Professional Documents
Culture Documents
DM To May 300MW Phan Nhat Thu
DM To May 300MW Phan Nhat Thu
ĐẤiSCL Tổ tììáy nhỉéí diêỉì döi lhan cs SOOMW'Phon nhắĩ thử ML’ ì
Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 126-160 kW, tốc
độ<500v/p
3.1.14 BOt.01.03.01.14 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, cóng suất Î 61-200 kW, tốc độ
<500v/p
3.1.15 BOỈ .01.03.01.15
Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 20) -250 kw, tốc
dộ<500v/p
3.1.16 B0K01.03.0l.16
Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 25 ỉ -320 k w, tốc độ
£500v/p
3.1.17 BO t .01.03.01.17
I Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 321 -400 kw, tốc
,Ar\ <-*níW/n
3.1.18 B01.01.03.01.18
3.1.19 B01.01.03.01.19
3.1.20 B01.01.03.01.20
;Đại tu độrtg cơ điện hạ áp 400 V, công suất dưới 0,8 kW, tốc độ
3.2 BO ỉ. 01.03,02
600v/p
3.2.1 B01.01.03.02.01 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 0,81-1,5 kW, tốc độ
600v/p
3.2.2 B01.0i.03.02.02 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 3,6-3,0 k w, tốc độ
600v/p
2.2.3 BO 1.01.03.02.03 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 3,1-5,5 kW, tốc độ
600\ p
3.2.4 B01.01.03.02.04 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 5,6-10 kW, tốc độ 600
v/p
3.2.5 BOl .01.03.02.05 Đại tu động cơ điện ]iạ áp 400 V, công suất i 0,] -17 kW. tốc độ
600\ p
3.2.6 BO 1.01.03.02.06 Đại tu động Cơ điện hạ áp 400 V, công suất 17.1-22 kW, tốc độ
600v/p
3.2.7 BO 1.01.03.02.07 Đại tu độne Cơ điện hạ áp 400 V, công suất 22,1-30 kW, tốc độ
600v/p
3.2.8 B01.01.03.02.08 Đại tu động Cơ điện hạ ảp 400 V, công suẩt 30.1-40 kW, tốc độ
600 v/p
3.2.9 B01.01.03.02.09 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 40,1-55 kW. tốc độ
600v/p
3.2.10 BO 1.0 ¡.03.02.10 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 55,1 -75 kW, tốc độ
600v/p
3.2.11 B0l.01.03.02.il Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 75,1-100 kW, tốc độ
600vp
3.2.12 B01.01.03.02.Ì2 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 101-125 k w, rốc đô
600v/p
3.2.13 B01.0I.03.02.13 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 126-160 kW, tốc độ
600v/p
3.2.14 B0ỉ.0].03.02,14 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, côn 2 siiẩt 161-200 kW, tốc độ
600v/p
3.2.15 B01.01.03.02.15 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 201-250 kW, tốc độ
600v/p
3.2.16 B01.0I.03.02.16 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 251 -320 kW, tốc độ
600v/p
3.2.17 BOI.OI.03.02.17 Đạỉ tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 321 -400 kW, tốc độ
600v/p
3.2.18 B01.01.03.02.18 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 401-500 kW, tốc độ
600v/p
3.2.19 BÛ1.01.03.02.19 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 501-630 kW. tốc độ
600v/p
3.2.20 B01.01.03.02.20 Đại tu động cư điện hữ áp tốc độ 750 v/p
3.3 801.01.03.03
Mỉ,
D use ỉ. To mảy nhiềt điên -
đắt thon cs 300MW-Phằn
nhắt thử
3.3.1 B0l.01.03.03.01 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất dưới 0,8 kW, tốc độ 59
750v/p
3.3.2 B01.0! .03.03.02 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 0,8 ĩ -1,5 kW, tốc độ 59
750v/p
1 B01.01.03.03.03 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 1,6-3,0 kW, tốc độ 750v/p 60
53.5
3.3.4 B01.01.03.03.04 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V. công suất 3,1 -5,5 kW, tốc độ 61
750v/p
3.3.5 B01.01.03.03.05 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 5,6-10 kW, tốc độ 750v/p 62
3.3.6 BO 1.01.03.03.06 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 10,1-17 kW, tốc độ 63
75ÖV/P
3.3.7 BOl.0L03.03.07 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 17,1 -22 kW, tổc độ 64
750v/p
3.3.8 B01.0Í.03.03.08 Đại tu dộng cơ điện hạ áp 400 V, công suất 22,1-30 kW, tốc độ 65
750v/p
3.3.9 BO í .01.03.03.09 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, cóng suất 30,1-40 kW, tốc độ 66
750v/p
3.3.10 B01.0Ỉ.03.03.10 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 40, ĩ-55 kW, tốc độ 67
750v/p
3.3.11 BO 1.0 ĩ .03.03. ] 1 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 55,1-75 kW, tốc độ 68
750v/p
3.3.12 B01.01.03.03.I2 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 75. i - ! 00 kW, tốc dộ 69
750v/p
3.3A 3 B01.01.03.03.Í3 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V. công suất 101-125 kW, tốc độ 70
750v/p
3.3.14 BO 1.01.03.03.14 Đại tu dộng cơ diện hạ áp 400 V, công suát 126-160 kW, tốc độ 71
750v/p
3.3.15 BO 1.01.03.03.15 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, cỏng suất 161 -200 kW, tốc độ 72
750v/p
3.3.16 B01.01.03.03. Í6 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 201 -250 kW, tốc độ 73
750v/p
3.3.17 B01,0 ! .03.03.17 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 251-320 kW, tốc độ 74
750v/p
3.3.18 BO 1.0 í.03.03.18 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 321 -400 kW, tốc độ 75
750v/p
3.3.19 BO 1.01.03.03.19 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, còng suất 401-500 kW, tổc độ 76
750v/p
3.3.20 BO ỉ.01.03.03.20 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 501 -630 kW, tốc độ 77
750v/p
3.4 B0I.0Ị.03.04 Đại tu động cơ điện hạ áp tắc đậ ¡000 v/p 77
3.4.1 BOÎ.01.03.04.0I Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V. công suẩt dưới 0,8 kW, tốc độ 77
1000v/p
3.4.2 B01.tìl.03.04.02 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 0,8 ] -1,5 kW, tốc dộ 78
ỈOOOv/p
3.4.3 B01.01.03.04.03 Đại tu động cơ điện hạ ảp 400 V, công suất 1,6-3,0 kW, tốc độ 79
lOOOv/p
3.4.4 801.0 í.03.04.04 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, cống suất 3, ỉ-5,5 kW. tốc độ 80
ỉôoov/p
3.4.5 BOLO!.03.04.05 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V. công suẩt 5,6-10 kW, tốc độ 81
1000v/p
3.4.6 B01.01.03.04.06 Đại íu dộng cơ điện hạ áp 400 V. công suất 10.1- ! 7 kW, tnc độ 82
1000v/p
3.4.7 B0Î.01.03.04.07 Đgi tu động cơ điện hạ áp 400 V. công suất 17,1-22 kW. tốc độ 83
lOOOv/p
3.4.s BO 1.01.03.04.08 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suẩt 22,1 -30 k w, tốc độ 84
lOOOv/p _
ĐKỈSCL Tó máy nhiêr đìẻii đồ! than cs 3ŨŨMW-Phầìt nhất thứ Mị/-,
3.4.9
3.5.17 B01.01.03.04.09
B01.01.03.05.17 Đại động cơ
Đại tu động cơđiện
điệnhạhạápáp400
400
V,V, công
công suấtsuất
25130,1-40
-320 kw,kW,
tốc tốc
độ !độ 1 85
112
OOOv/p
500v/p
3.4.10
3.5.18 B01.01.03.04.10
B01.01.03.05.18 Đại
Đại tu động cơ CO' điện
điện hạ hạ
áp áp
400400 V, công
V, công suấtsuất
321-40040. íkW,
-55 tốc
k w,độtốc độ 863
1!
lOOOv/p
1500v/p
3.4.1 i
3.5.19 80 ỉ .01.03.04. ] 1
B01.01.03.05.19 Đại động cơ
Đại tu động cơđiện
địệnhạhạápáp 400 400V, V,
công côngsuấtsuất 55, ì kW.
401-500 -75 tổc
k w,độtốc độ 87
114
lOOOv/p
1500v/p
3.4.12
3.5.20 B01.0)
BO .03.04.12
i.o 1.03.05.20 Đại lu động
Đại tu động cơ cơđiện
điệnhạhạápáp400 400V,V, công
công suấtsuất
50ỉ75,1
-630-100
kw, tốck w,
độtốc độ 88
115
ỈOOOv/p
1500v/p
3.4.13
3.6 B0ỉ.0ỉ.03.04.ỉ3
BO1.0]. 03.06 Đại tu động
Đại động cơ cơđiện
điệnhạhạápáptốc400 độ ì500
V, công v/p suất 101-125 kw, tốc độ 89
115
3.6.1 B01.01.03.06.0i lOỌOv/p
Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất dưới 0,8 kw, tốc độ 115
3.4.14 BO 1.01.03.04.14 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 126- i 60 kW, tốc độ
3000v/p 90
3.6.2 B01.01.03.06.02 lOOOv/p
Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 0T81-1,5 kw, tốc độ 116
3.4.15 BO!.01.03.04.15 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 161-200 kW, tốc độ
3000v/p 91
3.6.3 BOi.01.03.06.03 IQOQv/p
Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất i ,6-3,0 kw, tốc độ 117
3.4. i 6 BO 1.01.03.04.) 6 92
4.5 BO i.o 1.04.051.3 Đại Đại tư
3000v/p
tu động
Át tó cơ
mát,
B01.02.001.003 điện
khởi hạ áp
động 400
từ, V,
công công
tắc
Máv biến áp kích từ tơ suẩt
đòng 20
điệnì-250
>2000Akw, tổc độ ¡37 ỉ 65
3.6.4 B01.0L03.06.04 (OOOv/p
Đại tu BOđộng cơ điệndẫn hạ áp 400 nghiệm
V. công động suất 3,1 118
5
3.4.17 BỮ1.0K05 2
B0i.01.03.04J7 Thanh cái,1.02.002
thanh dòng
Thí cơ -5,5
điệnkw,caotốcáp độ 139
93 166
Đại tu
3000v/p động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 251-320 kw, tốc đô
5.1 B01.01.05.0Ỉ 3 Đai tu B01.02.003
thanh cái 220kV Thí nghiệm máy biến áp 3 pha 66-220 kV; >250139 MVA 167
3.6.5 B01.01.03.06.05 ỈGOGv/p
Đại 119
5.2
3.4.18 BO B01.01.05.02
1.01.03.04.18 4 Đai tu
tuBOđộng
thanh cơ
cáiđiện
1.02.004 hạ áp Thí
1 ÌOkV 400 nghiệm
V, công máy suất 5,6-10
cắt điệnkw, tốc độ 139
94 168
Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 321-400 kW, tốc độ
3000v/p
5.3 BO L01.05.034.1 ThanhB01.02.004.01
đẫn dònũ 21 kV Máy cắt 220kv 139 168
3.6.6
5.3. ỉ B0Ỉ.01.03.06.06
BO ỉ.01.05.03.Oỉ ìOOOv/p
Đại
Đại tu
tu động
thanh cơdan
điệndòn%
hạ áp2ỉkv
400 V, công suất 10,1-17 kW, tốc độ ỉ120
39
3.4.19 BO i.o 1.03.04.)4.2 9 Đại BOÌ
tu động.02.004.02
cơ điện hạ Máy
áp 400cătV.
] lOkV
công suất 401-500 kW, tốc độ 95 168
S3.2 BOỈ .01.05.03.02 4.3 3000v/p
Thiết bị cung
BO 1.02.004.03 cắp khí khỏ cho ổng
Máy cắt 21kv dân dònq ¡40 169
3.6.7
5.4 BOỈ.01.05.044.4 iOOOv/p
B01.01.03.06.07 Thanh
Đại tuBO dẫn
động đòng 6,6kV
cơ điện
ỉ.02.004.04 hạ áp Máy
400 V, cắtcông
6,6kv suất 17,1 -22 kw, tốc độ 121
141 170
3.4.20 BO 1.01.03.04.20 Đại tư cái
động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 501-630 kw, tốc độ 95
5.5 BO 1.01.05.04 4.5 Thanh
3000v/p 6.6kV
BÛ1.02.004.05 Máy cát 0,4kV 141 171
5.6
3.6.8 B01.01.05.05
B01.01.03.06.08 ÌOOOv/p
Thanh cái MCC 142
122
5 Đại tu động cơ điện hạ áp Thí
B01.02.005 400 nghiệm
V, công máv suất 22,}-30
biến dòng kw,điện,
tốc độ
máy biến diện 96 áp 173
3.5
6 B0h01.03.0S
B01.01.06 Đọi
Cáutu lucđộng cơ điện hạ áp tôc độ 1500 v/p 143
3.5.! BO ¡.0 5.1 3000v/p BO1.02.05.01 Thí nghiệm máy biến dòng điện 173
6.1
3.6.9 BO LOỉ.03.05.0!
BO1.01.03.06.09
1.06.01 Đại
Đại tu cáp động lựccơ6,6kVđiện hạ áp 400 V, công suất dưới 0,8 kw, tốc 96
143
123
5.1.1 độ ĐạiBOtu động cơ điện
1.02.05.0 hạ áp 400 V, công suất 30,1-40 kw, tốc độ
ỉ. 01 173
6. ỉ. ĩ BOÍ.OL06.0LOỈ Đại]500v/p
iu cáp lực 6,6kV Thí nghiệm,
(không làm mới kièm đầu cáp)tra sai số máy biến dòng điện cóÌ43 cấp điện áp 220kV
3.5.2 B01.01.03.05.02 3000v/p 97
6.1.2
3.6.10 B0l.0im.0L02
BO 1.01.03.06.10 Đại
Đụi tu
tu động
cáp lực
cơ 6,6k
điện í ’
hạ(cỏ
áp lùm 400 mới
V, đẩu
công cáp)
suất 0,81-] ,5 kW, tốc độ Ỉ43
124
Đại BO
tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 40,1-55 kW, tốc độ
7 BO 1.01.07 5.1.2 Ì500v/p Chống sét 1.02.05.01.02
van Thí nghiệm, kiêm tra sai số máy biển đòng điện có145 cấp điện áp i lOkV 173
3.5.3 BOỈ.O).03.05.03 3000v/p 98
7.1
3.6.11 BO BO 1.01.07.01i 1
1.01.03.06. Đại
Chốngtu động
sét van cơ220kv Thí nghiệm, kiểm tra sai
điện hạ áp 400 V, công suất 1,6-3,0 kW, tốc độ 1 số máy biến dòng điện có145cấp điện áp
125
5.1.3 Đại tu BÛL02.05.01.0S
động cơ điện hạ áp 2400 1 kvV, công suầt 55,1-75 kw, tốc độ 174
7.2 BO 1.Oi.07.02 SOOv/n
Chống sét van 1} OkV 145
3.5.4 BO 1.01.03.05.04 3000v/p 99
7.3 BO ỉ. 01.07.03 Đại tu động
Chống sét cơ 6.6kV
van điện hạ áp 400 V, công suẩt 3,1 -5,5 kw, tốc độ 1500 146
3.6.12 BO 1.01.03.06.12 Đại B01.02.05.Û1.04
tu động cơ điện hạ áp Thí 400nghiệm,
V, công kiêm suất 75,1-100 kw, tốc độdòng điện có126
8 B01.01.08 5.1.4 v/p
Máy biến áp lực tra sai số máy biến 147cấp điện áp 175
3.5.5 B01.01.03.05.05 3000v/p 6.6kv 100
8.1 BOí 1.01.08.001 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công
Máy biến áp tổ ináy (TI, T2, T3, T4) (không rút ruột MBA) suất 5,6-10 kW, tốc độ ì 147
3.6.13 BO .01.03.06.13 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 101 -125 kW, tốc độ 127
8.2 BO 1.01.08.002 5.1.5 500v/pMáyBO].02.05.01.05
biến áp tự dùng tổ mảy Thí(TD91.
nghiệm,TD92, kiêm TD93,
tra sai số máy biến dòng điện có147
TD94) cấp điện áp < 5 kV 175
3.5.6 BO 1.01.03.05.06 3000v/p
Đặi tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất Ị 0, l -17 kw. íốc độ 101
3.6.14 BO 1.01.03.06.14 (không
Đại rút ruột điện
tuBO1.02.05.02
động MBA) 128
8.3 BO Ỉ.OỈ.08.003 5.2 1500V
Máy biển p ápcơ hạ áp Thí
tự ngẫu (AT5,
400 nghiệm
AT6)
V. côngmáy suất hiến
126-160 điệnkw,
áp tốc độ 148 176
3.5.7 BO 1.01.03.05.07 5.2.1 Đại 3000v/p
tubien
động 102
8.4
3.6.15 BOBO1.01.03.06.15
1.01.08.004 MáyBO áp cơ
T7 điệnỉ hạ áp
] .02.05.02.0 Thí400 V, công
nghiệm, kiểmsuẩt tra 17,1-22
sai số biếnkw,điện
tốc áp
độ1i pha, phân149
129 áp bằng tụ điện
176
Đại tu
500v/p động cơ điện hạ áp 400 V, công suẩt 161-200 kW, tốc độ
8.5 B01.01.08.005 Đại tu máy biến áp 6600/420V có cấp điện áp 220kV 149
3.5.8 BOỈ.Oi .03.05.08 3000v/p 103
8.6 BOl.01.08.006 5.2.2 Đại Mảytu động
B01.02.05.02.02
biến cơ điệnlọchạbụi
áp trường áp 400
Thí V, công
nghiệm, kiếmsuất 22,1-30
ira sai số biếnkW, điệntốc
áp độ
1 pha, phân150 177
3.6.16 BO! .01.03.06.16 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 201-250 kW. tốc độ 130 áp bàng tụ điện
8.7 " BO 1.01.08.007 1500v/p
Máy biẽn áp 500kVA (Câu có trục)
cấp điện áp 1 lOkV 150
3.5.9 B01.01.03.05.09 3000v/p 104
8.8
3.6.17 B01.01.08.0085.2.3 Đại
B01.01.03.06.17 Máytu đợna
biến cơ điện hạ
B01.02.05.02.03
áp 315kVA áp 400
(MĐĐ,
Thí MFĐ) V, công
nghiệm, kiểmsuất 30,1-40
tra sai số máy kW,
biếntốcđiện
độ áp cảm 151
131ứng 3 pha có cấp 177
Đại tu
1500v/p động cơ điện hạ áp 400 V. công suấl 251 -320 kw, tốc độ
8.9 BO 1.01.08.009 Máv biến áp 1 OOkVA (cẩu điện trục)
áp 21kv 151
3.5.10 B01.0K03.05.10 3000v/p 105
8.10 BO 1.01.08.0010 5.2.4 Đại MáyBOtubiển
động cơ diện (MĐĐ,
1.02.05.02.04
áp 30kVA hạ ápThí 400
MFĐ) V', công
nghiệm, kiểm suit
tra] 40,1
sai số-55
máy kW,
biếntốcđiện
độ áp căm \132
S.1
ứng 3 pha có cấp 178
3.6.18 B01.01.03.06. ]8 Đại tu
15O0v/p động cơ điện hạ áp 400 V, công suẩt 32 -400 kw, tốc độ
9 B0l.01.09 Máv cắt điện áp < ] 5kV 153
3.5. il B01.01.03.05.1 3000v/p
9.1
3.6.19 BO 1.01.09.016]
B01.01.03.06.19
Đại
Mávtucắt động
BO cơ điện hạ áp
1.02.06
220kV Thí400 V, công
nghiệm dao suất
cách55, ly í -75 kw. tốc độ 106
(53
133 179
Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suẩt 401 -500 kw, tốc lộ
1500v/p
9.2 BO 1.01.09.026.] Máv B01.02.006.01
cắt í lOkV Dao cách lỵ 220kV 153 179
3.5.12
9.3 B01.01.03.05J2
B01.01.09.036.2 3000v/p
Đại
Mávtu cătđộng
21kV cơ điện hạ áp 400 V, ]ycông suất 75, t -100 kw. tốc độ í 07
154
BO 1.02.(106.02 Dao cách ] 1 Okv 179
3.6.20
9.4 B01.01.03.06.20
B01.01.09.04 Đại
Đai tu
tu động
máv cắt cơ điện
6.6kV hạ áp 400 V, công suất 501-630 kW, tốc íộ 133
155
1500v/p
3.5.13
9.4.1 80I.01.03.05.i3
B01.01.09.04.Oỉ 3000v/p
Đai tu
Đại tu máy
độngcaí cơkhông
điện hạ khíáp6.6kv
400 V, công suất 101-125 kW, tốc độ ì108
55
4
9.5 BOBOí.01.04
1.01.09.05 At
Đaitôtumát,
1500v/p mậvkhởi động từ, công tăc tơ
cất 0.4kV .....155135
4.1'
9.5.1 BO!.01.04.01¡4
BOÌ.OỈ.09.05.0Ỉ Đại
Máytu At0,4kV
tô mát, khởi độngđịnh từ, công tắc tơ đòng điện < 100 A 135
3.5.14 BO!.01.03.05. Đại tucắtđộng cơd('mg
điện điện
hạ áp 400mức: ỉ 200;
V, công ỉ 600;
suất 2000Ấ
126-160 kW, tốc độ i¡09
55
4.2
9.5.2 BO 1.01.04.02
BOJ.01.09.05.02 Đại
Đại iu
tu
1500v/p máv
Át tô cắt
mát, 0,4kVdờiìỊi
khời động điện
từ, đình
công tácmức:
tơ 800;
dòng ỈOOOA
điện (100- 500A) 135
156
9.5.3
3.5.15 BO ].01.03.05.15
ỉ.0 ỉ.09.05.03 Đại tu
Đại tỵ mảv
độngcat cơQ,4kvdònq
điện hạ ápđiện 400định
V, côngmức:suất 400A161 '200 k\v, tốc độ ¡56
110
10
4.3 BO B01.0I.010
1.01.04.03 Daotucấcb
Đại
150Ov/p Át tô Iv mát, khởi động từ, công tắc tơ dòng điện (501 - 1000A) 158
136
10.1
3.5.16 BOB01.01 -010.01
1.01.03.05.16 Dao cách ly 220kV ỉ111
58
Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 201 -250 kw, tốc độ
10.2
4.4 BO 1.01.010.02
BOI.01.04.04 Dao cách ¡V 1 lOkV
Đại tu Át tỏ mát, khời động từ, còng tắc tơ dòng điện (1001- 2000A) Ỉ58
¡37
Í500v/p
11 BO KOI.011 Máy biến dòng điện, máy biến điện áp 159
ỈU B OLQÌ.QÌUn Máy biển dòng điện ¡59
177 B01.01.cn 1.01 01 Máy biển dõng điện có dầu điện áp 220kV 159
DMSCL Tổ máy nhiêt diên dồi ỉhanCS SOOMÌV PỈìdn nhấí thừ >/¿0
178 BOLO 1,011.01.02 Máy biến dòng điện có dầu điện áp ] IOkV 159
ÌÌ.2 BOì.OỈ ỉLtì2 Mày biến điên áp 159
180 BOi.Ol.11.02.01 Máy biển điện áp có dầu điện áp 220kV 159
181 BO 1.Oi. 11.02.02 Máy biến điện áp có dầu điện áp 11 OkV 160
12 BO 1.01. ỉ 2 Máy phát điện Diesel 161
12.1 R01.0i.012.0i Đai tu băn thể máy phát điên Diesel ĩ6ỉ
12.2 BOI .01.012.02 Đai tu đôns cơ quat hút 162
12.3 BOl.01.012.03 Đai tu đône cơ đề 162
12.4 BO 1.01.012.04 Đai tu bô accu khời đôna ỉ 63
11 BO 1.02 Thí nghiệm các thiêt bị điện nhất thứ sau đại tu 164
1 B01.02.001 Thí nghiệm máy phát điện đồng bộ & bệ thống phụ trợ 164
1.1 B01.02.001.001 Máy phát 164
1.2 B01.02.001.002 Máy biển áp nối đát máy phát 164
BOI.01 PHẦN ĐẠI TU CÁC THIÉT BỊ ĐIỆN NHẤT THỨ
B01.01.02.08 Đại tu động cơ cao áp 6600 V, công suất > 2000kW (đối vói
động cơ gối bi)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện độngcơ trước khi đại tu;
B01.01.03.01.05 Đại tu động cơ điên hạ áp 400 V, công suất 5,6-10 kW? tốc độ
<500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sình động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
B01.01.03.01.06 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 10,1-17 kW, tốc độ
<500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sình động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục so 1, 0 đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
ĐMSCL Tố mảy nhiêt điên đổt than cs 3ŨŨMW-Phần nhất thứ 25
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiểu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.01.06 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.50
2
Giấv ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông ri AXD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhãn cõng
4,5/7 - Nhỏm II Công 15.00
Máy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
um m n- m A-7 Đ?i tu cơ đisn áP 400 V’ côn£ su^ 17,1-22 kw, tốc J>U1.U1pU*5.U1.U { ^ .
độ <500v/p
Thành phần công vỉệc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiếm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rủt roto ra khỏi stator;
- Kiểm ừa, vệ sình rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu càn);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm ưa, vệ sinh cuộn dây stator;
ĐMSCL To máV nhiêt điên đẩt than cs 300MW~Phần nhất thứ 26
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, eối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lăp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chổns ri, sơn phủ vỏ động ca;
- Đưa động cơ vào vị ừí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đàu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động ca;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Định mức
B01.01.03.01.07 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00
Dầu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.50
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Son ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhãn công
4,5/7 - Nhóm II Công 18.00
Máy thi công
Câu đo điên trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
B01 01 03 01 09 Đại tu đ^ng cff đi^n hạ áp 400 v’ CÔng SU^ 30’1'40 kW’ rác độ <500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vả vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi dưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi Stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sình, bảo dưỡng vòng bi gổi trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu càn);
- Kiểm íra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục sổ 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sình cuộn dây Stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào Stator;
- Lẳp hoàn thiện động cơ:
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
^ rv-. rv Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V,F công suất 40,1-55 k\v, tốc
B01.01.03.01.10 *' “ “
độ <500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra. vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, 0 đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sính, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gổi trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm ưa, vệ sình cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị ừí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh ừong quá ừình đại tu;
ĐMSCL Tổ máy nhiêt điên đút than cs 300MW~Phản nhắt thứ 29
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động CO'
Đơn vị tỉnh 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đình mức
B0L01.03.01.10 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chỏi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bỉnh 0.50
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sun ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 1.00
Nhăn công
4,5/7 - Nhóm II Công 27.00
Máy thi công
Cầu đo điện trở 1 chiền ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
B01.01.03.01.il Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 55,1-75 kW, tốc độ
<500v/p
Thành phẩn công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
-Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gốí trạc số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiểt bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
ĐMSCL Tẳmáv nhĩêt điên đát than cs 300MW~Phần nhất thứ 30
- Đơn
Nghiệm
vịthu động
tính 01cơđộng cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đon vi Định mửc
B01.01.03.01.il Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ ỉau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơnehi AD32ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 1.00
Nhàn công
4,5/7 - Nhóm II Công 30.00
Mảy thì công
Cầu đo điên trở 1 chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
Dft1 - Đai tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 101-125 kW, tốc
JtsUl.Ul.U3.Ul.13 1
CAf /
độ <500v/p
Thành phân công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trạc số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đở gối trục số 2 (thay vòng bí
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dâv stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
-Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ Đơn vị tỉnh 01 động cơ
B01 01 03 01 14 tu cơ c n
° s suất 126-160 kW, tốc
độ <500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khỉ đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1,0 ổỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục so 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đình mức
B01.01.03.01.14 Vậtĩiệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
B01.01.03.01.16
Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 201-250 kW, tốc độ
<500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị tií bảo dưỡng;
- Rút ĩoto ra khỏi stator;
- Kiểm ừa. vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gổi trục số 1 (thay vòns bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi soi trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thav vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
B01.01.03.01.17
Đại tu động cơ điện hạ áp 400 y, công suất 251-320 kW, tốc độ
<50ữv/p
Thành phân công việc:
■ Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm ừa điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm ừa, vệ sinh, bảo dưỡng YÒng bi gối trục số 1, ổ đỡ gói trục số 1 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thav vòng bi nếu
cần);
- Kiểm ừa, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, goi trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
B01.01.03.01.18
Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 321-400 kW, tốc độ
<500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trờ 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dâv stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gốĩ trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rì, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị ừí;
- Kiểm ừa, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiêm thu động cơ
- „-„ „ - Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 401-500 kW, tốc
B01.01.03.01.19 “1
độ <500v/p
Thành phần cõng việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sính động cơ ừước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện ừở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm ừa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm ừa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục sổ 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dâv stator;
- Kiểm ừa, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm ừa, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đom vi Đinh mức
B01.01.03,01.19 Vật liêu
Băng dính cách điện Cuộn 2.00
Chổi sơn Cái 2.00
DâuRP7 Bình 2.00
Energrease SY 2202 Kg 4.00
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 10.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1,50
Xăng A92 Lít 4.00
Nhân công
B01 01 03 01 70 tu cơ k? c n su
° £ ^ 501-630 kw, tốc
độ <500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện ữở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thav vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn đây stator;
~ Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lẳp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị ừí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính
Mã hiêu Thành phần hao phí Đo'n vi Đinh mức
B01.01.03.01.20 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 2.00
Chôi sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Bình 2.00
Energrease SY 2202 Kg 4.00
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 10.00
Sơn chông ri AKD Lít 1.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.50
Xăn£ A92 Lít 4.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 102.00
Máy thì công
B01 01 03 02 04 Đại tu Ổ^ng cơ đi^n hạ áp 400 v’ CÔng SU^ 3’1-5’5 kW’ t“c độ 600v/p
Thành phẩn công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động Cơ trước khỉ đưa ra đạỉ tu;
ĐA1 M Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 5,6-10 kW, tốc
UUl.Ul.Uo.UZ.UD ^ ,
độ 600v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bào dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
rmi M 1\£ tu độns cơ đi?n h? áp 400 công suẩt 10*1-17 kW, tốc
KU1.U1.UJ.UZ.UO ' _
độ 600v/p
Thành phân công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiếm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòne bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
B01 01 03 02 07 Đạỉ tu đ^ng cơ đi^n hạ áp 400 v’ CÔng su^t 17,1-22 kW’ độ 600v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị ừí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ smh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bĩ
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
B01 01 03 02 08 Đại tu đ^ng cơ đi'n hạ áp 400 V’ CÔng SU^ 22’1-30 kW’ t°c độ 600v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi Stator;
- Kiêm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
neu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiễm tra, vệ sinh cuộn đây Stator;
- Kiếm tra, bảo dưõìig thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào Stator;
- Lẳp hoàn thiện động cơ;
B01 01 03 02 09 Đại tu đ^ng cơ đi^n hạ áp 400 V’ CÔng SU^ 30’1"40 kW’ độ 600v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm ừa điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi Stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối ừục số 2 (thay vòng bì
nếu cần);
- Kiếm tra, vệ sinh cuộn dây Stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào Stator;
- Lẳp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ. sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
om ni 11 tu độnẵ c0 đi?n h? áP 400 v> công suất 55,1-75 kW, tốc độ 600v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị ừí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo chrỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo đường vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trực số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
~ Kiểm tra5 bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
~ Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
, Đai tu động CO’ điên ha áp 400 V, công suất 1.01-1.25 kW, tốc
B01.0L03.02.13
đọ 600v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện ừở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nểu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ả đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm íra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra; bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Scm chống rỉ. sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khư vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
tu
M * Đai đông cơ điên ha áp 400
A
K V, công suất
& 126-160 kW, tốc
B01.01.03.02.14 _ / “
độ 600v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi síator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1. ổ đỡ gổi trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thav vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn đây stator;
- Kiểm tra; bảo dưỡng thiét bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá Trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.02.14 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00
B01 01 03 03 02 íu đ^ng cơ đi^n áp 400 V’ CÔn§ SU^ 0,811,5 kW’ t®c độ 750v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
B01 01 03 03 03 Đại tu đ^ng cơ đi^n hạ áp 400 v’ CÔng SU^ 1,6‘3,0 kW’ độ 750v/p
Thành phần công việc:
- Chuân bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
B01 01 03 03 04 Đạí tu đ^ng cơ đi^n hạ áp 400 V’ công su^ 3’1-5’5 kw’ độ 750v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
• Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
' Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động ca ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi síator;
BOl.Ol.03.03.05 '
độ 75 _ Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 5,6-10 kW, tốc
Thành phần công việc: độ 750v/p
tu đ n
um m n-t ộ s cơ hạ áp 400 V, công suất 10,1-17 kW, tốc
rSUI.UI.Uj.Uj.Uo ,
độ 750v/p
Thành phần công việc:
~ Chuân bị dụng cụ và vật íư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiếm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục sổ 1, ổ đờ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục sổ 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
Đai tu đông CO' điên ha áp 400 V, cống suất 17,1-22 kW, tốc
B01.01.03.03.07
độ 750v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡnơ;
- Rút roto ra khỏi Stator;
- Kiểm tra, vệ siiứi rotor;
~ Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trạc số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nểu cần);
~ Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây Stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
T>m m rt-ỉ ni no tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 22,1-30 kW, tốc độ 750v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
“Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm ưa điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo đưỡng;
- Rút roto ra khỏi Stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiếm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, 0 đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cẩn);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dâv Stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào Stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu:
«V, Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 40,1-55 kW, tốc
iJuLULU.xU3.10 * ,
đọ 750v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khỉ đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm ưa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trạc số 1, ổ đỡ gốỉ trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bì
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn đây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo đirỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
i
Ớ
1
Q;
Giây ráp mịn 7
0.10
m
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKĐ Lít 1.00
Nhãn công
4,5/7 - Nhóm II Công 28.80
Máy thi công
Cầu đo diên trở 1 chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
độ 750v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụns cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khí đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện ưở 1 chiều, cách điện độns cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator:
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, 0 đỡ gối trục sổ 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục so 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nểư cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiểt bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra. bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
* * Đâítu đông CO' điên ha áp F400 V, côngs suất 126-160 kW, tốc
B01.01.03.03.14 " “ n &
độ 750v/p
Thành phần công việc:
- Chuấn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện độngcơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiếm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thav vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục sổ 2 (thav vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dâv, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đua độn2, cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đâu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sình trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đai tu đông CO' điên ha áp 400 V, công suất 161-200 kw, tốc
B01.01.03.03.15
độ 750v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
* Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bì
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Nhãn công
4,5/7 - Nhóm II Công
-r
cn
r\
o
1---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Máy thi công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
. . Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V,F công suất 321-400 kW, tốc
B01.01.03.03.18
độ 750v/p
Thành phân công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh độns cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động CO' ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng, bi gôi trục số 1, 0 đờ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu càn);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiềm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm Ưa, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử ]ý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
ni n-5 ™ tu đ°nẵ cơ ha áP 400 V’ cônẵ suất 501-630 kW, tốc oUl.Ul.U3.U3.2U ,^ — ~/x .
độ 750v/p
Thành phân công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiếm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, 0 đỡ gối ừục số 1 (thay vòng bi
nếu cẩn);
- Kiếm tra, vệ sinh, bảo dưỡng VÒĨ1S bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thav vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
-Sơn chổng TỈ, sơn phủ vò động cơ;
- Đưa động cơ vào vị tri;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
B01 01 03 04 02 tu cơ áp 400 V
’ CÔng SU
^ kW?
độ lOOOv/p
Thành phần công việc:
m tn M tu đ9n§ cơ đi?n áP 400 V’ cônẵ suất 1*6-3,0 kW, tốc B01.01.03.04.03 độT100(£,-
Thành phần công việc:
- Chuấn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
T> Đại tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 5,6-10 k\v, tốc
độ lOOOv/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiêm tra5 vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gổi trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục sổ 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi nếu
cần);
B01 01 03 04 09 Đại tu đ^ng cơ đi^n hạ ãp 400 v’ CÔng SU^t 30’1-40 kW’ rá* độ lOOOv/p
Thành phân công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa độne cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục sổ 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bĩ
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối ữục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm ưa, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiêm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào staíor;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chóng ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa độns cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đâu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đai tu 6đông C0‘ điên ha ápF 400 V, công ssuất 75,1-100 kW, tốc
B01.01-03.04.12 '““v ■ •
độ lOOOv/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh độns cơ trước khi đưa ra đạí tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm ưa, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, 0 đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu càn);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thav vòng bi
nếu cần);
-Kiểm tra, vệ sinh cuộn đây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị tí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đàu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mửc
B01.01.03.04,12 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.00
ĐMSCL To rnáv nhiêt điên đốt than cs 300MW-Phần nhất thứ 102
Câu đo điện írở 1 chiêu ca 0.20
Máv gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
Đai tu đông co* điên ha ápH 400 V, công ssuất 251-320 kW, tốc
B01.01.03.04.17 "Vímn / • •
độ lOOOv/p
Thành phần còng việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sính, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, 0 đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm ưa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bí s;ối trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡne thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơỉ
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính QỊ động cơ
Mã hiêtt Thành phần hao phí Đon vi Đình mức
B01.01.03.04.17 Vật liệu
Băng đính cách điện Cuôn 2.00
Ch ôi sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Bình r 1.00
Energrease SY 2202 Kg 2.00
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 5.00
Son. chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhăn công
4,5/7 - Nhỏm II Công 48.40
Máy thỉ cồng
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
ĐMSCL TỐ máy nhiêt điên đột than cs 300MW-Phần nhất thứ 103
Đai tu đông CO’ điên ha áp 400 V, công suât 321-400 kW, tôc
B01.01.03.04.18
độ lOOOv/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụne cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khí đại tu;
- Đưa độna cơ ra vị trí bảo dưỡns;
- Rủt ro to ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ sổi trục số 1 (thay vồng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trạc sô 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra? vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
~ Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ V"ỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lv các công việc phảt sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thu độne; cơ
Đon vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vị Đinh mửc
B01.01.03.04.18 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 2.00
Chôi sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 2.00
Giấy ráp mịn 2 0.10
Giẻ lau cotton m
Kg 5.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhân cồng
4,5/7 - Nhóm II Công 57.20
Mảy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
ĐMSCL Tổ máv nhiêt điên ãết than cs 300MW-Phần nhất thử 105
Thành phân công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bào đưỡng vòng bi soi trụcsố 1, 0 đỡ soi trục số 1 (thay vòns bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòne; bi gối trục số 2, ổ đỡ gôi trục so 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra5 bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dâv, gổi trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ độns cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng dầu cáp dộng cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
' Chạv thử động cơ;
- Nshiệm thu động cơ
Đơn vị tỉnh QỊ động cơ
Mã hiêu Thành phàn hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.04.20 Vạt liệu
Băng dính cách điện Cuộn 2.00
Chôi sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Bình 2.00
Energrease SY 2202 K> 4.00
Giấv ráp mịn 2 0.10
m
Giẻ lau cotton Kg 10.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.50
Xăng A92 Lít 4.00
Nhân cõng
4.5/7 - Nhóm II Công 74,80
Múy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
A Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất dưới 0,8 k\v, tốc
JiUl.Ul.03.U5.Ul . ,nft , độ 1500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
ĐMSCL Tổ máy nhiêt điên đốt than cs 3Õ0MW-Phần nhất thứ 106
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cấch điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiêm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trực số 1, 0 đõ' gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi aối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi nêu
cân);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trực động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
-Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.05.01 Vật liệu
Băng dính cách điện Cưôn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
DâuRP? Bĩnh 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.20
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 1.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II cônạ 2.00
Máy thi công
Câư đo điên trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
tu đ n
T>At AC ộ ẵ Cơ điện hạ áp 400 V, công suất 0,81-1,5 kW, tốc
J5Ul.Ul.UJ.U3.U2 - ^ ,
độ 1500v/p
Thành phần công việc:
- Chuần bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tư;
- Kiểm tra điện trờ 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nêu cân);
ĐMSCL Tổ máv nhiệt điên đốt ihan cs 300MW-Phần nhất thứ 107
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục sô 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
-Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn cbốne rỉ. sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡnơ đàu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lv các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đon vị tính Oỉ động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đon vi Đinh mức
B01.01.03.05.02 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.50
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 1.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II công 3.00
Mảy thi công
Câu đo điên trở 1 chiêu ca 0-20
Mê gôm mét ca 0.20
DAI ni rtĩ nc ^ tu đ?ns cơ điện bạ áp 400 V, công suất 1,6-3,0 kvv, tốc BOl.Ol.03,05.03 1500v/p
ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 108
- Kiểm tra. vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục sô 1 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòns bi gối trục sô 2, 0 đờ gối trục số 2 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dâv stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, soi trục độn° cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chốns ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các cônơ việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thủ động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.05.03 Vật liệu
Băns dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 1.00
Giẩỵ ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 4.00
Mảy thi công
Cầu đo điên trở 1 chiều ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
___ Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 5,6-10 kW, tốc
B01.01.03.05.05 " “ »5
độ 1500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gổi trục số 1 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm ưa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
ĐMSCL Tồ mảy nhiêt điên đốt than cs 3QQMW-Phần nhắt thứ 110
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào Stator;
*Lắp hoàn thiện độns cơ;
-Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phái sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực lảm việc;
- Chạv thử động cơ;
JDULU1.U3-
U5.U6
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm ữa, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các côns việc phát sinh trona quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính0 ỉ động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.05.06 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.50
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton r Kg 2.00
Sơn chông ri AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm ỈI Công 10.00
Máy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
ĐMSCL Tổ máy nhiét điên đốt than cs 300MW-Phần nhất thứ 114
Mã hiêu Thành phân hao phí Don
Đơn vị tínhviOỉ độngĐinh
cơ mức
B01.01.03.05.09 Vật liệu Cuôn 1.00
Băns dính cách điện
--------------- - Cái 1.00
-
Chôi sơn Dâu RP7
Bình "0.50
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giấv ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chong rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 1.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 16.00
Máy thi công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứns vòng bì ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
tu
đông CO’ điên ha áp 400 V, công suất 40,1-55 kW, tốc
BU1.UI.U3.05.1U ** 1-rtn ' >
độ I500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị đụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động, cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiếm tra điện trở l chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị to' bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số l, ổ đỡ gối trục số l (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm ừa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm ữa, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn đây, gối trục động cơ;
-Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiếm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trinh đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 0Ỉ động cơ
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vỉ Đinh mức
B01.01.03.05.10 Vật liệu
ĐMSCL Tổ máv nhiẽt điên đỏt (han cs 30ƠMW-Phồn nhất thứ 115
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giâv ráp mịn n 0.10
rrT
Giẻ lau cotton 2.00
Son chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AĐ32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 1.00
Nhân công
4,5/7 ' Nhóm II Công 18.00
Máy thỉ công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ửng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
ĐMSCL TỒ máy nhiêt điên đối than cs 300Afí-V-Phần nhất thứ 116
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giấy ráp mịn ? 0.10
m
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Son ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 1.00
Nhãn công
4,5/7 - Nhóm II Công 20.00
Máy thi công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
ĐMSCL Tổ máy nhiêt điên đốt than cs 300A-fi¥-Phần nhất thứ 117
Giấv ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chống rỉ AKD Lít 1.00
Son ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 1.00
Nhãn công
4,5/7 - Nhóm II Công 24.00
Máy thi công
Câu đo điên ưở 1 chiêu ca 0.20
Máy ơia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
o
í
Ị
DMSCL To mảv nhĩêt điên đất than cs 300MW-Phần nhắt thử 119
Thành phẩn công việc:
- Chuẩn bị dụne cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dâỵ stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đua roto vào stator;
- Láp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vô động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưcmg đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh ữong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đon vi Định mức
B01.01.03.05.15 Vât liêu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôì sơn Cái 1 00
Dâu RP7 Bỉnh 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.50
Giẩỵ ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 4.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhân công
ĐMSCL Tổ máy nhiêt điên đốt thar. cs SOOA-ÍỈV-Phcìn nhất thứ 120
4,5/7' Nhóm II Côn2 36.00
Máy thi công
Câu đo điên trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 121
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máv gia nhiệt cảm ứne vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
ĐMSCL Tổ máv nhiêí điên ãỗí than cs 300MW-Pkẩn nhất thứ 122
Đơn vị tỉnh (ì Ị động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.05.17 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 2.00
Chôi sơn Cái 2.00
DâưRP? Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 2.00
Giấv ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kfí 5.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 44.00
Máy thi công
Câu đo điên trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê ơôm mẻt ca 0.20
ĐMSCL Tổ máy nhiẽt ổiên đốt thart cs i OOKŨV-Phíìn nhất thứ 123
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đính mức
B01.01.03.05.18 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 2.00
Chối sơn Cái 2.00
DâuRP7 Bình L00
Energrease SY 2202 Kg 2.00
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 5.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 52.00
Mảy thi công
Cầu đo điên, trờ 1 chiều ca 0.20
Máỵ gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
ĐMSCL Tổ máv nhiêí điên ãỗí than cs 300MW-Pkẩn nhất thứ 124
_ Đại tu động cơ điện hạ áp 400
F V, công suât 401-500 kW, tôc
B01.01.03.05.19
đọ 1500v/p
Thành phân công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trỏ' 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rủt roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, 0 đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục sổ 2. ô đõ' gối trục số 2 (thay vòng bi
nểu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị ừí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quả trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tỉnh 0Ỉ động cơ
Mã biêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mửc
B01.01.03.05.19 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 2.00
Chổi sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Bình 2.00
Enersrease SY 2202 Kg 4.00
2
Giẩy ráp mịn m 0-10
Giẻ lau cotton Kg 10.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.50
Xăng A92 Lít 4.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 60.00
Máy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
+ r\-i ^ /V- Đai tu đông cơ điên ha áp 400 yV, công suất 501-630 kVV, tốc
B01.01.03.05.20 “ ■/“ r , - ‘
độ 1500v/p
MM , Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất dưới 0,8 kW, tốc
BULQ1.03.06.U1 ■
độ 3000v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
ĐMSCL Tổ mảy nhiêt điên đét than cs 300MW-Phần nhất thứ 115
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra diện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòngbi gối trục số 1, ô đỡ gối trục sô 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra. vệ sinh, bảo dưỡng VÒĨ12 bi gối trục số 2, 0 đỡ 2ổi trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
“ Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
-Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp dộng cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinhtrong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thư độn® cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.06.01 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.20
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 1.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Scm ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II công 1.60
Máy thi công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
M Đ^ỉ tu đ9n§ cơ điên H áP 400 v> cônẵ su^ 0,81-1,5 kW, tốc rSUl.Ul.U3.Uo.UZ ,
độ 3000v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sình động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
ĐMSCL TỔ máv nhiêt điên đốt than cs 3 00MW-Phần nhẩt thứ 116
- Kiểm tra, yệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòne bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện độn2 cơ;
- San chống rì, san phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.06.02 Vật liệu
Bàng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.50
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 1.00
San chông ri AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II công 2.40
Máy thi công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
_ni . n Đại tu động cơ điên ha áp 400 V, công suất 1,6-3,0 kW, tốc -BUl.Ul.U3.Uo.U3 ■
độ 3000v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ ỉrước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, yệ sinh rotor;
ĐMSCL Tồ mảy nhìẽt điên đốt than cs S00MW-Phần nhất thứ 117
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dâv, soi trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
-Lắp hoàn thiện độne cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
~ Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp dộng cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn ỵì tính Oỉ động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B0L01.03.06.03 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Ch ôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Enersrease SY 2202 Kg 1.00
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 3.20
Mảy thi công
Câu đo điên trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
T>m m nu nc tu độns cff 3iện hạ áp 400 công suất 5,6-10 kW, tốc
iíUi..UI.Ưá.ƯO.UD ■,
độ 3000v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đạí tu;
- Kiểm ừa điện ữở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị írỉ bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi síator;
- Kiểm ưa, vệ sinh rotor;
- Kiểm ữa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thay vòng bí nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 119
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
-Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa độns cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tỉnh Oỉ động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.06.05 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dầu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.50
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông ri AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhãn công
4,5/7 - Nhóm II Công 6.40
Máy thi công
Cầu đo điện ừ ở 1 chiều ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
ĐMSCL To máv nhiêt điên đốt ĩhan cs 300MH'-Phẩn nhất thứ 122
Đơn vị tỉnh 01 động cơ
Mã hiêtì Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.06.08 Vàt liêu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Ch ôi sơn Cái 1.00
r
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Ks 1.00
Gìâv ráp mịn m2 0.10
Giẻ ỉau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công ỉ ỉ.00
Máy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0-20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
B01 01 03 06 09 Đại tu đ^ng cơ đi®n hạ áp 400 v’ CÔng SU^t 30,1"40 kW’ t°c độ 3000v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sính động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở ỉ chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thav vòng bi
nếu cần);
- Kiềm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục sổ 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiếm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sình khu vực ỉàm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
ĐMSCL Tố máy nhìêt điên đốt than cs 3ŨŨMW-Phần nhất thứ 124
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi san Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kơ 2.00
Sơn chông rỉ AKĐ Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 1.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 14.40
Mấy thỉ công
Câu đo điên trở ỉ chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bĩ ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
Đ
ĐA1 m ?itu ãộng cơ đi?n áP 400 công suất 55,1-75 kW, tốc
JsUl.Ul.Uj.Uo.il »nnft ,độ
3000v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở ỉ chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi staíor;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sính, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, 0 đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiếm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
ĐMSCL TỒ máv nhiêt điên đắt ihan cs 300MW'Phần nhất thứ 125
Đơn vị tính ồ ỉ động cơ
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.06.11 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00
ĐMSCL TỒ máv nhiêt điên đắt ihan cs 300MW'Phần nhất thứ 126
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 1.00
Nhãn công
4,5/7 - Nhóm II Công 16.00
Máy thi cồng
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máv gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
ĐMSCL Tô máV nhiêt điên đôt than cs 3fìOMW-Phằn nhất thứ Ỉ26
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiệu Thành phân hao phí Đơn vi Đính mức
B01.01.03.06.12 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.00
ĐMSCL Tô máV nhiêt điên đôt than cs 3fìOMW-Phằn nhất thứ Ỉ26
Giấy ráp mịn 2 0.10
m
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
r
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
h
Xăne A92 Lít 1.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 19-20
Máy thi công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 127
Đơn vị tính 0Ỉ động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.06.13 Vật ỉiệu
Bãng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
DâuRP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 128
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 1.00
Nhăn cồng
4,5/7-Nhóm II Công 22.40
Mảy íhi công
Cầu đo điện ừở 1 chiều ca 0.20
Máy sia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
ĐMSCL Tổ mổv nhiêt điên đốt than cs 3Ữ0MW-Phần nhất thứ ]2S
Đơn vị tính 0 ỉ động cơ
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.06.14 Vật liêu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chổi scm Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0-50
Energrease SY 2202 Kg 1.50
Giấy ráp mịn 2 0.10
Giẻ lau cotton m
Kg 4.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
ĐMSCL Tổ mổv nhiêt điên đốt than cs 3Ữ0MW-Phần nhất thứ ]2S
Xăng A92 Lít 2.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 25.Ố0
Máy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vỏns bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
ĐMSCL Tổ mãv nhiêí điên đốt than cs 300MW-Phần nhất thử 129
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đo n vi Đình mửc
B01.01.03.06.15 Vật Uệu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.50
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 4.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhân công
ĐMSCL Tổ mãv nhiêí điên đốt than cs 300MW-Phần nhất thử 130
4,5/7 - Nhóm II Công 28.80
Máy thi công
Câu đo điên trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứnơ vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
_ Đai tus đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 201-250 kW, íốc
B01.01.03.06.16 ‘ ’5
độ 3000v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm ừa điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm ữa, vệ sinh rotor;
- Kiểm ữa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gổĩ trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dư õng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
~ Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chong rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào VỊ trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lv các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy íhử động ca;
~ Nghiệm thu động cơ
ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 131
Đơn vị tính 0 ỉ động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.06.16 Vội liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.50
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 4.00
Sơn chống ri AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 32.00
Mảy thi công
n m n ^ Đa* tu đông cơ điẽn ha áp 400 V, công suất 251-320 kW, tốc B01.01.03.06.17
độ 3000v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
'Vệ sính động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khỉ đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiếm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gổi trục số 1, ố đỡ gồi trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiếm tra5 vệ sinh, bảo dưỡng vòng bĩ gôi trục sổ 2, ố đỡ gối trục số 2 (thav YÒng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra. bào dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ,
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử ]ý cảc công việc phất sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn yệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
ĐMSCL To máv nhiềt điên đốt than cs 300MW~Phầrì nhắt thứ 132
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiên Thành phân hao phí Đan vi Đinh mức
B01.01.03.06,17 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 2.00
Chôi sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 2.00
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 5.00
Sơn chổng ri AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 35.20
Máy thỉ công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
ĐMSCL To máv nhiệt điên đốt than cs BOQMỈV-Phần nhất thử 133
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vị Đinh mức
B01.01.03.06.18 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 2.00
Chổi sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 2.00
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotíon Kg 5.00
Sơn chông ri AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhân công
4,5/7-Nhóm II Công 41.60
Máy thi công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
ĐMSCL To máv nhiềt điên đốt than cs 300MW~Phầrì nhắt thứ 134
B01 01 03 06 19 Đại tu đ^ng C0 đi^n hạ áp 400 V’ CÔng su*x 401-500 kW’ tốc độ 3000v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiêm ừa điện trở 1 chiêu, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sình rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gốỉ trục số 1 (thay vòng
bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo duỡng vòng bi soi trục số 2, ổ đỡ gổi trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dâv, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
-Lắp hoàn thiện động cơ;
-Sơn chong rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phảt sinh trong quá trình đại tu;
- Thư dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nehiệm thu động cơ
Đơn vị tỉnh 0 ỉ động; cơ
Mã hiêu Thành phân hao phí Đtra vi Đinh mức
B01.01.03.06.19 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 2.00
Chôi sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Bình 2.00
Energrease SY 2202 Kg 4.00
Giấv ráp mịn 2 0.10
m
Giẻ lau cotton Kg 10.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.50
Sơn ghì AD32 ALKYD Lít 1.50
Xăng A92 Lít 4.00
Nhân công
4,5/7 -Nhóm II Công 48.00
Máy thỉ công
Cầu đo điên trở 1 chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
- Đai tu đông CO’ điên ha áp 400 V, công suất 501-630 kW, tốc BUI. 01.03.06.20
độ 3000v/p
Thành phần công việc;
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
ĐMSCL To máy nhiét điẽn đổt than cs 30ỮMW-Phầrì nhất thứ 135
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bí gổi trục số 1, ổ đỡ sổi trục sổ 1 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ:
- Sơn chống TỈ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm ưa, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử 1Ỷ các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiên Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.06*20 Vật liệu
Băng dính, cách điện Cuộn 2.00
Chôi sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Bình. 2.00
Energrease SY 2202 Kg 4.00
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 10.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.50
Xăng A92 Lít 4.00
Nhân công
4,5/7 - Nhỏm II Công 54.40
Máy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 136
- Kiểm tra, vệ sinh, khỏi phục các tiếp điểm, các cơ cấu truyền động cơ khí, các cơ cấu điện;
- Hiệu chỉnh và thí nghiệm các thông số sau sửa chữa về giá trị định mức;
- Lắp thiết bị vào vị trí;
-Vệ sinh khu vực (tủ) lắp đặt thiết bị;
' Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh toong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
-Vận hành thử thiết bị;
' Nghiệm thu sau đại tu;
Đơn vị tính: 01 chiếc
Mã hiệu Thành phần hao phí Đon vi Đinh mức
B01.01.04.01 Vât liêu
Côn công nghiệp Lít 0.25
Giẻ lau cotton Kg 0.20
Giấy ráp mịn m 0.10
Vải phin trắng khổ 0,8 m 0.20
Nhân công
4,5/7 - A1.6 - Nhóm II công 1.00
Máy thỉ công
Đồng hồ bấm giây ca 0.07
Máy tạo dòng điện lớn ca 0.07
Máy đo điện trở tiẽp xúc điện rò ca 0.50
Mê gôm mét 1000V ca 0.04
B01.01.04.02 Đại tu Át tô mát, khỏi động từ, công tắc tơ dòng điện (100- 500A)
Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị
- Vệ sinh khu vực (tủ) lắp đặt thiết bị;
- Tháo thiết bị để kiểm tra, đại tu;
- Kiểm tra tình trạng hiện tại của thiết bị;
- Kiểm ừa, vệ sinh, khôi phục các tiếp điểm, các cơ cấu truyền động cơ khí, các cơ cấu điện;
- Hiệu chỉnh và thí nghiệm các thông số sau sửa chữa về giá trị định mức;
- Lắp thiết bị vào vị trí;
-Vệ sinh khu vực (tủ) lắp đạt thiết bị;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
ĐMSCL Tổ máv nhiêt điên đốt than cs 300MW~Phần nhất thứ 137
-Vận hành thử thiết bị;
- Nghiệm thu sau đại tu;
_____ Đom vị tính: 01 chiếc
Mã hỉêu Thành phân hao phí Đơn vi Đỉnh mức
B01.01.04.02 Vât liêu • •
Côn công nghiệp Lít 0.25
Giẻ lau cotton Kg 0.20
Giây ráp mịn m2 0.10
Vải phin trăng khô 0,8 m 0.20
Nhân công
4,5/7-AI.6-NhỏmII công 2.00
Máy thi công
Đông hô bâm giây ca 0.07
Máy tạo dòng điện lớn ca 0.07
Máy đo điện trở tiêp xúc điện rò ca 0.50
Mê gôm mét 1000V ca 0.04
B01.01.04.03 Đại tu Át tô mát, khỏi động từ, công tắc tơ dòng điện (501- 1000A)
Thành phần công việc:
- Cồng tác chuẩn bị
- Vệ sinh khu vực (tủ) lắp đặt thiết bị;
- Thảo thiết bị để kiểm tra, đại tu;
- Kiểm ừa tình ừạng hiện tại của thiết bị;
- Kiểm tra, vệ sinh, khôi phục các tiếp điểm, các cơ cấu truyền động cơ khí, các cơ cấu điện;
- Hiệu chỉnh và thí nghiệm các thông số sau sửa chữa về giá trị định mức;
- Lắp thiết bị vào vị trí;
- Vệ sinh khu vực (tù) lắp đặt thiết bị;
- Thực hiện, xử ]ý các công việc phát sinh trong quá trinh đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Vận hành thử thiết bị;
- Nghiệm thu sau đại tu;
__ _________________________________________Đơn vị tính: 01 chiếc
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Định mức
B01.01.04.03 Vât liêu
Côn công nghiệp Lít 0.25
Giẻ lau cotton Kg 0.20
Giấy ráp mịn 0.10
Vải phin trắng khổ 0,8 m 0.20
Nhân công
4,5/7 -AI .6- Nhỏm II công 3.00
Máy thi công
Đông hô bâm giây ca 0.07
Máy tạo dòng điện lớn ca 0.07
Máy đo điện trờ tiêp xúc điện rò ca 0.50
Mê gôm mét 1000V ca 0.04
ĐMSCL TỔ máv nhiêt điên đốt than cs 3 00MW-Phần nhẩt thứ 138
BOl.01.04.04 Đại tu Át tô mát, khỏi động từ, công tắc tơ dòng điện (1001- 2000A)
Thành phần cóng việc:
- Công tác chuẩn bị
- Vệ sinh khu vực (tủ) lắp đặt thiết bị;
- Tháo thiết bị để kiểm trạ, đại tu;
- Kiểm ưa tình trạng hiện tại của thiết bị;
- Kiểm tra, vệ sinh, khôi phục các tiếp điểm, các cơ cấu truyền động cơ khí, các cơ cấu điện;
- Hiệu chinh và thí nghiệm các thông số sau sửa chữa về giá ưị định mức;
- Lắp thiết bị vào vị trí;
- Vệ sinh khu vực (tủ) lẳp đặt thiết bị;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Vận hành thử thiết bị;
- Nghiệm thu sau đại tu;
Đơn vị tính: 01 chiếc
Mã hỉêu Thành phân hao phí Đơn vỉ Đỉnh mức
B01.01,04.04 Vât liêu
Côn công nghiệp Lít 0.25
Giẻ lau cotton Kg 0.20
Giây ráp mịn “nT 0.10
Vải phin trắng khổ 0,8 m 0.20
Nhân công
4,5/7- A 1 . 6 - Nhóm II công 5.00
Máy thi công
Đông hô bâm giây ca 0.07
Máy tạo dòng điện lớn ca 0.07
Máy đo điện trờ tiêp xúc điện rò ca 0.50
Mê gôm mét 1000V ca 0.04
B01.01.04.05 Đại tu Át tô mát, khỏi động từ, công tắc tơ dòng điện >2000A
Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị
- Vệ sinh khu vực (tủ) ỉắp đặt thiết bị;
- Tháo thiết bị để kiểm tra, đại tu;
- Kiếm tra tình trạng hiện tại của thiết bị;
- Kiểm ứa, vệ sinh, khôi phục các tiếp điểm, các cơ cấu truyền động cơ khí, các cơ cấu điện;
- Hiệu chinh và thí nghiệm các thông số sau sửa chữa về giá trị định mức;
- Lắp thiết bị vào vị trí;
- Vệ sinh khu vực (tủ) lắp đặt thiết bị;
- Thực hiện,, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
-Vận hành thử thiết bị;
- Nghiệm thu sau đại tu;
ĐMSCL Tổ mãv nhiêí điên đốt than cs 300MW-Phần nhất thử 139
Đơn vị tỉnh: 01 chỉểc
Mã hiêu Thành phân hao phí Đon vi Đinh mức
B01.01.04.05 Vật liệu
Côn công nghiệp Lít 0.25
Giẻ lau cotton Kg 0.20
Giây ráp mịn m2 0.10
Vải phin trăng khô 0,8 m 0.20
Nhân công
4,5/7 - A 1 . 6 - Nhóm I I công 6.00
Máy thi công
Đồng hồ bấm giây ca 0.07
Máy tạo dòng điện lớn ca 0.07
Máy đo điện ừở tiêp xúc điện rò ca 0.50
Mê gôm mét 1000V ca 0.04
ĐMSCL Tồ máv nhiêt điển đỗt than cs 300MW-Phần nhất thử 140
B01.01.05 Thanh cái, thanh dẫn dòng
B01.01.05.01 Đại tu thanh cái 220kV
Thành phần công việc:
- Cắt điện thanh cái
-Tạo phương thức đảm bảo an toàn khi làm việc
- Công tác chuẩn bị
- Vệ sinh sứ lèo thanh cái
-Vệ sinh và kiểm tra các mặt bích nối dây vào thanh cái
- Kiểm tra, xiết lại các bulong, mặt bích nối dây
Đơn vị tính: Hệ thống
Mã hiên Thành phần hao phí Đơn vi Định mức
B01.01.05.01 Vât liêu
Giây nhám 1200 Tờ 10
Côn công nghiệp Lít 2
Mỡ tiêp xúc Hộp 2
Giẻ lau Kg 10
Nhân công
4,5/7 A. 1.6-Nhómni Công 60
Mảy thi công
ĐMSCL Tẩ mảy nhiêt điên đổi than cs 3 00MỈ¥~Phần nhất thứ 141
- Công tác chuẩn
bị ' Mở nắp kiểm
tra
ĐMSCL TỔ máV nhiêl điên đốt than cs 300NÍW-Phần nhắt thứ 142
-Vệ sinh, sừa chữa hư hỏng
- Vệ sinh sứ đỡ
-Vệ sinh và kiểm tra các môi nổi
- Kiểm tra các điện trờ sấy
- Lắp ráp hoàn chỉnh
Mã hiêu Thành phàn hao phí Đon vị Đinh mức
B01.01.05.03.01 Vât liêu
Giây nhám 1200 Tờ 5
Cồn công nghiệp Líl 0.5
Sáp đánh bóng Kg 0.1
Giẻ ỉ au Kg 5
Nhân công
4,5/7 A. 1.6- Nhóm III Công 15
Máy thi công
Mê gôm met 2500V Ca 1
Máy hút bụi Ca 1
B01.01.05.03.02 Thiết bị cung cấp khí khô cho ểng đẫn dòng
Thành phẩn công việc:
- Công tác chuẩn bị
- Cô lập tín hiệu áp suất và tín hiệu điện
- Tháo công tắc (tháo các đầu dâv điện, đường tín hiệu vảo)
- Vệ sinh, kiểm tra đo tiếp điểm
- Vệ sinh, kiểm tra cơ cấu truyền động
- Vệ sinh, kiểm ừa màng tác động -Vệ
sinh, kiểm tra lọc gió, joint ỉàm kín
- Vệ sinh, kiểm tra ty van, lò xo điều chỉnh của bộ điều áp
- Cân chỉnh các đồng hồ chỉ thị
- Cân chình, thử báo động cao thấp của công tắc áp suất, ghi nhận trị số tác động
và giải trừ
ĐMSCL TỒ máy nhiẽt điên đút than cs 300MW-Phần nhất thú 143
Đơn vị tính: Hệ thống
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.05.03.02 Vât liêu
Băng dính cách điện Cuộn 0.05
Băng kín răng ông (sealtape) Cuôn 0.05
Côn công nghiệp Đơn vị: Bộ 3 pha thanh dân 0.1
Lít dòng
Giẻ lau Kg 0,1
Co đuôi chôn 30 ram Cái 0.1
DâuRP7 Bình 0.1
2
Đầu cosse chẻ 1.5mm Cái 1
Giây nhám 600 Tờ 0.5
Sáp đánh bóng Kg 0.01
Nhân công
4,5/7 A.1.6 -NhómIII Công 10
ĐMSCL TỔ máV nhiêl điên đốt than cs 300NÍW-Phần nhắt thứ 144
Máy thi công
Máy đo Fluke 187 Cái 0.5
ĐMSCL TỒ máy nhiẽt điên đút than cs 300MW-Phần nhất thú 145
Đơn vị: Bộ thanh cái 3 pha
Mã hiệu Thành phân hao phí Đon vị Đinh mức
B01.01.05.04 Vât liêu « *
Giấy nhám 1200 Tờ 5
Côn công nghiệp Lít 1
Sáp đánh bóng Kg 0.05
Giẻ lau Đơn vị: Bộ 3 pha
_ Kg thanh dân dòng
3
ĐMSCL TỔ máV nhiêl điên đốt than cs 300NÍW-Phần nhắt thứ 146
Nhân công
4,5/7 A.1.6 - Nhóm III Công 5
Máy thi công
Mê gôm met 2500V Ca 0.01
Máy hủt bụi Ca 0.2
ĐMSCL Tế mảy nhiẽt ăiên đốt than cs 300MW~Phần nhất thủ 147
BO 1.01.06 Cáp lực
B01.01.06.01 Đại tu cáp lực 6,6kV
B01.01.06.01.01 Đại íu cáp lực 6,6kV (không làm mói đầu cáp)
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiêm tra bên ngoài.
-Vệ sinh đầu cáp.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện dung và tổn hao điện môi.
- Thử điện áp tãng cao, đo dòng rò.
- Đo thông mạch.
- Lắp lại toàn bộ, kiểm ừa giá trị đo thực tế.
- Ghi nhận giá trị kiểm ừa.
- Làm biên bản nghiệm thu.
Đơn vị tính:______Ị sợi cáp
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.06.01.01 Vật liệu
Côn công nghiệp kg 0.128
Vải phin trắng 0,8 m m 0.128
2
Dây điện 2x1,5 mm m 0.128
Xăng A92 Lít 0.128
Nhân công
Kỹ sư 3,0/8 công 0.700
4,5/7 A.1.6 -NhómlII công 0.300
Máy thì công
Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.081
Hợp bộ đo TgS ca 0.081
Mê gôm mét 2500V ca 0.058
B01.01.06.01.02 Đại tu cáp lực 6,6kV (có làm mói đầu cáp)
Thành phần công việc:
~ Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Vệ sinh đầu cáp.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện dung và tổn hao điện môi.
- Thừ điện áp tăng cao, đo dòng rò.
- Đo thông mạch.
- Lắp lại toàn bộ, kiểm tra giá trị đo thực tế.
- Ghi nhận giá trị kiểm tra.
- Làm biên bản nghiệm thu.
ĐMSCL T¿ máv nhiêí điền đét than cs ĨỠỠMW-Phần nhắt thứ 148
Đơn vị tính:______ỉ sợi cáp
Mã hiêu Thành phân hao phí Đon vỉ Đinh mức
B01.01.06.01.02 Vật liệu
Côn công nghiệp . ks 0.154
ĐMSCL Tẻ mảV nhiẽt điên đối than cs 3ÙỦA-fíV-Pỉiầỉi nhất thứ 149
B01.01.07 Chống sét van
B01.01.07.01Chống sét van 220kV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-Kiểm tra tình ứạng bên ngoải.
- Đo dòng điện rò với điện áp một chiều.
- Vệ sinh bể mặt bên ngoài chống sét van, vệ sinh khung, giá đỡ.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo dòng điện rò vói điện áp xoay chiểu, phóng điện, đặc tính Von-Ampe, đo
tổn hao công suất.
- Sơn khung giá đỡ
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiêm thu bàn giao.
- Thu dọn, viết biên bản, nghiệm thu
Đơn vị tỉnh: ỉ bộ (3 pha)
Mã hiêu Thành phân hao phỉ Đon vi Đinh mức
B01.01.07.01 Vật ỉiệu
Giẻ lau Kg 3
Xăng A92 Lít 2.5
Nhân công
4,5/7-A1.6-Nhóm II công 2
Máy thi công
Mê gôm mét 5000V ca 0.129
Xe thí nghiệm cao áp ca 0.181
ĐMSCL Tổ mảv nhiẽt điên đốt than cs 300MW-Phần nhất thứ 150
Đon vị tính: 1 bộ (3 pha)
Mã hiêu Thành phâo hao phí Đtm vi Đinh mức
B01.01.07.01 Vật liệu
Giẻ ỉau Kg 2
Xàng A92 Lít ỉ.5
Nhân công
4,5/7-AI .6-Nhóm n công 1
Máy thi công
Mê gôm mét 5000V ca 0.129
Xe thỉ nghiệm cao áp ca 0.181
ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 151
B01.01.08 Máv biến áp lực
B01.01.08.01 Máy biến áp tổ máy (Tl, T2, T3, T4) (không rút ruột MBA)
Thành phần công việc:
- Cắt điện hoàn toàn MBA
- Công tác chuẩn bị
- Tháo lắp vệ sinh sứ cao và hạ
- Sấy lọc đầu MBA
- Thay thế phụ kiện
- Kiểm tra, thay thế các vòng bi động cơ quạt làm mát, động cơ bom dầu
- Kiểm tea, thay thể các van đầu hút, van đầu đẩy bom dầu (nếu cần thiết)
- Vệ sinh giàn làm mát dầu MBA
- Sơn lại các lồng quạt làm mát MBA, các vị trí trong bóc sơn.
- Thu dọn mặt bằng
Đơn vị tỉnh: 0Ỉ Máy
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vị Đinh mức
B01.01.08.001 Vật liệu
Giây nhảm 600 Tờ 10
Côn công nghiệp Líí 8
Vải phin ưắng khổ 0,8 m 5
Giẻ lau Kg 20
Sơn chông gỉ kg 8
Băng dính, cao áp Cuôn 10
Cọ sơn 30mm cây 5
Gi oang cao su chịu dầu 2 7
Xăng A92 m
Lít 5
Dâu MBA (loại 25) Lít 1000
Nhân công
4,5/7 A. 1.6 “Nhóm III Công 350
Máy thi công
Xe tải cầu ca 2
Mảy đo Fluke 187 Ca 0.50
Máy sấy, lọc dầu Ca 7.0
B01.01.08.002 Máy biển áp tự đùng tổ máy (TD91, TD92, TD93, TD94) (không
rủt ruột MBA)
Thành phần công việc:
- cắí điện hoàn toàn MBA
- Công tác chuẩn bị
- Tháo lắp vệ sinh sứ cao và hạ
- Sấy lọc dầu MBA
- Thay thế phụ kiện
- Kiểm tra, íhay thế các vòng bi động cơ quạt làm mát, động cơ boon dầu
- Kiểm tra, thay thể các van đầu hút, van đầu đẩy bơm dầu
- Vệ sinh giàn làm mát dầu MBA
- Sơn lại các lồng quạt làm mát MBA, các vị trí trong bóc sơn.
- Thu dọn mặt băng
ĐMSCL Tồ máv nhiêt điên đôt ihan cs Ĩ00MW-Phần nhắt thứ 152
Đon vị tính: 01 Mây
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mửc
B01.01.08.002 Vật liệu
Giấy nhám 600 Tờ 8
Côn công nghiệp Lít 2
Giẻ lau Kg 16
Sơn chông gì Kg 5
Sơn màu Kg ỉ
Cọ sơn 30mm Cây 2
Xăng A92 Lít 1
Gioãíig cao su chịu dâu 2 -->
5
Nhàn công m
4,5/7 A. 1.6 - Nhóm III Công 150
Máy thi công
Máy sấy, lọc dầu Ca 5.0
Mê gôm mét 500V Ca 1.00
Mê gôm mét 2500V Ca 1.00
B01.01.08.003 Máy biến áp tự ngẫu (ATS, AT6)
Thành phần công việc:
- Cắt điện hoàn toàn MBA
- Công tác chuẩn bị
- Tháo lắp vệ sinh sứ cao và hạ
- sấv lọc dầu MBA
- Thay thé phụ kiện
- Kiểm tra, thay thế các vòng bi động cơ quạt làm mát, động cơ bơm dầu
- Kiểm tra, thay thể các van đầu hút, van đầu đẩy bơm
dầu -Vệ sinh giàn làm mát dầu MBA
- Sơn lại các lồng quạt làm mát MBA, các vị trí trong bóc scm.
- Thu dọn mặt bằng
DMSCL TỔ máy nhiêt điên đốt than cs 30QMW-Phần nhẩí thủ 153
Đơn vị tỉnh: 01 Máy
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vị Đinh mức
B01.01.08.003 Vật ỉiệu
Giây nhám 600 Tờ 5
Côn công nghiệp Lít 2
Vải phin trăng m 5
Giẻ lau Kg 5
Sơn chổng rỉ Kg 5
Sơn thiểt bị Kg 1
Xăng A92 Lít 1
Gioăng cao su chịu dầu 2
Nhân công m
4,5/7 A. 1.6 - Nhỏm III Công 230
Máy thi công
Mê gôm mét 500V Ca 1.00
Mê gôm mét 2500V Ca 1.00
ĐMSCL Tổ máv nhiệt điên đốt ihan cs 300MW-Phần nhất thứ 154
B01.01.08.004 Máy biến áp T7
Thành phân công việc:
- Cắt điện hoàn toàn MBA
- Công tác chuẩn bị
- Tháo lắp vệ sính sứ cao và hạ
- Sấy lọc dầu MBA
- Thay thế phụ kiện
- Kiểm ưa, thay thế các vòng bi động cơ quạt làm mát, động cơ bom dầu
- Kiểm tra, thay thế các van đầu hút, van đầu đẩy bom dầu
- Vệ sinh giàn lảm mát dầu MBA
- Sơn lại các lồng quạt lảm mát MBA, các vị trí ừong bóc sơn.
- Thu dọn mặt bàng
Đơn vị tính: 01 Máy
Mã hiêu Thành phần hao phí Đcra vị Đình mửc
B01.01.08.004 Vật ỉiẽu
Giây nhám 600 Tờ 5
Côn công nghiệp Lít 0
Vải phin trăng m 5
Giẻ lau Kg 5
Sơn chông sét Kg
■“1
j
Sơn thiết bị Kg 1
Xăng A92 Lít 1
Gioăng cao su chịu dầu 2
Nhân công m
4,5/7 A.1.6-Nhóm III Còng 150
Máy thi công
Mề gôm mét 500V Ca 1.00
Mê gôm mét 2500V Ca 1.00
ĐMSCL Tổ máy nhiêt điên đốt than cs 3Õ0MW-Phần nhất thứ 155
Đơn vị tỉnh: 01 máy
Mã hiệu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.08.005 Vật liệu
Giây nhám 600 Tở 3
Côn công nghiệp Lít 0.5
Giẻ lau Kg 1.5
Sơn cách điện Chai 0.5
Nhân công
4,5/7 A.1.6 - Nhóm III Công 20
Máy thi công
Mê gôm mét 50ov Ca 1
Máy hút bụi Ca 1
ĐMSCL Tổ máv nhiệt điên đốt ihan cs 300MW-Phần nhất thứ 156
Đơn vị tính: 01 máy
Mã hiên Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.08.007 Vật liệu
Giây nhám 600 Tờ 5
Côn công nghiệp Lít 1
Trạm đâu dây 4 cực Cái 2
Giẻ lau Kg 2
Sơn cách điện Kg 1
Nhân công
4,5/7 A.l.ố - Nhóm IU Công 42
Mảy thi công
Mê gôm mét 500V Ca 1
ĐMSCL Tổ máy nhiêt điên đốt than cs 3Õ0MW-Phần nhất thứ 157
L Máy hút bụi Ca
ĐMSCL Tổ máv nhìêt điên đốt than cs 300MW-Phần nhất thứ 158
B01.01.08.0010 Máy biển áp 30kVA (MĐĐ, MFĐ)
Thành phần công việc:
- Kiểm ưa vệ sính, sứ cao và hạ
ĐMSCL Tố máy nhiêí điên đốt than cs 390MW-Phần nhắt ihủ 159
-Vệ sinh toàn tủ MBA
- Kiểm ưa vệ sinh các đầu nối cáp
- Kiểm ưa đo cách điện
MBA “Vệ sinh khu vực
MBA Đơn vị tính 01 máy
ĐMSCL Tổ máv nhiêt điên đốt than cs ỉ 00MW-Phần nhát thứ 160
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.08.0010 Vật ỉiệu
Giây nhám 600 Tờ 1
còn công nghiệp Lít 0.2
Trạm đâu dây 4 cực Cái 0.5
Giẻ lau Kg 0.25
Sơn cách điên Chai 0.25
Nhân công
4,5/7 A.1.6-Nhóm III Công 8
Máy thỉ công
Mê gôm mét 500V Ca 1
Máy hút bụi Ca 1
ĐMSCL Tố máy nhiêí điên đốt than cs 390MW-Phần nhắt ihủ 161
B0I.01.09 Máy cắt
BO1.01.O9.O1 Máy cắt 220kV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài. Đơn vị tính 01 máy
- Vệ sinh bề mặt máy cắt, vệ sinh khung, giá đỡ.
- Kiểm tra, bổ sung khỉ SF6 nếu cần
- Đo dòng điện rò với điện áp một chiều.
- Kiểm tra sửa chữa tiếp địa.
- Sửa chữa, thay thế các chi tiết hỏng
- Đo điện trở cách điện.
- Xác ỉập sổ liệu, đối chiểu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tỉnh.' ỉ bộ (3 pha)
Mã biêu Thành phân hao phí Đon vi Đinh mức
B01.01.09.01 Vật liệu
Chôi sãt cái 7.00
Dung dịch Chỉoroten lít 10.00
Dung dịch NaOH lít 15.00
Giây chụp sóng cuôn 1.00
2
Giấy ráp mịn m 0.30
Khí SF6 kg 5.00
Mỡ tiêp xúc - topas NB-52 hộp 0.25
(Ikg/hộp)
Vải phin trăng khô 0,8 m 3.00
Xẵng A92 Lít 2.00
Nhân công
4,5/7 A01-Nhóm II công 45
Máy thi công
Megaom 250OV Ca 0.50
Cần truc 5T Ca 3.00
Máy nạp khí Ca 3.00
Xe thang Ca 1.00
ĐMSCL Tổ máv nhiêt điên đốt than cs ỉ 00MW-Phần nhát thứ 162
- Xác lập sổ liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bản giao.
ĐMSCL Tố máy nhiêí điên đốt than cs 390MW-Phần nhắt ihủ 163
Đơn vị tỉnh: ỉ bộ (3 pha)
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vị Đinh mức
B01.01.09.02 Vật liệu
Chôi sàt lít 5.00
Dung dịch Chloroten lít 5.00
Duna dịch NaOH lít 7.00
Gìấỵ ráp mịn m2 0.50
Khí SF6 kg 3.00
Mỡ tiêp xúc - topas NB-52 hộp 0.25
(lkg/hộp)
Vài phin ứắng khổ 0,8 m 4.00
Xãng A92 Lit 5.00
Nhân công
4,5/7 AOl-Nhóm n công 30
Máy thi công
Megaom 2500V Ca 0.50
Cân truc 5T Ca 2.00
Máy nạp khí Ca 2.00
ĐMSCL Tồ máv nhiềl điên đốt than cs 300ẰđW-Phần nhất ihủ 164
Đơn vị tỉnh: ỉ bộ (3 pha)
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vị Định mức
B01.01.09.03 Vặt ìiệu
Cồn kg 3.00
Dầu biến thế vê sinh kg 20.00
Dầu cách điên kg 60.00
Giấy nhám Tờ 8.00
Vải phin m 3.00
Sơn ghi kg 5.00
Xăng A92 lít 3.00
Nhằn công
4,5/7 A01- Nhóm II công 13
Máy thỉ công
Megaom 2500V Ca 0.50
Pa lăng ca 4.00
ĐMSCL Tổ máv nhiêi ãìền đốt than cs 300MW-Phần nhắt thủ 165
B01.01.09.04 Đại tu mảy cắt 6,6kV
B01.01.09.04.01 Đại tu máy cắt không khí 6,6kV
Thành phần công việc:
- Nghiên cửu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
-Vệ sinh bề mặt máy cắt
- Kiểm tra, vệ sinh các tiếp điểm máy cắt
- Đo dòng điện rò với điện áp một chiều.
- Sửa chữa, thay thế các chi tiết hỏng
- Đo điện trở cách điện.
- Đo dòng điện rò với điện áp xoay chiều, phóng điện, đặc tính Von-Ampe, đo
tổn hao công suất
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 Cái
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.09.04.01 Vật liệu
Cồn công nghiệp lít 0,047
Dây điện 2x1,5 mm2 m 0,093
Giẻ lau cotton kg 0,047
Nhăn công
4,5/7 - Al .6 - Nhóm II công 12
Máy thi công
Mê gôm mét 2500V ca 0,028
Hợp bộ thỉ nghiệm cao áp ca 0,039
ĐMSCL Tả mái' nhiêt điền đối than cs 3ữfìMW-Phần nhấl íhứ 166
Đơn vị tính: ỉ Cái
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.09.05.01 Vật liệu
Côn công nghiệp Lít 0.25
Giây ráp mịn m2 0.2
Giẻ lau Kg 0.5
Topas NB 52 0.03
BOI.01.09.05.02 Đại tu máy cắt 0,4kV dòng điện định mức: 800; 1000A
Thành phẩn công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Vệ sinh bể mặt máy cắt
- Kiểm tra, vệ sinh các tiếp điểm mảy cắt
- Đo dòng điện rò với điện áp một chiều.
- Đo điện trở cách điện.
- Sửa chữa, thay thế các chi tiết hỏng
- Đo dòng điện rò với điện áp xoay chiều, phỏng điện, đặc tính Von-Ampe, đo
tổn hao công suất
Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
ĐMSCL Tổ máv nhiêi ãìền đốt than cs 300MW-Phần nhắt thủ 167
Đơn vị tỉnh: ỉ Cái
Mã hỉêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.09.05.02 Vật liệu
Côn công nghiệp LỈĨ 0.3
Giây ráp mịn m2 0.2
Giẻ lau Kg 0.5
Topas NB 52 Kg 0.05
Vải phin trăng khô 0,8 m 0.5
Nhân công
4,5/7-A1.6-Nhóm II công 5
Máy thi công
Đồng hồ vạn năng ca 0.2
Máy đo điện tíở tiếp xúc điện rò ca 0.Ỉ09
Máv tạo dòng điện lớn ca 0.163
Mê gôm mét 1000V Ca 0.08
B01.01.09.05.03 Đại tu máy cắt 0,4kV đòng điện định mức: 400 A
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tinh trạng bên ngoài.
- Vệ sinh bề mặt máy cắt
- Kiểm tra, vệ sinh các tiếp điểm máy cắt
- Đo dòng điện rò với điện áp một chiều.
- Đo điện trờ cách điện.
ĐMSCL Tả mái' nhiêt điền đối than cs 3ữfìMW-Phần nhấl íhứ 168
- Sửa chữa, thay thế các chi tiết hòng
- Đo dòng điện rò với điện áp xoay chiều, phỏng điện, đặc tính Von-Ampe, đo
tổn hao công suất
- Xác lập sổ liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tỉnh: ỉ Cải
Mã hiêu Thanh phần hao phí Đon vi Đinh mức
B01.01,09.05.03 Vật liệu
Cồn công nghiệp Lít 0.1
Giấy ráp mịn m2 0.1
Giẻ lau . _Kg 0.25
Topas NB 52 Kg 0.05
Vải phin trăng khô 0,8 m 0.25
Nhân công
4.5/7- Al.6 -NhómII công 3
Máy thi công
Đông hô vạn năng ca 0.2
Máy đo điện trờ tiêp xúc điện rò ca 0.07
Máy tạo dòng điện lởn ca 0.104
Mê gôm mét 1000V Ca 0.051
ĐMSCL Tồ mày nhièt âiên đểt than cs 300Afỉ¥-Pkằn nhẩĩ thứ 169
B01.01.10 Dao cách ly
B01.01.10.01 Dao cách ly 220kV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Vệ sinh dao cách ly
- Xử lý tiếp xúc nếu cần
- Hiệu chinh bộ truyền động
- Xác lập số liệu, đối chiểu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
- Thu dọn, viết biên bản, nghiệm thu
Đơn vị tính: ỉ pha
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.11.01 Vật liệu
Giấy ráp mịn 2 1
m
hộp 0.064
Mỡ tiêp xúc - topas NB-52
(lkg/hộp)
Nhân công
4,0/7-A1.6-Nhóm H công 4
Máy thi công
Xe thang Ca 2
ĐMSCL Tổ máy nhiệt điền đốl than cs ỈOỮMW-Phần nhẩí thử 170
Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị
- Thảo lắp, vệ sinh
- Rủt, nạp dầu
- Sẩy
- Công tác hoàn thiện
Đơn vị tinh: 01 máy
Mã hiêu Thảnh phân hao phí Đơn vị Đinh mức
B01.01.11.01.01 Vật liệu
Dầu biển thể vệ sinh kg 12.00
Sơn kg 6.00
Vải phin trăng khô 0,8m m 6.00
Xăng A92 lít 2.00
Nhân công
4,5/7 A01 Nhóm II công 36.00
Máy thi công
Cân câu 5T ca 1.00
Máy bơm, lọc dâu ca 1.00
ĐMSCL Tổ máy nhiệt điền đốl than cs ỈOỮMW-Phần nhẩí thử 172
- Công tác chuẩn bị
- Tháo lắp, vệ sinh
- Rủt, nạp dầu
- Sấy
- Công tác hoàn thiện
Mã hiêu Thành phân hao phí ĐơnDon
vị tính:
vi 01 mảy
Định mức
B01.01.11.02.01 Vật liệu
Dầu biến thế vệ sinh kg 20.00
Sơn kg 6.00
Vải phin ừăng khô 0,8m m 6.00
Xăng A92 lít 2.00
Nhản công
4,5/7 A01 Nhóm II công 43.00
Máy íhi công
Cân càu 5T ca 1.00
Xe thang ca 1.00
Mảy bơm, lọc dâu ca 1.00
ĐMSCL Tổ mảv nhiẽt điên đốt than cs 300MW-Phần nhất thứ 161
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu Thành phần hao phí Đon vị Định mức
B01.01.12.01 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 1
Cồn công nghiệp Lít 5
Dâu DO Lít 5
Dâu RP7 Bình 1
Giấy nhám 1200 tờ 10
Giấy nhám 600 m 1
Giẻ lau Kg 15
Keo hermatìc số 1 ông 1
Mỡ bôi trơn EPS2 Kg 3
Sơn cách điên EL 601 Hộp 2
Phin lọc dâu bôi trơn Perkìns powerpart Cái 2
SE 111B
Phin lọc đầu bôi ươn Perkins powerpart Chiếc 2
SE 429B/4
Nhân công
4,5/7-AI.6-NhómIII công 75
Máy thi công
Cầu đo điên trở 1 chiểu ca 0.2
Máy hút bụi Ca 1
Mê gôm mét 1000V Ca 0.2
ĐMSCL Tố tnáv nhỉêt điên đốt than cs ĨÙ0MW-Phần nhất thứ 162
Đơn vị tỉnh: ỉ bộ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đon vi Đinh mức
B01.01.12.02 Vật liệu
Băna; đính cách điện Cuộn 0.25
Cồn công nghiệp Lít 0.2
Dâu DO Lít 0.2
Dầu RP7 Bình
Giây nhám 320 tờ 0.5
Giây nhám 600 m 0.5
Giẻ lau Kg 0.25
Keo hermatic số 1 ống 0.05
Mỡ bôi ừơn EPS2 Kg 0.1
Nhăn công
W7^ĂĨ6^homln công 4
Máy thỉ công
Câu đo điên trở 1 chiêu ca 0.1
Mê gôm mét 1000V Ca 0.1
ĐMSCL Tổ máy rihiêt điên đét than cs 300MW-Phần nhất thứ 163
Cồn công nahiệp Lít 0.3
Dâu DO Lít 0.2
DâuRP7 Bình 0.25
Giấy nhám 320 tờ 2
Giấy nhám 600 ~> 2
Giẻ lau m
K> 0.5
Keo hermatic số 1 Ống 0.05
Mỡ bôi ừan EPS2 Kg 0.25
Nhẫn công
4,5/7 ~ A1.6 - Nhóm III công 18
Máy thi công
Mê gôm mét 1000V Ca 0.3
ĐMSCL Tố tnáv nhỉêt điên đốt than cs ĨÙ0MW-Phần nhất thứ 164
THÍ NGHIỆM CÁC THIÉT BỊ NHẮT THỨ SAU ĐẠI TU
B01.02
B01.02.001 Thí nghiệm Máy phát điện đồng bộ và hệ thống phụ trợ
B01.02.001.001 Máy phát
Thành phần công việc:
- Nshiên cứu tải liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoải
- Đo điện trả cách điện,
- Kiểm tra hệ số hấp thụ, hệ số công suất.
- Đo điện trở 1 chiều, kiểm tra cực tính, các Cuộn dây.
- Thử cao áp xoay chiều cách điện Cuộn dây
- Kiểm tra chiều quay, chạy thử, kiểm ưa dòng không tải
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: ũ ỉ máy
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.02.001.001 Vật liệu
Cồn công nghiệp Lít 0.09
2
Dây điện 2x1,5 ram Mét 0.18
Giẻ lau Kg 0.09
Nhân công
5,0/7 A.l.6- Nầómin Công 15
Máy thi công
Mê gôm mét Ca 0.129
Hợp bộ thí nghiệm cao áp DC Ca 0.181
ĐMSCL To máy nhiét điên đốt than cs ÌỠŨKŨV-Phằn nhất thứ 165
Đơn vị tính: 0Ỉ máy
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.02.001.002 Vât liêu
9
Giẻ lau *
Kg 0.08
Băng dính cách điện Cuôn 0.107
Giây nhám sô 0 Tờ 0.107
Cồn công nghiệp Lít 0.107
Dây điện 2x1,5 mm2 Mét 0.533
ĐMSCL Tố máv nhiêt điên đốt than cs 300MW-Phắn nhất thứ 166
ĐMSCL Tố máv nhiêt điên đốt than cs 300MW-Phắn nhất thứ 167
Nhãn công
5,0/7 A. 1.6- Nhóm III Công
Máy thì công
Mê gôm mét 500V Ca 0.129
Máy đo điện trở một chiều Ca 0.5
Hợp bộ thí Iighiệm cao áp DC Ca 0.181
ĐMSCL Tố máv nhiêt điên đốt than cs 300MW-Phắn nhất thứ 168
B01.02.002 Thí nghiệm động cơ điện cao áp
Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị
- Đo điện trở cách điện
- Đo điện ừở 1 chiều cuộn stato. rôto
- Thử điện áp chỉnh lưu tăng cao có Đo dòng rò
- Thử diện áp tăng cao tần số Công nghiệp
- Đo khe hở không khí rôto và stato
- Đo khe hở không khí rôto và stato -
Đo khe hở và cách diện gối đỡ
- Kiểm tra bộ phận kích thích động CƯ dây cuốn
- Tập hợp số liệu thí nghiệm, viết biên bản.
Đơn vị tính:_____01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đon vi Đinh mức
B01.02.002 Vật liệu
Cồn công nghiệp Lít 0.20
Dâv điện 2 X 2,5 m 5.00
Giẻ lau Kg 0.20
Dây ghen cao áp m 4.00
Vải phin ừắng khổ 0,8 ra 0.20
Nhân công
5,0/7 - A 1.6 - Nhóm II công 4.00
Mảy thỉ công
Ampe mét ca 0.50
Bộ thử C£0 áp ca 0.50
Câu đo điện ừở 1 chiêu ca 0.50
Đông hô vạn năng ca 0.50
Mêgaôm ca 0.50
Vôn mét ca 0.50
ĐMSCL Tồ mảV nhiêĩ điên đểt than es îOOA flV-PhiVi nhất thứ 167
- Kiểm tra các chu trình làm việc.
- Đo điện trở tiếp xúc của các tiếp điếm.
- Đo thời gian đóng cắt và hệ số không đồn? thời.
- Kiểm tra quá trình lảm việc các tiếp điểm.
- Thí nghiệm tụ san áp, điện trở hạn dòng (nếu cỏ).
- Hiệu chinh các thông số đê đóng điện;
- Xác lập so liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiêm thu bàn giao
Đơn vị tính: ỉ hộ (3 pha)
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.02.004.01 Vật tiêu
Côn công nghiệp k|T 0.42
Vải phin trăng 0,8m m 0.35
Giẻ lau kg 0.35
Giây nhám sô 0 tờ 0.35
Dây điện 2 X 1,5 mm2 m 2.10
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8 công 4.20
Công nhân 5,0 /7 công 1.80
Máy thỉ công
Mê gôm mét ca 0.35
Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.221
Thiết bị kiểm tra áp lực ca 0.378
Máy chụp sóng ca 0.302
Máy đo điện trở tiếp xúc ca 0.084
Máy đo điện trở một chiều ca 0.084
Xe thang nânẹ ca 0.066
B01.02.004.02 MáycắtllOkV
Tỉĩành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên n^oài.
- Kiểm tra độ kín, áp suất và tiếp điểm.
- Kiểm tra động cơ tích năng.
- Đo điện trở cách điện.
- Thử nehíệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số cônơ nghiệp.
- Thao tác đóng cắt ca khí.
- Kiểm tra hệ thống truyền động.
- Kiểm tra các chu ừình làm việc.
- Đo điện trở tiếp xúc của các tiếp điểm.
- Đo thời gian đóng cắt và hệ số không đong thời.
- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm.
- Thí nghiệm tụ san áp, điện trở hạn dòng (nếu có).
- Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện;
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
ĐMSCL Tổ máy nhiêt điên đốt than cs 300MW-Phần nhât thủ 168
Đơn vị tỉnh: ỉ bộ (3 pha)
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.02.004.01 Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0.294
Vải phin trăng 0,8m m 0.245
Giẻ lau kg 0.245
Giấy nhám số 0 tờ 0.245
Dây điện 2 X 1,5 mra2 m 1.47
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8 công 4.20
Công nhân 5,0 /7 công 1.80
Máy thi công
Mê gôm mét ca 0.245
Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0-154
Thiết bị kiểm tra áp lực ca 0.265
Máy chụp sóng ca 0.212
Máy đo điện trở tỉêp xúc ca 0.059
Máy đo điện trở một chiều ca 0.059
Xe thang nânơ ca 0.046
ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 169
- Hiệu chỉnh các thông sô đẽ đóng điện;
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơn vị tính: ỉ bộ (3 pha)
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Định mức
B01.02.004.01 Vật liệu
Côn công nghiệp kg 0.206
Vải phin trăng 0,8m m 0.172
Giẻ laư kg 0.172
Giấy nhám số 0 tờ 0.172
2
Dây điện 2 X 1,5 mm m 1.029
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8 công 7.70
Công nhân 5,0 /7 công 3.30
Máy thi công
Mê gôm mét ca 0.172
Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.108
Thiêt bị kiêm ừa áp lực ca 0.185
Máy chụp sóng ca 0.148
Máy đo điện trở tiêp xúc ca 0.041
Máy đo điện trờ một chiêu ca 0.041
ĐMSCL To máV nhiêt điên đất then cs 300MW~Phần nhát thử Ỉ70
Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)
Mã hiêu Thành phần hao phí Bcvn vi Đinh mức
B01.02.004.05 Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0.144
Vải phin trăng 0,8m m 0.120
Giẻ lau kg 0.120
Giây nhám sô 0 tờ 0.120
ĐMSCL To máV nhiêt điên đất then cs 300MW~Phần nhát thử Ỉ70
Dây điện 2 X 1,5 mm2 m 0.720
Nhãn công
Kỹ sư 4,0/8 công 2.10
Công nhân 5,0 /7 công 0.90
Mảy thi công
Máy chụp sóng ca 0.104
Mê gôm mét ca 0.086
Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.130
Thiêt bị kiêm tra ảp lực ca 0,090
Máy đo điện ừở tiêp xúc ca 0,040
Máy đo điện trở một chiêu ca 0,040
ĐMSCL To máy nhiêt điên đốt than cs 300MW-Phẩn nhất thứ 171
Đon vị tỉnh: 1 bộ (3 pha)
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.02.004.05 Vật liệu
Côn công nghiệp kg 0.144
Vải phin trắng 0,8m m 0.120
Giẻ lau kg 0.120
Giây nhảm sô 0 tờ 0.120
Dây điện 2 X 1,5 mm2 m 0.720
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8 công 2.10
Công nhân 5,0 /7 công 0.90
Mảy thi công
Máy chụp sóng ca 0.104
Mê gôm mét ca 0.086
Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.130
Thiêt bị kiêm tra áp lực ca 0.09
ĐMSCL Tổ máy rihiêt điên đét than cs 300MW-Phần nhất thứ 172
BOX.02.05 Thí nghiệm máy biến dòng điện, máy biến điện áp
BO1.02.05.01 Thí nghiệm máy biến dòng điện
B01.02.05.01.01 Thí nghiệm, kiểm tra sai số máy biến dòng điện cấp điện áp
220kV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm fra tình trạng bên ngoài
- Đo điện trở cách điện , hệ số hấp thụ
- Đo điện trở một chiều
- Đo điện dung Tgõ
- Đo tỷ số biến, sai số.
- Kiểm tra đặc tính từ hoá
- Thử cao áp
- Kiểm tra cực tính
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nshiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: 0ỉ cải
Mã hiệu Thành phàn hao phí Đơn vi Định mức
B01.02.05.01.01 Vật liệu
Băng dínli cách điện cuộn 0.125
Giấy ráp mịn tờ 0.188
Cồn công nghiệp lít 0.375
Giẻ lau kg 0.188
Nhân công
5,0/7 AO ĩ Nhóm II công 3
Máy thi công
Hợp bộ đo TgS ca 0.133
Mê gôm mét 5000V ca 0.1
Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.166
Hợp bộ đo lường ca 0.15
Máy đa điện trở một chiều ca 0.12
Xe thang nâng ca 0.05
Mảy đo tỷ số biến ca 0.38
B01.02.05.01.02 Thí nghiệm, kiểm tra sai số máy biến dòng điện cấp điệu áp
nokv
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ
- Đo điện trở một chiều
- Đo điện dung Tgô
- Đo tỷ số biến, sai số.
- Kiểm tra đặc tính từ hoá
- Thử cao áp
ĐMSCL Tổ máv nhiêl điên đốt than cs Ỉ0QMW-Phần nhất thứ 183
- Kiểm tra cực tính
ĐMSCL Tổ máv nhiêl điên đốt than cs Ỉ0QMW-Phần nhất thứ 184
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
__ Đơn vị tỉnh: 01 cái
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.02.05.01.02 Vật liệu
Bâng dính cách điện cuộn 0.1
Giấy ráp mịn tờ 0.15
Cồn công nghiệp lít 0.3
Giẻ lau kg 0.15
Nhân công
5,0/7 A01 Nhóm II công 2.5
Máy thi công
Hơp bộ đo Tg5 ca 0.12
Mê gôm mét 5000V ca 0.09
Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.15
Hợp bộ đo lường ca 0.135
Máy đo điện trở một chiểu ca 0.108
Xe thang nâng ca 0.045
Máy đo tỷ sô biên ca 0.235
B01.02.05.01.03 Thí nghiệm, kiểm tra sai số máy biến dòng điện cấp điện áp 21kV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài
- Đo điện trở cách điện , hệ số hấp thụ
- Đo điện trở một chiều
- Đo điện dung Tgô
- Đo tỷ sổ biến, sai sổ.
- Kiểm ừa đặc tứửi từ hoá
- Thử cao áp
- Kiểm tra cực tính
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
ĐMSCL Tổ máy nhiêt điên đốt than cs 300A-fi¥-Phần nhất thứ 174
Đơn vị tính: 01 cái
Mã hiệu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.02.05.01.03 Vật liệu
Băng dính cách điện cuộn 0.08
Gi ẩy ráp mịn tờ 0.12
Côn công nghiệp ỉít 0.24
Giẻ iau kg 0.12
Nhăn công
5,0/7 A01 Nhóm II công 3
Mảy th i công
Hợp bộ đo TgS ca 0.10
Mê gôm mét 5000V ca 0.081
Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.122
B01.02.05.01.04 Thí nghiệm, kiểm tra sai só máy biến dòng điện cấp điện áp 6,6kV
Thành phân công việc;
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài
- Đo điện trở cách điện , hệ số hấp thụ
- Đo điện trở một chiều
- Đo điện đung tgố
- Đo tỷ sổ biến, sai số.
- Kiểm tra đặc tính, từ hoá
- Thử cao áp
- Kiểm tra cực tính
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 175
Đơn vị tính: 01 cải
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.02.05.01.04 Vật ỉiệu
Băng dính cách điện Đơn vịcuộn
tính: 01 cái 0.064
Giây ráp mịn tờ 0.096
Cồn công nghiệp lít 0.192
Giẻ lau kg 0.096
Nhân công
5,0/7 A01 Nhóm II công 2.5
Máy thì công
Hợp bộ đo Tgỗ ca 0.10
Mê gôm mét 5000V ca 0.065
Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.097
Hợp bộ đo lường ca 0.108
Máy đo điện trở một chiều ca 0.078
Máy đo tỷ sô biên ca 0.095
B01.02.05.01.05 Thí nghiệm máy biến dòng điện cấp điện áp < lkV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài
- Đo điện trở cách điện , hệ số hấp thụ
-Đo điện trở một chiều
- Đo điện dung tg5
- Đo tỷ số biến, sai số.
- Kiểm tra đặc tính từ hoá
- Thử cao áp
- Kiểm tra cực tính
ĐMSCL Tổ mảv nhiêt điên đổi than cs 300MW-Phần nha! thứ 176
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 177
Họp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.149
Xe thang nâng ca 0.045
Máy đo tỷ số biến ca 0.255
BOI.02.05.02.02 Thí nghiệm, kiếm tra sai số máy biến điện áp 1 pha phân áp bằng tụ
điện, điện áp HOkV
Thành phân công việc:
- Nshiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài
- Đo điện trở cách điện , hệ số hấp thụ
-Đo điện trở một chiều
- Đo điện dung tgỗ
- Đo tỷ số biến, sai số.
- Kiểm tra đặc tính từ hoá
- Thử cao áp
- Kiểm ừa cực tính
- Xác lập số liệu, đoi chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: 01 pha
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.02.05.02.02 Vật liệu
Băng dính cách điện cuộn 0.167
Giầy ráp mịn tờ 0.167
Cồn công nghiệp lít 0.Ỉ67
Giẻ lau kg 0.125
Nhân công
5,0/7 A01 Nhóm II công 3
Mảy thi cõng
Hợp bộ đo Tg5 ca 0.161
Mê gôm mét 5000V ca 0.09
Hợp bộ đo lường ca 0.135
Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.134
Xe thang nâng ca 0.04
Máy đo tỷ số biến ca 0.255
B01.02.05.02.03 Thí nghiệm, kiểm tra sai số máy biến điện áp cảm ứng 3 pha, điện áp
21kV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật,
- Kiểm ừa tình trạng bên ngoài
“ Đo điện trở cách điện , hệ số hấp thụ
“ Đo điện trở một chiều “ Đo điện
dung tg5 “ Đo tỷ số biến, sai sổ.
- Kiểm tra đặc tính từ hoá
- Thử cao áp
ĐMSCL Tổ máv nhiêt điên đốt than cs 300MW~Phần nhất thứ 178
- Kiểm tra cực tính
- Xác lập số liệu, đối chiêu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
BO 1.02.05.02.04 Thí nghiệm, kiểm tra sai số máy biến điện áp cảm ứng 3 pha, điện áp
< 15kV
Thănh phân công việc:
- Nghiên cửu tài liệu kỹ thuật.
- Kiêm tra tình trạng bên ngoài
- Đo điện ừở cách điện , hệ số hấp thụ
- Đo điện ừở một chiều
- Đo điện dung tgỏ
- Đo tv số biến, sai số.
- Kiểm tra đặc tính từ hoá
- Thử cao áp
- Kiểm tra cực tính
- Xác lập số liệu, đối chiêu tiêu chuẩn, nghiệm thu bản giao
ĐMSCL Tổ máv nhiêt điên đốt than cs 300MW~Phần nhất thứ 179
Đơn vị tỉnh: 03 pha
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.02.05.02.04 Vật liệu
Băng dính cách điện cuộn 0.18
Giấy ráp mịn tờ 0.18
Côn công nghiệp ỉít 0.18
Giẻ ỉau kg 0.135
Nhăn công
5,0/7 A01 Nhóm II công 3
Máy thi cồng
Hợp bộ đo TgS ca 0.10
Mê gôm mét 5000V ca 0.093
ĐMSCL Tổ máv nhiêt điên đốt than cs 300MW~Phần nhất thứ 180
BOl.02,006 Thí nghiệm Dao cách Iv
B01.02.006.01 Dao cach ly 220kV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình ưạng bên ngoài.
- Đo điện ưở cách điện.
- Kiểm tra động cơ truyền động.
- Đo điện trở tiếp xúc .
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Thử nghiệm và hiệu chỉnh liên động cắt, đóng.
- Kiểm tra thao tác các truyền động.
- Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: ỉ bộ (3 pha)
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.02.006.01 Vật liệu
Dây điện 2x1,5 mm2 m 0.92
Giẻ lau kg 0.184
Cồn công nghiệp kg 0.184
Giấy nhám số 0 tờ 0.92
Nhăn công
Kỹ sư 4,0/8 công 2.8
Công nhân 5j0 /7 công 1.2
Máy thi công
Máy đo điện ưở tiếp xúc ca 0.078
Mê gôm mét ca 0.103
Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.135
Xe than2, nâng ca 0.04
ĐMSCL Tổ máy nhiét điên đốt than cs 300MW-Phần nhất thứ 179
Đơn vi tính: 1 3Ộ (3 pha)
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vị Đinh mức
B01.02.006.02 Vật liệu
Dây điện 2x1,5 mm2 m 0.736
ĐMSCL Tổ máy nhiét điên đốt than cs 300MW-Phần nhất thứ 180
Giẻ lau kg 0.147
Côn công nghiệp kg 0.147
Giấv nhám số 0 tờ 0.736
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8 công 2.8
Công nhân 5,0 /7 công 1.2
Máy thi công
Máy đo điện trở tiếp xúc ca 0.07
Mê ơôm mét ca 0.093
Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.121
Xe than° nâng ca 0.037