Có TK 131A 28.005.100.000
Có TK 515 264.300.000
Bình quân gia quyền di động là : 21.398đ ($1.325.000)
Nghiệp vụ 6: Ngày 25/12/X1, công ty thanh toán toàn bộ nợ vay ngân hàng
ACB trong nghiệp vụ 4 bằng chuyển khoản. Tỷ giá giao dịch trong ngày
21.200/21.300.
Nợ TK 341 10.700.000.000
Có TK 1121.ACB 10.698.867.925
NGUYỄN THỊ YẾN NHI - 2254102045 BTCN1 - KTTC3

Có TK 515 1.132.075
Bình quân gia quyền di động là 21.398đ ($825.000)
Nghiệp vụ 7: Ngày 31/12/X1, Công ty bán 20.000 USD trong tài khoản ngân
hàng ACB chuyển vào tài khoản tiền mặt. Tỷ giá giao dịch trong ngày
21.300/21.400.
Nợ TK 1121 427.954.717
Có TK 1122.ACB 427.954.717
Bình quân gia quyền di động là 21.398đ ($805.000)
Nghiệp vụ 8:
Đánh giá lại số dư các tài khoản có gốc ngoại tệ vào ngày 31/12/X1
Biết tỷ giá tại ngày 31/12/X1 của ACB: 21.200/21.300
AGR: 21.100/21.200
Tỉ giá
Tài khoản USD Tỉ giá ghi sổ Chênh lệch Định khoản
đánh giá
Nợ TK 4131 159.177.358
TK1122.ACB 805.000 21.398 21.200 (159.177.358)
Có TK 1122.ACB 159.177.358
Nợ TK 1122.AGR 11.000.000
TK 1122.AGR 10.000 20.000 21.100 11.000.000
Có TK 4131 11.000.000
TK 131A 0 0 0 0
TK131B 2.000 21.200 21.200 0
TK331M 0 0 0 0
Nợ TK 4131 50.000.000
TK331N 500.000 21.200 21.300 50.000.000
Có TK 331N 50.000.000

Và ngân hàng phát sinh giao dịch thường xuyên là ngân hàng ACB
Định khoản điều chỉnh: Nợ TK 635 198.177.358
Có TK 4131 198.177.358

You might also like