Hệ Thống Điện Động Cơ (File 2)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 43

CHƯƠNG 1.

KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ TRÊN Ô TÔ

Câu 1 Chọn phát biểu đúng về dòng điện xoay chiều?

A) Dòng điện xoay chiều là dòng điện có chiều và cường độ dòng điện biến thiên
theo thời gian

B) Dòng điện xoay chiều là dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian

C) Dòng điện xoay chiều có chiều thay đổi phụ thuộc vào tải tiêu thụ

D) Dòng điện xoay chiều có hiệu điện thế cố định theo thời gian

Câu 2
Trên 1 bóng đèn của ô tô có ghi thông số như sau (12V-35W), chọn phát biểu
ĐÚNG?

A) Để bóng đèn này hoạt động được, ta phải cấp một nguồn điện có điện áp từ
12V trở lên

B) Để bóng đèn này hoạt động đúng công suất và an toàn cho thiết bị, ta phải sử
dụng nguồn điện có điện áp dưới 12V

C) Bóng đèn này sẽ tiêu thụ một dòng điện là 2,9 A khi cấp hiệu điện thế là 12V

D) Ta phải cung cấp một công suất 35W thì bóng đèn này mới hoạt động được

Câu 3
Cho mạch điện dưới đây, Vcc = 12V, đèn LED đỏ có thông số LED
(2V0,02W), giá trị R là bao nhiêu thì đèn LED sáng bình thường?
A) 100 Ohm

B) 120 Ohm

C) 1000 Ohm

D) 1200 Ohm

Câu 4
Cường độ dòng điện chạy trong mạch bên dưới có giá trị bao nhiêu Ampe?

A) 1 A

B) 3 A

C) 4 A

D) 36 A

Câu 5 Trong các câu sau nói về đặc tính của Transistor, câu nào ĐÚNG?

A) Tần số đóng ngắt của transistor là thấp hơn so với relay

B) Transistor tạo ra từ trường để điều khiển dòng điện


Transistor phát ra ánh sáng được lắp trong mạch điều khiển đèn đầu (head
C)
lamp)
D) Relay có tần số đóng ngắt và tuổi thọ thấp hơn transistor

Câu 6 Trong mạch điện ô tô, cầu chì có công dụng gì?

A) Bảo vệ thiết bị tiêu thụ điện


B) Bảo vệ hệ thống điện

C) Bảo vệ công tắc

D) Bảo vệ relay

Câu 7 Cụm từ “Charging system” dùng để chỉ hệ thống nào sau đây?

A) Hệ thống khởi động

B) Hệ thống cung cấp điện

C) Hệ thống đánh lửa

D) Hệ thống điều khiển động cơ

Câu 8 Nhận định nào sau đây về cách truyền tải điện trên ô tô hiện nay là đúng nhất?

A) Sử dụng hệ thống điện một dây dẫn nối từ cực âm của nguồn tới phụ tải điện

Sử dụng hệ thống điện một dây dẫn nối từ cực dương của nguồn tới phụ tải
B)
điện
C) Sử dụng hệ thống điện một dây dẫn nối từ cực âm của nguồn tới phụ tải điện.
Phần vỏ kim loại của các thiết bị, sát xi làm dây dương, gọi là “mass”

D) Sử dụng hệ thống điện một dây dẫn nối từ cực dương của nguồn tới phụ tải
điện. Phần vỏ kim loại của các thiết bị, sát xi làm dây âm, gọi là “mass”

Câu 9 Trên ô tô, tải điện do radio tiêu thụ được xếp vào loại tải nào sau đây?

A) Tải thường trực

B) Tải thường trực ngắn hạn

C) Tải gián đoạn dài hạn

D) Tải gián đoạn ngắn hạn

Câu 10 Trên ô tô, tải điện do quạt két nước tiêu thụ được xếp vào loại tải nào sau đây?

A) Tải thường trực

B) Tải thường trực ngắn hạn

C) Tải gián đoạn dài hạn

D) Tải gián đoạn ngắn hạn


Câu 11 Thiết bị điều khiển trong các hệ thống điện trên ô tô bao gồm những loại nào?

A) Công tắc, nút nhấn, biến trở

B) Công tắc, relay, transistor công suất

C) Công tắc, nút nhấn, biến trở, relay, transistor công suất

D) Công tắc, nút nhấn, biến trở, relay, transistor công suất, cầu chì

Câu 12 Điện trở than có 4 vạch màu, vạch màu cuối cuối cùng là màu bạc kim cho biết
sai số của điện trở là bao nhiêu?

A) 5%

B) 10%

C) 15%

D) 20%

Câu 13 Cho một điện trở có 4 vạch màu, lần lượt từ trái sang là. Vàng - tím - đỏ - vàng
kim. Thì giá trị của điện trở sẽ là.

A) 47KΩ ± 5%

B) 4,7KΩ ± 5%

C) 58KΩ ± 10%

D) 5,8KΩ ± 10%

Câu 14
Hình sau đây dùng để chỉ loại relay gì?

A) Loại thường mở

B) Loại thường đóng

C) Loại 2 tiếp điểm


D) Không có cơ sở nhận định

Câu 15
Hình sau đây chỉ loại transistor gì?

A) Transistor NPN

B) Transistor PNP

C) Transistor PPN

D) Transistor NNP

Câu 16
Cho một sơ đồ mạch điện dùng transistor như sau, hãy cho biết dòng cực gốc
(dòng kích transistor) chạy từ cực nào sang cực nào?

A) Từ cực B sang cực E

B) Từ cực C sang cực B

C) Từ cực C sang cực E

D) Từ cực E sang cực B


Câu 17 Hiện nay trên ô tô, cách đấu nối các đèn pha, đèn xi nhan… thường dùng kiểu
mắc nào?

A) Mắc nối tiếp


B) Mắc song song

C) Mắc hỗn hợp

D) 50% xe dùng kiểu mắc nối tiếp, 50% dùng kiểu mắc hỗn hợp
o
o CHƯƠNG 2. ẮC QUY KHỞI ĐỘNG

Câu 1 Ắc quy có nhiệm vụ gì?

A) Khởi động, cung cấp điện

B) Khởi động, cung cấp điện, điều khiển và ổn định dòng điện

C) Khởi động, điều khiển và cung cấp dòng điện cao áp đánh lửa

D) Khởi động, cung cấp điện, và ổn định dòng điện

Câu 2 Vì sao sau thời gian sử dụng, ắc quy chì - axit bản cực dương mau mòn hơn
bản cực âm?

A) Vì quá trình điện hóa xảy ra trên bản cực dương

B) Vì quá trình điện phân xảy ra trên bản cực dương

C) Vì quá trình ion hóa xảy ra trên bản cực dương

D) Vì quá trình phóng điện xảy ra trên bản cực dương

Câu 3 Phương trình nào là phương trình phản ứng thuận nghịch của ắc quy chì axit
trên ô tô?

A) PbO2 + Pb + 2H2SO4 ⇔ 2PbSO4 + 2H2O

B) PbO2 + 2Pb + 2H2SO4 ⇔ 2PbSO4 + 2H2O

C) PbO2 + Pb + 2H2SO4 ⇔ PbSO4 + 2H2O

D) PbO2 + Pb + 3H2SO4 ⇔ 2PbSO4 + 3H2O

Khi ắc quy phóng điện, nồng độ dung dịch trong ắc chì axit xảy ra như thế
Câu 4
nào?
A) Nồng độ dung dịch trong ắc quy giảm

B) Nồng độ dung dịch trong ắc quy sẽ tăng

C) Nồng độ dung dịch trong ắc quy không thay đổi

D) Nồng độ dung dịch trong ắc quy phụ thuộc dòng điện phóng
Câu 5 Hiệu điện thế ắc quy lúc phóng được viết bằng công thức nào sau đây.

A) Ea = Up - Ra. Ip

B) Ea = Up + Ra. Ip

C) Up = Ea - Ra. Ip

D) Up = Ea + Ra. Ip

Câu 6
Trên đồ thị phóng điện. Tại sao quá trình phóng điện thì E0 lớn hơn Ea?

A) E0 lớn hơn Ea do khi phóng nồng độ dung dịch khuếch tán đến các bản cực
chậm

B) E0 lớn hơn Ea do khi phóng nồng độ dung dịch khuếch tán đến các bản cực
nhanh

E0 lớn hơn Ea do khi nạp nồng độ dung dịch khuếch tán đến các bản cực
C)
chậm
D) E0 lớn hơn Ea do khi nạp nồng độ dung dịch khuếch tán đến các bản cực
nhanh

Câu 7
Cho đồ thị nạp điện sau, hãy cho biết khi sạc đầy ắc quy 2,7V nhưng phải nạp
thêm 4h nữa để nhằm mục đích gì?
A) Để giúp bình ổn định dòng điện

B) Để tăng thêm dòng điện

C) Để nạp đầy bình nhưng các thông số không thay đổi

D) Chỉ để giúp bình tốt hơn

Câu 8 Nếu nồng độ dung dịch H2SO4 trong ắc quy quá thấp sẽ dẫn đến tình trạng gì?

A) Ắc quy hư hỏng các bản cực, tấm ngăn, các bản cực dễ bị sunfat hóa. Do đó,
tuổi thọ ắc quy giảm

B) Quá trình ion hóa mạnh hơn, do đó sạch nhanh hơn

C) Ắc quy mạnh hơn

D) Ắc quy yếu

Câu 9 Khi phóng điện, ở bản cực dương ắc quy sẽ xảy ra phản ứng hóa học gì?

A) Nhận thêm 2e để tạo thành Pb ++++

B) Nhận thêm 2e để tạo thành Pb ++

C) Cho đi 2e để tạo thành Pb ++

D) Cho đi 2e để tạo thành Pb ++++

Câu 10 Sau nạp điện đầy để tạo thành chất ban đầu, các cực của ắc quy sẽ như thế nào?

A) Ở bản cực dương Pb, bản cực âm PbSO4

B) Ở bản cực dương Pb, bản cực âm PbO2

C) Ở bản cực dương PbO2, bản cực âm Pb

D) Ở bản cực dương PbO2, bản cực âm PbSO4

Câu 11 Khi nạp điện ắc quy có hiện tượng sôi, bọt khí sinh ra khi đó là chất khí gì?

A) Electron
B) Hydro

C) Hơi nước

D) Oxy

Câu 12
Cho đồ thị như hình vẽ, hãy cho biết đó phương pháp nạp kiểu gì?

A) Phương pháp nạp dòng không đổi

B) Phương pháp nạp điện áp không đổi

C) Phương pháp nạp hai nấc

D) Phương pháp nạp hỗn hợp

Câu 13 Cho bình ắc quy điện áp 24V. Vậy cần nạp Ung nguồn bao nhiêu?

A) 24V

B) 26V

C) 28V

D) 30V

Câu 14
Cho sơ đồ nạp ắc quy như sau: Hỏi dòng nạp Ing nguồn bao nhiêu?

A) 7,5A

B) 9A

C) 15A
D) 22,5A

Câu 15 Cho bình ắc quy dung lượng 75Ah. Ắc quy sẽ phóng dòng điện 7,5A trong bao
nhiêu giờ?

A) 1 giờ

B) 5 giờ

C) 10 giờ

D) 100 giờ

Câu 16 Sau thời gian sử dụng vì sao cọc dương ắc quy mau mòn?

A) Do dòng điện chạy từ dương sang âm

B) Do quá trình nhận electron

C) Do quá trình tích lũy oxy

D) Do nhiệt

Câu 17 Khi sạc lưu ý dòng sạc không vượt quá bao nhiêu quy định?

A) 10% quy định

B) 20% quy định

C) 30% quy định

D) 40% quy định

Câu 18 Khi ắc quy phóng điện nồng độ ắc quy trong bình?

A) Không thay đổi

B) Tăng

C) Giảm

D) Tùy thuộc độ phóng điện

Câu 19 Vì sao cuối quá trình nạp ắc quy có hiện tượng sôi?
A) Năng lượng lúc này chỉ để điện phân H O → (H+) và (OH-). Do (H+) tập trung
2
tại cực dương, một phần tạo khí H2 sinh bọt khí (sôi)

B) Năng lượng lúc này chỉ để điện phân H O → (H+) và (OH-). Do (H+) tập trung
2
tại cực âm, một phần tạo khí H2 sinh bọt khí (sôi)

C) Năng lượng lúc này chỉ để điện phân H SO → (H+) và (SO2-). Do (H+) tập
2 4
trung tại cực âm, một phần tạo khí H2 sinh bọt khí (sôi)

D) Năng lượng lúc này chỉ để điện phân H SO → (H+) và (SO2-). Do (H+) tập
2 4
trung tại cực dương, một phần tạo khí H2 sinh bọt khí (sôi)

CHƯƠNG 3. HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG

Câu 1 Cho sơ đồ đấu mạch điều khiển motor, hãy cho biết đó là sơ đồ đấu mạch kiểu
gì?

A) Đấu mạch hỗn hợp

B) Đấu mạch song song

C) Đấu mạch nối tiếp

D) Đấu theo mạch chuyển tiếp

Câu 2 Trên máy khởi động, công tắc từ có nhiệm vụ gì?

A) Cấp dòng điện chạy tới motor và điều khiển bánh răng bendix khi bắt đầu khởi
động

B) Cấp dòng điện chạy tới motor và điều khiển bánh răng bendix khi bắt đầu khởi
động và kéo về khi thôi khởi động
C) Nhận dòng điện chạy từ motor và điều khiển bánh răng bendix khi bắt đầu khởi
động

D) Nhận dòng điện chạy từ motor và điều khiển bánh răng bendix khi bắt đầu khởi
động và kéo về khi thôi khởi động

Câu 3 Trên một số máy khởi động sử dụng lò xo và đĩa hãm nhằm mục đích gì?

A) Thực hiện tăng tốc máy khởi động

B) Tăng moment xoắn

C) Thực hiện hãm motor khi máy không đề được

D) Thực hiện bảo vệ máy khởi động nếu xảy ra sự cố

Câu 4
Trong hệ thống khởi động, ở chế độ HỒI VỀ, dòng điện trong máy khởi động
sẽ đi như thế nào?

A) Cực dương ắc quy → Tiếp điểm chính → Cực C → Motor điện → Mass và
Cực dương ắc quy → Tiếp điểm chính → Cực C → Cuộn hút → Cuộn giữ →
Mass
B) Cực dương ắc quy → Tiếp điểm chính → Cực C → Motor điện → Mass và
Cực dương ắc quy → Tiếp điểm chính → Cực C → Cuộn giữ → Cuộn hút →
Mass
C) Cực dương ắc quy → Tiếp điểm chính → Cực C → Motor điện → Mass và
Cực dương ắc quy → Tiếp điểm chính → Cực C → Cuộn hút → Mass

D) Cực dương ắc quy → Tiếp điểm chính → Cực C → Motor điện → Mass và
Cực dương ắc quy → Tiếp điểm chính → Cực C → Cuộn giữ → Mass
Câu 5 Trong hệ thống khởi động, tại sao ở chế độ HỒI VỀ, lực điện từ giữa cuộn hút
và cuộn giữ ngược chiều nhau?

A) Nhằm tăng lực điện từ để đẩy piston tác động bánh răng Bendix ăn khớp với
bánh đà

B) Nhằm giữ lực điện từ để giữ piston tác động bánh răng Bendix ăn khớp với
bánh đà

C) Nhằm giảm lực điện từ để đẩy piston tác động bánh răng Bendix ăn khớp với
bánh đà

D) Nhằm triệt tiêu lực điện từ để bánh răng Bendix nhanh chóng rời khỏi bánh đà

Câu 6 Trong máy khởi động, cổ góp và chổi than sau thời gian sử dụng bị mòn hoặc
dính bẩn thì máy khởi động làm việc như thế nào?

A) Làm việc bình thường

B) Lúc làm việc lúc được lúc không

C) Chỉ cấp nguồn Relay gài khớp

D) Hoạt động thời gian máy khởi động sẽ bị cháy hỏng

Câu 7
Cho hình mạch bảo vệ khởi động sau. Khi tiếp điểm K ngắt thì mạch bảo vệ
làm việc như thế nào?

A) Dòng điện từ L qua cuộn kích máy phát

B) Dòng điện qua máy khởi động

C) Máy khởi động không làm việc


D) Máy phát không làm việc

Câu 8 Trong hệ thống khởi động, dòng điện cấp cho máy khởi động đạt cực đại khi
nào?

A) Khi động cơ đã nổ

B) Khi bật công tắc đề

C) Khi bánh đà bắt đầu quay

D) Khi thôi đề máy

Câu 9 Trong hệ thống khởi động, dòng điện khởi động sẽ có giá trị lớn nhất khi nào?

A) Nhiệt độ động cơ cao nhất

B) Nhiệt độ động cơ thấp nhất

C) Nhiệt độ động cơ bình thường

D) Khi động cơ quay

Câu 10 Khi đấu ngược ắc quy vào máy khởi động thì điều gì xảy ra?

A) Quay ngược theo chiều cũ

B) Quay cùng chiều

C) Không quay

D) Cháy hỏng máy khởi động

Câu 11 Trên máy khởi động, công tắc từ có nhiệm vụ gì:

A) Đẩy bánh răng Bendix ăn khớp với bánh đà, giữ nguyên vị trí khi máy khởi
động đang làm việc và kéo bánh răng Bendix khỏi bánh đà khi máy khởi động
gặp hư hỏng

B) Đẩy bánh răng Bendix ăn khớp với bánh đà, giữ nguyên vị trí khi máy khởi
động đang làm việc và kéo bánh răng Bendix khỏi bánh đà khi thôi khởi động
C) Đẩy bánh răng Bendix ăn khớp với bánh đà, giữ nguyên vị trí khi máy khởi
động đang làm việc và tăng lực kéo giúp khởi động dễ dàng

D) Đẩy bánh răng Bendix ăn khớp với bánh đà, tạo moment quay giúp khởi động
động cơ

Câu 12
Trên máy khởi động, bộ bánh răng hành tinh có công dụng gì?

A) Tăng moment cho bánh răng bendix

B) Tăng tốc độ cho bánh răng bendix

C) Giúp bánh răng bendix ăn khớp dễ dàng với bánh đà

D) Giúp bảo vệ máy khởi động

Câu 13
Trên máy khởi động, tên gọi bộ phận được chỉ ra trong hình dưới đây là gì?

A) Cuộn hút

B) Cuộn giữ

C) Cuộn kích từ

D) Cuộn khởi động

Câu 14
Cho mạch điện dưới đây, khi máy khởi động KHÔNG HOẠT ĐỘNG, đo điện
áp tại các chân của relay khởi động (START RELAY) và máy khởi động (E01
và E02) so với cực âm ắc quy, chọn phát biểu SAI? (Chú ý: không tháo relay
và xem điện áp ắc quy là 12V)

A) Điện áp chân E01 bằng điện áp chân số 3

B) Điện áp chân E02 bằng điện áp chân số 1

C) Điện áp chân E01 bằng điện áp chân số 4

D) Điện áp chân số 3 bằng điện áp chân số 2


Câu 15 Cho hình sau: Hỏi đây là loại chìa khoá gì?

A) Chìa khoá vạn năng

B) Chìa khoá OFF-ON

C) Nút nhấn khởi động

D) Chìa khoá thông minh Smartkey


CHƯƠNG 4. HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN

Câu 1 Máy phát điện có nhiệm vụ gì trên ô tô?

A) Cung cấp phụ tải trên ô tô

B) Nạp điện cho ắc quy

C) Cung cấp phụ tải, nạp điện cho ắc quy và ổn định dòng điện mọi chế độ tải

D) Cung cấp phụ tải và ổn định dòng điện mọi chế độ tải

Câu 2 Máy phát điện trên ô tô luôn phát điện áp ổn định bao nhiêu?

A) Luôn phát điện áp ổn định tiêu chuẩn 13,8÷14,2 V

B) Luôn phát công suất tiêu chuẩn 13,8÷14,2 W

C) Luôn phát điện áp ổn định tiêu chuẩn 13,8÷14,2 KV

D) Luôn tạo ra điện áp tiêu chuẩn 12÷14 V

Câu 3 Diode mắc song song với cuộn dây kích từ nhằm mục đích gì?

A) Giúp transistor trong tiết chế tăng nhanh dần số đóng mở

B) Giúp transistor trong tiết chế giảm nhanh dần số đóng mở

C) Ổn định dòng điện máy phát điện

D) Khắc phục dòng tự cảm bằng cách dập tắt xung điện trên cuộn rotor

Câu 4 Máy phát điện xoay chiều 3 pha, cuộn Stator được quấn lệch bao nhiêu?

A) Gồm 3 cuộn dây quấn lệch một góc 600

B) Gồm 3 cuộn dây quấn lệch một góc 900

C) Gồm 3 cuộn dây quấn lệch một góc 1200

D) Gồm 3 cuộn dây quấn lệch một góc 1800

Câu 5 Hiệu điện thế định mức Uđm máy phát sử dụng nguồn 24V là bao nhiêu?

A) Uđm = 12V

B) Uđm = 14V

C) Uđm = 24V

D) Uđm = 28V
Câu 6 Máy phát điện loại kích thích bằng điện từ có vòng tiếp điện thường sử dụng
trên xe gì?

A) Thường sử dụng xe máy

B) Thường sử dụng ô tô khách

C) Thường sử dụng ô tô tải

D) Thường sử dụng ô tô chuyên dùng

Câu 7 Cấu tạo máy phát điện không có vòng tiếp điện gồm các bộ phận chính nào sau
đây, hãy chọn đáp án đúng nhất?

A) Puly, Rotor, Stator, bộ chỉnh lưu, tiết chế IC, vòng tiếp điện

B) Puly, Rotor, Stator, chổi than và giá đỡ bộ chỉnh lưu

C) Puly, Rotor, Stator, chổi than và giá đỡ vòng tiếp điện

D) Puly, Rotor, Stator, bộ chỉnh lưu, tiết chế IC

Câu 8 Trên máy phát loại có vòng tiếp điện, hai đầu dây cuộn Rotor đấu về đâu?

A) Đấu đến tiết chế IC

B) Đấu ở bộ chỉnh lưu

C) Đấu đến cuộn Stator

D) Đấu đến cuộn hai đầu vòng tiếp điện

Câu 9 Cuộn dây Rotor (loại M) được điều khiển dòng điện bằng chi tiết nào trên máy
phát?

A) Khoá điện

B) Tiết chế IC

C) Tiết chế IC và ECU

D) Cuộn Stator
Câu 10
Hãy xác định tên chân ký hiệu 1,2 của tiết chế bán dẫn sau?

A) Chân 1: L, Chân 2: S

B) Chân 1: L, Chân 2: IG

C) Chân 1: S, Chân 2: L

D) Chân 1: IG, Chân 2: L

Câu 11 Trong tiết chế bán dẫn, chân IG có nhiệm vụ gì?

A) So sánh điện áp máy phát và nguồn ắc quy

B) Cấp nguồn cho tải và nạp ắc quy

C) Điều khiển đèn báo nạp trên tablo

D) Nhận nguồn từ ắc quy khi khoá điện ON hoặc nguồn máy phát điện để điều
khiển dòng qua cuộn dây rotor

Câu 12 Trong tiết chế bán dẫn, chân B có nhiệm vụ gì?

A) So sánh điện áp máy phát và nguồn ắc quy

B) Cấp nguồn cho tải và nạp ắc quy

C) Điều khiển đèn báo nạp trên tablo

D) Nhận nguồn từ máy phát để so sánh điều khiển đóng ngắt cuộn dây rotor

Câu 13 Trong tiết chế bán dẫn, lắp Diode nhằm mục đích gì?

A) Ổn định nguồn điện chân B cấp tiết chế IC

B) Bảo vệ tiết chế IC


C) Bảo vệ bộ chỉnh lưu

D) Dập tắt sức điện động tự cảm trên cuộn dây rotor

Câu 14 Vòng tiếp điện lặp trên máy phát dùng để làm gì?

A4 Cho dòng điện chạy qua vành tiếp điện vào rotor để tạo ra từ trường trong rotor

B) Cho dòng điện chạy qua vành tiếp điện và cấp cho cuộn stator

C) Cho dòng điện chạy qua vành tiếp điện cấp nguồn cho tiết chế IC

D) Cho dòng điện chạy qua vành tiếp điện làm biến thiên từ thông qua Stator

Câu 15
Cho hình vẽ như sau: Hỏi tiết chế bán dẫn máy phát điện loại gì?

A) Tiết chế mắc nối tiếp cuộn kích NPN thì đầu cuộn kích nối mass (âm chờ)

B) Tiết chế mắc nối tiếp cuộn kích NPN thì đầu cuộn kích nối mass (dương chờ)

C) Tiết chế mắc nối tiếp cuộn kích PNP thì đầu cuộn kích nối mass (âm chờ)

D) Tiết chế mắc nối tiếp cuộn kích PNP thì đầu cuộn kích nối mass (dương chờ)

Câu 16
Cho sơ đồ mạch điều khiển tiết chế loại NPN. Hãy chọn đáp án đúng về nguyên
lý làm việc khi khóa điện ON?
A) Khi khóa điện ON. Dòng qua R1 thấp, D1 ngắt, T1 ngắt, T2 dẫn, do đó dòng
điện từ ắc quy qua cuộn kích từ Wkt qua T2 về mass. Cuộn kích từ làm việc

B) Khi khóa điện ON. Dòng qua R1 cao, D1 ngắt, T1 ngắt, T2 dẫn, do đó dòng điện
từ ắc quy qua cuộn kích từ Wkt qua T2 về mass. Cuộn kích từ làm việc

C) Khi khóa điện ON. Dòng qua R1 thấp, D1 ngắt, T1 ngắt, T2 dẫn, do dòng điện
từ ắc quy thấp nên cuộn kích từ Wkt không làm việc

D) Khi khóa điện ON. Do dòng từ ắc quy thấp nên T1 ngắt, T2 ngắt và cuộn kích từ
Wkt không làm việc

Câu 17 Trong hệ thống cung cấp điện, vì sao khi bật khóa điện ON thì đèn báo nạp sáng
lên?

A) Vì có dòng cấp qua đèn báo nạp về mass nên đèn báo nạp sáng

B) Vì chưa có dòng cấp từ máy phát điện nên đèn báo nạp về mass nên đèn báo nạp
sáng

C) Vì khi khoá điện ON, có dòng cấp đến tiết chế IC qua chân IG, do đó tiết chế IC
điều khiển mở mạch transistor, dòng ắc quy cấp đèn báo nạp sáng

D) Do tiết chế IC chưa làm việc nên đèn báo nạp sáng

Câu 18 Trên mạch tiết chế IC loại bán dẫn, việc lắp thêm Diode D1 song song với cuộn
kích từ dùng để làm gì?

A) Dùng để chống dòng điện áp cao từ máy phát

B) Dùng để bảo vệ cuộn kích từ Wkt

C) Dùng để bảo vệ tiết chế IC khi cuộn kích từ Wkt ngắt đột ngột và sinh ra sức
điện động tự cảm, có chiều ngược dòng điện làm hỏng tiết chế IC

D) Điều khiển cuộn kích từ Wkt

Câu 19 Trên mạch tiết chế IC nếu chân S bị hỏng hoặc đứt dây thì máy phát làm việc
như thế nào?

A) Hiện tượng rung giật, điện áp máy phát thấp hơn điện áp hiệu chỉnh

B) Máy phát điện làm việc bình thường, đèn báo nạp sáng lên
C) Máy phát điện làm việc không ổn định, đèn báo nạp sáng lên

D) Máy phát điện làm việc có tiếng kêu, đèn báo nạp sáng lên

Câu 20 Bộ tiết chế IC có nhiệm vụ gì?

A) Tiết chế IC xác định và điều chỉnh ổn định điện áp máy phát bằng cách so sánh
điện áp máy phát và điện áp tiêu chuẩn

B) Tiết chế IC xác định và điều chỉnh ổn định điện áp máy phát bằng cách so sánh
điện áp ắc quy và điện áp tiêu chuẩn

C) Tiết chế IC cấp nguồn điều khiển cuộn kích từ

D) Tiết chế IC điều khiển nạp ắc quy

Câu 21
Cho sơ đồ mạch điện sau. Khi khóa điện bật ON dòng điện cấp như thế nào?

A) Dòng điện ắc quy cấp qua bóng đèn qua chân L đi về mass, đồng thời cấp đến
cuộn Rotor máy phát điện

B) Dòng điện ắc quy cấp qua bóng đèn qua chân L đi về mass, đồng thời cấp đến
cuộn Stator máy phát điện

C) Dòng điện ắc quy cấp qua bóng đèn qua chân L đi về mass

D) Dòng điện ắc quy cấp qua bóng đèn qua chân L đi về mass, đồng thời cấp đến
cuộn Rotor máy phát điện và máy phát điện làm việc

CHƯƠNG 5. HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

Câu 1 Vì sao trên đánh lửa tiếp điểm (vít) khi xe chạy tốc độ cao thường mất lửa?

A) Do tụ điện không phóng điện kịp đánh lửa


B) Do mất tín hiệu điều khiển đánh lửa

C) Do dòng hồ quang tạo ra ở vít vì vậy không ngắt kịp thời dòng điện qua cuộn sơ
cấp

D) Do không đóng ngắt kịp thời dòng điện qua cuộn thứ cấp

Câu 2 Đối với đánh lửa tiếp điểm (vít) vì sao phải lắp thêm tụ điện song song với tiếp
điểm?

A) Dùng đóng ngắt dòng điện qua cuộn sơ cấp trên bobine

B) Dập tắt dòng hồ quang sinh ra ở má vít, để giảm điện cao áp trên cuộn sơ cấp

C) Dập tắt dòng hồ quang sinh ra ở má vít, làm tăng sức điện động tự cảm cuộn sơ
cấp, do đó cải thiện dòng điện cao áp trên cuộn thứ cấp

D) Dùng để cải thiện độ tự cảm trên cuộn sơ cấp

Câu 3 Vì sao trên hệ thống đánh lửa tiếp điểm (vít) lắp thêm điện trở phụ?

A) Gắn điện trở phụ nhằm giảm dòng qua cuộn sơ cấp bobine, giảm nhiệt bobine và
tăng đặc tính đánh lửa trên động cơ

B) Gắn điện trở phụ nhằm giảm dòng qua cuộn thứ cấp bobine và tăng đặc tính
đánh lửa trên động cơ

C) Gắn điện trở phụ nhằm tăng dòng qua cuộn sơ cấp bobine, giảm nhiệt bobine và
tăng đặc tính đánh lửa trên động cơ

D) Gắn điện trở phụ nhằm bảo vệ bobine

Câu 4 Vì sao dòng hồ quang sinh ra trên má vít gây ảnh hưởng đến việc đánh lửa?

A) Làm cho thời gian đóng ngắt vít nhanh hơn

B) Làm cho cảm ứng điện từ trên cuộn sơ cấp, thứ cấp mạnh hơn

C) Làm cho thời gian đóng ngắt vít chậm hơn, cảm ứng điện từ trên cuộn sơ cấp
yếu hơn

D) Làm cho cuộn sơ cấp sinh ra một suất điện động tự cảm lớn hơn

Câu 5 Trên hệ thống đánh lửa bằng vít, vì sao tốc độ tăng cao thì đánh lửa yếu?
A) Do dòng điện tăng trên cuộn sơ cấp phụ thuộc vào độ tự cảm L, trên hệ thống
đánh lửa bằng vít cuộn sơ cấp có L cao nên dòng điện i giảm

B) Do dòng điện tăng trên cuộn thứ cấp phụ thuộc vào độ tự cảm L, trên hệ thống
đánh lửa bằng vít cuộn thứ cấp có L cao nên dòng điện i giảm

C) Do dòng điện giảm cuộn sơ cấp phụ thuộc vào độ tự cảm L, trên hệ thống đánh
lửa bằng vít cuộn sơ cấp có L cao nên dòng điện i giảm

D) Do dòng điện giảm trên cuộn thứ cấp phụ thuộc vào độ tự cảm L, trên hệ thống
đánh lửa bằng vít cuộn thứ cấp có L cao nên dòng điện i giảm

Câu 6 Tại sao hệ thống đánh lửa thường được gắn thêm điện trở phụ Rf song song
mạch sơ cấp trên bobine?

A) Giảm dòng điện qua cuộn sơ cấp

B) Giảm dòng điện qua cuộn thứ cấp

C) Cải thiện đặc tính đánh lửa ở tốc độ cao

D) Bảo vệ bobine

Câu 7 Cảm biến điện từ hoạt động dựa trên nguyên lý nào?

A) Từ thông qua cuộn dây biến thiên sinh ra sức điện động tự cảm

B) Dùng Led chiếu qua photo Diode dẫn điện để tạo tín hiệu

C) Biến dòng điện 12V thành tín hiệu điện áp xoay chiều

D) Dùng bộ dây nhiệt đo nhiệt độ

Câu 8 Hệ thống đánh lửa bán dẫn, để đóng ngắt dòng điện cuộn sơ cấp sử dụng
phương pháp gì?

A) Sử dụng tiếp điểm (mà vít)

B) Sử dụng tín hiệu điều khiển ECU

C) Sử dụng tín hiệu cảm biến điều khiển IC đánh lửa

D) ECU điều khiển IC đóng dòng qua cuộn sơ cấp


Câu 9 Thời gian tích lũy góc ngậm điện tđ trên cuộn sơ cấp phụ thuộc vào?

A) Bobine đánh lửa

B) Điện áp ắc quy

C) Thời gian đóng ngắt cuộn sơ cấp

D) Số vòng quay tốc độ động cơ (Ne) của xylanh và điện áp ECU

Câu 10 Nguồn cảm biến Hall dùng trong hệ thống điều khiển đánh lửa cấp điện áp bao
nhiêu?

#A) 5 V

B) 1,5÷3,5 V

C) 0÷12 V

D) 12 V

Câu 11 Trên thế hệ đánh lửa thế hệ cũ (đánh lửa sử dụng Delco) người ta dùng tín hiệu
nào để điều khiển Tachometer?

A) Tốc độ động cơ

B) Tốc độ xe

C) Âm bobine

D) Tín hiệu vị trí trục cam

Câu 12 Vì sao hệ thống lập trình đánh lửa trên xe Toyota phải có thêm tín hiệu IGF?

#A) Nhằm phản hồi đánh lửa để điều khiển phun xăng

B) Phản hồi phun xăng

C) Điều khiển đánh lừa

D) Điều khiển phun xăng


Câu 13 Vì sao đánh lửa lập trình có Delco thì hộp điều khiển phải dời vào bên trong vị
trí tài xế ngồi

A) Tránh nhiệt động cơ

B) Tránh điện từ trường do dây cao áp tạo ra

C) Tránh tiếng ồn

D) Tránh mất hộp

Câu 14 Trên hệ thống đánh lửa bobine đôi, vì sao khi làm việc hai máy nhưng chỉ có
một máy đánh lửa?

A) Do sự chênh lệch điện trở và áp suất giữa hai bugi

B) Do sự chênh lệch điện áp giữa hai bugi

C) Do sự chênh lệch khe hở giữa hai bugi

D) Do sự chênh lệch áp suất giữa hai bugi

Để xác định tải động cơ, ECU dựa vào tín hiệu áp suất trên đường ống nạp
Câu 15
hoặc?

A) Cảm biến tốc độ

B) Cảm biến nhiệt độ khí nạp

C) Lưu lượng khí nạp

D) Cảm biến vị trí bướm ga

Câu 16 Đối với hệ thống đánh lửa trên xe đời cũ, việc điều khiển góc đánh lửa sớm
bằng cách nào?

A) Thay đổi thay lưu lượng khí nạp

B) Cơ cấu điều khiển ly tâm

C) Bơm áp thấp

D) Dùng bơm áp thấp hoặc cơ cấu điều khiển ly tâm


Câu 17 Đối với chế độ không tải, việc hiệu chỉnh góc đánh lửa sớm nhằm mục đích gì?

A) Giảm tốc độ động cơ

B) Tăng tốc độ động cơ

C) Giảm nhiên liệu

D) Ổn định động cơ

Câu 18
Cho công thức = . Hỏi công
thức dùng để tính gì?

A) Năng lượng đánh lửa

B) Năng lượng phóng điện

C) Năng lượng dự trữ đánh lửa

D) Góc ngậm đánh lửa

Câu 19 Tốc độ biến thiên hiệu điện thế thứ cấp khoảng bao nhiêu?

A) Khoảng 30÷60 V/μs

B) Khoảng 30÷60 V/s

C) Khoảng 300÷600 V/μs

D) Khoảng 300÷600 V/s

Câu 20 Góc đánh lửa sớm ban đầu (θbđ) phụ thuộc các điều kiện nào sau đây?

A) Phụ thuộc vào vị trí của bộ chia điện (Delco) hoặc cảm biến vị trí trục khuỷu (tín
hiệu Ne)

B) Phụ thuộc vào vị trí của bộ chia điện (Delco) hoặc cảm biến vị trí trục khuỷu (tín
hiệu Ne) và cảm biến vị trí piston (tín hiệu G).

C) Phụ thuộc vào vị trí của bộ chia điện (Delco) và cảm biến nhiệt độ động cơ
D) Phụ thuộc vào vị trí của bộ chia điện (Delco) hoặc cảm biến vị trí trục khuỷu (tín
hiệu Ne) và cảm biến vị trí piston (tín hiệu G).

Câu 21
Cho mạch IC đánh lửa. Chân EXT có nhiệm vụ gì?

A) Phản hồi đánh lửa

B) Điều khiển đánh lửa

C) Cấp nguồn IC

D) Đấu về đồng hồ tốc độ trên tablo

Câu 22 Dây cao áp sử dụng trên đánh lửa có Delco thường điện trở bao nhiêu?

A) Lớn hơn 25 KΩ

B) Nhỏ hơn 25 KΩ

C) Lớn hơn 25 Ω

D) Nhỏ hơn 25 Ω

Câu 23 Bugi loại nào sau đây không cần chỉnh khe hở nhiệt?

A) Bugi được làm bằng hợp kim Niken và Nhôm

B) Bugi được làm bằng hợp kim Niken và Crôm

C) Bugi cực dương Platin hoặc iridium

D) Bugi cực dương làm bằng đồng


Câu 24 Nếu tín hiệu cảm biến nhiệt độ hỏng thì đánh lửa xảy ra điều gì?

A) Góc đánh lửa sớm giảm

B) Góc đánh lửa sớm tăng

C) Động cơ khó đánh lửa

D) Đánh lửa sai thời điểm

Câu 25
Cho mạch điện như sau : Hỏi nguyên lý làm việc để tạo tia lửa điện trên bobine?

A) Khi cảm biến phát tín hiệu cao đến T1 dẫn → T2 ngắt → T3 dẫn, dòng từ
bobine về mass → bobine tạo ra dòng điện cao áp 10÷15KV

B) Khi cảm biến phát tín hiệu cao đến T1 dẫn → T2 ngắt →T3 dẫn, dòng từ
bobine về mass → Khi tín hiệu cảm biến mất T1 ngắt → T2 dẫn→ T3 ngắt →
bobine tạo ra dòng điện cao áp 10÷15KV

C) Khi cảm biến phát tín hiệu cao đến T1 ngắt → T2 ngắt →T3 ngắt, dòng từ
bobine về mass → bobine tạo ra dòng điện cao áp 10÷15KV

D) Khi cảm biến phát tín hiệu cao đến T1 ngắt → T2 dẫn →T3 ngắt, dòng từ
bobine về mass → bobine tạo ra dòng điện cao áp 10÷15KV

Câu 26 Vì sao đánh lửa bobine đôi khi làm việc một bugi mất tia lửa điện?

A) Do lắp theo cặp máy song hành, khi piston máy nào ở cuối xả thì bugi mất tia
lửa điện do điện trở khe hở bugi cao

B) Do lắp theo cặp máy song hành, khi piston máy nào ở cuối xả thì bugi mất tia
lửa điện do điện trở khe hở bugi thấp

C) Do lắp theo cặp máy song hành, khi piston máy nào ở cuối nén thì bugi mất tia
lửa điện do điện trở khe hở bugi cao
D) Do lắp theo cặp máy song hành, khi piston máy nào ở cuối nén thì bugi mất tia
lửa điện do điện trở khe hở bugi thấp

Câu 27 Khi xảy ra cháy kích nổ, ECU điều khiển góc đánh lửa sớm như thế nào?

A) Tăng góc đánh lửa sớm cho đến khi hết cháy kích nổ thì tăng trở lại

B) Giảm cảm biến nhiệt độ động cơ cho đến khi hết cháy kích nổ thì tăng trở lại

C) Giảm tải cho đến khi hết cháy kích nổ thì tăng trở lại

D) Giảm góc đánh lửa sớm cho đến khi hết cháy kích nổ thì tăng trở lại

Câu 28 Trên hệ thống đánh lửa lập trình có bộ chia điện, cảm biến tốc độ động cơ và
cảm biến vị trí piston được lắp ở đâu?

A) Lắp trên trục khuỷu và bánh đà

B) Lắp trên bộ chia điện

C) Lắp trên trục cam

D) Lắp trên trục khuỷu và trục cam

Câu 29 ECU viết tắt cụm từ gì?

A) Electronic Control Unit

B) Electronic Control Module

C) Electronic spark advance

D) Direct ignition system

Câu 30 Nếu đặt góc đánh lửa sớm ban đầu sai thì góc đánh lửa sớm động cơ sẽ như thế
nào?

A) Góc đánh lửa sớm hoạt động bình thường

B) Góc đánh lửa sớm bị sai

C) Chỉ sai góc đánh lửa sớm hiệu chỉnh

D) Chỉ sai góc đánh lửa sớm cơ bản


Câu 31 Để điều khiển chống kích nổ trên động cơ, ECU thực hiện như thế nào?

A) ECU thực hiện điều khiển tăng góc đánh lửa sớm

B) ECU thực hiện điều khiển giảm góc đánh lửa sớm

C) ECU thực hiện điều khiển tăng nạp nhiên liệu

D) ECU thực hiện điều khiển giảm nạp nhiên liệu

Câu 32 Điều khiển góc đánh lửa sớm trên động cơ đánh lửa thường bao gồm?

A) Cơ cấu ly tâm

B) Bơm chân không

C) Cơ cấu ly tâm và bơm chân không

D) Cảm biến vị trí piston

Câu 33 Góc đánh lửa sớm cơ bản trên động cơ đánh lửa điện tử phụ thuộc vào?

A) Thời điểm đặt góc đánh lửa sớm, tải động cơ, cảm biến vị trí tốc độ động cơ

B) Cảm biến vị trí piston

C) Cảm biến tốc độ động cơ


D) Thời điểm đặt góc đánh lửa sớm, cảm biến vị trí piston, cảm biến vị trí tốc độ
động cơ

CHƯƠNG 6. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN PHUN XĂNG

Câu 1 Bộ chế hòa khí hay bình xăng con có nhiệm vụ gì trên ô tô?

A) Hòa trộn không khí với nhiên liệu theo một tỉ lệ thích hợp và cung cấp hỗn hợp
này cho động cơ xăng

B) Cung cấp nhiên liệu (xăng) cho động cơ xăng

C) Cung cấp không khí cho động cơ xăng

D) Cung cấp nhiên liệu (xăng) và không khí cho động cơ xăng
Câu 2
Trong hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, chi tiết kim van có nhiệm vụ
gì?

A) Đóng đường nhiên liệu vào trong buồng phao khi nhiên liệu trong buồng phao
vượt mức cho phép

B) Mở đường nhiên liệu vào trong buồng phao khi nhiên liệu trong buồng phao ít
hơn mức quy định

C) Giúp cho nhiên liệu trong buồng phao không bị bay hơi

D) Đóng đường nhiên liệu vào trong buồng phao khi nhiên liệu trong buồng phao
vượt mức cho phép và mở đường nhiên liệu vào trong buồng phao khi nhiên
liệu trong buồng phao ít hơn mức quy định

Câu 3 Trong hệ thống phun xăng điện tử, việc định lượng nhiên liệu phun được thực
hiện bằng cách nào?

A) Thay đổi thời gian mở kim phun

B) Thay đổi áp suất phun

C) Cả thay đổi thời gian mở kim phun và thay đổi áp suất phun

D) Lượng nhiên liệu không thể điều chỉnh được

Câu 4 Hệ thống phun xăng D-Jetronic là hệ thống nào sau đây?

A) Hệ thống phun xăng đa điểm trong đó lượng nhiên liệu được xác định nhờ cảm
biến đo lưu lượng khí nạp

B) Hệ thống phun xăng đa điểm trong đó lượng nhiên liệu được xác định dựa vào
áp suất trên đường ống nạp
C) Hệ thống phun xăng đa điểm trong đó lượng nhiên liệu được xác định nhờ cảm
biến vị trí bướm ga

D) Hệ thống phun xăng đa điểm trong đó lượng nhiên liệu được xác định nhờ cảm
biến đo lưu lượng khí nạp và áp suất trên đường ống nạp

Câu 5 Hệ thống phun xăng GDI (Gasoline Direct Injection) là hệ thống nào sau đây?

A) Hệ thống phun đa điểm, mỗi xylanh được gắn một kim phun và được phun trực
tiếp vào buồng đốt

B) Hệ thống phun xăng đơn điểm điều khiển hoàn toàn bằng cơ khí

C) Hệ thống phun xăng đơn điểm điều khiển bằng điện tử

Hệ thống phun đa điểm, kim phun được gắn trên đường ống nạp, bên cạnh
D)
xupap
Câu 6 Các loại cảm biến nào sau đây có thể dùng để xác định góc đánh lửa hoặc phun
nhiên liệu?

A) Cảm biến Hall

B) Cảm biến điện từ

C) Cảm biến quang

D) Cả 03 đáp án đều đúng

Câu 7 Cảm biến kích nổ được đặt vào vị trí nào trên động cơ?

A) Đường ống nạp

B) Đường ống thải

C) Thân máy

D) Bướm ga

Câu 8 Khi một kim phun bị hư hỏng và không phun được nhiên liệu trên động cơ 4
xy lanh thẳng hàng, động cơ sẽ có hiện tượng nào sau đây?

A) Hoạt động bình thường

B) Động cơ sẽ bị chết máy


C) Động cơ vẫn hoạt động, tuy nhiên sẽ bị rung hơn bình thường

D) Cả 03 đáp án đều sai

Câu 9 Sắp xếp theo thứ tự tăng dần đối với hiệu quả của hệ thống phun xăng?

A) Phun đồng loạt, Phun theo nhóm, Phun độc lập

B) Phun độc lập, Phun theo nhóm, Phun đồng loạt

C) Phun đồng loạt, Phun độc lập, Phun theo nhóm

D) Phun theo nhóm, Phun độc lập, Phun đồng loạt

Câu 10 Trên xe ô tô có sử dụng bộ xúc tác, có bao nhiêu cảm biến oxy thường được
dùng?

A) 1 bộ

B) 2 bộ

C) 3 bộ

D) 4 bộ

Câu 11 Nhận xét nào sau đây về hệ số dư lượng không khí là đúng?

A) Hệ số dư lượng không khí ảnh hưởng lớn đến thành phần khí độc hại trong khí
thải

B) Hệ số dư lượng không khí ảnh hưởng ít đến thành phần khí độc hại trong khí
thải

C) Hệ số dư lượng không khí không ảnh hưởng đến thành phần khí độc hại trong
khí thải

D) Cả 03 đáp án đều sai

Câu 12 Trong động cơ phun xăng điện tử khi nhiệt độ khí nạp thấp, ECU sẽ điều khiển
phun như thế nào?

A) Điều chỉnh cho hỗn hợp không khí - xăng đậm hơn (giàu hơn) bằng cách kéo
dài thời gian phun
B) Điều chỉnh cho hỗn hợp không khí - xăng loãng hơn (nghèo hơn) bằng cách rút
ngắn dài thời gian phun

C) Điều chỉnh cho hỗn hợp không khí - xăng đậm hơn (giàu hơn) bằng cách tăng
áp suất phun

D) Điều chỉnh cho hỗn hợp không khí - xăng loãng hơn (nghèo hơn) bằng cách
giảm áp suất phun

Câu 13 Nhận xét nào sau đây về việc hiệu chỉnh tăng tốc của ECU là đúng?

A) Tăng tốc không ảnh hưởng đến lượng phun nhiên liệu

B) Tăng tốc càng nhanh thì lượng phun nhiên liệu càng lớn

C) Tăng tốc càng nhanh thì lượng phun nhiên liệu càng thấp

D) Cả 03 đáp án đều sai

Câu 14 Có bao nhiêu phương pháp điều khiển phun nhiên liệu trên động cơ ô tô?

A) 01 phương án. Điều khiển kim phun bằng áp (điện áp)

B) 01 phương án. Điều khiển kim phun bằng dòng (dòng điện)

C) 02 phương án. Điều khiển kim phun bằng áp (điện áp) và Điều khiển kim phun
bằng dòng (dòng điện)

D) 03 phương án. Điều khiển kim phun bằng áp (điện áp), Điều khiển kim phun
bằng dòng (dòng điện) và điều khiển kim phun bằng điện trở
Câu 15 Nhận định nào sau đây về việc điều khiển mạch nguồn cấp cho ECU trong hình
sau là đúng?

A) Điều khiển bằng khóa điện

B) Điều khiển bằng ECU động cơ

C) Điều khiển bằng Relay chính EFI

D) Cả 03 đáp án đều đúng

Câu 16 Cho sơ đồ mạch nối mass ECU động cơ như sau, Nhận định nào sau đây về
cực E01, E02 là đúng?

A) Là cực tiếp mass của ECU động cơ

B) Là cực tiếp mass của các cảm biến


C) Là cực tiếp mass của các cơ cấu chấp hành

D) Là cực tiếp mass cho các transistor

Câu 17 Nhận định nào sau đây về áp suất chân không trên đường ống nạp là đúng?

A) Khi xe ở chế độ không tải hoặc nhả ga, áp suất chân không giảm. Ngược lại,
khi tăng tốc hoặc tải nặng, áp suất chân không tăng lên

B) Khi xe ở chế độ không tải hoặc nhả ga, áp suất chân không tăng. Ngược lại, khi
tăng tốc hoặc tải nặng, áp suất chân không giảm xuống

C) Áp suất chân không không thay đổi ở mọi chế độ hoạt động của động cơ

D) Cả 03 đáp án đều sai

Câu 18 Cảm biến MAF có mấy loại?

A) Có 02 loại: Kiểu cánh trượt và kiểu Karman

B) Có 02 loại: Kiểu cánh trượt và kiểu dây nhiệt

C) Có 03 loại: Kiểu cánh trượt, kiểu Karman và kiểu dây nhiệt

D) Có 04 loại: Kiểu cánh trượt, kiểu gió xoáy quang học, kiểu Karman và kiểu
dây nhiệt

Câu 19
Hình sau đây thể hiện loại cảm biến gì?

A) Cảm biến MAF kiểu cánh trượt

B) Cảm biến MAF kiểu dây nhiệt


C) Cảm biến MAF kiểu Karman

D) Cảm biến MAF kiểu gió xoáy quang học

Câu 20 Khi hộp điều khiển động cơ ECU không nhận được tín hiệu từ cảm biến vị trí
trục cam (G), động cơ sẽ như thế nào?

A) Không nổ máy được, sáng đèn CHECK ENGINE

B) Vẫn hoạt động như bình thường, sáng đèn CHECK ENGINE

C) Khó khởi động xe, động cơ chết đột ngột, động cơ bỏ máy hoặc không đáp ứng
tăng tốc, sáng đèn CHECK ENGINE

D) Động cơ hoạt động được một lúc sau đó tắt máy, sáng đèn CHECK ENGINE

Câu 21 Khi nhiệt độ động cơ tăng cao, giá trị điện trở của cảm biến nhiệt độ nước làm
mát như thế nào?

A) Tăng lên

B) Giảm đi

C) Không đổi

D) Cả 03 đáp án đều sai

Câu 22 Trong bộ nhớ trong của ECU, yếu tố ROM có công dụng gì?

A) Là một bộ nhớ được xác định bởi vi xử lý, có vai trò lưu trữ các thông tin mới

B) Có tác dụng lưu trữ thông tin thường trực


C) Có tác dụng lưu trữ thông tin thường trực nhưng có khả năng ghi nhớ và thu
nạp các thông tin, dữ liệu từ bên ngoài mà không phải thông tin mặc định từ
nhà sản xuất

D) Là nơi lưu trữ tất cả các thông tin mới nhất để cung cấp cho bộ vi xử lý
CHƯƠNG 7. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ DIESEL

Câu 1 Trong hệ thống phun dầu điện tử (EFI-Diesel) khi áp suất nhiên liệu thấp hơn
áp suất dự định, ECU sẽ điều chỉnh phun như thế nào?

A) Điều chỉnh tăng tốc độ bơm cao áp để tăng áp suất phun

B) Thời gian mở vòi phun sẽ được kéo dài

C) Điều chỉnh tăng tốc độ bơm cao áp để tăng áp suất phun và đồng thời thời gian
mở vòi phun sẽ được kéo dài

D) Cả 03 đáp án đều sai

Câu 2 Một ô tô sử dụng hệ thống common rail có triệu chứng hư hỏng là Động cơ bị
chết máy ngay sau khi khởi động, nguyên nhân nào sau đây KHÔNG PHẢI là
nguyên nhân gây ra triệu chứng hư hỏng trên?

A) Hư hỏng mạch tín hiệu STA

B) Hư hỏng vòi phun

C) Hư hỏng bộ lọc nhiên liệu

D) Áp suất nén không đúng quy định

Câu 3 Khi bàn luận về hệ thống phun nhiên liệu loại ống phân phối. Kỹ sư A nói rằng
ống phân phối hòa trộn nhiên liệu với không khí và ECU điều khiển lượng
phun nhiên liệu phụ thuộc vào góc mở chân ga và tốc độ động cơ; kỹ sư B
nhận định ống phân phối tích nhiên liệu mà đã được hâm nóng bởi bơm cấp
liệu. Khi nhiên liệu đã đạt đến giá trị nhiệt độ nhất định, vòi phun sẽ mở ra để
phun nhiên liệu. Hãy cho biết người nào đúng?

A) Cả hai kỹ thuật viên đều đúng

B) Kỹ thuật viên A đúng

C) Kỹ thuật viên B đúng

D) Cả hai kỹ thuật viên đều sai


Động cơ diesel sử dựng bơm cao áp PE thường được sử dụng trên dòng xe
Câu 4
nào?

A) Xe du lịch và xe tải nhỏ

B) Xe tải lớn

C) Xe du lịch và xe tải lớn

D) Xe du lịch, xe tải nhỏ và xe tải lớn

Câu 5
Hình sau cho biết tạo một bơm cao áp VE dùng trong động cơ diesel. Hãy cho
biết van TCV có công dụng gì?

A) Điều khiển áp suất các khoang trong cơ cấu định thời điểm phun

B) Xác định vị trí của cơ cấu định thời điểm phun

C) Nhận thông tin từ các cảm biến, xử lý thông tin, đưa ra tín hiệu điều khiển đến
các cơ cấu chấp hành

D) Xác định tốc độ vòng quay của trục bơm

Câu 6 Mạch áp cao trong hệ thống nhiên liệu common rail trên động cơ diesel bao
gồm?

A) Phạm vi hút nhiên liệu, phạm vi tiếp vận


B) Phạm vi hồi lưu nhiên liệu

C) Các ống dẫn cao áp, ống phân phối và van phun cho mỗi xilanh

D) Phạm vi hút nhiên liệu, phạm vi tiếp vận và phạm vi hồi lưu nhiên liệu

Câu 7
Cho sơ đồ hệ thống nhiên liệu common rail như sau. Hãy cho biết chi tiết số 8
có tên là gì?

A) Van xả áp

B) Bộ giới hạn áp suất

C) Cảm biến áp suất ống phân phối

D) Van phân phối

Câu 8
Một bơm cao áp trong hệ thống nhiên liệu common rail có cấu tạo như sau. Bộ
phận van phân phối trong bơm cao áp có chức năng gì?
A) Điều khiển lượng nhiên liệu đưa vào piston

B) Điều khiển áp suất nhiên liệu trong bơm cao áp

C) Đẩy nhiên liệu mà piston bơm lên vào ống phân phối

D) Ngăn không để nhiên liệu đã bị nén chảy ngược về SCV (van điều khiển hút)

Câu 9
Cho một ống phân phối (rail) trong hệ thống nhiên liệu common rail có cấu tạo
như sau. Hãy cho biết chi tiết số 4 có tên là gì?

A) Van xả áp suất

B) Cảm biến áp suất ống phân phối

C) Bộ giới hạn áp suất

D) Van phân phối

Câu 10 Cảm biến áp suất ống phân phối trong hệ thống nhiên liệu common rail nhận
biết sự thay đổi áp suất tác dụng lên nó dựa vào?
A) Chip silicon, điện trở của cảm biến sẽ thay đổi khi có áp suất tác dụng lên nó
thay đổi
B) Chip silicon, điện áp của cảm biến sẽ thay đổi khi có áp suất tác dụng lên nó
thay đổi
C) Chíp thạch anh, điện trở của cảm biến sẽ thay đổi khi có áp suất tác dụng lên
nó thay đổi
D) Chíp thạch anh, điện áp của cảm biến sẽ thay đổi khi có áp suất tác dụng lên nó
thay đổi
Câu 11 Đâu không phải là tín hiệu đầu vào chính để ECU điều khiển phun nhiên liệu
trong hệ thống nhiên liệu common rail?

A) Tốc độ động cơ

B) Vị trí trục cam


C) Vị trí bướm ga

D) Vị trí bàn đạp ga

You might also like