1.1. Lực lượng sản xuất: Là sự kết hợp giữa người lao động với tư liệu sản xuất, là tổng hợp các yếu tố vật chất và tinh thần tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự nhiên theo nhu cầu sinh tồn, phát triển của con người. Kết cấu của lực lượng sản xuất bao gồm người lao động và tư liệu sản xuất.
1.1.1. Người lao động:
Là con người có tri thức, kinh nghiệm, kỹ năng lao động và năng lực sáng tạo nhất định trong quá trình sản xuất của xã hội. Người lao động là chủ thể sáng tạo, đồng thời là chủ thể tiêu dùng mọi của cải vật chất của xã hội.
1.1.2. Tư liệu sản xuất:
Là điều kiện vật chất cần thiết để tổ chức sản xuất, bao gồm đối tượng lao động và tư liệu lao động.
1.1.2.1. Đối tượng lao động:
Là những yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dùng tư liệu lao động tác động lên, nhằm biến đổi chúng cho phù hợp với mục đích sử dụng của con người. Bao gồm đối tượng có sẵn trong tự nhiên (VD: đất, rừng, cá, tôm, …) và đối tượng đã qua chế biến (VD: điện, xi măng,…)
1.1.2.2. Tư liệu lao động:
Là những yếu tố vật chất của sản xuất mà con người dựa vào đó để tác động lên đối tượng lao động nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm đáp ứng yêu cầu sản xuất của con người. Tư liệu lao động gồm công cụ lao động và phương tiện lao động. ─ Công cụ lao động: là những yếu tố vật chất của sản xuất, cùng với công cụ lao động mà con người sử dụng để tác động lên đối tượng lao động trong quá trình sản xuất vật chất ; là những vật đóng vai trò trung gian truyền dẫn sức của người lao động vào những vật chất khác trong quá trình sản xuất vật chất. VD: cày, cuốc, máy gặt, máy kéo,… ─ Phương tiện lao động: là những phương tiện vật chất mà con người trực tiếp sử dụng để tác động vào đối tượng lao động nhằm biến đổi chúng, tạo ra của của cải vật chất phục vụ nhu cầu của con người và xã hội VD: đường sá, bến cảng, phương tiện giao thông Trong các yếu tố làm nên lực lượng sản xuất thì người lao động là yếu tố cơ bản, quyết định và quan trọng nhất. Vì người lao động không chỉ sáng tạo ra công cụ và phương tiện lao động, đề ra kế hoạch, lựa chọn phương pháp lao động mà còn trực tiếp sử dụng công cụ và phương tiện lao động để sáng tạo ra sản phẩm. Công cụ lao động là yếu tố năng động nhất của lực lượng sản xuất, biểu hiện năng lực thực tiễn của con người ngày một phát triển. Công cụ lao động còn là sức mạnh của tri thức được vật chất hóa có tác dụng nối dài bàn tay người và nhân lên sức mạnh của con người.
1.2. Quan hệ sản xuất:
Là tổng hợp các quan hệ kinh tế - vật chất giữa người với người trong quá trình sản xuất vật chất. Đây chính là một quan hệ vật chất quan trọng nhất - quan hệ kinh tế, trong các mối quan hệ vật chất giữa người với người. Chính nhờ mối quan hệ giữa con người với con người với nhau mà quá trình sản xuất xã hội mới diễn ra bình thường. Quan hệ sản xuất do con người tạo ra, song nó được hình thành một cách khách quan, không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người. Quan hệ sản xuất mang tính ổn định tương đối trong bản chất xã hội và tính phong phú đa dạng trong hình thức biểu hiện. Kết cấu của quan hệ sản xuất bao gồm quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ chức quản lý và trao đổi hoạt động với nhau, quan hệ về phân phối sản phẩm lao động.
1.2.1. Quan hệ về sở hữu đối với tư liệu sản xuất
Là quan hệ giữa các tập đoàn người trong việc chiếm hữu, sử dụng các tư liệu sản xuất xã hội. → Là quan hệ cơ bản nhất, quan trọng nhất, đặc trưng cho quan hệ sản xuất của xã hội và quyết định 2 quan hệ còn lại.
1.2.2. Quan hệ về tổ chức và quản lý sản xuất:
Là quan hệ giữa các tập đoàn người trong việc tổ chức sản xuất và phân công lao động. → Trực tiếp tác động đến quá trình, quy mô, tốc độ và hiệu quả sản xuất
1.2.3. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động:
Là quan hệ giữa các tập đoàn người trong việc phân phối sản phẩm lao động xã hội, nói lên cách thức và quy mô của cải vật chất mà các tập đoàn người được hưởng. → Ảnh hưởng trực tiếp đến lợi ích của người sản xuất nên nó có thể thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển của sản xuất. BẢNG ĐÁNH GIÁ HIỆU SUẤT LÀM VIỆC NHÓM
STT Mã sinh viên Họ và tên Nhiệm vụ Hiệu suất
Hoàn chỉnh word, 1 Hà Nguyễn Minh Tân powerpoint 2 Nguyễn Bảo Hoàng Thuyết trình 3 3170123062 Trương Thị Sao Mai Nội dung 4 Lê Hoàng My Thuyết trình 5 Lê Trần Bảo Ngọc Làm powerpoint 6 3170123072 Nguyễn Thị Ngọc Nội dung 7 3170123076 Phan Quỳnh Hạnh Nguyên Nội dung 8 3170123086 Trương Tâm Như Nội dung 9 Nguyễn Thị Phương Thảo Thuyết trình 10 Lê Thị Minh Thảo Làm powerpoint
3.1.2. Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất a. Phương thức sản xuất → là những cách thức mà con người sử dụng để tiến hành quá trình sản