Professional Documents
Culture Documents
Chuyen de Trac Nghiem Vi Tri Tuong Doi Goc Va Khoang Cach
Chuyen de Trac Nghiem Vi Tri Tuong Doi Goc Va Khoang Cach
Ví dụ 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng ( P) : x − y + z − 2 =0 song song với mặt phẳng
(Q) : 2 x − (m 2 + 1) y + (3m 2 − 1) z − 4m =
0 khi:
m = 1
A. m = 1. B. m = −1. C. . D. Đáp án khác.
m = 2
Lời giải
Đáp án: Chọn B
2 m 2 + 1 3m 2 − 1 −4m
Ta có: ( P) / /(Q) ⇒ = + ≠ ⇔m=−1.
1 1 1 −1
Ví dụ 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng ( P) : x − 2 y + z + 1 =0 trùng với mặt phẳng
(Q) : 2 x + m 2 y − 2 z + 1 =0 . Với m là tham số, m ∈ . Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) khi m
thỏa mãn
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 3.
Lời giải
Đáp án: Chọn C
Các vecto pháp tuyến của hai mặt phẳng lần lượt là: n1 (m 2 ; −1; m 2 − 2), n2 (2; m 2 ; −2)
( P) ⊥ (Q) ⇔ n1.n2 =0 ⇔ 2m 2 − m 2 − 2(m 2 − 2) =0 ⇔ m 2 =4 ⇔ m =2
Ví dụ 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P) : 2 x + ay + 3 z − 5 =0 và
(Q) : 4 x − y − (a + 4) z + 1 =0. Tìm a để (P) và (Q) vuông góc với nhau.
1
A. a = 0. B. a = 1. C. a = . D. a = −1.
3
Lời giải
Đáp án: Chọn D
Ta có nP = (2; a;3) và nQ = (4; −1; −(a + 4)) khi đó
( P) ⊥ (Q) ⇔ nP .nQ =8 − a − 3(a + 4) =0 ⇔ a =−1
Ví dụ 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 2 mặt phẳng (α ) : x + y − z + 1 =0 và
( β ) : −2 x + my + 2 z − 2 =0. Tìm m để (α ) song song với ( β )
A. m = 2. B. m = 5. C. Không tồn tại. D. m = −2.
Lời giải
Đáp án: Chọn C
−2 m 2 −2
Hai mặt phẳng đã cho song song nên = = ≠ do không tồn tại giá trị của tham số m
1 1 −1 1
Ví dụ 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P) : 3 x + 3 y − z + 1 =0 và hai mặt phẳng
(Q) : (m − 1) x + y − (m − 2) z + 5 =0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai mặt phẳng ( P), (Q) vuông
góc với nhau.
1 1 3
A. m = . B. m = − . C. m = 2. D. m = − .
2 2 2
Lời giải
Đáp án: Chọn B
1
Để mp ( P) ⊥ mp (Q) ⇔ n( P ) .n(Q ) = 0 ⇔ 3(m − 1) + 3 + m + 2 = 0 ⇔ m = − .
2
2) Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng
x − xo y − yo z − zo
Cho đường thẳng d có phương trình chính tắc = = , phương trình tham số
a b c
=x xo + at
2 2 2
y = yo + bt (a + b + c > 0) với M ( xo ; yo ; zo ) ∈ d và mặt phẳng (P) có phương trình
=
z zo + ct
Ax+By+Cz+D=0 (A2+B2+C2>0).
Khi ud .nP = 0 thì d//(P) hoặc d nằm trên (P) ta có:
ud .n( P ) = 0
• d ⊂ ( P) ⇔
M ( xo ; yo ; zo ) ∈ ( P)
ud .n( P ) = 0
• d / /( P) ⇔
M ( xo ; yo ; zo ) ∉ ( P)
• D cắt (P) ⇔ ud .n( P ) ≠ 0 và tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình:
=x xo + at
=
y yo + bt
=z zo + ct
Ax + By + Cz + D =
0
Chú ý:
- Nếu d / /( P) hoặc d ⊂ ( P) khi và chỉ khi ud ⊥ u( P )
- Nếu d ⊥ ( P) thì vecto chỉ phương ud của d là vecto pháp tuyến của (P). Ngược lại, vecto pháp tuyến
x −1 y +1 z
Ví dụ 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
1 2 −2
( P) : 2 x − y + 15 =0. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Lời giải
Đáp án: Chọn A
Vecto chỉ phương của d là= u (1; 2; −2), VTPT của (P) là =n (2; −1;0)
Ta có: n.u= 0 ⇒ d / /( P) hoặc d ⊂ ( P). Mà A(1; −1;0) ∈ d nhưng A ∉ ( P) ⇒ d / /( P).
x − 10 y − 2 z + 2
Ví dụ 4: Cho đường thẳng ∆ : = = . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để cho mặt phẳng
5 1 1
0 vuông góc với đường thẳng ∆ .
( P) :10 x + 2 y + mz + 11 =
A. m = −2. B. m = 2. C. m = −52. D. m = 52.
Lời giải
Đáp án: Chọn B
10 2 m
Để ∆ ⊥ ( P) ⇔ u∆ / / n( P ) ⇔ u∆ = k .n( P ) ⇔ = = ⇔ m= 2 .
5 1 1
x +1 y z − 5
Ví dụ 5: Cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng ( P) : 3 x − 3 y + 2 z + 6 =0 . Mệnh đề nào sau
1 −3 −1
đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với (P). B. d vuông góc với (P).
C. d song song với (P). D. d nằm trong (P).
Lời giải
Đáp án: Chọn A
Ta có ud .n( P ) = 3 + 9 − 2 ≠ 0 mà ud ≠ k .n( P ) ⇒ d cắt và không vuông góc với (P).
Ví dụ 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 2 x − 3 y + z − 1 =0 và đường thẳng
x −1 y z +1
d: = = . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
2 1 −1
A. d cắt và không vuông góc với (P). B. d song song với (P).
C. d vuông góc với (P). D. d nằm trên (P).
Lời giải
Đáp án: Chọn D
Ta có nP =−
(2; 3;1); ud =(2;1; −1)
d / /( P)
Để ý rằng nP .ud = 4 − 3 − 1 = 0 ⇒
d ⊂ ( P)
Hơn nữa d qua A(1;0; −1) mà A ∈ ( P) ⇒ d ⊂ ( P).
Ví dụ 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
x y z−m
d := = song song với mặt phẳng ( P) : 4 x + 4 y + m 2 z − 8 =0
2 −1 −1
A. m = ±2. B. m = 2. C. m = −2. D. Không tồn tại m.
Lời giải
Đáp án: Chọn C
m = 2
Do d / /( P) ⇒ ud .nP = 8 − 4 − m 2 = 0 ⇔
m = −2
Xét điểm A(0;0; m) ∈ d . Cho A ∈ ( P) ⇒ m3 =8 ⇔ m =2 do đó m = 2 thì d nằm trong (P). Vậy m = −2
thì d / /( P).
3) Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Cho 2 đường thẳng d1 (đi qua điểm M 1 và có vecto chỉ phương u1 ) và đường thẳng d 2 (đi qua điểm M 2
và có vecto chỉ phương u2 ). Khi đó:
M 1 ∈ d 2
• d1 ≡ d 2 ⇔
u1 / / u2 ⇔ u1 =
k .u2
M 1 ∉ d 2
• d1 / / d 2 ⇔
u1 / / u2 ⇔ u1 =
k .u2
• d1 ⊥ d 2 ⇔ u1.u2 = 0.
u1 ; u2 ≠ 0
• d1 và d 2 cắt nhau ⇔
u1 ; u2 .M 1M 2 = 0
• d1 và d 2 chéo nhau ⇔ u1 ; u2 .M 1M 2 ≠ 0
Chú ý: Khi giải bài tập, nếu biết phương trình của 2 đường thẳng d1 và d 2 ta có thể xét vị trí tương đối
của chúng bằng cách giải hệ phương trình để tìm giao điểm.
- Nếu hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì d1 và d 2 cắt nhau.
- Nếu hệ phương trình có vô số nghiệm thì d1 / / d 2 hoặc d1 và d 2 chéo nhau, lúc đó cần xét thêm vecto
chỉ phương của chúng (hai đường thẳng chéo nhau khi 2 vecto chỉ phương của chúng không cùng
phương).
- Nếu d1 / / d 2 hoặc d1 ≡ d 2 thì vecto chỉ phương u1 của đường thẳng d1 cũng là vecto chỉ phương của
đường thẳng d 2 và ngược lại vecto chỉ phương của u2 của đường thẳng d 2 cũng là vecto chỉ phương của
đường thẳng d1 .
Ví dụ 1: Xác định vị tí tương đối của các cặp đường thẳng d1 và d 2 dưới đây:
x −1 y − 7 z − 3 x − 6 y +1 z + 2
a) d1 : = = , d2 : = =
2 1 4 3 −2 1
x −1 y − 2 z x y +8 z −4
b) d1 : = = , d2 =
: =
2 −2 1 −2 3 1
x − 2 y z +1 x−7 y−2 z
c) d1 : = = , d2 : = =
4 −6 −6 −6 −9 12
Lời giải
a) Ta có: u= 1 (2;1; 4); u=2 (3; −2;1) và u1 ≠ k .u2 ⇒ d1 ; d 2 cắt nhau hoặc chéo nhau.
d1 đi qua điểm M 1 (1;7;3); d 2 đi qua điểm M 2 (6; −1; −2) ⇒ M 1M 2 = (5; −8; −5)
Xét u1 ; u2 M 1M 2= 0 ⇒ d1 ; d 2 cắt nhau.
b) Đường thẳng d1 qua M 1 (1; 2;0) và có VTCP u= 1 (2; −2;1)
Đường thẳng d 2 qua M 2 (0; −8; 4) và có VTCP u2 = (−2;3;1)
Ta có: M 1M 2 =(−1; −10; 4) và u1 ; u2 M 1M 2 =(−5; −4; 2).(−1; −10; 4) ≠ 0 ⇒ d1 ; d 2 chéo nhau.
2
c) Ta có: u1 = − u2 và điểm M 1 (2;0; −1) ∈ d1 và M 1 (2;0; −1) ∉ d 2 nên d1 / / d 2
3
Ví dụ 2: Xác định vị trí tương đối của các cặp đường thẳng d1 và d 2 dưới đây:
x −1 y − 6 z − 3 x −7 y −2 z −5
a) d1 : = = = ; d2 = =
9 6 3 6 4 2
x = 1+ t x = 3 + 2u
b) d1 : y =2 + 2t ; d 2 : y =6 + 4u
z =−2t z =−4 − 4u
Lời giải
3
a) Ta có: u1 = u2 và điểm M 1 (1;6;3) ∈ d1 và M 1 (1;6;3) ∉ d 2 nên d1 / / d 2
2
b) Ta có: u1= (1; 2; −2); u2= (2; 4; −4) ⇒ u2= 2u1
x+2 y+3 z +4
Ví dụ 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và
1 2 3
x = 2t
d 2 : y = 1 + 4t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
z= 2 + 6t
A. d1 và d 2 cắt nhau. B. d1 và d 2 trùng nhau.
Lời giải
Đáp án: Chọn B
Ta có: (2; 4;6) = 2(1; 2;3) ⇒ u1 = 2u2 ⇒ d1 và d 2 song song hoặc trùng nhau.
Ví dụ 1: Cho hai mặt phẳng ( P) : 2 x − y − 2 z − 5 =0 và (Q) : x − y + 1 =0 . Góc giữa hai mặt phẳng (P) và
(Q) là:
A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 135o.
Lời giải
Đáp án: Chọn B
Ta có: n( P ) = n1 = (2; −1; −2); n(Q ) = n2 = (1; −1;0)
Ví dụ 2: Cho hai mặt phẳng ( P) : 2 x − y + 2 z − 1 =0 và (Q) : x + 2 y − z + 3 =0 . Gọi α là góc giữa hai mặt
phẳng (P) và (Q) khi đó cos α bằng
6 −2 5 2 5 6
A. − . B. . C. . D. .
9 15 15 9
Lời giải
Đáp án: Chọn D
Ta có n( P ) = (2; −1; 2); n(Q) =
n1 = n2 =(1; 2; −1)
2−2−2 2 6
Khi đó: cos
= α cos n1 ;=
n2( ) = =
4 + 1 + 4. 1 + 4 + 1 3 6 9
.
m sao cho góc giữa hai mặt phẳng ( P) và (Q) bằng 45o
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Đáp án: Chọn D
Ta có: n( P=
) n=
1 ( m; 2; m ); n( Q=
) n=
2 (1; m;1)
m + 2m + m 4m
Khi đó:
= cos 45o cos
= n1 ; n2 ( ) =
2m 2 + 4. m 2 + 2 2 ( m2 + 2 )
2 4m =t m > 0
⇔ = ⇔ m 2 + 2 =4 m → t 2 − 4t + 2 =0 ⇒ t =2 ± 2 ⇒ m =± 2 ± 2
2 2
2(m + 2)
Suy ra có 4 giá trị của m.
Ví dụ 4: Cho hai mặt phẳng ( P) : 4 x + my + mz + 1 =0 và (Q) : x − y − 3 =0 . Có bao nhiêu giá trị của m sao
x y +1 z x y +1 z + 2
Ví dụ 5: Cho 2 đường thẳng d1 =
: = và d 2=
: = . Góc giữa d1 và d 2 là:
−1 4 3 1 −4 −3
A. 0o. B. 30o. C. 60o. D. 90o.
Lời giải
Đáp án: Chọn A
−26
(
u1 =(−1; 4;3); u2 =(1; −4; −3) ⇒ cos(d1 ; d 2 ) = cos u1 ; u2 = ) 1 + 16 + 9. 1 + 16 + 9
=1.
Do đó (
d1 ; d 2 ) = 0o.
x = t x = 1 − 4t
Ví dụ 6: Cho 2 đường thẳng d1 : y= 5 − 2t và d 2 : y= 2 + t . Góc giữa d1 và d 2 là:
= z =−1 + 5t
z 14 − 3t
A. 0o. B. 30o. C. 60o. D. 90o.
Lời giải
Đáp án: Chọn A
−4 − 2 − 15 21 3
(1; −2;3); u2 =
u1 = (−4;1;5) ⇒ cos(d1 ; d 2 ) = (
cos u1 ; u2 = ) = =.
1 + 4 + 9. 16 + 1 + 25 14 3 2
Suy ra (
d1 ; d 2 ) = 30o.
Ví dụ 7: Cho 4 điểm A(1;0;0); B (0;1;0); C (0;0;1) và D(−2;1; −1) . Góc giữa 2 đường thẳng AB và CD là:
Suy ra d ( )
1 ; d 2 = 30 .
o
x =−1 + t x= 2 + t
Ví dụ 9: Cho hai đường thẳng d1 : y = −t 2 và d 2 : y = 1 + t 2 . Tìm giá trị của m sao cho góc giữa ai
z= 2 + t z= 2 + mt
đường thẳng d1 và d 2 bằng 60o.
A. m = 1. B. m = −1. C. m = 1 và m = −1. D. m = 0.
Lời giải
Đáp án: Chọn B
1− 2 + m m −1
Ta có: u1 =
(1; − 2;1); u2 =(1; 2; m) ⇒ cos ( d1 ; d 2 ) =
cos u1 ; u2 = ( = )
2. m 2 + 3 2. m 2 + 3
m −1 m −1
Do d(
1; d2 = )
60o ⇒ cos 60o =
2 m2 + 3
⇔ =
1
2. m 2 + 3 2
.
⇔ m − 1 = m 2 + 3 ⇔ m 2 − 2m + 1 =m 2 + 3 ⇔ m =−1.
Ví dụ 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α ) : x − y + 2 z + 1 =0 và đường thẳng
x y z −1
∆: = = . Góc giữa đường thẳng ∆ và mặt phẳng (α ) bằng
1 2 −1
A. 150o. B. 60o. C. 30o. D. 120o.
Lời giải
Đáp án: Chọn C
( )
(
Ta có nα = (1; −1; 2); u∆ = (1; 2; −1) ⇒ sin ( )
α ); ∆ = cos nα ; ∆ =
1− 2 − 2 1
6. 6
=
2
⇒ (
α ) ; ∆ = 30o. ( )
x= 6 + 5t
Ví dụ 11: Cho đường thẳng d : y= 2 + t và mặt phẳng ( P) : 3 x − 2 y + 1 =0. Góc hợp giữa đường thẳng d
z = 1
và mặt phẳng (P) là:
A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 90o.
Lời giải
Đáp án: Chọn B
( )
15 − 2
Ta có n( P ) = (3; −2;0); ud = (5;1;0) ⇒ sin (( )
P); ∆ = cos n( P ) ; ∆ =
13. 26
=
1
2
(
⇒ ( )
P ); ∆ = 45o.
x −3 y −2 z
Ví dụ 12: Cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng ( P) : 3 x + 4 y + 5 z + 8 =0. Góc hợp giữa
2 1 1
đường thẳng d và mặt phẳng (P) là:
A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 90o.
Lời giải
Đáp án: Chọn C
( )
6+4+5
Ta có n( P=
) (3; 4;5); ud= (2;1;1) ⇒ sin ( (
)
P); ∆ = cos n( P ) ; ∆ =
6. 50
=
2
3
⇒ ( ( )
P); ∆ = 60o.
x +1 y z − 3
Ví dụ 13: Cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng ( P) : 3 x − 2 y + 5 z + 3 =0. Gọi α là góc
2 −1 1
giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) khi đó sin α bằng
13 13 13 13
A. . B. . C. . D. .
2 57 57 75 2 75
Lời giải
Đáp án: Chọn A
( )
6+2+5
Ta có n( P ) = (3; −2;5); ud = (2; −1;1) ⇒ sin ( (
)
P); ∆ = cos n( P ) ; ∆ =
38. 6
=
13
2 57
.
x y −1 z + 2
Ví dụ 14: Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d=
: = và mặt phẳng
1 −1 −2
( P) : 2 x + y − z + 5 =0. Góc giữa d và (P) là:
( )
2 −1+ 2
Ta có n( P ) = (2;1; −1); ud = (1; −1; −2) ⇒ sin ( (
)
P ); ∆ = cos n( P ) ; ∆ =
6. 6
=
1
2
.
Suy ra ( ( )
P); ∆ =30o.
x −1 y −1 z
Ví dụ 15: Cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng ( P) : 2 x + my + mz − 1 =0. Gọi α là góc giữa
3 4 5
đường thẳng d và mặt phẳng (P). Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho α = 60o. Tổng các phần tử của
tập hợp S là:
A. 0. B. – 19. C. – 18. D. – 20.
Lời giải
Đáp án: Chọn C
( )
6 + 4m + 5m
Ta có = ); ud (3; 4;5) ⇒ sin (
n( P ) (2; m; m= ); ∆
P= (
cos n( P )=
;∆ ) 4 + 2m 2 . 50
9m + 6 3 9m + 6
sin 60o
⇔= =
⇔ ⇔ 3.25 ( m
= 2
+ 2 ) 9(3m + 2) 2
2
10 m + 2 2 10 m + 2
2
m = 1
⇔ 3(9m 2 + 12m + 4) =25m 2 + 50 ⇔ 2m 2 + 36m − 38 =0 ⇔
m = −19.
VẤN ĐỀ 3: BÀI TOÁN VỀ KHOẢNG CÁCH
1) Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
Cho mặt phẳng ( P) : Ax + By + Cz + D =
0 và điểm M o ( xo ; y o ; zo ) khi đó khoảng cách từ điểm M đến mặt
−D
C. +E
C D−E
d (=
( P);(Q) ) d=
( H ;(Q) ) =
A2 + B 2 + C 2 A + B2 + C 2
2
Ngoài ra ta còn có thể tìm hình chiếu của điểm M 1 trên đường thẳng ∆ và khi đó d ( M 1 ; ∆ ) =M 1 H .
Ví dụ 2: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) : 6 x − 3 y + 2 z − 6 =0. Tính khoảng cách từ d từ điểm
M (1; −2;3) đến mặt phẳng (P).
12 85 31 18 12
A. d = . B. d = . C. . D. .
85 7 7 7
Lời giải
Đáp án: Chọn D
6.1 + 3.2 + 2.3 − 6 12
Khoảng cách từ điểm M đến mặt
= phẳng (P) là d = .
62 + 9 + 4 7
Ví dụ 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;3; 2); B (3; −1;5) và mặt phẳng
AM
( P) : x − 2 y + 2 z − 3 =0. Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (P) tại M. Tính tỷ số .
BM
AM 1 AM 1 AM AM
A. = . B. = . C. = 3. D. = 2.
BM 2 BM 3 BM BM
Lời giải
Đáp án: Chọn B
AM d ( A;( P)) 1 − 6 + 4 − 3 1
Ta =
có: = = .
BM d ( B;( P) 3 + 2 + 10 − 3 3
Ví dụ 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 2 x + 2 y + z + 6 =0. Tìm tọa độ điểm M
thuộc tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 3.
A. M (0;0;3). B. M (0;0; 21).
C. M (0;0; −15). D. M (0;0;3) hoặc M (0;0; −15).
Lời giải
Đáp án: Chọn A
Gọi M (0;0; t ) (t > 0) thuộc tia Oz (phần có cao độ lớn hơn 0) ta có:
t +6 t >0
d ( M ;( P))= = 3 ⇔ t + 6= 9 → t= 3.
4 + 4 +1
Ví dụ 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 2 x + 2 y − z + 3 =0. Tìm tọa độ điểm M
thuộc tia Oy sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 3.
A. M (0; −6;0), B. M (0; −3;0). C. M (0;6;0). D. M (0;3;0).
Lời giải
Đáp án: Chọn D
Gọi M (0; t ;0) (t > 0) (Do M thuộc tia Oy)
2t + 3 t = 3
Lại có d ( M ;( P)) = = 3 ⇔ 2t + 3 = 9 ⇔
4 + 4 +1 t = −6 (l )
Vậy M (0;3;0).
Ví dụ 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P) : x + 2 y − 2 z − 6 =0 và
(Q) : x + 2 y − 2 z + 3 =0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng
A. 1. B. 3. C. 9. D. 6.
Lời giải
Đáp án: Chọn B
0 + 2.0 − 2(−3) − 3
);(Q) ) d ( A
Lấy điểm A(0;0; −3) ∈ (P) ⇒ d ( ( P= =;(Q) ) = 3.
12 + 22 + (−2) 2
z −1 y + 2 z −1
Ví dụ 7: Cho mặt phẳng ( P) : 2 x − 2 z − z + 1 =0 và đường thẳng ∆ : = = . Tính khoảng cách
2 1 2
d giữa ∆ và (P)
1 5 2
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = 2.
3 3 3
Lời giải
Đáp án: Chọn D
Do u∆ .n( P ) = 4 − 2 − 2 = 0 ⇒ ∆ / /( P )
2 + 4 −1+1 6
Lấy điểm A(1; −2;1) ∈ ∆ ta có: d ( ∆;( P ) ) =
d ( A;( P ) ) = == 2.
4 +1+1 3
Ví dụ 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P) : x + 2 y − 2 z − 6 =0 và
(Q) : x + 2 y − 2 z + 3 =0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng
A. 1. B. 3. C. 9. D. 6.
Lời giải
Đáp án: Chọn B
0 + 2.0 − 2(−3) + 3
);(Q) ) d ( A
Lấy điểm A(0;0; −3) ∈ ( P ) ⇒ d ( ( P= =;(Q) ) = 3.
12 + 22 + (−2) 2
Ví dụ 9: Cho mặt phẳng ( P) : x − 2 y + 2 z − 1 =0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) qua M (1;0; −2) song
song và cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 2 là:
A. x − 2 y + 2 z − 5 =0 hoặc x − 2 y + 2 z + 7 =0.
B. x − 2 y + 2 z − 5 =0 hoặc x − 2 y + 2 z − 7 =0.
C. x − 2 y + 2 z + 5 =0 hoặc x − 2 y + 2 z − 7 =0.
D. x − 2 y + 2 z + 5 =0 hoặc x − 2 y + 2 z + 7 =0.
Lời giải
Đáp án: Chọn C
Ta có phương trình mặt phằng (Q) có dạng: x − 2 y + 2 z + D =
0
D +1 D = 5
Khi đó d ( ( P);(Q) ) = = 2 ⇒ D +1 = 6 ⇔
12 + (−2) 2 + 22 D = −7
Ví dụ 10: Cho 4 điểm A(2; 2;3); B (0;1;0); C (1; 2;1); D(3;1;5). Phương trình mặt phẳng (P) cách đều 2 đường
thẳng AB và CD là:
A. 14 x + 4 y − 8 z + 3 =0. B. 14 x − 4 y − 8 z + 1 =0. C. 14 x − 4 y − 8 z − 3 =0. D. 14 x − 4 y − 8 z + 3 =0.
Lời giải
Đáp án: Chọn D
Ta có: n( P ) = AB; CD = (−7; 2; 4) suy ra (P) : 7 x − 2 y − 4 z + D =
0
3
Mặt khác d ( A;( P) ) = d ( C ;( P) ) ⇔ D − 2 = D − 1 ⇔ D = .
2
Vậy ( P) :14 x − 4 y − 8 z + 3 =0.
Ví dụ 11: Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau:
x + 2 y −1 z +1
a) M (2;3;1); d : = =
1 2 −2
x − 3 y − 3 z −1
b) M (1;0;0); d : = =
1 2 1
Lời giải
a) Ta có: A(−2;1; −1) ∈ d ⇒ AM =(4; 2; 2); ud =(1; 2; −2) ⇒ AM ; ud =(−8;10;6)
AM ; ud 64 + 100 + 36 10 2
Do đó=
d (M ; d ) = = .
ud 9 3
b) Ta có: A(3;3;1) ∈ d ⇒ AM (−2; −3; −1); ud (1; 2;1) ⇒ AM ; ud =(−1;1; −1)
AM ; ud 3 2
Do đó d ( M ;=
d) = = .
ud 6 2
Ví dụ 12: Tính khoảng cách giữa các cặp đường thẳng sau:
x= 2 − 3t
x −1 y − 2 z +1
a) d1 : y = 2t và d 2 : = =
z= 4 − 2t 3 1 2
x −1 y z +1 x − 2 y − 3 z −1
b) d1 : = = và d 2 : = =
1 −2 2 2 −4 −5
Lời giải
a)Cách 1: Đường thẳng d1 qua A(2;0; 4) và có VTCP: u1 = (−3; 2; −2)
Đường thẳng d 2 qua B(1; 2; −1) và có VTCP: u2 = (3;1; 2)
Gọi (P) là mặt phẳng chứa d1 và song song với d 2 ta có: n( P= u1 ; u2 =
(6;0; −9)= 3(2;0; −3)
)
13
Suy ra ( P) : 2 x − 3 z + 8 = 0 ⇒ d (d1 ; d 2 ) = d (d 2 ;( P)) = d ( B;( P)) = = 13.
13
u1 ; u2 AB (6;0; −9).(−1; 2; −5)
Cách 2: Ta có:
= d (d1 ; d 2 ) = = 13.
u1 ; u2 36 + 81
b) Cách 1: Đường thẳng d1 qua A(1;0; −1) và có VTCP u= 1 (1; −2; 2)
Đường thẳng d 2 qua B (2;3;1) và có VTCP: u2 = (2; −4; −5)
Gọi (P) là mặt phẳng chứa d1 và song song với d 2 ta có:
= n( P ) = u1 ; u2 (18;9;0)
= 9(2;1;0)
x −1 y − 2 z − 3
Ví dụ 14: Trong không gian tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng d1 : = = và
1 2 3
x −1 y z −1
d2 : = = . Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng d1 và d 2
−1 1 1
13 26
A. 26. B. . C. . D. 2 2.
13 13
Lời giải
Đáp án: Chọn C
Cách 1: Đường thẳng d1 qua A(1; 2;3) và có VTCP: u1 = (1; 2;3)
Đường thẳng d 2 qua B(1;0;1) và có VTCP: u2 = (−1;1;1)
Gọi (P) là mặt phẳng chứa d1 và song song với d 2 ta có: n( P ) =u1 ; u2 =−
( 1; −4;3) =−(1; 4; −3)
−2 2 26
Suy ra ( P) : x + 4 y − 3 z =0 ⇒ d (d1 ; d 2 ) =d ( d 2 ( P) ) =d ( B;( P)) = = = .
1 + 16 + 9 26 13
u1 ; u2 AB (−1; −4;3).(0; −2; −2) 2 26
Cách 2: Ta có: d (d1 ;=
d2 ) = = = .
u1 ; u2 1 + 16 + 9 26 13
x −1 y z + 2
Ví dụ 15: Cho mặt phẳng ( P) : 2 x − y − 2 z =0 và đường thẳng d : = = . Tọa độ điểm A thuộc
1 2 2
Ox sao cho A cách đều d và (P) là
A. A(−3;0;0). B. A(3;0;0). C. A(3;3;0). D. A(3;0;3).
Lời giải
Đáp án: Chọn B
2t AM ; ud
Gọi A(t ;0;0) suy ra=
d ( A;( P)) = ; d ( A; d ) trong đó M (1;0; −2)
3 ud
AM ; ud 16 + (2t − 4) 2 + (2 − 2t ) 2 2 t
d ( A; d ) =
Suy ra= =
ud 3 3
⇔ 36 − 24t + 4t 2 = 0 ⇔ t = 3.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI TẬP VỀ VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
x +1 y − 2 z −1
Câu 1:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
−6 3 −3
( P) : 2 x − y + z − 3 =0. Mệnh đề nào đúng?
A. d song song với (P). B. d chứa trong (P).
C. d vuông góc với (P). D. d cắt (P) và không vuông góc với (P).
x + 2 y −1 z +1
Câu 2:Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 3 x − 2 y − 5 =0 và đường thẳng d : = = .
2 3 1
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. n = (4;6; 2) là một vecto chỉ phương của d. B. (P) cắt cả ba trục tọa độ.
C. Điểm A(1; −1; 2017) thuộc (P). D. ( P) / / d .
x= 1+ t x = 2t '
Câu 3:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : y= 2 − t và d ' : y =−1 − 2t ' . Chọn
z= 3 − t
z= 5 − 2t '
khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. d trùng d’. B. d cắt d’. C. d và d chéo nhau. D. d song song với d’.
Câu 4:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giá trị của m để hai mặt phẳng (α) : 7 x − 3 y + mz − 3 =0 và
(β) : x − 3 y + 4 z + 5 =0 vuông góc với nhau là
A.6. B.– 4. C.1. D.2.
x = 1 − 3t
Câu 5: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y = 2t và mặt phẳng
z= 2 − mt
( P) : 2 x − y − 2 z − 6 =0. Giá trị của m để d ⊂ ( P) là
A. m = 2. B. m = −2. C. m = 4. D. m = −4. m
Câu 6:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 2 x + y + z + 5 =0, đường thẳng
x −1 y − 3 z − 2
d:= = . Tìm tọa độ giao điểm giữa (P) và d.
3 −1 −3
A. (17;9; 20). B. (17; −9; −20). C. (−17;9; 20). D. (1;3; 2).
Câu 7:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P) : m 2 x − y + (m 2 − 2) z + 2 =0 và
(Q) : 2 x + m 2 y − 2 z + 1 =0, với m là tham số thực. Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) khi m thỏa
mãn
A. m = 2. B. m = 1. C. m = 3. D. m = 2.
x + 2 y −1 z
Câu 8:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d ) : = = nằm trên mặt
3 3 2
phẳng ( P) : mx + ny + 3 z + 5 =0 (m, n là các tham số). Khi đó giá trị của n là
A. – 3. B. 1. C. 3. D. – 1.
x −1 y +1 z x − 3 y z +1
Câu 9:Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và d 2 : = = .
2 1 −1 −1 2 3
Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 và d 2 .
x = 2t
x −1 y z − 3
Câu 11:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : y = 1 + 4t và d 2 : = = .
z= 2 + 6t 1 2 3
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d1 / / d 2 . B. d1 ≡ d 2 . C. d1 , d 2 chéo nhau. D. d1 cắt d 2 .
Câu 12:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 2 x + y + 1 =0 và đường thẳng
x= 2 + mt
d : y = n + 3t (m, n, t ∈ ). Tìm m, n để đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P).
z = 1 − 2t
3 3
A. m = 6, n = −5. B. m =
− ,n =
−5. C. m =
−2; n =
−4. D.=
m = , n 5.
2 2
x= 1+ t
Câu 13:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y =1 − t , t ∈ và mặt phẳng
zz= 2 + 2t
( P) : x + 3 y + z + 1 =0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.(d) cắt và không vuông góc với (P). B.(d) nằm trong (P).
C.(d) vuông góc với (P). D.(d) song song (P).
Câu 14:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x + 2 y + 3 z − 6 =0 và đường thẳng
x +1 y +1 z − 3
∆: = = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
−1 −1 1
A. ∆ / /(α). B. ∆ ⊂ (α).
C. ∆ ⊥ (α). D. ∆ cắt và không vuông góc với (α).
x= 3 + 4t
Câu 15:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y =−1 − t và mặt phẳng
z= 4 + 2t
( P) : x + 2 y − z + 3 =0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.d song song với (P). B.d vuông góc với (P).
C.d nằm trên (P). D.d cắt (P).
x+2 y+3 z +4
Câu 16:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và
1 2 3
x = 2t
d 2 : y = 1 + 4t . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
z= 2 + 6t
A. d1 và d 2 cắt nhau. B. d1 và d 2 trùng nhau.
x − 5 y z +1
Câu 17:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
3 −3 2
( P) : x − 3 y − z + 6 =0. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.d cắt và không vuông góc với (P). B.d song song với (P).
C.d nằm trong (P). D.d vuông góc với (P).
x −1 y − 3 z − 7 x − 6 y + 2 z +1
Câu 18:Cho 2 đường thẳng d : = = và d ' : = = . Xác định vị trí tương đối
2 4 1 3 1 −2
của hai đường thẳng d và d’.
A.d và d’ cắt nhau. B.d và d’ chéo nhau. C.d song song với d’. D.d vuông góc với d’.
x= 1+ t x = 1 + 2t '
Câu 19:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : y= 2 + t và d ' : y =−1 + 2t '. Hãy
z= 3 − t
z= 2 − 2t '
xác định vị trí tương đối giữa đường thẳng d và đường thẳng d’.
A.d song song với d’. B.d trùng d’. C.d cắt d’. D.d và d’ chéo nhau.
x −1 y +1 z
Câu 20:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng (∆1 ) : = = ,
2 3 −1
x − 3 y − 2 z +1
(∆ 2 ) : = = . Vị trí tương đối của (∆1 ) và (∆ 2 ) là
−2 −3 1
A.trùng nhau. B.song song. C.cắt nhau. D.chéo nhau.
x y z−4
Câu 21:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng: d : = = và mặt phẳng
1 1 −2
( P ) : x + my + m 2 z − 1 =0 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P) song song với
đường thẳng d.
1 1 1
A. m = 0 và m = . B. m = . C. m = 1. D. m = 1 và m = .
2 2 2
x +1 y z − 5
Câu 22:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
1 −3 −1
( P) : x + y − 2 z + 11 =0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.d cắt và vuông góc với (P). B.d vuông góc với (P).
C.d song song với (P). D.d nằm trong (P).
Câu 23:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba mặt phẳng (P), (Q), (R) tương ứng có phương trình là
2 x + 6 y − 4 z +=
8 0;5 x + 15 y − 10 z + 20
= 0 và 6 x + 18 y − 12 z − 24 =
0. Chọn mệnh đề đúng trong bốn mệnh
đề sau:
A. ( P) / /(Q). B.(P) cắt (Q). C.(Q) cắt (R). D. ( R) / /( P).
Câu 24:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) tương ứng có phương
x − 3 y +1 z + 2
trình là = = và 3 x + y − 5 z + 5 =0, gọi mặt phẳng (Q) là mặt phẳng (Oxz). Chọn mệnh đề
2 −1 1
đúng trong bốn mệnh đề sau:
A. d / /( P) và d cắt (Q). B. d ⊂ ( P) và d cắt (Q).
C.d cắt (P) và d cắt (Q). D. d / /( P) và d / /(Q).
Câu 25:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) : (m 2 − 1) x + 2 y − mz + m − 1 =0. Xác định
m biết (α) song song với Ox.
A. m = 1. B. m = −1. C. m = ±1. D. m = 0.
x −1 y +1 z
Câu 26:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
2 −1 3
(α ) : x + 5 y + z + 4 =0 . Xác định vị trí tương đối của d và (α).
A. d ⊥ (α). B. d ⊂ (α).
C.d cắt và không vuông góc với (α). D. d / /(α).
Câu 27:Cho 4 điểm A(1; −3; 2), B(2; −3;1), C(3; 2;1), D(1; 2;3). Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng AB, song
song với đường thẳng CD. Vecto nào sau đây là một vecto pháp tuyến (P)?
A. n=
1 (1; −1;1). B.=n 2 (1;1; −1). C. n 3 = (1;1;1). D. n=4 (5; −1;5).
Câu 28:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm I (2;6; −3) và các mặt phẳng
(α) : x − 2 = 0, (β) : y − 6 = 0, ( γ ) : z + 3 = 0. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. (β) đi qua I. B. (α) ⊥ (β).
C. ( γ ) song song với Oz. D. (β) song song với (Oxz).
Câu 29:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(a;0; a ), B(0; a; a ), C (a; a;0). Mặt phẳng
(ABC) cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại M, N, P. Tính thể tích khối tứ diện OMNP.
8a 3 4a 3
A. 4a 3 . B. . C. 8a 3 . D. .
3 3
BÀI TẬP VỀ GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH
Câu 30:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai =
vecto a (0;1;0),
= b ( 3;1;0). Tính góc giữa hai vt a
và b .
A. (a, b) = 30o. B. (a, b) = 60o. C. (a, b) = 120o. D. (a, b) = 90o.
x +1 y +1 z − 3
Câu 31:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d : = = và ( P) : x + 2 y − z + 5 =0. Góc
2 1 1
giữa d và (P) là
A. 30o. B. 45o. C. 60o. D. 90o.
Câu 32:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 3 x + 4 y + 5 z + 8 =0 và đường thẳng d là
giao tuyến của hai mặt phẳng (α) : x − 2 y + 1 =0 và (β) : x − 2 z − 3 =0. Gọi ϕ là góc giữa đường thẳng d và
mặt phẳng (P). Tính ϕ
Câu 34:Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng ( P) : 2 x + 2 z − 2 =0 và
(Q) : 2 y − 2 z − 1 =0. Góc giữa hai mặt phẳng (P), (Q) bằng
= 12
Tìm a > 0 biết cos BAC .
25
A. a = 4. B. a = 3. C. a = 5. D. a = 1.
Câu 39:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 2 x − y + 2 z + 1 =0, đường thẳng
x −1 y z + 2
d: = = . Gọi ϕ là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P). Tính cos ϕ
−1 −2 2
5 65 9 65 4
A. cos ϕ = . B. cos ϕ = . C. cos ϕ = . D. cos ϕ = .
9 9 65 9
Câu 40:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng có phương trình ( P) : x − y + 4 z − 2 =0 và
(Q) : 2 x − 2 z + 7 =0. Góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng
bằng 60o ?
A. x = −1. B. x = ±1. C. x = 0. D. x = 1.
Câu 43:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x − 2) 2 + ( y + 1) 2 + ( z − 4) 2 =
10 và mặt
phẳng ( P) : −2 x + y + 5 z + 9 =0. Gọi (Q) là tiếp diện của (S) tại điểm M (5;0; 4). Tính góc giữa hai mặt
phẳng (P) và (Q).
A. 45o. B. 60o. C. 120o. D. 30o.
Câu 44:Trong không gian tọa độ Oxyz, cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có
A(0;0;0), B(0;1;0), C (1;1;0), A '(0;0;1). Tính góc giữa hai đường thẳng A ' C ' và BC’.
Câu 45:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm H (2; −1; −2) là hình chiếu vuông góc của tọa độ O
xuống mặt phẳng (P). Tính số đo góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) : x − y − 11 =0.
Câu 48:Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P) : 2 x − y + 2 z + 7 =0 và (Q) : 2 x − y + 2 z − 5 =0.
13 11
A. . B. . C.4. D.3.
3 3
x y z +1
Câu 49:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d ) := = và mặt phẳng
2 −1 1
(α ) : x − 2 y − 2 z + 5 =0. Điểm A thuộc d sao cho khoàng cách từ A đến (α) bằng 3. Tìm tọa độ điểm A biết
A’ có hoành độ dương.
A. A(0;0; −1). B. A(−2;1; −2). C. A(4; −2;1). D. A(2; −1;0).
Câu 50:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; −2;3) và mặt phẳng ( P) : 2 x − y − 2 z − 3 =0.
Khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (P) là
5 2
A. d = . B. d = . C. d = 3. D. d = 5.
3 3
Câu 51:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1; 2;3), B (3; 4; 4). Tìm tất cả các giá trị của tham số m
sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2 x + y + mz − 1 =0 bằng độ dài đoạn thẳng AB.
A. m = 2. B. m = −2. C. m = −3. D. m = ±2.
Câu 52:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2;0;0), B(0; −1;0), C (0;0;3). Khi đó khoảng
cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (ABC) bằng.
6 7 49 36
A. . B. . C. . D. .
7 6 36 49
Câu 53:Trong không gian Oxyz, cho điểm M (−1; −2;3) và hai mặt phẳng
( P ) : x +=
y − 2 0, (Q) : x +=
z + 2 0. Gọi h1 và h2 lần lượt là khoảng cách từ điểm M đến (P) và (Q). Đẳng
thức nào sau đây đúng?
4 5
A. h1 = h2 . B. h1 = h2 . C. h1 = 2h2 . D. h1 = h2 .
5 4
Câu 54:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều
x−2 y z x y −1 z − 2
hai đường thẳng d1 : = = :
và d 2= = .
−1 1 1 2 −1 −1
A. 2 x − 2 z + 1 =0. B. 2 y − 2 z + 1 =0. C. 2 x − 2 y + 1 =0. D. 2 y − 2 z − 1 =0.
Câu 55:Trong không gian tọa độ Oxyz, hai mặt phẳng 4 x − 4 y + 2 z − 7 =0 và 2 x − 2 y + z + 1 =0 chứa hai
mặt phẳng của hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó là.
9 3 81 3 64 27
A. V = . B. V = . C. V = . D. V =
2 8 27 8
x = t
Câu 56:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : x = y = z , d ' = y = −1 . Tính
z = 1− t
khoảng cách giữa hai đường thẳng d, d’.
1 2 2 6
A. B. C. . D. .
6. 3. 6 2
x −1 y − 2 z − 3
Câu 57:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng ∆1 : = =
1 2 3
x −1 y z −1
∆2 : = = . Tính khoảng cách d giữa ∆1 , ∆ 2
−1 1 1
2 26 26 2 13 5
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = .
13 13 13 13
x= 3 + t
Câu 58:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : y =−
2 t song song với mặt phẳng
z = t
( P) : x + 2 y + z + 2 =0. Tính khoảng cách d= d [ ∆;( P) ] từ đường thẳng ∆ đến mặt phẳng (P).
6 6 4 6
A. d = 0. B. d = . C. d = . D. d = .
3 6 3
Câu 59:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
x +1 y −1 z − 2 x y + 2 z −3
d1 : = = , d2 =
: = . Mặt phẳng (P) chứa d1 và song song với d 2 . Tính khoảng
2 −1 3 −1 2 −3
cách từ điểm M (1;1;1) đến (P).
5
A. . B. 4. C. 3. D.1.
3
Câu 60:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x + 2 y + 2 z + 1 =0 và đường thẳng
x −1 y −1 z
d : = = . Gọi I là giao điểm của d và (P), M là điểm trên đường thẳng d sao cho IM = 9. Tính
2 2 1
khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P).
A. d ( M , ( P)) = 3 2. B. d ( M ;( P)) = 4. C. d ( M , ( P)) = 8. D. d ( M , ( P)) = 2 2.
Câu 61:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,, cho hai mặt phẳng (P) và (Q) tương ứng có phương trình là
3 x − 6 y + 12 z − 3 =0 và 2 x − my + 8 z + 2 =0, với m là tham số thực. Tìm m để mặt phẳng (P) song song với
mặt phẳng (Q) và khi đó tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng (P) và (Q).
2 1 2 2
A. m =
−4, d = . B.=
m 4,=
d . C.=
m 2,=
d . D.=
m 4,=
d .
21 21 21 21
Câu 62:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x − 3 y + z − 1 =0 và đường thẳng
x y+2 z+2
∆: = = với m là tham số thực khác 0. Tìm m để đường thẳng ∆ song song với mặt phẳng (P)
2 1 m,
và khi đó tính khoảng cách giữa đường thẳng ∆ và mặt phẳng (P).
3 2 4 3
A.=
m 2,=
d . B.=
m 1,=
d . C.=
m 1,=
d . D. m =
−1, d = .
11 11 11 11
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Chọn C
Ta có ud =(−6;3; −3) và n( P ) =
(2; −1;1) ⇒ ud =−3n( P )
Câu 5: Chọn C
Để d ⊂ ( P) thì ud .n( P ) = 0 ⇔ 2.(−3) + 2.(−1) + (−m).(−2) = 0 ⇔ m = 4.
Câu 6: Chọn C
Giả sử M là giao điểm của (P) và d ⇒ M (1 + 3t ;3 − t ; 2 − 3t )
Mà M ∈ ( P) ⇒ 2(1 + 3t ) + (3 − t ) + (2 − 3t ) + 5 =0 ⇔ t =−6 ⇒ M (−17;9; 20).
Câu 7: Chọn A
Ta có nP .nQ =0 ⇔ 2m 2 − m 2 − 2(m 2 − 2) =0 ⇔ m 2 =4 ⇔ m =2.
Câu 8: Chọn A
Đường thẳng d có ud = (3;3; 2) qua điểm M (−2;1;0).
ud .nP = 0 3m + =
3n + 6 0 = m 1
Để d ∪ ( P) thì ⇔ ⇔
M ∈ ( P) −2m + m + 5 =0 n =−3
Câu 9: Chọn C
ud1 (2;1; −1) qua M 1 (1; −1;0) . Đường thẳng d 2 có ud2 = (−1; 2;3) qua M 2 (3;0; −1)
Đường thẳng d1 có =
Ta có ud1 ; ud2=
(5; −5;5) và M 1M 2 = (2;1; −1) ⇒ ud ; ud .M 1M 2 = 0 ⇒ d1 , d 2 cắt nhau.
1 2
Câu 10: Chọn B
Ta có uOx .nP= 0 ⇒ ( P) / / Ox.
A ∈ ( P) 4 + n + 1 = 0 3
YCBT ⇔ ⇔ ⇒m=− ;n =−5.
ud .nP = 0 2m + 3 = 0 2
A(1;1; 2) ∈ d
Mà ⇒ d / /( P).
A(1;1; 2) ∉ ( P )
Câu 14: Chọn B
nα = (1; 2;3) ∆ / /(α )
Ta có ⇒ nα .u ∆ =−1 − 2 + 3 =0 ⇒
u ∆ =(−1; −1;1) ∆ ⊂ (α )
A(−1; −1;3) ∈ ∆
Mà ⇒ ∆ ⊂ (α ).
A ∈ (α )
Câu 15: Chọn C
u= (4; −1; 2) d / /( P)
Ta có d ⇒ ud .nP = 4 − 2 − 2 = 0 ⇒
nP (1; 2; −1)
= d ⊂ ( P)
A(3; −1; 4) ∈ d
Mà ⇒ d ⊂ ( P).
A ∈ ( P)
Câu 16: Chọn B
ud = (1; 2;3) d1 / / d 2
Ta có 1 ⇒ ud2 = 2.ud1 ⇒
ud2 = (2; 4;6) d1 ≡ d 2
A(1; 2;3) ∈ d
Mà ⇒ d / / d '.
A∉ d '
Câu 20: Chọn A
=u∆1 (2;3; −1) ∆1 / / ∆ 2
Ta có ⇒ u∆1 =
−u∆2 ⇒
u∆2 =(−2; −3;1) ∆1 ≡ ∆ 2
A(1; −1;0) ∈ ∆1
Mà ⇒ ∆1 ≡ ∆ 2 .
A ∈ ∆2
Câu 21: Chọn C
Ta có: A(0;0; 4) ∈ d , ud =(1;1; −2), nP =(1; m; m 2 )
A ∉ ( P) 4m − 1 ≠ 0
2
Lại có A(−1;0;5) ∈ ( P)
→ d ⊂ ( P).
Câu 23: Chọn D
( P ) : x + 3 y − 2 z + 4 =0
Ta có (Q) : x + 3 y − 2 z + 4 = 0 suy ra ( P) / /( R).
( R ) : x + 3 y − 2 z − 4 =0
Câu 24: Chọn A
Ta có=
ud (2; −1;1), =
n( P ) (3;1; −5)
→ ud .=
n( P ) 0
m 2 − 1 =0
Khi đó, ta được hệ phương trình ⇔m=−1.
m − 1 ≠ 0
Câu 26: Chọn B
Ta có=
ud (2; −1;3), n=(α ) (1;5;1)
→ u d .n
=(α ) 0
x y z
Suy ra phương trình mặt phẳng (ABC) là x + y + z − 2 = 0 ⇔ + + =1
2 2 2
OM .ON .OP 4
Do đó M (2;0;0), N (0; 2;0), P (0;0; 2) ⇒ VO=
. MNP = .
6 3
Câu 30: Chọn B
a.b 1
Ta có cos(a; b) = =⇒ (a; b) =
60o.
a.a 2
⇔ 9(a 2 − 2a + 17)
= 25(a 2 − 2a + 1) ⇒ =
a 4.
Câu 39: Chọn D
ud =(−1; −2; 2) ud .nP 4
Ta có ⇒ cos ( d ;( P) ) = =.
n=P (2; −1; 2) ud . nP 9
3 3 6
Suy ra ( P) : − x + 2 y − z = 0 ⇒ d (d ; d ') = d ( A;( P)) = = = .
1+ 4 +1 6 2
Câu 57: Chọn B
VTCP của đường thẳng ∆1 và ∆ 2 lần lượt là u1 = (1; 2;3) và u2 = (−1;1;1)
Đường thẳng ∆1 và ∆ 2 lần lượt đi qua các điểm A(1; 2;3) và B(1;0;1)
Phương trình mặt phẳng (P) chứa ∆1 và song song với ∆ 2 có VTPT là: n = u1 ; u2 =(−1; −4;3)
2 26
Khi đó ( P) : x + 4 y − 3 z = 0 ⇒ d (∆1 ; ∆ 2 ) = d ( B, ( P)) = = .
1 + 16 + 9 13
Câu 58: Chọn C
Do ∆ có VTCP là u= (1; −1;1) và đi qua điểm A(3; −2;0)
Mặt phẳng (P) có nP = (1; 2;1), do u∆ .n( P ) = 0 ⇒ ∆ / /( P)
3− 4+ 2 1
Do đó d =d [ ∆, ( P ) ] =d ( A;( P)) = = .
1+ 4 +1 6
Câu 59: Chọn C
Đường thẳng d1 có VTCP u= 1 (2; −1;3) và đi qua điểm (−1;1; 2)
Đường thẳng d 2 có VTCP u2 = (−1; 2; −3)
Mặt phẳng (P) chứa d1 và song song với d 2 nên n( P ) = u1 ; u 2 =(−3;3;3) =3(1; −1; −1)
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm (−1;1; 2) và có VTPT n( P ) (1; −1; −1) có PT là:
3
x − y − z + 4 = 0 ⇒ d ∈ ( M ;( P )) = = 3.
3
Câu 60: Chọn C
Ta có: n( P ) = (1; 2; 2) và ud = (2; 2;1)
)) IM .sin d
Lại có d ( M ;( P= (
;( P=
8
) 9.= 8.
9
)
Câu 61: Chọn D
3 −6 12 −3
( P) / /(Q) ⇔ = = ≠ ⇔ m = 4.
2 −m 8 2
−3 − 3 2
Lấy điểm A(−1;0;0) ∈ (Q) khi đó d ((
= P);(Q)) d=
( M ;( P)) = .
9 + 36 + 122 21
Câu 62: Chọn B
Mặt phẳng (P) có VTPT là: n( P= ) (1; −3;1)
Đường thẳng ∆ có VTCP là: u = (2;1; m) và đi qua điểm M (0; −2; −2)
Để ∆ / /( P) ⇒ n( P ) .ud = 0 ⇔ 2 − 3 + m = 0 ⇔ m = 1
6 − 2 −1 3
Khi đó d (∆;( P=
)) d ( M ;( P=
)) = .
1+ 9 +1 11