Đại số 7 phiếu số 1 ôn tập về đồng dư

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

CLB Toán A1 - Toán 7 Cô Phạm Thảo

ÔN TẬP VỀ ĐỒNG DƯ VÀ ỨNG DỤNG

NHẮC LẠI KIẾN THỨC CẦN NHỚ

1.) Cho số nguyên dương m. Hai số nguyên a, b được gọi là đồng dư với nhau theo modulo m nếu chúng
có cùng số dư khi chia cho m. Ký hiệu

a ≡ b (modm)

Từ định nghĩa, ta có a ≡ b (modm) khi và chỉ khi a − b chia hết cho m.

2.) Nếu a ≡ b(modm), c ≡ d(modm) thì ta có những tính chất quan trọng sau

a + c ≡ b + d (modm) và ac ≡ bd (modm).

Hệ quả. Nếu a ≡ b(modm) thì ak ≡ bk (modm) với mọi số tự nhiên k. Nói cách khác ak − bk chia
hết cho a − b với mọi k, còn ak + bk chia hết cho a + b với mọi k là số lẻ.

3.) Định lý Fermat nhỏ. Nếu p là số nguyên tố, và (a, p) = 1, thì ap−1 − 1 là bội của p. (Nói cách
khác, ap−1 ≡ 1 mod p hay ap ≡ a mod p.)

BÀI TẬP
Bài 1. Tìm cặp chữ số (a, b) để số tự nhiên a975b chia hết cho 88.

Bài 2. Tìm cặp chữ số (a, b) để số tự nhiên 17171717ab chia hết cho 99.

Bài 3. Tìm số tự nhiên n có bốn chữ số biết rằng khi chia n cho 131 được dư 112 và khi chia n cho 132 dư 98.

Bài 4. Tìm số dư của 21000 khi chia cho 17.

Bài 5. Tìm số dư của 731 khi chia cho các số 4.

Bài 6. Tìm số dư của 2150 khi chia cho các số 9.

Bài 7. Tìm số dư của 22023 khi chia cho các số 3, 5, 7, 11.

Bài 8.

a) Tìm số dư của 5100 khi chia cho 4.


100
b) Chứng minh rằng 25 + 13 chia hết cho 15.

Bài 9. Tìm số dư của 570 + 750 khi chia cho 12.

Để tìm số dư khi chia an cho số dương b, ta lấy lũy thừa với số mũ tăng dần của a chia cho b để tìm số
dư cho đến khi gặp được số dư có giá trị tuyệt đối nhỏ hoặc là một giá trị đặc biệt có liên quan đến bài
toán.

Bài 10. Chứng minh rằng 260 − 1 chia hết cho 21.

Bài 11. Chứng minh rằng 3120 − 1 chia hết cho 80.

Tích kiến thức, trữ niềm vui...


CLB Toán A1 - Toán 7 Cô Phạm Thảo

Bài 12. Chứng minh rằng 32010 + 52010 chia hết cho 13.

Bài 13. Chứng minh rằng 5300 − 1 chia hết cho 744.

Bài 14. Cho B = 2 + 22 + 23 + · · · + 260 , chứng minh rằng

a) B chia hết cho 6,

b) B chia hết cho 14,

c) B chia hết cho 30.

Bài 15. Chứng minh rằng 12020 + 22020 + 32020 + · · · + 20202020 chia hết cho 5.
2n
Bài 16. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì 22 + 5 chia hết cho 7.
4n+1 4n+1
Bài 17. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì 23 + 32 + 5 chia hết cho 22.

Bài 18. Chứng minh rằng với a, b, c là các số tự nhiên thỏa mãn a2 + b2 = c2 thì ab chia hết cho 3.

Bài 19. Chứng minh rằng với x, y, z là các số tự nhiên thỏa mãn x3 + y 3 = z 3 , thì xyz chia hết cho 7.

Bài 20. Tìm số nguyên tố p sao cho p2 + 2 cũng là số nguyên tố.

BÀI TẬP VỀ NHÀ


Bài 1. Chứng minh rằng 42022 − 7 chia hết cho 9.

Bài 2. Tìm số dư của số 32005 + 42005 khi chia cho 11.


n n
Bài 3. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì 35 + 53 chia hết cho 8.

Bài 4. Tìm số nguyên tố p sao cho p2 + 14 cũng là số nguyên tố.

Bài 5. Chứng minh rằng với n là số tự nhiên chẵn thì 20n + 16n − 3n − 1 chia hết cho 323.

Tích kiến thức, trữ niềm vui...

You might also like