Professional Documents
Culture Documents
Hệ Thống Điện Động Cơ (File 2)
Hệ Thống Điện Động Cơ (File 2)
Hệ Thống Điện Động Cơ (File 2)
A) Dòng điện xoay chiều là dòng điện có chiều và cường độ dòng điện biến thiên
theo thời gian
B) Dòng điện xoay chiều là dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian
C) Dòng điện xoay chiều có chiều thay đổi phụ thuộc vào tải tiêu thụ
D) Dòng điện xoay chiều có hiệu điện thế cố định theo thời gian
Câu 2
Trên 1 bóng đèn của ô tô có ghi thông số như sau (12V-35W), chọn phát biểu
ĐÚNG?
A) Để bóng đèn này hoạt động được, ta phải cấp một nguồn điện có điện áp từ
12V trở lên
B) Để bóng đèn này hoạt động đúng công suất và an toàn cho thiết bị, ta phải sử
dụng nguồn điện có điện áp dưới 12V
C) Bóng đèn này sẽ tiêu thụ một dòng điện là 2,9 A khi cấp hiệu điện thế là 12V
D) Ta phải cung cấp một công suất 35W thì bóng đèn này mới hoạt động được
Câu 3
Cho mạch điện dưới đây, Vcc = 12V, đèn LED đỏ có thông số LED
(2V0,02W), giá trị R là bao nhiêu thì đèn LED sáng bình thường?
A) 100 Ohm
B) 120 Ohm
C) 1000 Ohm
D) 1200 Ohm
Câu 4
Cường độ dòng điện chạy trong mạch bên dưới có giá trị bao nhiêu Ampe?
A) 1 A
B) 3 A
C) 4 A
D) 36 A
Câu 5 Trong các câu sau nói về đặc tính của Transistor, câu nào ĐÚNG?
Câu 6 Trong mạch điện ô tô, cầu chì có công dụng gì?
D) Bảo vệ relay
Câu 7 Cụm từ “Charging system” dùng để chỉ hệ thống nào sau đây?
Câu 8 Nhận định nào sau đây về cách truyền tải điện trên ô tô hiện nay là đúng nhất?
A) Sử dụng hệ thống điện một dây dẫn nối từ cực âm của nguồn tới phụ tải điện
Sử dụng hệ thống điện một dây dẫn nối từ cực dương của nguồn tới phụ tải
B)
điện
C) Sử dụng hệ thống điện một dây dẫn nối từ cực âm của nguồn tới phụ tải điện.
Phần vỏ kim loại của các thiết bị, sát xi làm dây dương, gọi là “mass”
D) Sử dụng hệ thống điện một dây dẫn nối từ cực dương của nguồn tới phụ tải
điện. Phần vỏ kim loại của các thiết bị, sát xi làm dây âm, gọi là “mass”
Câu 9 Trên ô tô, tải điện do radio tiêu thụ được xếp vào loại tải nào sau đây?
Câu 10 Trên ô tô, tải điện do quạt két nước tiêu thụ được xếp vào loại tải nào sau đây?
C) Công tắc, nút nhấn, biến trở, relay, transistor công suất
D) Công tắc, nút nhấn, biến trở, relay, transistor công suất, cầu chì
Câu 12 Điện trở than có 4 vạch màu, vạch màu cuối cuối cùng là màu bạc kim cho biết
sai số của điện trở là bao nhiêu?
A) 5%
B) 10%
C) 15%
D) 20%
Câu 13 Cho một điện trở có 4 vạch màu, lần lượt từ trái sang là. Vàng - tím - đỏ - vàng
kim. Thì giá trị của điện trở sẽ là.
A) 47KΩ ± 5%
B) 4,7KΩ ± 5%
C) 58KΩ ± 10%
D) 5,8KΩ ± 10%
Câu 14
Hình sau đây dùng để chỉ loại relay gì?
A) Loại thường mở
Câu 15
Hình sau đây chỉ loại transistor gì?
A) Transistor NPN
B) Transistor PNP
C) Transistor PPN
D) Transistor NNP
Câu 16
Cho một sơ đồ mạch điện dùng transistor như sau, hãy cho biết dòng cực gốc
(dòng kích transistor) chạy từ cực nào sang cực nào?
D) 50% xe dùng kiểu mắc nối tiếp, 50% dùng kiểu mắc hỗn hợp
o
o CHƯƠNG 2. ẮC QUY KHỞI ĐỘNG
B) Khởi động, cung cấp điện, điều khiển và ổn định dòng điện
C) Khởi động, điều khiển và cung cấp dòng điện cao áp đánh lửa
Câu 2 Vì sao sau thời gian sử dụng, ắc quy chì - axit bản cực dương mau mòn hơn
bản cực âm?
Câu 3 Phương trình nào là phương trình phản ứng thuận nghịch của ắc quy chì axit
trên ô tô?
Khi ắc quy phóng điện, nồng độ dung dịch trong ắc chì axit xảy ra như thế
Câu 4
nào?
A) Nồng độ dung dịch trong ắc quy giảm
D) Nồng độ dung dịch trong ắc quy phụ thuộc dòng điện phóng
Câu 5 Hiệu điện thế ắc quy lúc phóng được viết bằng công thức nào sau đây.
A) Ea = Up - Ra. Ip
B) Ea = Up + Ra. Ip
C) Up = Ea - Ra. Ip
D) Up = Ea + Ra. Ip
Câu 6
Trên đồ thị phóng điện. Tại sao quá trình phóng điện thì E0 lớn hơn Ea?
A) E0 lớn hơn Ea do khi phóng nồng độ dung dịch khuếch tán đến các bản cực
chậm
B) E0 lớn hơn Ea do khi phóng nồng độ dung dịch khuếch tán đến các bản cực
nhanh
E0 lớn hơn Ea do khi nạp nồng độ dung dịch khuếch tán đến các bản cực
C)
chậm
D) E0 lớn hơn Ea do khi nạp nồng độ dung dịch khuếch tán đến các bản cực
nhanh
Câu 7
Cho đồ thị nạp điện sau, hãy cho biết khi sạc đầy ắc quy 2,7V nhưng phải nạp
thêm 4h nữa để nhằm mục đích gì?
A) Để giúp bình ổn định dòng điện
Câu 8 Nếu nồng độ dung dịch H2SO4 trong ắc quy quá thấp sẽ dẫn đến tình trạng gì?
A) Ắc quy hư hỏng các bản cực, tấm ngăn, các bản cực dễ bị sunfat hóa. Do đó,
tuổi thọ ắc quy giảm
D) Ắc quy yếu
Câu 9 Khi phóng điện, ở bản cực dương ắc quy sẽ xảy ra phản ứng hóa học gì?
Câu 10 Sau nạp điện đầy để tạo thành chất ban đầu, các cực của ắc quy sẽ như thế nào?
Câu 11 Khi nạp điện ắc quy có hiện tượng sôi, bọt khí sinh ra khi đó là chất khí gì?
A) Electron
B) Hydro
C) Hơi nước
D) Oxy
Câu 12
Cho đồ thị như hình vẽ, hãy cho biết đó phương pháp nạp kiểu gì?
Câu 13 Cho bình ắc quy điện áp 24V. Vậy cần nạp Ung nguồn bao nhiêu?
A) 24V
B) 26V
C) 28V
D) 30V
Câu 14
Cho sơ đồ nạp ắc quy như sau: Hỏi dòng nạp Ing nguồn bao nhiêu?
A) 7,5A
B) 9A
C) 15A
D) 22,5A
Câu 15 Cho bình ắc quy dung lượng 75Ah. Ắc quy sẽ phóng dòng điện 7,5A trong bao
nhiêu giờ?
A) 1 giờ
B) 5 giờ
C) 10 giờ
D) 100 giờ
Câu 16 Sau thời gian sử dụng vì sao cọc dương ắc quy mau mòn?
D) Do nhiệt
Câu 17 Khi sạc lưu ý dòng sạc không vượt quá bao nhiêu quy định?
B) Tăng
C) Giảm
Câu 19 Vì sao cuối quá trình nạp ắc quy có hiện tượng sôi?
A) Năng lượng lúc này chỉ để điện phân H O → (H+) và (OH-). Do (H+) tập trung
2
tại cực dương, một phần tạo khí H2 sinh bọt khí (sôi)
B) Năng lượng lúc này chỉ để điện phân H O → (H+) và (OH-). Do (H+) tập trung
2
tại cực âm, một phần tạo khí H2 sinh bọt khí (sôi)
C) Năng lượng lúc này chỉ để điện phân H SO → (H+) và (SO2-). Do (H+) tập
2 4
trung tại cực âm, một phần tạo khí H2 sinh bọt khí (sôi)
D) Năng lượng lúc này chỉ để điện phân H SO → (H+) và (SO2-). Do (H+) tập
2 4
trung tại cực dương, một phần tạo khí H2 sinh bọt khí (sôi)
Câu 1 Cho sơ đồ đấu mạch điều khiển motor, hãy cho biết đó là sơ đồ đấu mạch kiểu
gì?
A) Cấp dòng điện chạy tới motor và điều khiển bánh răng bendix khi bắt đầu khởi
động
B) Cấp dòng điện chạy tới motor và điều khiển bánh răng bendix khi bắt đầu khởi
động và kéo về khi thôi khởi động
C) Nhận dòng điện chạy từ motor và điều khiển bánh răng bendix khi bắt đầu khởi
động
D) Nhận dòng điện chạy từ motor và điều khiển bánh răng bendix khi bắt đầu khởi
động và kéo về khi thôi khởi động
Câu 3 Trên một số máy khởi động sử dụng lò xo và đĩa hãm nhằm mục đích gì?
Câu 4
Trong hệ thống khởi động, ở chế độ HỒI VỀ, dòng điện trong máy khởi động
sẽ đi như thế nào?
A) Cực dương ắc quy → Tiếp điểm chính → Cực C → Motor điện → Mass và
Cực dương ắc quy → Tiếp điểm chính → Cực C → Cuộn hút → Cuộn giữ →
Mass
B) Cực dương ắc quy → Tiếp điểm chính → Cực C → Motor điện → Mass và
Cực dương ắc quy → Tiếp điểm chính → Cực C → Cuộn giữ → Cuộn hút →
Mass
C) Cực dương ắc quy → Tiếp điểm chính → Cực C → Motor điện → Mass và
Cực dương ắc quy → Tiếp điểm chính → Cực C → Cuộn hút → Mass
D) Cực dương ắc quy → Tiếp điểm chính → Cực C → Motor điện → Mass và
Cực dương ắc quy → Tiếp điểm chính → Cực C → Cuộn giữ → Mass
Câu 5 Trong hệ thống khởi động, tại sao ở chế độ HỒI VỀ, lực điện từ giữa cuộn hút
và cuộn giữ ngược chiều nhau?
A) Nhằm tăng lực điện từ để đẩy piston tác động bánh răng Bendix ăn khớp với
bánh đà
B) Nhằm giữ lực điện từ để giữ piston tác động bánh răng Bendix ăn khớp với
bánh đà
C) Nhằm giảm lực điện từ để đẩy piston tác động bánh răng Bendix ăn khớp với
bánh đà
D) Nhằm triệt tiêu lực điện từ để bánh răng Bendix nhanh chóng rời khỏi bánh đà
Câu 6 Trong máy khởi động, cổ góp và chổi than sau thời gian sử dụng bị mòn hoặc
dính bẩn thì máy khởi động làm việc như thế nào?
Câu 7
Cho hình mạch bảo vệ khởi động sau. Khi tiếp điểm K ngắt thì mạch bảo vệ
làm việc như thế nào?
Câu 8 Trong hệ thống khởi động, dòng điện cấp cho máy khởi động đạt cực đại khi
nào?
A) Khi động cơ đã nổ
Câu 9 Trong hệ thống khởi động, dòng điện khởi động sẽ có giá trị lớn nhất khi nào?
Câu 10 Khi đấu ngược ắc quy vào máy khởi động thì điều gì xảy ra?
C) Không quay
A) Đẩy bánh răng Bendix ăn khớp với bánh đà, giữ nguyên vị trí khi máy khởi
động đang làm việc và kéo bánh răng Bendix khỏi bánh đà khi máy khởi động
gặp hư hỏng
B) Đẩy bánh răng Bendix ăn khớp với bánh đà, giữ nguyên vị trí khi máy khởi
động đang làm việc và kéo bánh răng Bendix khỏi bánh đà khi thôi khởi động
C) Đẩy bánh răng Bendix ăn khớp với bánh đà, giữ nguyên vị trí khi máy khởi
động đang làm việc và tăng lực kéo giúp khởi động dễ dàng
D) Đẩy bánh răng Bendix ăn khớp với bánh đà, tạo moment quay giúp khởi động
động cơ
Câu 12
Trên máy khởi động, bộ bánh răng hành tinh có công dụng gì?
Câu 13
Trên máy khởi động, tên gọi bộ phận được chỉ ra trong hình dưới đây là gì?
A) Cuộn hút
B) Cuộn giữ
C) Cuộn kích từ
Câu 14
Cho mạch điện dưới đây, khi máy khởi động KHÔNG HOẠT ĐỘNG, đo điện
áp tại các chân của relay khởi động (START RELAY) và máy khởi động (E01
và E02) so với cực âm ắc quy, chọn phát biểu SAI? (Chú ý: không tháo relay
và xem điện áp ắc quy là 12V)
C) Cung cấp phụ tải, nạp điện cho ắc quy và ổn định dòng điện mọi chế độ tải
D) Cung cấp phụ tải và ổn định dòng điện mọi chế độ tải
Câu 2 Máy phát điện trên ô tô luôn phát điện áp ổn định bao nhiêu?
Câu 3 Diode mắc song song với cuộn dây kích từ nhằm mục đích gì?
D) Khắc phục dòng tự cảm bằng cách dập tắt xung điện trên cuộn rotor
Câu 4 Máy phát điện xoay chiều 3 pha, cuộn Stator được quấn lệch bao nhiêu?
Câu 5 Hiệu điện thế định mức Uđm máy phát sử dụng nguồn 24V là bao nhiêu?
A) Uđm = 12V
B) Uđm = 14V
C) Uđm = 24V
D) Uđm = 28V
Câu 6 Máy phát điện loại kích thích bằng điện từ có vòng tiếp điện thường sử dụng
trên xe gì?
Câu 7 Cấu tạo máy phát điện không có vòng tiếp điện gồm các bộ phận chính nào sau
đây, hãy chọn đáp án đúng nhất?
A) Puly, Rotor, Stator, bộ chỉnh lưu, tiết chế IC, vòng tiếp điện
Câu 8 Trên máy phát loại có vòng tiếp điện, hai đầu dây cuộn Rotor đấu về đâu?
Câu 9 Cuộn dây Rotor (loại M) được điều khiển dòng điện bằng chi tiết nào trên máy
phát?
A) Khoá điện
B) Tiết chế IC
D) Cuộn Stator
Câu 10
Hãy xác định tên chân ký hiệu 1,2 của tiết chế bán dẫn sau?
A) Chân 1: L, Chân 2: S
B) Chân 1: L, Chân 2: IG
C) Chân 1: S, Chân 2: L
D) Nhận nguồn từ ắc quy khi khoá điện ON hoặc nguồn máy phát điện để điều
khiển dòng qua cuộn dây rotor
D) Nhận nguồn từ máy phát để so sánh điều khiển đóng ngắt cuộn dây rotor
Câu 13 Trong tiết chế bán dẫn, lắp Diode nhằm mục đích gì?
D) Dập tắt sức điện động tự cảm trên cuộn dây rotor
Câu 14 Vòng tiếp điện lặp trên máy phát dùng để làm gì?
A4 Cho dòng điện chạy qua vành tiếp điện vào rotor để tạo ra từ trường trong rotor
B) Cho dòng điện chạy qua vành tiếp điện và cấp cho cuộn stator
C) Cho dòng điện chạy qua vành tiếp điện cấp nguồn cho tiết chế IC
D) Cho dòng điện chạy qua vành tiếp điện làm biến thiên từ thông qua Stator
Câu 15
Cho hình vẽ như sau: Hỏi tiết chế bán dẫn máy phát điện loại gì?
A) Tiết chế mắc nối tiếp cuộn kích NPN thì đầu cuộn kích nối mass (âm chờ)
B) Tiết chế mắc nối tiếp cuộn kích NPN thì đầu cuộn kích nối mass (dương chờ)
C) Tiết chế mắc nối tiếp cuộn kích PNP thì đầu cuộn kích nối mass (âm chờ)
D) Tiết chế mắc nối tiếp cuộn kích PNP thì đầu cuộn kích nối mass (dương chờ)
Câu 16
Cho sơ đồ mạch điều khiển tiết chế loại NPN. Hãy chọn đáp án đúng về nguyên
lý làm việc khi khóa điện ON?
A) Khi khóa điện ON. Dòng qua R1 thấp, D1 ngắt, T1 ngắt, T2 dẫn, do đó dòng
điện từ ắc quy qua cuộn kích từ Wkt qua T2 về mass. Cuộn kích từ làm việc
B) Khi khóa điện ON. Dòng qua R1 cao, D1 ngắt, T1 ngắt, T2 dẫn, do đó dòng điện
từ ắc quy qua cuộn kích từ Wkt qua T2 về mass. Cuộn kích từ làm việc
C) Khi khóa điện ON. Dòng qua R1 thấp, D1 ngắt, T1 ngắt, T2 dẫn, do dòng điện
từ ắc quy thấp nên cuộn kích từ Wkt không làm việc
D) Khi khóa điện ON. Do dòng từ ắc quy thấp nên T1 ngắt, T2 ngắt và cuộn kích từ
Wkt không làm việc
Câu 17 Trong hệ thống cung cấp điện, vì sao khi bật khóa điện ON thì đèn báo nạp sáng
lên?
A) Vì có dòng cấp qua đèn báo nạp về mass nên đèn báo nạp sáng
B) Vì chưa có dòng cấp từ máy phát điện nên đèn báo nạp về mass nên đèn báo nạp
sáng
C) Vì khi khoá điện ON, có dòng cấp đến tiết chế IC qua chân IG, do đó tiết chế IC
điều khiển mở mạch transistor, dòng ắc quy cấp đèn báo nạp sáng
D) Do tiết chế IC chưa làm việc nên đèn báo nạp sáng
Câu 18 Trên mạch tiết chế IC loại bán dẫn, việc lắp thêm Diode D1 song song với cuộn
kích từ dùng để làm gì?
C) Dùng để bảo vệ tiết chế IC khi cuộn kích từ Wkt ngắt đột ngột và sinh ra sức
điện động tự cảm, có chiều ngược dòng điện làm hỏng tiết chế IC
Câu 19 Trên mạch tiết chế IC nếu chân S bị hỏng hoặc đứt dây thì máy phát làm việc
như thế nào?
A) Hiện tượng rung giật, điện áp máy phát thấp hơn điện áp hiệu chỉnh
B) Máy phát điện làm việc bình thường, đèn báo nạp sáng lên
C) Máy phát điện làm việc không ổn định, đèn báo nạp sáng lên
D) Máy phát điện làm việc có tiếng kêu, đèn báo nạp sáng lên
A) Tiết chế IC xác định và điều chỉnh ổn định điện áp máy phát bằng cách so sánh
điện áp máy phát và điện áp tiêu chuẩn
B) Tiết chế IC xác định và điều chỉnh ổn định điện áp máy phát bằng cách so sánh
điện áp ắc quy và điện áp tiêu chuẩn
Câu 21
Cho sơ đồ mạch điện sau. Khi khóa điện bật ON dòng điện cấp như thế nào?
A) Dòng điện ắc quy cấp qua bóng đèn qua chân L đi về mass, đồng thời cấp đến
cuộn Rotor máy phát điện
B) Dòng điện ắc quy cấp qua bóng đèn qua chân L đi về mass, đồng thời cấp đến
cuộn Stator máy phát điện
C) Dòng điện ắc quy cấp qua bóng đèn qua chân L đi về mass
D) Dòng điện ắc quy cấp qua bóng đèn qua chân L đi về mass, đồng thời cấp đến
cuộn Rotor máy phát điện và máy phát điện làm việc
Câu 1 Vì sao trên đánh lửa tiếp điểm (vít) khi xe chạy tốc độ cao thường mất lửa?
C) Do dòng hồ quang tạo ra ở vít vì vậy không ngắt kịp thời dòng điện qua cuộn sơ
cấp
D) Do không đóng ngắt kịp thời dòng điện qua cuộn thứ cấp
Câu 2 Đối với đánh lửa tiếp điểm (vít) vì sao phải lắp thêm tụ điện song song với tiếp
điểm?
A) Dùng đóng ngắt dòng điện qua cuộn sơ cấp trên bobine
B) Dập tắt dòng hồ quang sinh ra ở má vít, để giảm điện cao áp trên cuộn sơ cấp
C) Dập tắt dòng hồ quang sinh ra ở má vít, làm tăng sức điện động tự cảm cuộn sơ
cấp, do đó cải thiện dòng điện cao áp trên cuộn thứ cấp
Câu 3 Vì sao trên hệ thống đánh lửa tiếp điểm (vít) lắp thêm điện trở phụ?
A) Gắn điện trở phụ nhằm giảm dòng qua cuộn sơ cấp bobine, giảm nhiệt bobine và
tăng đặc tính đánh lửa trên động cơ
B) Gắn điện trở phụ nhằm giảm dòng qua cuộn thứ cấp bobine và tăng đặc tính
đánh lửa trên động cơ
C) Gắn điện trở phụ nhằm tăng dòng qua cuộn sơ cấp bobine, giảm nhiệt bobine và
tăng đặc tính đánh lửa trên động cơ
Câu 4 Vì sao dòng hồ quang sinh ra trên má vít gây ảnh hưởng đến việc đánh lửa?
B) Làm cho cảm ứng điện từ trên cuộn sơ cấp, thứ cấp mạnh hơn
C) Làm cho thời gian đóng ngắt vít chậm hơn, cảm ứng điện từ trên cuộn sơ cấp
yếu hơn
D) Làm cho cuộn sơ cấp sinh ra một suất điện động tự cảm lớn hơn
Câu 5 Trên hệ thống đánh lửa bằng vít, vì sao tốc độ tăng cao thì đánh lửa yếu?
A) Do dòng điện tăng trên cuộn sơ cấp phụ thuộc vào độ tự cảm L, trên hệ thống
đánh lửa bằng vít cuộn sơ cấp có L cao nên dòng điện i giảm
B) Do dòng điện tăng trên cuộn thứ cấp phụ thuộc vào độ tự cảm L, trên hệ thống
đánh lửa bằng vít cuộn thứ cấp có L cao nên dòng điện i giảm
C) Do dòng điện giảm cuộn sơ cấp phụ thuộc vào độ tự cảm L, trên hệ thống đánh
lửa bằng vít cuộn sơ cấp có L cao nên dòng điện i giảm
D) Do dòng điện giảm trên cuộn thứ cấp phụ thuộc vào độ tự cảm L, trên hệ thống
đánh lửa bằng vít cuộn thứ cấp có L cao nên dòng điện i giảm
Câu 6 Tại sao hệ thống đánh lửa thường được gắn thêm điện trở phụ Rf song song
mạch sơ cấp trên bobine?
D) Bảo vệ bobine
Câu 7 Cảm biến điện từ hoạt động dựa trên nguyên lý nào?
A) Từ thông qua cuộn dây biến thiên sinh ra sức điện động tự cảm
B) Dùng Led chiếu qua photo Diode dẫn điện để tạo tín hiệu
C) Biến dòng điện 12V thành tín hiệu điện áp xoay chiều
Câu 8 Hệ thống đánh lửa bán dẫn, để đóng ngắt dòng điện cuộn sơ cấp sử dụng
phương pháp gì?
B) Điện áp ắc quy
Câu 10 Nguồn cảm biến Hall dùng trong hệ thống điều khiển đánh lửa cấp điện áp bao
nhiêu?
#A) 5 V
B) 1,5÷3,5 V
C) 0÷12 V
D) 12 V
Câu 11 Trên thế hệ đánh lửa thế hệ cũ (đánh lửa sử dụng Delco) người ta dùng tín hiệu
nào để điều khiển Tachometer?
A) Tốc độ động cơ
B) Tốc độ xe
C) Âm bobine
Câu 12 Vì sao hệ thống lập trình đánh lửa trên xe Toyota phải có thêm tín hiệu IGF?
#A) Nhằm phản hồi đánh lửa để điều khiển phun xăng
C) Tránh tiếng ồn
Câu 14 Trên hệ thống đánh lửa bobine đôi, vì sao khi làm việc hai máy nhưng chỉ có
một máy đánh lửa?
Để xác định tải động cơ, ECU dựa vào tín hiệu áp suất trên đường ống nạp
Câu 15
hoặc?
Câu 16 Đối với hệ thống đánh lửa trên xe đời cũ, việc điều khiển góc đánh lửa sớm
bằng cách nào?
C) Bơm áp thấp
D) Ổn định động cơ
Câu 18
Cho công thức = . Hỏi công
thức dùng để tính gì?
Câu 19 Tốc độ biến thiên hiệu điện thế thứ cấp khoảng bao nhiêu?
Câu 20 Góc đánh lửa sớm ban đầu (θbđ) phụ thuộc các điều kiện nào sau đây?
A) Phụ thuộc vào vị trí của bộ chia điện (Delco) hoặc cảm biến vị trí trục khuỷu (tín
hiệu Ne)
B) Phụ thuộc vào vị trí của bộ chia điện (Delco) hoặc cảm biến vị trí trục khuỷu (tín
hiệu Ne) và cảm biến vị trí piston (tín hiệu G).
C) Phụ thuộc vào vị trí của bộ chia điện (Delco) và cảm biến nhiệt độ động cơ
D) Phụ thuộc vào vị trí của bộ chia điện (Delco) hoặc cảm biến vị trí trục khuỷu (tín
hiệu Ne) và cảm biến vị trí piston (tín hiệu G).
Câu 21
Cho mạch IC đánh lửa. Chân EXT có nhiệm vụ gì?
C) Cấp nguồn IC
Câu 22 Dây cao áp sử dụng trên đánh lửa có Delco thường điện trở bao nhiêu?
A) Lớn hơn 25 KΩ
B) Nhỏ hơn 25 KΩ
C) Lớn hơn 25 Ω
D) Nhỏ hơn 25 Ω
Câu 23 Bugi loại nào sau đây không cần chỉnh khe hở nhiệt?
Câu 25
Cho mạch điện như sau : Hỏi nguyên lý làm việc để tạo tia lửa điện trên bobine?
A) Khi cảm biến phát tín hiệu cao đến T1 dẫn → T2 ngắt → T3 dẫn, dòng từ
bobine về mass → bobine tạo ra dòng điện cao áp 10÷15KV
B) Khi cảm biến phát tín hiệu cao đến T1 dẫn → T2 ngắt →T3 dẫn, dòng từ
bobine về mass → Khi tín hiệu cảm biến mất T1 ngắt → T2 dẫn→ T3 ngắt →
bobine tạo ra dòng điện cao áp 10÷15KV
C) Khi cảm biến phát tín hiệu cao đến T1 ngắt → T2 ngắt →T3 ngắt, dòng từ
bobine về mass → bobine tạo ra dòng điện cao áp 10÷15KV
D) Khi cảm biến phát tín hiệu cao đến T1 ngắt → T2 dẫn →T3 ngắt, dòng từ
bobine về mass → bobine tạo ra dòng điện cao áp 10÷15KV
Câu 26 Vì sao đánh lửa bobine đôi khi làm việc một bugi mất tia lửa điện?
A) Do lắp theo cặp máy song hành, khi piston máy nào ở cuối xả thì bugi mất tia
lửa điện do điện trở khe hở bugi cao
B) Do lắp theo cặp máy song hành, khi piston máy nào ở cuối xả thì bugi mất tia
lửa điện do điện trở khe hở bugi thấp
C) Do lắp theo cặp máy song hành, khi piston máy nào ở cuối nén thì bugi mất tia
lửa điện do điện trở khe hở bugi cao
D) Do lắp theo cặp máy song hành, khi piston máy nào ở cuối nén thì bugi mất tia
lửa điện do điện trở khe hở bugi thấp
Câu 27 Khi xảy ra cháy kích nổ, ECU điều khiển góc đánh lửa sớm như thế nào?
A) Tăng góc đánh lửa sớm cho đến khi hết cháy kích nổ thì tăng trở lại
B) Giảm cảm biến nhiệt độ động cơ cho đến khi hết cháy kích nổ thì tăng trở lại
C) Giảm tải cho đến khi hết cháy kích nổ thì tăng trở lại
D) Giảm góc đánh lửa sớm cho đến khi hết cháy kích nổ thì tăng trở lại
Câu 28 Trên hệ thống đánh lửa lập trình có bộ chia điện, cảm biến tốc độ động cơ và
cảm biến vị trí piston được lắp ở đâu?
Câu 30 Nếu đặt góc đánh lửa sớm ban đầu sai thì góc đánh lửa sớm động cơ sẽ như thế
nào?
A) ECU thực hiện điều khiển tăng góc đánh lửa sớm
B) ECU thực hiện điều khiển giảm góc đánh lửa sớm
Câu 32 Điều khiển góc đánh lửa sớm trên động cơ đánh lửa thường bao gồm?
A) Cơ cấu ly tâm
Câu 33 Góc đánh lửa sớm cơ bản trên động cơ đánh lửa điện tử phụ thuộc vào?
A) Thời điểm đặt góc đánh lửa sớm, tải động cơ, cảm biến vị trí tốc độ động cơ
Câu 1 Bộ chế hòa khí hay bình xăng con có nhiệm vụ gì trên ô tô?
A) Hòa trộn không khí với nhiên liệu theo một tỉ lệ thích hợp và cung cấp hỗn hợp
này cho động cơ xăng
D) Cung cấp nhiên liệu (xăng) và không khí cho động cơ xăng
Câu 2
Trong hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, chi tiết kim van có nhiệm vụ
gì?
A) Đóng đường nhiên liệu vào trong buồng phao khi nhiên liệu trong buồng phao
vượt mức cho phép
B) Mở đường nhiên liệu vào trong buồng phao khi nhiên liệu trong buồng phao ít
hơn mức quy định
C) Giúp cho nhiên liệu trong buồng phao không bị bay hơi
D) Đóng đường nhiên liệu vào trong buồng phao khi nhiên liệu trong buồng phao
vượt mức cho phép và mở đường nhiên liệu vào trong buồng phao khi nhiên
liệu trong buồng phao ít hơn mức quy định
Câu 3 Trong hệ thống phun xăng điện tử, việc định lượng nhiên liệu phun được thực
hiện bằng cách nào?
C) Cả thay đổi thời gian mở kim phun và thay đổi áp suất phun
A) Hệ thống phun xăng đa điểm trong đó lượng nhiên liệu được xác định nhờ cảm
biến đo lưu lượng khí nạp
B) Hệ thống phun xăng đa điểm trong đó lượng nhiên liệu được xác định dựa vào
áp suất trên đường ống nạp
C) Hệ thống phun xăng đa điểm trong đó lượng nhiên liệu được xác định nhờ cảm
biến vị trí bướm ga
D) Hệ thống phun xăng đa điểm trong đó lượng nhiên liệu được xác định nhờ cảm
biến đo lưu lượng khí nạp và áp suất trên đường ống nạp
Câu 5 Hệ thống phun xăng GDI (Gasoline Direct Injection) là hệ thống nào sau đây?
A) Hệ thống phun đa điểm, mỗi xylanh được gắn một kim phun và được phun trực
tiếp vào buồng đốt
B) Hệ thống phun xăng đơn điểm điều khiển hoàn toàn bằng cơ khí
Hệ thống phun đa điểm, kim phun được gắn trên đường ống nạp, bên cạnh
D)
xupap
Câu 6 Các loại cảm biến nào sau đây có thể dùng để xác định góc đánh lửa hoặc phun
nhiên liệu?
Câu 7 Cảm biến kích nổ được đặt vào vị trí nào trên động cơ?
C) Thân máy
D) Bướm ga
Câu 8 Khi một kim phun bị hư hỏng và không phun được nhiên liệu trên động cơ 4
xy lanh thẳng hàng, động cơ sẽ có hiện tượng nào sau đây?
Câu 9 Sắp xếp theo thứ tự tăng dần đối với hiệu quả của hệ thống phun xăng?
Câu 10 Trên xe ô tô có sử dụng bộ xúc tác, có bao nhiêu cảm biến oxy thường được
dùng?
A) 1 bộ
B) 2 bộ
C) 3 bộ
D) 4 bộ
Câu 11 Nhận xét nào sau đây về hệ số dư lượng không khí là đúng?
A) Hệ số dư lượng không khí ảnh hưởng lớn đến thành phần khí độc hại trong khí
thải
B) Hệ số dư lượng không khí ảnh hưởng ít đến thành phần khí độc hại trong khí
thải
C) Hệ số dư lượng không khí không ảnh hưởng đến thành phần khí độc hại trong
khí thải
Câu 12 Trong động cơ phun xăng điện tử khi nhiệt độ khí nạp thấp, ECU sẽ điều khiển
phun như thế nào?
A) Điều chỉnh cho hỗn hợp không khí - xăng đậm hơn (giàu hơn) bằng cách kéo
dài thời gian phun
B) Điều chỉnh cho hỗn hợp không khí - xăng loãng hơn (nghèo hơn) bằng cách rút
ngắn dài thời gian phun
C) Điều chỉnh cho hỗn hợp không khí - xăng đậm hơn (giàu hơn) bằng cách tăng
áp suất phun
D) Điều chỉnh cho hỗn hợp không khí - xăng loãng hơn (nghèo hơn) bằng cách
giảm áp suất phun
Câu 13 Nhận xét nào sau đây về việc hiệu chỉnh tăng tốc của ECU là đúng?
A) Tăng tốc không ảnh hưởng đến lượng phun nhiên liệu
B) Tăng tốc càng nhanh thì lượng phun nhiên liệu càng lớn
C) Tăng tốc càng nhanh thì lượng phun nhiên liệu càng thấp
Câu 14 Có bao nhiêu phương pháp điều khiển phun nhiên liệu trên động cơ ô tô?
B) 01 phương án. Điều khiển kim phun bằng dòng (dòng điện)
C) 02 phương án. Điều khiển kim phun bằng áp (điện áp) và Điều khiển kim phun
bằng dòng (dòng điện)
D) 03 phương án. Điều khiển kim phun bằng áp (điện áp), Điều khiển kim phun
bằng dòng (dòng điện) và điều khiển kim phun bằng điện trở
Câu 15 Nhận định nào sau đây về việc điều khiển mạch nguồn cấp cho ECU trong hình
sau là đúng?
Câu 16 Cho sơ đồ mạch nối mass ECU động cơ như sau, Nhận định nào sau đây về
cực E01, E02 là đúng?
Câu 17 Nhận định nào sau đây về áp suất chân không trên đường ống nạp là đúng?
A) Khi xe ở chế độ không tải hoặc nhả ga, áp suất chân không giảm. Ngược lại,
khi tăng tốc hoặc tải nặng, áp suất chân không tăng lên
B) Khi xe ở chế độ không tải hoặc nhả ga, áp suất chân không tăng. Ngược lại, khi
tăng tốc hoặc tải nặng, áp suất chân không giảm xuống
C) Áp suất chân không không thay đổi ở mọi chế độ hoạt động của động cơ
D) Có 04 loại: Kiểu cánh trượt, kiểu gió xoáy quang học, kiểu Karman và kiểu
dây nhiệt
Câu 19
Hình sau đây thể hiện loại cảm biến gì?
Câu 20 Khi hộp điều khiển động cơ ECU không nhận được tín hiệu từ cảm biến vị trí
trục cam (G), động cơ sẽ như thế nào?
B) Vẫn hoạt động như bình thường, sáng đèn CHECK ENGINE
C) Khó khởi động xe, động cơ chết đột ngột, động cơ bỏ máy hoặc không đáp ứng
tăng tốc, sáng đèn CHECK ENGINE
D) Động cơ hoạt động được một lúc sau đó tắt máy, sáng đèn CHECK ENGINE
Câu 21 Khi nhiệt độ động cơ tăng cao, giá trị điện trở của cảm biến nhiệt độ nước làm
mát như thế nào?
A) Tăng lên
B) Giảm đi
C) Không đổi
Câu 22 Trong bộ nhớ trong của ECU, yếu tố ROM có công dụng gì?
A) Là một bộ nhớ được xác định bởi vi xử lý, có vai trò lưu trữ các thông tin mới
D) Là nơi lưu trữ tất cả các thông tin mới nhất để cung cấp cho bộ vi xử lý
CHƯƠNG 7. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ DIESEL
Câu 1 Trong hệ thống phun dầu điện tử (EFI-Diesel) khi áp suất nhiên liệu thấp hơn
áp suất dự định, ECU sẽ điều chỉnh phun như thế nào?
C) Điều chỉnh tăng tốc độ bơm cao áp để tăng áp suất phun và đồng thời thời gian
mở vòi phun sẽ được kéo dài
Câu 2 Một ô tô sử dụng hệ thống common rail có triệu chứng hư hỏng là Động cơ bị
chết máy ngay sau khi khởi động, nguyên nhân nào sau đây KHÔNG PHẢI là
nguyên nhân gây ra triệu chứng hư hỏng trên?
Câu 3 Khi bàn luận về hệ thống phun nhiên liệu loại ống phân phối. Kỹ sư A nói rằng
ống phân phối hòa trộn nhiên liệu với không khí và ECU điều khiển lượng
phun nhiên liệu phụ thuộc vào góc mở chân ga và tốc độ động cơ; kỹ sư B
nhận định ống phân phối tích nhiên liệu mà đã được hâm nóng bởi bơm cấp
liệu. Khi nhiên liệu đã đạt đến giá trị nhiệt độ nhất định, vòi phun sẽ mở ra để
phun nhiên liệu. Hãy cho biết người nào đúng?
B) Xe tải lớn
Câu 5
Hình sau cho biết tạo một bơm cao áp VE dùng trong động cơ diesel. Hãy cho
biết van TCV có công dụng gì?
A) Điều khiển áp suất các khoang trong cơ cấu định thời điểm phun
C) Nhận thông tin từ các cảm biến, xử lý thông tin, đưa ra tín hiệu điều khiển đến
các cơ cấu chấp hành
Câu 6 Mạch áp cao trong hệ thống nhiên liệu common rail trên động cơ diesel bao
gồm?
C) Các ống dẫn cao áp, ống phân phối và van phun cho mỗi xilanh
D) Phạm vi hút nhiên liệu, phạm vi tiếp vận và phạm vi hồi lưu nhiên liệu
Câu 7
Cho sơ đồ hệ thống nhiên liệu common rail như sau. Hãy cho biết chi tiết số 8
có tên là gì?
A) Van xả áp
Câu 8
Một bơm cao áp trong hệ thống nhiên liệu common rail có cấu tạo như sau. Bộ
phận van phân phối trong bơm cao áp có chức năng gì?
A) Điều khiển lượng nhiên liệu đưa vào piston
C) Đẩy nhiên liệu mà piston bơm lên vào ống phân phối
D) Ngăn không để nhiên liệu đã bị nén chảy ngược về SCV (van điều khiển hút)
Câu 9
Cho một ống phân phối (rail) trong hệ thống nhiên liệu common rail có cấu tạo
như sau. Hãy cho biết chi tiết số 4 có tên là gì?
A) Van xả áp suất
Câu 10 Cảm biến áp suất ống phân phối trong hệ thống nhiên liệu common rail nhận
biết sự thay đổi áp suất tác dụng lên nó dựa vào?
A) Chip silicon, điện trở của cảm biến sẽ thay đổi khi có áp suất tác dụng lên nó
thay đổi
B) Chip silicon, điện áp của cảm biến sẽ thay đổi khi có áp suất tác dụng lên nó
thay đổi
C) Chíp thạch anh, điện trở của cảm biến sẽ thay đổi khi có áp suất tác dụng lên
nó thay đổi
D) Chíp thạch anh, điện áp của cảm biến sẽ thay đổi khi có áp suất tác dụng lên nó
thay đổi
Câu 11 Đâu không phải là tín hiệu đầu vào chính để ECU điều khiển phun nhiên liệu
trong hệ thống nhiên liệu common rail?
A) Tốc độ động cơ