BPD Cơ Bản - Phiên Dịch - Assigment 4 - Theme and Vocabulary - 2024

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

BPD CƠ BẢ N – PHIÊ N DỊCH – ASSIGNMENT 4 – TEST PREPARATION

THEME: CULTURE
TOPIC: AMERICAN FOOD

FORMAT: PRESENTATION/ MONOLOGUE

VOCABULARY

No English Words Vietnamese Equivalents


.
1 marshmallow Kẹo dẻo
2 spread Bà y ra, rả i lên, phủ lên
She spread honey thickly on her toast
She spread the bread with jam
3 peanut butter Bơ đậ u phộ ng
4 crunchy Cứ ng và giò n
5 smooth Mịn, mượ t
6 top sth off Kết thú c cá i gì đó mộ t cá ch thà nh cô ng, phủ lên, cho lên trên
7 be named after Đặ t tên theo ngườ i nà o đó , cá i gì đó
Peter was named after his father.
8 deep fried Chiên giò n
9 side dish Mó n ă n phụ
10 celery Cầ n tâ y
11 carrot stick Thanh cà rố t, cà rố t thá i nhỏ
12 dip into Nhú ng và o
13 ranch dressing Nướ c số t salad (là m từ bơ, sữ a, muố i, cá c loạ i thả o mộ c, gia vị…)
14 concoction Đồ pha chế (trộ n cù ng vớ i gì đó để tạ o ra cá i khá c biệt)
15 cornmeal batter Bộ t ngô
16 pharmacist Dượ c sĩ
17 scoop Cá i nạ o, cá i muỗ ng xú c
18 syrup Siro
19 whipped cream Kem tươi
20 crushed nuts Hạ t nghiền nhỏ
21 maraschino cherry Cherry đỏ ngâ m

Proper names:
1. S’mores
S’mores là mộ t loạ i bá nh kẹp có kẹo dẻo marshmallow (nướ ng) và socola (nướ ng) kẹp giữ a 2
miếng bá nh quy giò n Graham. Tên gọ i S’mores đượ c lấ y ý tưở ng từ cụ m từ some more có nghĩa là
khi ă n xong sẽ muố n ă n tiếp.
2. Graham Crackers
A graham cracker is a sweet flavored cracker made with graham flour that originated in the United
States in the mid-19th century, with commercial development from about 1880. It is eaten as a
snack food, usually honey- or cinnamon-flavored, and is used as an ingredient in some foods
3. PB&J
PB&J là viết tắ t củ a peanut butter và jam có nghĩa là bơ đậ u phộ ng và mứ t trá i câ y. Thườ ng sẽ có 1
lá t bá nh mì hoặ c mộ t lá t bá nh nướ ng đượ c phết bơ và mứ t dâ u lên trên

1
BPD CƠ BẢ N – PHIÊ N DỊCH – ASSIGNMENT 4 – TEST PREPARATION

4. Buffalo wings
Buffalo wings là mộ t loạ i cá nh gà chiên xuấ t phá t từ thà nh phố Buffalo, Newyork. Về cơ bả n thhif
đâ y là mộ t loạ i cá nh gà đượ c chiên ngậ p dầ u và phủ nướ c số t cay. Buffalo wings thườ ng đượ c ă n
kèm vớ i cá c mó n ă n kèm như thanh cà rố t (cầ n tâ y) và chấ m vớ i phô mai xanh hay số t cayanne.
5. Turducken
Turducken là mộ t lự a chọ n (mó n ă n) gồ m hỗ n hợ p thịt gà tâ y, trong gà tâ y lạ i nhồ i thêm vịt, trong
vịt lạ i nhồ i thêm gà . Về ý nghĩa củ a tên Turducken, tur trong turkey có nghĩa là gà tâ y, duck là vịt,
ken trong chicken là gà . Nó thườ ng đượ c chiên ngậ p dầ u và ă n kèm vớ i khoai tâ y, rau củ
6. Corndogs
Corndogs là mộ t loạ i xú c xích đượ c phủ hỗ n hợ p bộ t ngô sau đó chiên trong dầ u nó ng. (Nó đượ c
phụ c vụ trên mộ t thanh gỗ - xiên bằ ng 1 thanh gỗ , que). Mó n ă n đườ ng phố phổ biến nà y đã ra đờ i
cá ch đâ y 100 nă m. Ngườ i Mỹ thậ m chí cò n tổ chứ c ngà y xú c xích ngô toà n quố c và o ngà y thứ 7 đầ u
tiên củ a mỗ i thá ng 3.
7. Banana Splits
Chuố i tá ch. Đâ y là mó n trá ng miệng nổ i tiếng đượ c mộ t dượ c sĩ trẻ sá ng tạ o ra và o nă m 1904 tạ i
Pennsylvania. Để thưở ng thứ c mó n chuố i tá ch, bạ n chỉ cầ n cắ t đô i quả chuố i và thêm 3 muỗ ng
kem, mỗ i muỗ ng mộ t vị, lầ n lượ t là vani, socola và dâ u giữ a hai nử a quả chuố i. Mó n chuố i tá ch
truyền thố ng có dứ a rả i trên kem dâ u, siro socola rướ i lên trên kem vani, dâ u tâ y rả i trên kem
socola cù ng vớ i kem tươi, hạ t nghiền và quả anh đà o maraschino (bổ dưỡ ng). Mó n ă n nà y khô ng
dà nh cho tấ t cả mọ i ngườ i nhưng nó sẽ luô n có mộ t vị trí đặ c biệt trong lò ng ngườ i Mỹ.

You might also like