Professional Documents
Culture Documents
Enzym Và Biomarker
Enzym Và Biomarker
TS. Vũ Thị Thơm Phương pháp đo hoạt tính enzym và các dấu chỉ
Khoa Y Dược sinh học
ĐHQGHN
Nêu được một số liên hệ giữa enzym và tổng hợp
hóa dược
1 2
Khái niệm
PHẦN I: ENZYM
Enzym, bản chất là protein, đóng vai trò là chất xúc
Đại cương về enzym tác sinh học cho các phản ứng hóa học đặc hiệu
Cấu trúc phân tử Isoenzym: được tìm thấy ở tất cả các tế bào và mô;
là các dạng phân tử khác nhau của một loại
Cơ chế tác dụng enzym, xúc tác cùng một phản ứng, nhưng có
tính chất vật lý – hóa học khác nhau
Động học enzym
Biomarker: là các phân tử sinh học mà nồng độ
Yếu tố ảnh hưởng của nó ở trong máu thay đổi đặc trưng cho từng
Điều hòa enzym bệnh/tổn thương cụ thể.
3 4
1
2/17/2020
Xúc tác các phản ứng ở điều kiện sinh lý cơ thể Tên thường gọi
Được điều hòa nghiêm ngặt Pepsin, trypsin
5 6
Phân loại
Phân loại
Hiệp hội enzym quốc tế (EC) phân loại enzym theo
phản ứng mà chúng xúc tác thành 6 loại Enzym phân cắt (lyase): xúc tác chuyển nhóm hóa
học khỏi cơ chất (không có tham gia của nước)
Enzym oxy hóa khử (oxydoreductase): xúc tác
phản ứng oxy hóa – khử AB A + B
AH2 + B A + BH2 Enzym đồng phân (isomerase): xúc tác đồng phân
hóa
Enzym vận chuyển nhóm (transferase): xúc tác
phản ứng chuyển vị nhóm hóa học (không phải H) ABC ACB
giữa hai cơ chất Enzym tổng hợp (ligase): xúc tác gắn hai phân tử
AX + B A + BX với nhau thành một phân tử lớn hơn, sử dụng năng
lượng cung cấp từ ATP hay các NTP khác
Enzym thủy phân (hydrolase): xúc tác phản ứng
thủy phân ATP ADP + Pi
AB + H2O AH + BOH A+B AB
7 8
2
2/17/2020
9 10
H
VD: urease chỉ xúc tác thủy phân ure
- Không liên kết
OOC
+
NH3 Một nhóm các cơ chất
OH VD: hexokinase xúc tác phosphoryl hóa hexose
HO OH
H Một loại liên kết nhất định
H
Liên kết nhưng không phản ứng
H
NH VD: chimotrypsin xúc tác thủy phân liên kết peptid
CH3
11 12
3
2/17/2020
Isoenzym
Cấu trúc phân tử
Isoenzym (isozym): các dạng phân tử khác nhau
Enzym dị lập thể (allosteric enzym): ngoài TTHĐ của một loại enzym
còn có vị trí dị lập thể Xúc tác cùng một phản ứng, nhưng có tính chất vật
Vị trí DLT: tiếp nhận yếu tố DLT để điều chỉnh hoạt lý – hóa học khác nhau
động xúc tác của enzym
Yếu tố DLT có thể là dương hoặc âm
TTHĐ
13 14
15 16
4
2/17/2020
17 18
Mô hình “cảm ứng không gian” Các bước phản ứng enzym
Thuyết “cảm ứng không gian” (induced fit) của Daniel Cơ chất (S) khớp với TTHĐ, tạo thành phức hợp
Edward Koshland (1958): enzym-cơ chất (ES):
TTHĐ có dạng cấu trúc không gian tương đối linh hoạt
E + S ES
Phản ứng xảy ra trong TTHĐ của phức hợp ES, biến
Trong quá trình tương tác, cấu hình không gian của
đổi cơ chất thành sản phẩm (P):
enzym, TTHĐ và cơ chất có thể biến đổi sao cho phù hợp
ES E + P
Cho phép tương tác với nhiều loại cơ chất hơn Sản phẩm được giải phóng, cho phép một phân tử cơ
chất khác lại có thể gắn với enzym
Chu trình này có thể được lặp lại hàng triệu lần (hoặc
hơn) mỗi phút
Phương trình chung của cả phản ứng có thể viết:
E + S ES E + P
19 20
5
2/17/2020
21 22
23 24
6
2/17/2020
25 26
27 28
7
2/17/2020
Optimum pH values
Enzym hoạt động tốt Enzym hoạt động tốt
nhất ở nhiệt độ cực Denaturation
nhất ở pH cực thuận
Q10
thuận (thường là 37oC ở Enzyme
activity Mất hoạt tính khi bị biến Enzyme
người) tính ở pH quá cao hay
activity
Trypsin
29 30
31 32
8
2/17/2020
33 34
Ảnh hưởng Vmax và Nếu KI = K’I: ức chế không cạnh tranh (noncompetitive
Km inhibition)
Km không đổi, Vmax giảm
35 36
9
2/17/2020
Thường gắn với TTHĐ của enzym Có thể làm tăng tốc độ phản ứng của enzym
X
Binding Substrate
Site
Life Sciences-HHMI Outreach. Copyright 2009 President and Fellows of Harvard College
37 38
Yếu tố ảnh hưởng Biến đổi cộng hóa trị: thuận nghịch
Phân giải protein, chuyển hóa tiền chất enzym
Điều hòa enzym (zymogen) thành dạng hoạt hóa
39 40
10
2/17/2020
inhibitor
41 42
43 44
11
2/17/2020
45 46
47 48
12
2/17/2020
49 50
CK-BB Não/phổi/ Sốc hệ thống thần kinh trung ương, bệnh LDH-3 Phổi, bạch cầu, Co thắt phổi, viêm phổi, lymphocytosis,
tuyến tiền liệt/ ngộ độc thần kinh thiếu oxy, trấn thương (2H-2M) tụy, lách viêm tụy cấp, ung thư
buồng trứng/ sọ não, co giật, ung thư, hội chứng Reye’s,
ruột kết/dạ ngộ độc CO, suy thận cấp và mạn, LDH-4 Gan Tổn thương/viêm gan
dày/ tuyến giáp (1H-3M)
LDH-5 Cơ vân Tổn thương cơ vân
(4M)
51 52
13
2/17/2020
53 54
55 56
14
2/17/2020
Amylase Lipase
Yếu tố ảnh hưởng Yếu tố ảnh hưởng
Các chất gây mê Tan hồng cầu
Thắc mắc?
Dải bình thường Dải bình thường
Huyết thanh: 30-100 U/L Huyết thanh: 13-60 U/L
Nước tiểu: 1-17 U/h
57 58
15