Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 234

THUYÉT MINH VÀ HƯỚNG DẪN CHUNG

I. CÁC CĂN CỨ VÀ Cơ SỞ ĐẺ LẬP ĐỊNH MỨC:


Các thiết bị điện nhất thứ của Nhà máy Nhiệt điện đốt than khá đa dạng về chủng loại
và đặc tính kỹ thuật, vì vậy trước khi xây dựng Tập Định mức này Tổng công tỵ Phát điện 2
đã tiến hành thống kê tất cả các loại thiết bị này có ừong nhà máy, sau đó tiến hành phân
nhóm theo từng nhóm chức năng trong dây chuyền sản xuất.
Định mức sửa chữa thiết bị điện nhất thứ Tổ máy nhiệt điện đốt than công suất 300
MW được xây dựng trên cơ sở xem xét tới các đặc thù công việc sau đây:
- Đặc tính khối lượng và công nghệ của các thiết bị thuộc Nhà máy Nhiệt điện than.
- Chất lượng, mức độ già cỗi, tốc độ hư hỏng và mài mòn thiết bị, trình độ của người
sử dụng.
- Điều kiện sửa chữa, độ phức tạp trong môi trường lắp đặt và làm việc tại Nhà máy.
Do các đặc thù kể trên, định mức sửa chữa lớn này được xây dựng theo các phương
pháp sau đây:
1. Phương pháp kinh nghiệm:
Sử dụng kinh nghiệm của các cán bộ kỹ thuật về công tác sửa chữa và vận hành lâu
năm tại Nhà máy nhiệt điện than.
2. Phương pháp thống kê:
Nghiên cứu các số liệu thống kê trong các Nhà máy Nhiệt điện và trong các lần sửa
chữa những năm vừa qua, ví dụ như: số liệu về sự cố thiết bị, số liệu về thiết kế và đặc tinh
cấu tạo của thiết bị, các số liệu về tiêu hao vật tư và nhân công, ca máy khi sửa chữa các thiết
bị trong nhiều năm.
3. Phương pháp kế thừa:
Nghiên cứu kế thừa các định mức đã được xây dựng trước đây của Tập đoàn Điện lực
Việt Nam và Bộ Xây dựng. Nghiên cứu kế thừa các Quy trình bảo dưỡng thiết bị của Nhà
chế tạo cũng như Tài liệu hướng dẫn sửa chữa các thiết bị có đặc tính tương tự.
4. Phương pháp so sánh:
So sánh cân bằng giữa việc sửa chữa thiết bị của các Nhà máy Nhiệt điện với Định
mức biên chế lao động thực tế. So sánh giữa các Quy trình sửa chữa các thiết bị của nhiều
loại Nhà máy khác nhau.
Bằng các phương pháp trên đây, mỗi công việc sửa chữa được coi như những dự án
nhỏ và từ đó áp dụng các phương pháp quản lý dự án (Phương pháp xây dựng sơ đồ tiến độ
thực hiện công việc, phương pháp tối ưu hóa các chi phí trong việc quản lý dự án) để xác
định các khối lượng công việc chung nhất và xác định các nguồn nhân lực và vật liệu cần
thiết cho quá trình sửa chữa.
II. NỘI DUNG ĐINH MỨC:
•*

1. Mức hao phí vật liệu:


Là khối lượng hao phí các vật liệu phụ, vật liệu luân chuyển cần thiết cho việc sửa
chữa một khối lượng thiết bị nhất định. Riêng các vật tư phụ kiện và phụ tùng càn phải thay
thế được xác định trong quá trình thiết kế thi công, quá ưình khảo sát thiết bị và quá trình lập
phương án kỹ thuật chi tiết cho quá trình sửa chữa.
2. Mức hao phí lao động:
Là số ngày công (mỗi ngày công tính bằng 08 giờ lao động) của công nhân và cán bộ
kỹ thuật trực tiếp thực hiện khối lượng sửa chữa và phục vụ sửa chữa (kể cả công nhân bốc
dỡ và vận chuyển vật liệu). Sô ngày công bao gôm lao động chính và phụ để thực hiện công
tác chuẩn bị, kết thúc nghiệm thu và thu dọn hiện trường thi công. Bậc thợ bình quân được
xác định dựa ừên yêu cầu về trình độ kỹ thuật của công nhân đối với từng hạng mục công
việc, sau đó xác định bậc thợ bình quân theo trung bình cộng số giờ công lao động.
3. Mức hao phí máy thi công:
Là số ca máy trực tiếp phục vụ cho công tác sửa chữa.
4. Kết cấu bảng định mức:
Mỗi bảng định mức bao gồm các phần sau:
- Nội dung công việc: Được xây dựng dựa trên đặc tính kỹ thuật của thiết bị và Quy
trinh sửa chữa bảo dưỡng thiết bị.
- Bảng định mức chi tiết: Bao gồm định mức chi tiết của từng công đoạn sửa chữa
thiết bị. Khi có phương án sửa chữa chi tiết có thể dựa vào định mức chi tiết để xây dựng dự
toán sửa chữa cho từng thiết bị hoặc khi cần hiệu chỉnh lại định mức tổng hợp thì có thể hiệu
chinh định mức của từng công đoạn sửa chữa.
- Bảng tổng hợp định mức: Từ định mức chi tiết đã tổng hợp thành bảng định mức
tổng hợp để thuận tiện khi lập dự toán sửa chữa thiết bị mà không có thay đổi nhiều trong
nội dung sửa chữa.
- Hệ thông mã hóa của định, mức được áp dụng trên cơ sở các định mức của Tập
đoàn Điện lực Việt Nam.
Trong đó:
+ B01 : Trong đó chữ cái B, số 01 là Mã và số hiệu dành cho tập định mức sửa
chữa lớn thiết bị điện nhất thứ.
+ BO 1.01, B01.02: Trong đó B01.01 là mã hiệu dành cho phàn đại tu các thiết bị
điện nhất thứ và B01.02 là mã hiệu dành cho phần thí nghiệm các thiết bị nhất thứ sau đại
tu.
+ B01.01.xx.xx, B01.02.xx.xx: Trong đó các số cuối (xx.xx) là số hiệu dành cho
các hạng mục con tiếp theo trong đinh mức.
III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:
Định mức này là cơ sở để xác định đơn giá, dự toán và thanh quyết toán các công
trình sửa chữa lớn thiết bị điện nhất thứ Tổ máy nhiệt điện đốt than công suất 300 MW.
Khi sử dụng nếu gặp các công việc sửa chữa các thiết bị chưa có ừong Tập định
mức này thì có thể áp dụng các định mức của các thiết bị tương đương ở các Tập định mức
khác hoặc có thể nội suy từ các thiết bị khác có đặc tính tương đương hoặc căn cứ theo
khối lượng thực tế để tính toán và lập dự toán.
Trong quá trình sử dụng yêu cầu các đơn vị thống kê và kiểm ừa chặt chẽ ưong các
kỳ đại tu để chỉnh lý bổ sưng cho sát với thực tế (kể cả các nội dung sửa chữa và định mức
hao phí) để không ngừng hoàn thiện Tập Định mức.
MỤC LỤC (Phần thiết bị điện nhất thứ)
STT MÃ ĐỊNH MỨC TÊN DANH MỤC TRANG

1 BOl.Ol Đại tu các thiết bị điện nhất thứ 1


1 BOl.Ol.Ol Máy phát điện đồng bộ và hệ thống thiết bị phụ 1
1.1 BO 1.01.01.01 Bản thể Máy phát 1
1.2 BO ỉ .01.01.02 Máy cắt kích từ mảy phát ->
1.3 B01.01.01.03 Tù điện trớ dập từ 3
1.4 B01.01.0i.04 Khung chôi than máy phát và tủ vành trượt kích từ 4
1.5 B01.01 .OỈ.05 Bộ iàm mát máy phát 4
1.6 BO 1.01.01.06 Động cơ bơm dầu chèn khan cấp 5
1.7 B01.01.01.07 Động cơ bơm dầu chèn 6
l.s BO ỉ .0 ỉ .01.08 Động cơ chân không dầu chèn 6
1.9 B01.01.01.09 Động cơ quạt thổi bộ sấy khí hydro 7
1.10 BO 1.01.01.10 Máv biến áp kích từ 8
1.11 BO 1.01.01.1 1 Máy biển áp nối đất máy phát 8
2 BO 1.01.02 Động cơ cao áp 9
2.1 BO! .01.02.01 Đại tu động cơ cao áp 6600 V, công suất < ỉ 20 k w 9
2.2 BO 1.0!.02.02 Đại tu động cơ cao áp 6600 V, công suất i 21 -250 k w 10
2.3 BO 1.01.02.03 Đại tu động cơ cao áp 6600 V, công suất 251-320 kW 11
2.4 BO! .01.02.04 Đại tu động cơ cao áp 6600 V, công suất 321 -450 k w 12
2.5 B01.01.02.05 Đạí tu động cơ cao áp 6600 V, công suất 451 -650 kW 14
2.6 BO 1.01.02.06 Đạí tu động cơ cao áp 6600 V, công suất 651-1000 k w 15
2.7 BO 1.01.02.07 Đại tu động cơ cao áp 6600 V, công suất 1001 -2000 k w 16
2.8 BO 1.01.02.08 Đại tu động cơ cao áp 6600 V. công suất >2000 kW (đối với động cơ 17
gối bí)
2.9 BO 1.01.02.09 Đại tu dộng cơ cao áp 6600 V, công suẩí >2000 kW (đối với động cơ 19
gối bạc)
3 B01.01.03 Động cơ điện hạ áp (không quấn lại cuộn dây) 21
3.1 B0I.0I.03.01 Đại tu động Cữ điện hạ áp tểc độ <500 v/p 21
3.1.1 BO 1.01.03.0 ! .01 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất dưới 0,8 kW, tốc độ 21
<500v/p
3.!.2 BO LO 1.03.0!.02 Đại tu động cơ diện hạ áp 400 V, công suất 0,81-1,5 k w, tốc độ 22
<500v/p
3.1.3 BO! .01.03.01.03 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 1,6-3,0 kW, tốc độ 22
<500v/p
3.1.4 BO 1.01.03.01.04 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 3,1 -5.5 kW, tốc độ 23
<500v/p
3.1.5 B01.01.03.0] .05 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 5,6-10 kW, tốc độ 24
<500v/p
3.1.6 BO 1.01.03.01.06 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 10,1' 17 kW, tốc độ 25
<500v/p
3.1.7 BO ì. 01.03.01.07 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, còng suất 17,1-22 kW. tốc độ 26
<500v/p
3.1.8 BOL01.03.0LÛ8 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suẩt 22,1 -30 kW, toc độ 27
<500v/p
3.1.9 BOỈ.01.03.01.09 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 30,1 -40 kW, tốc độ 28
<500v/p
3.1.10 B01.01.03.0Ì.10 Đại íu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 40,1-55 kW, tốc độ 29
<¿00v/p
3.1.H BOL01.03.0LÌ ! Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suẩt 55,1 -75 kw, toc độ 30
<500v/p
3.1.12 BO! .0 1.03.01.12 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V. công suất 75,1-100 kW. tốc độ 31
<500v/p
3.1.Ï3 B01.01.03.0L13 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất ! 01 -125 kW, tốc 32
độ <500v/p

ĐẤiSCL Tổ tììáy nhỉéí diêỉì döi lhan cs SOOMW'Phon nhắĩ thử ML’ ì
Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 126-160 kW, tốc
độ<500v/p
3.1.14 BOt.01.03.01.14 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, cóng suất Î 61-200 kW, tốc độ
<500v/p
3.1.15 BOỈ .01.03.01.15
Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 20) -250 kw, tốc
dộ<500v/p
3.1.16 B0K01.03.0l.16
Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 25 ỉ -320 k w, tốc độ
£500v/p
3.1.17 BO t .01.03.01.17
I Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 321 -400 kw, tốc
,Ar\ <-*níW/n
3.1.18 B01.01.03.01.18

3.1.19 B01.01.03.01.19

3.1.20 B01.01.03.01.20
;Đại tu độrtg cơ điện hạ áp 400 V, công suất dưới 0,8 kW, tốc độ
3.2 BO ỉ. 01.03,02
600v/p
3.2.1 B01.01.03.02.01 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 0,81-1,5 kW, tốc độ
600v/p
3.2.2 B01.0i.03.02.02 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 3,6-3,0 k w, tốc độ
600v/p
2.2.3 BO 1.01.03.02.03 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 3,1-5,5 kW, tốc độ
600\ p
3.2.4 B01.01.03.02.04 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 5,6-10 kW, tốc độ 600
v/p
3.2.5 BOl .01.03.02.05 Đại tu động cơ điện ]iạ áp 400 V, công suất i 0,] -17 kW. tốc độ
600\ p
3.2.6 BO 1.01.03.02.06 Đại tu động Cơ điện hạ áp 400 V, công suất 17.1-22 kW, tốc độ
600v/p
3.2.7 BO 1.01.03.02.07 Đại tu độne Cơ điện hạ áp 400 V, công suất 22,1-30 kW, tốc độ
600v/p
3.2.8 B01.01.03.02.08 Đại tu động Cơ điện hạ ảp 400 V, công suẩt 30.1-40 kW, tốc độ
600 v/p
3.2.9 B01.01.03.02.09 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 40,1-55 kW. tốc độ
600v/p
3.2.10 BO 1.0 ¡.03.02.10 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 55,1 -75 kW, tốc độ
600v/p
3.2.11 B0l.01.03.02.il Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 75,1-100 kW, tốc độ
600vp
3.2.12 B01.01.03.02.Ì2 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 101-125 k w, rốc đô
600v/p
3.2.13 B01.0I.03.02.13 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 126-160 kW, tốc độ
600v/p
3.2.14 B0ỉ.0].03.02,14 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, côn 2 siiẩt 161-200 kW, tốc độ
600v/p
3.2.15 B01.01.03.02.15 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 201-250 kW, tốc độ
600v/p
3.2.16 B01.0I.03.02.16 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 251 -320 kW, tốc độ
600v/p
3.2.17 BOI.OI.03.02.17 Đạỉ tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 321 -400 kW, tốc độ
600v/p
3.2.18 B01.01.03.02.18 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 401-500 kW, tốc độ
600v/p
3.2.19 BÛ1.01.03.02.19 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 501-630 kW. tốc độ
600v/p
3.2.20 B01.01.03.02.20 Đại tu động cư điện hữ áp tốc độ 750 v/p

3.3 801.01.03.03
Mỉ,
D use ỉ. To mảy nhiềt điên -
đắt thon cs 300MW-Phằn
nhắt thử
3.3.1 B0l.01.03.03.01 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất dưới 0,8 kW, tốc độ 59
750v/p
3.3.2 B01.0! .03.03.02 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 0,8 ĩ -1,5 kW, tốc độ 59
750v/p
1 B01.01.03.03.03 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 1,6-3,0 kW, tốc độ 750v/p 60
53.5
3.3.4 B01.01.03.03.04 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V. công suất 3,1 -5,5 kW, tốc độ 61
750v/p
3.3.5 B01.01.03.03.05 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 5,6-10 kW, tốc độ 750v/p 62

3.3.6 BO 1.01.03.03.06 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 10,1-17 kW, tốc độ 63
75ÖV/P
3.3.7 BOl.0L03.03.07 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 17,1 -22 kW, tổc độ 64
750v/p
3.3.8 B01.0Í.03.03.08 Đại tu dộng cơ điện hạ áp 400 V, công suất 22,1-30 kW, tốc độ 65
750v/p
3.3.9 BO í .01.03.03.09 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, cóng suất 30,1-40 kW, tốc độ 66
750v/p
3.3.10 B01.0Ỉ.03.03.10 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 40, ĩ-55 kW, tốc độ 67
750v/p
3.3.11 BO 1.0 ĩ .03.03. ] 1 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 55,1-75 kW, tốc độ 68
750v/p
3.3.12 B01.01.03.03.I2 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 75. i - ! 00 kW, tốc dộ 69
750v/p
3.3A 3 B01.01.03.03.Í3 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V. công suất 101-125 kW, tốc độ 70
750v/p
3.3.14 BO 1.01.03.03.14 Đại tu dộng cơ diện hạ áp 400 V, công suát 126-160 kW, tốc độ 71
750v/p
3.3.15 BO 1.01.03.03.15 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, cỏng suất 161 -200 kW, tốc độ 72
750v/p
3.3.16 B01.01.03.03. Í6 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 201 -250 kW, tốc độ 73
750v/p
3.3.17 B01,0 ! .03.03.17 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 251-320 kW, tốc độ 74
750v/p
3.3.18 BO 1.0 í.03.03.18 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 321 -400 kW, tốc độ 75
750v/p
3.3.19 BO 1.01.03.03.19 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, còng suất 401-500 kW, tổc độ 76
750v/p
3.3.20 BO ỉ.01.03.03.20 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 501 -630 kW, tốc độ 77
750v/p
3.4 B0I.0Ị.03.04 Đại tu động cơ điện hạ áp tắc đậ ¡000 v/p 77
3.4.1 BOÎ.01.03.04.0I Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V. công suẩt dưới 0,8 kW, tốc độ 77
1000v/p
3.4.2 B01.tìl.03.04.02 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 0,8 ] -1,5 kW, tốc dộ 78
ỈOOOv/p
3.4.3 B01.01.03.04.03 Đại tu động cơ điện hạ ảp 400 V, công suất 1,6-3,0 kW, tốc độ 79
lOOOv/p
3.4.4 801.0 í.03.04.04 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, cống suất 3, ỉ-5,5 kW. tốc độ 80
ỉôoov/p
3.4.5 BOLO!.03.04.05 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V. công suẩt 5,6-10 kW, tốc độ 81
1000v/p
3.4.6 B01.01.03.04.06 Đại íu dộng cơ điện hạ áp 400 V. công suất 10.1- ! 7 kW, tnc độ 82
1000v/p
3.4.7 B0Î.01.03.04.07 Đgi tu động cơ điện hạ áp 400 V. công suất 17,1-22 kW. tốc độ 83
lOOOv/p
3.4.s BO 1.01.03.04.08 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suẩt 22,1 -30 k w, tốc độ 84
lOOOv/p _

ĐKỈSCL Tó máy nhiêr đìẻii đồ! than cs 3ŨŨMW-Phầìt nhất thứ Mị/-,
3.4.9
3.5.17 B01.01.03.04.09
B01.01.03.05.17 Đại động cơ
Đại tu động cơđiện
điệnhạhạápáp400
400
V,V, công
công suấtsuất
25130,1-40
-320 kw,kW,
tốc tốc
độ !độ 1 85
112
OOOv/p
500v/p
3.4.10
3.5.18 B01.01.03.04.10
B01.01.03.05.18 Đại
Đại tu động cơ CO' điện
điện hạ hạ
áp áp
400400 V, công
V, công suấtsuất
321-40040. íkW,
-55 tốc
k w,độtốc độ 863
1!
lOOOv/p
1500v/p
3.4.1 i
3.5.19 80 ỉ .01.03.04. ] 1
B01.01.03.05.19 Đại động cơ
Đại tu động cơđiện
địệnhạhạápáp 400 400V, V,
công côngsuấtsuất 55, ì kW.
401-500 -75 tổc
k w,độtốc độ 87
114
lOOOv/p
1500v/p
3.4.12
3.5.20 B01.0)
BO .03.04.12
i.o 1.03.05.20 Đại lu động
Đại tu động cơ cơđiện
điệnhạhạápáp400 400V,V, công
công suấtsuất
50ỉ75,1
-630-100
kw, tốck w,
độtốc độ 88
115
ỈOOOv/p
1500v/p
3.4.13
3.6 B0ỉ.0ỉ.03.04.ỉ3
BO1.0]. 03.06 Đại tu động
Đại động cơ cơđiện
điệnhạhạápáptốc400 độ ì500
V, công v/p suất 101-125 kw, tốc độ 89
115
3.6.1 B01.01.03.06.0i lOỌOv/p
Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất dưới 0,8 kw, tốc độ 115
3.4.14 BO 1.01.03.04.14 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 126- i 60 kW, tốc độ
3000v/p 90
3.6.2 B01.01.03.06.02 lOOOv/p
Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 0T81-1,5 kw, tốc độ 116
3.4.15 BO!.01.03.04.15 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 161-200 kW, tốc độ
3000v/p 91
3.6.3 BOi.01.03.06.03 IQOQv/p
Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất i ,6-3,0 kw, tốc độ 117
3.4. i 6 BO 1.01.03.04.) 6 92
4.5 BO i.o 1.04.051.3 Đại Đại tư
3000v/p
tu động
Át tó cơ
mát,
B01.02.001.003 điện
khởi hạ áp
động 400
từ, V,
công công
tắc
Máv biến áp kích từ tơ suẩt
đòng 20
điệnì-250
>2000Akw, tổc độ ¡37 ỉ 65
3.6.4 B01.0L03.06.04 (OOOv/p
Đại tu BOđộng cơ điệndẫn hạ áp 400 nghiệm
V. công động suất 3,1 118
5
3.4.17 BỮ1.0K05 2
B0i.01.03.04J7 Thanh cái,1.02.002
thanh dòng
Thí cơ -5,5
điệnkw,caotốcáp độ 139
93 166
Đại tu
3000v/p động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 251-320 kw, tốc đô
5.1 B01.01.05.0Ỉ 3 Đai tu B01.02.003
thanh cái 220kV Thí nghiệm máy biến áp 3 pha 66-220 kV; >250139 MVA 167
3.6.5 B01.01.03.06.05 ỈGOGv/p
Đại 119
5.2
3.4.18 BO B01.01.05.02
1.01.03.04.18 4 Đai tu
tuBOđộng
thanh cơ
cáiđiện
1.02.004 hạ áp Thí
1 ÌOkV 400 nghiệm
V, công máy suất 5,6-10
cắt điệnkw, tốc độ 139
94 168
Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 321-400 kW, tốc độ
3000v/p
5.3 BO L01.05.034.1 ThanhB01.02.004.01
đẫn dònũ 21 kV Máy cắt 220kv 139 168
3.6.6
5.3. ỉ B0Ỉ.01.03.06.06
BO ỉ.01.05.03.Oỉ ìOOOv/p
Đại
Đại tu
tu động
thanh cơdan
điệndòn%
hạ áp2ỉkv
400 V, công suất 10,1-17 kW, tốc độ ỉ120
39
3.4.19 BO i.o 1.03.04.)4.2 9 Đại BOÌ
tu động.02.004.02
cơ điện hạ Máy
áp 400cătV.
] lOkV
công suất 401-500 kW, tốc độ 95 168
S3.2 BOỈ .01.05.03.02 4.3 3000v/p
Thiết bị cung
BO 1.02.004.03 cắp khí khỏ cho ổng
Máy cắt 21kv dân dònq ¡40 169
3.6.7
5.4 BOỈ.01.05.044.4 iOOOv/p
B01.01.03.06.07 Thanh
Đại tuBO dẫn
động đòng 6,6kV
cơ điện
ỉ.02.004.04 hạ áp Máy
400 V, cắtcông
6,6kv suất 17,1 -22 kw, tốc độ 121
141 170
3.4.20 BO 1.01.03.04.20 Đại tư cái
động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 501-630 kw, tốc độ 95
5.5 BO 1.01.05.04 4.5 Thanh
3000v/p 6.6kV
BÛ1.02.004.05 Máy cát 0,4kV 141 171
5.6
3.6.8 B01.01.05.05
B01.01.03.06.08 ÌOOOv/p
Thanh cái MCC 142
122
5 Đại tu động cơ điện hạ áp Thí
B01.02.005 400 nghiệm
V, công máv suất 22,}-30
biến dòng kw,điện,
tốc độ
máy biến diện 96 áp 173
3.5
6 B0h01.03.0S
B01.01.06 Đọi
Cáutu lucđộng cơ điện hạ áp tôc độ 1500 v/p 143
3.5.! BO ¡.0 5.1 3000v/p BO1.02.05.01 Thí nghiệm máy biến dòng điện 173
6.1
3.6.9 BO LOỉ.03.05.0!
BO1.01.03.06.09
1.06.01 Đại
Đại tu cáp động lựccơ6,6kVđiện hạ áp 400 V, công suất dưới 0,8 kw, tốc 96
143
123
5.1.1 độ ĐạiBOtu động cơ điện
1.02.05.0 hạ áp 400 V, công suất 30,1-40 kw, tốc độ
ỉ. 01 173
6. ỉ. ĩ BOÍ.OL06.0LOỈ Đại]500v/p
iu cáp lực 6,6kV Thí nghiệm,
(không làm mới kièm đầu cáp)tra sai số máy biến dòng điện cóÌ43 cấp điện áp 220kV
3.5.2 B01.01.03.05.02 3000v/p 97
6.1.2
3.6.10 B0l.0im.0L02
BO 1.01.03.06.10 Đại
Đụi tu
tu động
cáp lực
cơ 6,6k
điện í ’
hạ(cỏ
áp lùm 400 mới
V, đẩu
công cáp)
suất 0,81-] ,5 kW, tốc độ Ỉ43
124
Đại BO
tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 40,1-55 kW, tốc độ
7 BO 1.01.07 5.1.2 Ì500v/p Chống sét 1.02.05.01.02
van Thí nghiệm, kiêm tra sai số máy biển đòng điện có145 cấp điện áp i lOkV 173
3.5.3 BOỈ.O).03.05.03 3000v/p 98
7.1
3.6.11 BO BO 1.01.07.01i 1
1.01.03.06. Đại
Chốngtu động
sét van cơ220kv Thí nghiệm, kiểm tra sai
điện hạ áp 400 V, công suất 1,6-3,0 kW, tốc độ 1 số máy biến dòng điện có145cấp điện áp
125
5.1.3 Đại tu BÛL02.05.01.0S
động cơ điện hạ áp 2400 1 kvV, công suầt 55,1-75 kw, tốc độ 174
7.2 BO 1.Oi.07.02 SOOv/n
Chống sét van 1} OkV 145
3.5.4 BO 1.01.03.05.04 3000v/p 99
7.3 BO ỉ. 01.07.03 Đại tu động
Chống sét cơ 6.6kV
van điện hạ áp 400 V, công suẩt 3,1 -5,5 kw, tốc độ 1500 146
3.6.12 BO 1.01.03.06.12 Đại B01.02.05.Û1.04
tu động cơ điện hạ áp Thí 400nghiệm,
V, công kiêm suất 75,1-100 kw, tốc độdòng điện có126
8 B01.01.08 5.1.4 v/p
Máy biến áp lực tra sai số máy biến 147cấp điện áp 175
3.5.5 B01.01.03.05.05 3000v/p 6.6kv 100
8.1 BOí 1.01.08.001 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công
Máy biến áp tổ ináy (TI, T2, T3, T4) (không rút ruột MBA) suất 5,6-10 kW, tốc độ ì 147
3.6.13 BO .01.03.06.13 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 101 -125 kW, tốc độ 127
8.2 BO 1.01.08.002 5.1.5 500v/pMáyBO].02.05.01.05
biến áp tự dùng tổ mảy Thí(TD91.
nghiệm,TD92, kiêm TD93,
tra sai số máy biến dòng điện có147
TD94) cấp điện áp < 5 kV 175
3.5.6 BO 1.01.03.05.06 3000v/p
Đặi tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất Ị 0, l -17 kw. íốc độ 101
3.6.14 BO 1.01.03.06.14 (không
Đại rút ruột điện
tuBO1.02.05.02
động MBA) 128
8.3 BO Ỉ.OỈ.08.003 5.2 1500V
Máy biển p ápcơ hạ áp Thí
tự ngẫu (AT5,
400 nghiệm
AT6)
V. côngmáy suất hiến
126-160 điệnkw,
áp tốc độ 148 176
3.5.7 BO 1.01.03.05.07 5.2.1 Đại 3000v/p
tubien
động 102
8.4
3.6.15 BOBO1.01.03.06.15
1.01.08.004 MáyBO áp cơ
T7 điệnỉ hạ áp
] .02.05.02.0 Thí400 V, công
nghiệm, kiểmsuẩt tra 17,1-22
sai số biếnkw,điện
tốc áp
độ1i pha, phân149
129 áp bằng tụ điện
176
Đại tu
500v/p động cơ điện hạ áp 400 V, công suẩt 161-200 kW, tốc độ
8.5 B01.01.08.005 Đại tu máy biến áp 6600/420V có cấp điện áp 220kV 149
3.5.8 BOỈ.Oi .03.05.08 3000v/p 103
8.6 BOl.01.08.006 5.2.2 Đại Mảytu động
B01.02.05.02.02
biến cơ điệnlọchạbụi
áp trường áp 400
Thí V, công
nghiệm, kiếmsuất 22,1-30
ira sai số biếnkW, điệntốc
áp độ
1 pha, phân150 177
3.6.16 BO! .01.03.06.16 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 201-250 kW. tốc độ 130 áp bàng tụ điện
8.7 " BO 1.01.08.007 1500v/p
Máy biẽn áp 500kVA (Câu có trục)
cấp điện áp 1 lOkV 150
3.5.9 B01.01.03.05.09 3000v/p 104
8.8
3.6.17 B01.01.08.0085.2.3 Đại
B01.01.03.06.17 Máytu đợna
biến cơ điện hạ
B01.02.05.02.03
áp 315kVA áp 400
(MĐĐ,
Thí MFĐ) V, công
nghiệm, kiểmsuất 30,1-40
tra sai số máy kW,
biếntốcđiện
độ áp cảm 151
131ứng 3 pha có cấp 177
Đại tu
1500v/p động cơ điện hạ áp 400 V. công suấl 251 -320 kw, tốc độ
8.9 BO 1.01.08.009 Máv biến áp 1 OOkVA (cẩu điện trục)
áp 21kv 151
3.5.10 B01.0K03.05.10 3000v/p 105
8.10 BO 1.01.08.0010 5.2.4 Đại MáyBOtubiển
động cơ diện (MĐĐ,
1.02.05.02.04
áp 30kVA hạ ápThí 400
MFĐ) V', công
nghiệm, kiểm suit
tra] 40,1
sai số-55
máy kW,
biếntốcđiện
độ áp căm \132
S.1
ứng 3 pha có cấp 178
3.6.18 B01.01.03.06. ]8 Đại tu
15O0v/p động cơ điện hạ áp 400 V, công suẩt 32 -400 kw, tốc độ
9 B0l.01.09 Máv cắt điện áp < ] 5kV 153
3.5. il B01.01.03.05.1 3000v/p
9.1
3.6.19 BO 1.01.09.016]
B01.01.03.06.19
Đại
Mávtucắt động
BO cơ điện hạ áp
1.02.06
220kV Thí400 V, công
nghiệm dao suất
cách55, ly í -75 kw. tốc độ 106
(53
133 179
Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suẩt 401 -500 kw, tốc lộ
1500v/p
9.2 BO 1.01.09.026.] Máv B01.02.006.01
cắt í lOkV Dao cách lỵ 220kV 153 179
3.5.12
9.3 B01.01.03.05J2
B01.01.09.036.2 3000v/p
Đại
Mávtu cătđộng
21kV cơ điện hạ áp 400 V, ]ycông suất 75, t -100 kw. tốc độ í 07
154
BO 1.02.(106.02 Dao cách ] 1 Okv 179
3.6.20
9.4 B01.01.03.06.20
B01.01.09.04 Đại
Đai tu
tu động
máv cắt cơ điện
6.6kV hạ áp 400 V, công suất 501-630 kW, tốc íộ 133
155
1500v/p
3.5.13
9.4.1 80I.01.03.05.i3
B01.01.09.04.Oỉ 3000v/p
Đai tu
Đại tu máy
độngcaí cơkhông
điện hạ khíáp6.6kv
400 V, công suất 101-125 kW, tốc độ ì108
55
4
9.5 BOBOí.01.04
1.01.09.05 At
Đaitôtumát,
1500v/p mậvkhởi động từ, công tăc tơ
cất 0.4kV .....155135
4.1'
9.5.1 BO!.01.04.01¡4
BOÌ.OỈ.09.05.0Ỉ Đại
Máytu At0,4kV
tô mát, khởi độngđịnh từ, công tắc tơ đòng điện < 100 A 135
3.5.14 BO!.01.03.05. Đại tucắtđộng cơd('mg
điện điện
hạ áp 400mức: ỉ 200;
V, công ỉ 600;
suất 2000Ấ
126-160 kW, tốc độ i¡09
55
4.2
9.5.2 BO 1.01.04.02
BOJ.01.09.05.02 Đại
Đại iu
tu
1500v/p máv
Át tô cắt
mát, 0,4kVdờiìỊi
khời động điện
từ, đình
công tácmức:
tơ 800;
dòng ỈOOOA
điện (100- 500A) 135
156
9.5.3
3.5.15 BO ].01.03.05.15
ỉ.0 ỉ.09.05.03 Đại tu
Đại tỵ mảv
độngcat cơQ,4kvdònq
điện hạ ápđiện 400định
V, côngmức:suất 400A161 '200 k\v, tốc độ ¡56
110
10
4.3 BO B01.0I.010
1.01.04.03 Daotucấcb
Đại
150Ov/p Át tô Iv mát, khởi động từ, công tắc tơ dòng điện (501 - 1000A) 158
136
10.1
3.5.16 BOB01.01 -010.01
1.01.03.05.16 Dao cách ly 220kV ỉ111
58
Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 201 -250 kw, tốc độ
10.2
4.4 BO 1.01.010.02
BOI.01.04.04 Dao cách ¡V 1 lOkV
Đại tu Át tỏ mát, khời động từ, còng tắc tơ dòng điện (1001- 2000A) Ỉ58
¡37
Í500v/p
11 BO KOI.011 Máy biến dòng điện, máy biến điện áp 159
ỈU B OLQÌ.QÌUn Máy biển dòng điện ¡59
177 B01.01.cn 1.01 01 Máy biển dõng điện có dầu điện áp 220kV 159
DMSCL Tổ máy nhiêt diên dồi ỉhanCS SOOMÌV PỈìdn nhấí thừ >/¿0
178 BOLO 1,011.01.02 Máy biến dòng điện có dầu điện áp ] IOkV 159
ÌÌ.2 BOì.OỈ ỉLtì2 Mày biến điên áp 159
180 BOi.Ol.11.02.01 Máy biển điện áp có dầu điện áp 220kV 159
181 BO 1.Oi. 11.02.02 Máy biến điện áp có dầu điện áp 11 OkV 160
12 BO 1.01. ỉ 2 Máy phát điện Diesel 161
12.1 R01.0i.012.0i Đai tu băn thể máy phát điên Diesel ĩ6ỉ
12.2 BOI .01.012.02 Đai tu đôns cơ quat hút 162
12.3 BOl.01.012.03 Đai tu đône cơ đề 162
12.4 BO 1.01.012.04 Đai tu bô accu khời đôna ỉ 63
11 BO 1.02 Thí nghiệm các thiêt bị điện nhất thứ sau đại tu 164
1 B01.02.001 Thí nghiệm máy phát điện đồng bộ & bệ thống phụ trợ 164
1.1 B01.02.001.001 Máy phát 164
1.2 B01.02.001.002 Máy biển áp nối đát máy phát 164
BOI.01 PHẦN ĐẠI TU CÁC THIÉT BỊ ĐIỆN NHẤT THỨ

B01.01.01Máy phát điện đồng bộ và hệ thống thiết bị phụ


B01.01.01.01 Bản thể Máy phát
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư
“ Cách ly máy phát và hệ thống làm mát
- Thông thổi máy phát bằng khí C02
- Tháo các thiết bị phụ của máy phát
- Tháo hệ thống làm. mát và máy phát
- Kiểm tra tri số khe hở rotor và Stator
- Tháo 02 đầu nắp máv phát
- Rút rotor
- Kiểm tra vệ sinh và sửa chữa Stator
- Kiểm tra vệ sinh và siêu âm rotor
- Kiểm tra cách điện Stator & rotor
- Thử nén rotor
- Kiểm ừa vệ sinh và sửa chữa kích thích
- Kiểm tra vành trượt và chổi than
- Kiểm tra sừa chữa các thiết bị và hệ thống chung thuộc phần máy phát:
+ Các gối đỡ và cách điện của nó
+ Vệ sinh thông rửa, sửa chữa và nén kiểm tra độ kín của các bộ phận ỉàm mát +
Hệ thống khí làm mát + Hệ thống dầu chèn
- Đo kiểm các thông số
- Lắp lại máy phát
- Thông thổi máy phát, điền đầy khí hydro vào thân máy phát.
Đơn vị tính: 01 máy
Mã hiệu Thành phần hao phí Đon vị Định mức
B01.01.01.01 Vật liệu
Giẻ lau Kg 30
Côn công nghiệp Lít 15
Giây nhám 600 Tờ 15
Giây nhám 1200 Tờ 15
Sơn chông sét Kg 8
Cọ sơn 30mm Cây 4
Sơn cách điên cao thê Chai 5
Dây điện mềm 2x1,5 mm2 Mét 50
Băng dính cách điện Cuộn 10
Xăng A92 Lít 4
Sơn epoxi chịu nhiệt và nước Lít 6
Bạt che m2 60
Silicagel Kg 50.00

ĐMSCL Tổ máy rihiêt điên đét than cs 300MW-Phần nhất thứ 1


Keo (sealing Compound): terostat lọ 12
310ml
Keo nhựa thông (adhesive resin): tip 2
Loctite 270
Keo nhựa thông (adhesive resin): kg 2
AV138
Keo nhựa thông (adhesive resin): kg 2
HV998
Keo nhựa thông (adhesive resin): tip 2
Loctite 495
Keo (sealing Compound): three bond tip (100g) 12
1211
Keo (sealing Compound): three bond tip (200g) 8
1121
Keo nhựa thông (adhesive resin): tip (150g) 10
three bond 1521
Tấm nhựa Teflon (PTFE) (rộng 2 1
m
1,2m, dầy 5mm)
Dâu hoả Lít 18
Binh CO? bình 50
Nhẵn công
4.5/7 A. 1.6 - Nhóm III công 675
Máy thi công
Câu trục Ca 30
Máy hút bụi Ca 30
Palang xích 1,5 tân Ca 30
Palang xích 3 tân Ca 30
Palang xích 5 tân Ca 30
Mêgommet 500V Ca 15

BOl.01.01.02 Máy cắt kích từ máy phát


Thành phần công việc:
- Công tác Chuẩn bị
- Kéo máy cắt ra ngoài
- Tháo bộ dập hồ quang
- Vệ sinh kiểm ừa tiếp điểm chính -
Vệ sinlí kiểm tra các tiếp điểm phụ
- Xử lý tiếp xúc (nếu có)
- Đại tu động cơ lên cót
- Đại tu bộ giảm tốc
- Kiểm ừa Cuộn đóng, Cuộn mở, Cuộn ừip
- Đo điện trở 1 chiều
- Kiểm tra và tra dầu bộ truyền động
- Thử đóng mở bằng tay bên ngoài
- Thử đóng mở bằng điện bên ngoài

ĐMSCL Tổ máv nhiệt điên đốt ihan cs 300MW-Phần nhất thứ 2


- Kiểm tra các đầu cực máy cắt
- Lắp ráp hoàn chỉnh
_______________________________________________Đơn vị tính: 01 mảy
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn yị Định mức
B01.01.01.02 Vật liệu
Giây nhám 600 Tờ 2
Côn công nghiệp Lít 0.25
Giẻ lau Kg 1.5
Sáp đánh bóng KR 0.1
Mỡ tiêp xúc Kg 0.01
Nhân công
4.5/7 A.1.6-Nhóm III Công 15
Máy thi công
Mêgommet 500V Ca 1

B01.01.01.03 Tủ điện trở dập từ


Thành phản công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư.
- Vệ sinh toàn bộ bên trong và bên ngoài tủ.
- Kiếm tra và siểt lại các trạm đấu dây.
- Kiểm tra các mạch đèn tín hiệu.
- Kiểm tra thông mạch điều khiển bảo vệ.
- Kiểm tra sửa chữa công tắc nút nhấn.
- Nghiệm thu ghi nhận các thông số vận hành của thiết bị.

ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 3


Đơn vị tính: 01 tủ
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vi Định mức
B01.01.01.03 Vậtỉiệu
Băng dính cách điện Cuôn 0.20
Côn công nghiệp Lít 0.20
Dây nhựa buộc cáp 100 mra Sợi 2.00
Dây điện mềm nhiều sợi Cadivi 2.5 Mét 1.00
mm2
Cọ sơn 40mm Cây 0.25
Giây nhám 600 Tờ 0.50
Giẻ lau Kg 0.20
Pin tiêu 1.5V Cue 0.25
Nhãn công
4.5/7 A.1.6 - Nhỏm III Công 6
Máy thi công
Đồng hồ bấm giây Ca 0.25
Máy tạo áp, dòng AC Ca 0.50
Máy đo Fluke 87 Ca 0.50
Ampe kìm Ca 0.25
Máy hút bụi Ca 1.00

ĐMSCL Tổ máv nhiệt điên đốt ihan cs 300MW-Phần nhất thứ 4


B01.01.01.04 Khung chổi than máy phát và tủ vành trượt kích từ
Thành phân công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư
- Tháo toàn bộ cáp chiếu sáng gian kích thích
- Thao các bu lông chân đế gian kích thích
- Cẩu gian kích thích ra neoài
- Tháo các đầu cảm biến nhiệt độ gió làm mát
- Tháo khung than ( Brush arm)
- Kiểm tra vệ sinh vành trượt
- Đo kiểm tra và xử lý bề mặt vành góp
- Kiểm tra vệ sinh, than và giá đỡ than
- Lắp lại khung chổi than và điểu chỉnh khe hở
-Vệ sinh kiểm tra bên trong gian kích thích -Vệ
sinh thu dọn mặt bằng
- Lắp lại hoàn chỉnh
Đơn vị tính: 01 hệ thong
Mã hiệu Thành phần hao phỉ Đơn vị Định mức
B01.01.01.04 Vật liệu
Giây nhám 1200 Tờ 40
Giây nhám 600 Tờ 25
Giẻ lau Kg 25
Côn công nghiệp Lít 10
Dâu DO Lít 5
Than máy phát Cue 25
Dâu RP7 Bình 3
Dao rọc giây Cái I
Nhân công
4,5/7 À. 1.6- Nhóm III Công 20
Mảy thi công
Máy tiện tại chồ Ca 6
càu trục Ca ố
Máy hút bụi Ca 6

B01.01.01.05 Bộ làm mát máy phát


Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư
- Cách ly máy phát và hệ thống làm mát
- Tháo các thiết bị phụ của máy phát
- Tháo hệ thống làm mát -Vệ
sinh hệ thống làm mát:
+ Vệ sinh thông rửa sửa chữa và nén kiểm fra độ kín của các bộ phận làm mát
- Đo kiểm các thông sổ
- Lắp lại máy phát

ĐMSCL Tổ mảv nhiẽt điên đốt than cs 300MW-Phần nhất thứ 5


Đơn vị tính: 01 hệ thống
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Định mức
B01.01.01.05 Vật liệu
Giẻ lau Kg 25
Cồn công nghiệp Lít 10
Sơn cách điện cao thế Chai 5
Giây nhảm 600 Tờ 15
Giây nhám 1200 Tờ 15
Sơn chông rỉ Kg 8
Sơn Epoxi chịu nhiệt, nước Kg 6
Xăng A92 Lít 4
Nhãn công
4,5/7 A.1.6 - Nhóm III Công 65
Máy thi công
Câu trục Ca 10
Máy nén khí Ca 3
Máy hút bụi Ca 10

B01.01.01.06 Động cơ bơm dầu chèn khẩn cấp


Thành phẩn công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư
- Tháo các đầu dây động cơ
- Tháo bu lông đế, đầu nổi trục, nắp và rút rotor -
Vệ sinh, kiểm ữa sửa chữa stator và rotor
- Vệ sinh kiểm 0 bi
- Thay ổ bi (nếu cần)
- Sơn say stator
- Kiểm tra cách điện, đo điện ừở 1 chiều stator
- Lắp ráp hoàn chỉnh
- Chạy thử nghiệm thu

ĐMSCL Tổ mảy nhiêt điên đét than cs 300MW-Phần nhất thứ 6


Đơn vị tỉnh: 01 mảy
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Định mức
B01.01.01.06 Vât liêu • «
Giây nhám 600 Tờ 1
Giây nhám 320 Tờ 1
Băng dính cách điện Cuộn 0.5
Giẻ lau Kg 0.5
Côn công nghiệp Lít 0.2
Dâu RP7 Bình 0.2
MỠRL3 Kg 0.2
Xăng A92 Lít 1
Nhân công
4.5/7 A.1.6 - Nhóm III Công 8
Máy thi công

ĐMSCL Tổ mảy nhiêt điên đét than cs 300MW-Phần nhất thứ 7


Mê s;ôm mét 500V Ca 0.5
Máy ẹia nhiệt ô bi Ca 0.5

B01.01.01.07 Động cơ bơm dầu chèn


Thành phân công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư
- Tháo các đầu dây động cơ
- Tháo bu lông đế, đầu noi trục, nắp và rút rotor
- Vệ sinh., kiểm tra sửa chữa stator và rotor
- Vệ sinh kiểm ổ bi
- Thay Ổ bi (nếu cần)
- Sơn sấy stator
- Kiểm tra cách điện, đo điện trở 1 chiều stator
- Lắp ráp hoàn chỉnh.
- Chạv thử nghiệm thu
Đơn vị tỉnh: 01 máy
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Định mức
B01.01.01.07 Vật liệu
Giây nhám 600 Tờ 1
Giây nhám 320 Tở 1
Băng dính cách diện Cuôn 1
Giẻ ỉau Kg 0.5
Côn công nghiệp Lít 0.3
DâuRP7 Bình 0.25
MỞRL3 Kg 0.25
Xăng A92 Lít 1.25
Nhân công
4,5/7 A. 1.6 - Nhóm III Công 11
Mảy thi công
Mê gôm mét 500V Ca 0.5
Mảy gia nhiệt ổ bi Ca 0.5

BO 1.01.01.08 Động cơ chân không dầu chèn


Thành phồn công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư
- Tháo các đầu dây động cơ
- Tháo bu ỉông đê, đầu nối trục, nắp và rút rotor -
Vệ sirih, kiểm tra sửa chữa stator và rotor
- Vệ sinh kiểm ổ bi
- Thay ổ bi (nếu càn)
- Sơn sấy stator
- Kiểm tra cách điện, đo điện trở 1 chiều stator
- Lắp ráp hoàn chỉnh
- Chạy thử nghiệm thu

ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 8


Đơn vị tỉnh: 01 máy
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Định mửc
B01.01.01.08 Vật liệu
Giây nhám 600 Tờ 0.5
Giây nhám 320 Tờ 0.5
Băng dính cách điện Cuôn 0.5
Giẻ lau Kg 0.25
Cồn công nghiệp Lít 0.15
Dâu RP7 Bình 0.15
MỞRL3 Kg 0.15
Xăng A92 Lít 0.5
Nhân công
4,5/7 A. 1.6 - Nhóm III Công 4
Máy thi công
Mê gôm mét 500V Ca 0.5
Máy gia nhiệt ô bi Ca 0.5

B01.01.01.09 Động cơ quạt thổi bộ sấy khí hydro


Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư
- Tháo các đầu dây động cơ
- Tháo bu lông đế, đầu nối trục, nắp và rủt rotor
- Vệ sinh, kiểm tra sửa chữa stator và rotor
- Vệ sinh kiểm 0 bi
- Thay ổ bi (nếu cần)
- Sơn sấy stator
- Kiểm ừa cách điện, đo điện trở 1 chiều stator
- Lắp ráp hoàn chinh
- Chạy thử nghiệm thu

ĐMSCL TỔ máv nhiêt điên đốt than cs 3 00MW-Phần nhẩt thứ 9


Đơn vị tính: 01 máy
Mã hiệu Thành phần hao phí Đom vị Định mức
B01.01.01.09 Vật liệu
Giây nhám 600 Tờ 0.5
Giây nhám 320 Tờ 0.5
Băng dính cách điện Cuôn 0.25
Giẻ lau Kg 0.25
Côn công nghiệp Lít 0.15
Dâu RP7 Bình 0.15
Mở RL3 Kg 0.15
Xăng A92 Lít 0.15
Nhăn công
4,5/7 A.1.6-Nhóm III Công 3
Máy thi công
Mê gôm mét 500V Ca 0.5
Máy gia nhiệt ổ bi Ca 0.5

BOI.01.01.10 Máy biến áp kích từ


Thành phân công việc:
- Công tác chuẩn bị
- Cách Iv máy
“ Kiểm tra vệ sinh sứ cao và hạ
- Vệ sinh toàn bộ MBA
- Kiểm tra vệ sinh các đầu nối cáp
- Vệ sinh khu vực MBA
- Sem hoàn chinh
Đon vị tỉnh: 01 máy
Mã hiệu Thành phần hao phí Đon vị Định mức
B01.01.01.10 Vật liệu
Giây nhám 600 Tờ 3
Giây nhám 1200 Tờ 3
Côn công nghiệp Lít 2
Giẻ lau Kg 5
Sơn cách điện cao thê Chai 1
Nhân công
4,5/7 A.1.6 - Nhóm III Công 20
Máy thi công
Mê gôm mẻt 500V Ca 1
Máy hút bụi Ca 1

B01.01.01.11 Máy biến áp nối đất máy phát


Thành phản công việc:
- Công tác chuẩn bị
- Cách ly máv

ĐMSCL Tổ máv nhiêt điên đốt than cs ỈỒỒMW-Phản nhất thủ 10


- Kiểm tra vệ sinh sứ cao và hạ
- Vệ sinh toàn bộ MBA
- Kiểm tra vệ sinh các đầu noi cáp
- Vệ sinh khu vực MBA
-Sơn hoàn chỉnh
Đơn vị tính: 01 máy
Mã hiệu Thành phần hao phí Đcrn vị Định mức
B01.01.01.il Vật liệu
Giây nhám 600 Tờ 2
Giây nhám 1200 Tờ 2
Côn công nghiệp Lỉt 1
Giẻ lau Kg 3
Sơn cách điện cao thế Chai 1
Nhân cồng
4,5/7 A.1.6 - Nhóm III Công 9
Mảy thi công
Mê gôm mét 500V Ca 1
Máy hút bụi Ca 1

ĐMSCL TỔ máv nhiêt điên đốt than cs 3 00MW-Phần nhẩt thứ 11


B01.01.02 Động cư cao áp
BOl-01.02.01 Đại tu động CO' cao áp 6600 V, công suất <120 kW
Thành phân công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tư;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tư;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Bảo dưỡng bộ làm mát động cơ;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng
bi nếu cần);
- Kiểm ừa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trực số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiêm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầư cốt trung tính, TI;
- Kiểm tra, bảo dưỡng điện trở sấy động cơ;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn đây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện gối trục số 1, gối trục số 2;
- Kiểm tra gioăne làm kín động cơ (bộ làm mát và phần vỏ động cơ);
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầư cáp động cơ;
- Thí nghiệm động cơ sau đại tu;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính:_____01 ã/cơ
Mã hiệu Thành phần hao phí Đcm vị Định mức
B01.01.02.01 Vật tư
Băng đính cách điện Cuôn 2.00
Băng đỉnh cao áp Cuộn 2.00
Chôi sơn Cái 2.00
Côn công nghiệp Lít 1.00
Dâu Diesel Lít 4.00
Dâu RP7 Bình 0.10
Energrease LS-EP3 Kg 3.00
Giẻ lau cotton Kg 8.00
Giấy ráp mịn m2 0.50
Gioăng cao su đày 12 mm 2 0.50
Sơn cách điên m
Lít 3.00

ĐMSCL Tẩ máy nhiềt điền đét than cs 300MW-Phần nhẩt thứ 12


Sơn chông rỉ AKD Lít 5.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 5.00
Vải phin trắng khổ 0,8 2 1.50
Xăng A92 m
Lít 2.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II công 32.00
Máy thì cõng
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 1.00
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 1.00
Mê gôm mét 2500V ca 0.25
Máy hàn hơi Ca 1.00

B01.01.02.02 Đại tu động cơ cao áp 6600 V, công suất 121-250 kW


Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
-Bảo dưỡng bộ làm mát động cơ;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm ưa, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gói trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi goi trục so 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cốt trung tính, Tĩ;
- Kiểm tra, bảo dưỡng điện trở sấy động cơ;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn đây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện gối trục số 1, gối trục số 2;
- Kiểm tra gioăng làm kín động cơ (bộ lảm mát và phần vỏ động cơ);
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri? sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đàu cáp động cơ;
- Thí nghiệm động cơ sau đạí tu;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 13


Đơn vị tính:_____ 01 đ/cơ
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Định mức
BOL01.02.02 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 2.00

Băng dính cao áp Cuôn 2.00


Chôi son Cái 2.00
Côn công nghiệp Lít 1.00
Dâu Diesel Lít 4.00
Dâu RP7 Bình 0.10
Energrease LS-EP3 Kg 3.00
Giẻ laucotton Kg 8.00
Giây ráp mịn ra2 0.50
Gioăng cao su dàv 12 ram 2 0.50
m
Sơn cách điện Lít 3.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 5.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 5.00
Vải phin ừắng khổ 0,8 2 1.50
m
Xăng A92 Lít 2.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 45.00
Máy thi công
Câu đo điên trở 1 chiêu Ca 1.00
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi Ca 1.00
Mê gôm mét 2500V Ca 0.25
Máy hàn hơi Ca 1.00

B01.01.02.03 Đại tu động cơ cao áp 6600 V, công suất 251-320 kW


Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị ừí bảo dưỡng;
- Bảo dưỡng bộ làm mát động cơ;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm ừa, vệ sinh rotor;
- Kiểm ừa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục so 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cốt trung tính, TI;
- Kiểm tra, bảo dưỡng điện trở sấy động cơ;
- Kiểm ừa, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;

ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 14


- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện gối trục số 1, gối trục số 2;
- Kiểm tra gioãng làm kín động cơ (bộ làm mát và phàn vỏ động cơ);
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;

ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 15


- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thí nghiệm động ca sau đại tu;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động ca;
- Nghiệm thu động ca
Đơn vị tỉnh: 01 đ/cơ
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Định mức
B01.01.02.03 Vật ỉiệu
Băng dính cách điện Cuôn 2.00
Băng dính cao áp Cuôn 3.00
Chôi sơn Cái 2.00
Côn công nghiệp Lít 1.00
DâuRP7 Bình 0.10
Dâu Diesel Lít 5.00
Energrease LS-EP3 Kg 3.00
Giấy ráp mịn m2 0.50
Giẻ íaucotton Kg 10.00
Gioăng cao su dày 12 mm 2 0.50
m
Sơn cách điện Lít 4.00
Sơn chông rí AKD Lít 8.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 8.00
Vải phin trắng khổ 0,8 m 3.00
Xăng A92 Lít 3.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 57.00
Máy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu Ca 1.00
Máy ậa nhiệt cảm ứng vòng bi Ca 1.00
Mế gôm mét 2500V Ca 0.25
Máy hàn hơi Ca 1.00

B01.01.02,04 Đai tu đông cơ cao áp 6600 V, công suất 321-450 kW


Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trờ 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡne:;
- Bảo dưỡng bộ ỉàm mát động cơ;
- Rút roto ra khỏi Stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục sổ 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiêm tra, vệ sình, bảo dưỡng vòng bi gôi trục sô 2, ô đỡ gôi trục sô 2 (thay vòng bi

ĐMSCL To mảy nhiét điên đểt than cs 300MW-Phầtĩ nhất thứ 16


nếu cần);
- Kiêm tra, vệ sinh cuộn dâv stator;
- Kiêm tra, bảo dưỡng đâu côt trung tính, TI;
- Kiêm tra, bảo dưỡng điện trở sây động cơ;
- Kiêm tra, bảo dưỡng thiêt bị đo nhiệt độ cuộn dâv, gôi trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
“ Lắp hoàn thiện gối trục số 1, gối trục số 2;
- Kiểm ừa gioăng làm kín động cơ (bộ làm mốt và phần vỏ động cơ);
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
“ Thí nghiệm động cơ sau đại tu;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
“ Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính:______01 đ/cơ
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Định mức
B01.01.02.04 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 2.00
Băng dính cao áp Cuôn 3.00
Chôi sơn Cái 2.00
Côn công nghiệp Lít 1.00
DâuRP7 Bình 0.30
Dâu Diesel Lít 10.00
Energrease LS-EP3 Kg 4.00
Giấy ráp mịn 2 0.50
Giẻ laucotton m
Kg 10.00
Gioãng cao su dày 12 mm m2 0.50
Sơn cách điện Lít 4.00
Sơn chông ri AKD Lít 10.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 10.00
Vải phin trăng khô 0,8 m 3.00
Xăng A92 Lít 3.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II công 74.00
Mảy thi công
Cầu đo điện trờ 1 chiều ca 1.00
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 1.00
Mê gôm mét 2500V ca 0.25
Máy hàn hơi Ca 1.00

B01.01.02.05 Đại tu động CO’ cao áp 6600 V, công suất 451-650 kW


Thành phân công việc:

ĐMSCL Tổ máv nhiêt điên đốt than cs i 00MW-Phãn nhẩt thứ 17


- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện ừở 1 chiều, cách điện động ca trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
-Bảo dưỡng bộ làm mát động cơ;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡne; vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nểư cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡn? vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra. vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cốt trưng tính, TI;
- Kiểm tra, bảo dưỡng điện ừở sấy động cơ;
- Kiểm ừa, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện gối trục số ỉ, gối trục so 2;
- Kiểm tra gioăng làm kín động cơ (bộ làm mát và phần vỏ động cơ);
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chổne ri, SƠĨ1 phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm ừa, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thí nghiệm động cơ sau đại tu;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trinh đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính:__ồ ỉ ã/cơ
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Định mức
B01.01.02.05 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 2.00
Băng dính cao áp Cưôn 3.00
Chôi sơn Cái 2.00
Cồn công nghiệp Lít 1.00
Dâu Diesel Lít 10.00
DâưRP7 Bình 0.50
Energrease LS-EP3 Kg 4.00
Giấỵ ráp mịn m2 0.50
Giẻ lau cotton Kg 10.00
Gioăng cao su dày 12 mra m2 0.50
Sơn cách điện Lít 4.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 10.00

ĐMSCL Tổ máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhẩí íhứ 18


Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 10.00
Vải phin trăng khô 0,8 m 3.00
Xăng A92 Lít 5.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II công 90.00
Máy thi công
Máy hàn hơi Ca 1.00
Cẩu đo điên trở 1 chiều ca 1.00
Mê gôm mét 5000V ca 1.00
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 1.00

B01.01.02.06 Đại tu động cơ cao áp 6600 V, công suất 651-1000 kW


Thành phần cồng việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ ữước khí đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Bảo dưỡng bộ làm mát động cơ;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trạc số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm ưa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dâv stator;
- Kiểm ưa, bảo dưỡng đầu cốt trang tính, TI;
- Kiểm tra, bảo dưỡng điện trở sấy động cơ;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện gối trục số 15 gối trục số 2;
- Kiểm tra gioăng làm kín động cơ (bộ làm mát và phần vỏ động cơ);
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ yào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thí nghiệm động cơ sau đại tu;
“ Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL Tổ máy nhiẽt điên đỗt than cs 300MW-Phần nhát thứ 19


Đơn vị tính:_______01 đ/cơ
Mã hiệu Thành phẩn hao phí Đơn vị Định mửc
B01.01.02.06 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 4.00
Băng dính cao áp Cuộn 6.00

Chôi sơn Cái 4.00


Côn công nghiệp Lít 2.00
DâuRP7 Bình 0.50
Dầu Diesel Lít 15.00
Energrease LS-EP3 Kg 5.00
Giấy ráp mịn m2 0.50
Giẻ lau cotton Kg 15.00
Sơn cách điện Lít 4.00
Gioăng cao su dày 12 mm 2 0.50
m
Sơn cách điên Lít 5.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 10.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 10.00
Vải phin trăng khô 0,8 m 3.00
Xăng A92 Lít 5.00
Nhãn công
4,5/7 - Khóm II công 111.00
Máy thi công
Máy hàn hơi Ca 1.00
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 1.00
Mê gôm mét 5000V ca 1.00
Máy ặa nhiệt cảm ứng vòng bi ca 1.00

B01.01.02.07 Đại tu động cơ cao áp 6600 V, công suất 1001-2000 kW


Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Bào dưỡng bộ làm mát động cơ;
- Rút roto ra khỏi stator;
-Kiểm tra, vệ sinhrotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trạc số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cốt trung tính, Tĩ;
- Kiểm tra, bảo dưỡng điện trở sấy động cơ;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;

ĐMSCL Tổ máv nhiêt điên ãết than cs 300MW-Phần nhất thử 20


- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện gối trục số 1, gối trục số 2;
- Kiểm tra gìoãng làm kỉn động cơ (bộ ỉàm mát và phần vỏ động cơ);
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thí nghiệm động cơ sau đại tu;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá tình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tỉnh:______01 ã/cơ
Mã hiệu Thành phần hao phí Đon vị Định mức
B01.01.02.07 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 4.00
Băng đính cao áp Cuôn 6.00
Chổi sơn Cái 4.00
Cồn công nghiệp Lít 2.00
Dâu Diesel Lít 20.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease LS-EP3 Kg 5.00
Giấy ráp mịn m2 0.50
Giẻ lau cotton Kg 15.00
Gioãng cao su dày 12 mm 2 0.50
m
Sơn cách điên Lít 5.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 15.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 15.00
Vải phin trăng khô 0,8 m 4.00
Xăng A92 Lít 5.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II công 147.00
Mảy thỉ công
Máy hàn hơi Ca 1.00
Cầu đo điên ữở 1 chiều ca 1.00
Mê gôm mét 5000V ca 1.00
Máy gia nhiệt cảm ứng vònẹ; bi ca 1.00

B01.01.02.08 Đại tu động cơ cao áp 6600 V, công suất > 2000kW (đối vói
động cơ gối bi)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện độngcơ trước khi đại tu;

ĐMSCL Tổ mảy nhiêt điên đét than cs 300MW-Phần nhất thứ 21


- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Bảo dưỡng bộ làm mát động cơ;
- Rút roto ra khỏi Stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bỉ gối trục số 1,ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng
bi nếu cần);

ĐMSCL Tổ máv nhiêt điên ãết than cs 300MW-Phần nhất thử 22


- Kiểm tra, vệ sình, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cốt trung tính, TI;
- Kiểm tra, bảo dưỡng điện trở sấy động cơ;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiểt bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lấp hoàn thiện gối trục số 1, gối trục số 2;
- Kiểm tra gíoăng làm kín động cơ (bộ làm mát và phàn vỏ động cơ);
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thí nghiệm động cơ sau đại tu;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính: 0 ỉ đ/cơ
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Định mức
B01.01.02.08 Vật liệu
Băng dinh cách điện Cuôn 4.00
Băng dính cao ảp Cuôn 6.00
Chôi quét sơn cái 4.00
Côn công nghiệp Lít 2.00
Dâu Diesel Lít 20.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Giấy ráp mịn m2 1.00
Giẻ lau cotton KR 15.00
Gioăng cao su dày 12 ram 2 0.50
Sơn cách điên m
Lít 5.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 15.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 15.00
Vải phin trẳĩìg khổ 0,8 m 4.00

Xăng A92 Lít 5.00


Nhân công
4,5/7 - Nhóm II công 179.00
Máy thi công
Máy hàn hơi Ca 1.00
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 1.00
Mê gốm mét 5000V ca 1.00
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 1.00

™ Đai tu đông cơ cao áp 6600 V, công suất >2000kW


B01.01.02.09 ~\*T \

ĐMSCL Tổ máV nhiêt điên đốt than cs 30QMW-Phần nhất thủ 23


(đôi vói động cơ gôi bạc)
Thành phần công việc:
-Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ ừước khi đại tu;
- Tháo đầu cáp động cơ;
- Kiểm tra điện trở một chiều, cách điện động cơ;
- Tháo tiểp địa động cơ;
- Tách khớp nối trục động cơ;
- Tháo bulong chân đế động cơ;
- Cẩu động cơ ra vị ừí bảo dưỡng;
- Tháo cánh quạt làm mát động cơ;
- Tháo mặt bích, ổ đỡ gối trục số 1;
- Tháo mặt bích, ỗ đỡ gối trục số 2;
- Rút Roto ra khỏi Stato;
- Kiểm tra, vệ sinh roto;
- Kiểm tra, vệ sinh bạc đỡ gối trục số 1;
- Kiểm tra, vệ sinh gối trạc số 1;
- Kiểm tra, vệ sinh bạc đỡ gối trục so 2;
- Kiểm tra, vệ sinh gối trạc số 2;
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dâv Stato;
- Kiểm tra điện trở sấy động cơ;
- Kiểm tra thiết bị đo nhiệt độ gối, cuộn dây, gối truc;
- Đưa Roto vào Staío;
- Lắp mặt bích, Ổ đỡ gối trục số 1;
- Lắp mặt bích, Ổ đỡ gối trục số 2;
- Vệ sinh, lắp cánh quạt làm mát;
- Kiểm tra, thay gìoăng làm kín động cơ;
- Vệ sinh, lắp bộ làm mát động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn vỏ động cơ;
- Cẩu động cơ vào vị ừí;
- Lắp bulông chân đế;
- Lắp tiếp địa vỏ động cơ;
'Bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Bảo dưỡng đầu cốt tnrng tính động cơ;
- Thí nghiệm động cơ sau đại tu;
- Lắp đầu cáp động cơ;
- Lắp đầu đầu cốt trung tính động cơ;
- Khắc phục các khiếm khuyết phát sinh trong quá trinh đại tu;
- Thu dọn, vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu sau đại tu.
Đơn vị tỉnh: 01 đ/cơ
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Định mức
B01.01.02.09 Vật liệu

ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 24


Băng dính cách điện Cuộn 4.00
Băng dính cao áp Cuôn 6.00
Chôi quét scm cái 4.00
Côn công nghiệp Lít 2.00
Dâu Diesel Lít 20.00
Dầu RP7 Bình 0.50
Giấy ráp mịn m2 1.00
Giẻ lau cotton Kg 15.00
Gioăng cao su dày 12 mm 2 0.50
Sơn cách điên m
Lít 5.00
Sơn chông ri AKD Lít 15.00
San ghi AD32 ALKYD Lít 15.00
Vải phin trăng khô 0,8 m 4.00
Xăng A92 Lít 5.00
Nhãn công
4,5/7 - Nhóm II công 179.00
Máy thi cõng
Máy hàn hơi Ca 1.00
càu đo điên trở 1 chiều ca L.00
Mê gôm mét 5000V ca 1.00
Máy gia nhiệt cảm ứns; vòng bi ca 1.00

ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 25


B0L01.03 Động cơ điện hạ áp (không quấn lại cuộn dây)
B01.01.03.01. Đại tu động cơ điện hạ áp tốc độ <500 v/p
B01.01.03.01.01 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất dưới 0,8 kW, tốc
độ <500 v/p
Thành phân công việc:
- Chuân bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiếm tra điện trờ 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ siỉih rotor;
- Kiếm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, 0 đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
-Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tỉnh 01 động cơ
Mã hiệu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.01.01 Vật liệu
Băng đính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.20
Giấy ráp mịn ? 0.10
111
Giẻ lau cotton Kg 1.00
Sơn chống rỉ AKD Líí 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Líí 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II cồng 3.00
Máy thi công
Câu đo điện ừở 1 chiêu ca 0.20
Mê ẹôm mét ca 0.20

ĐMSCL Tổ máv nhiêt điên đốt than cs 300MW~Phần nhất thứ 31


B01.01.03.01.02 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suât 0,81-1,5 kW, tôc độ
<500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khí đại tu;
“ Đưa độn2: cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ồ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cẩn);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây. gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử ]ý các công việc phát sĩnli trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.01.02 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.50
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 1.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhăn công
4,5/7 - Nhóm II công 4.50
Máy thi công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Mế gôm mét ca 0.20
B01.01.03.01.03 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 1,6-3,0 kw, tốc độ <500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bào dưỡne;
ĐMSCL Tổ mảy nhiêt điên đét than cs 300MW-Phần nhất thứ 22
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn đâv, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào staíor;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ. sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bão dưỡng đâu cáp động cơ;
~ Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh ừong quá ừình đại tu;
- Thu đọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thừ động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
BỮ1.Q1.03.01.03 Vật ỉỉệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
CIiôi sơn Cái 1.00
Dầu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 1.00
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton KR 2.00
Sơn chông ri AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 6.00
Máy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

^ Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 3,1-5,5 kW, tốc


B01.01.03.01.04 "
độ <500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh roíor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trực số 1 (thay vòng bi

ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 23


nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo đưõng thiết bị đo nhiệt độ cuộn đâv, gối trục động cơ;
- Đưa roto vảo stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử ỉý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đon vi Đinh mức
B01.01.03.01.04 Vật liệu
Băng đính cách điện Cuôn ỉ.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.20
2
Giấy ráp thô m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 1.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 9.00
Máy thì công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

B01.01.03.01.05 Đại tu động cơ điên hạ áp 400 V, công suất 5,6-10 kW? tốc độ
<500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sình động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;

ĐMSCL To máv nhìêt điên đắt than cs 300MỈV-Phần nhất thứ 24


- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục sô 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây. gôi trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị ưí;
- Kiểm tra7 bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nehiệm thu động cơ
Đơn vị tỉnh 01 động cơ
Mã hiêu Thành phàn hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.01.05 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Enerẹrease SY 2202 Kg 0.50
Giấy ráp mịn ? 0.10
Giẻ lau cotton III
Kg 2.00
Sơn chông ri AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhãn công
4,5/7 - Nhóm II Công 12.00
Mảy ihi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

B01.01.03.01.06 Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 10,1-17 kW, tốc độ
<500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sình động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục so 1, 0 đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
ĐMSCL Tố mảy nhiêt điên đổt than cs 3ŨŨMW-Phần nhất thứ 25
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiểu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.01.06 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.50
2
Giấv ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông ri AXD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhãn cõng
4,5/7 - Nhỏm II Công 15.00
Máy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

um m n- m A-7 Đ?i tu cơ đisn áP 400 V’ côn£ su^ 17,1-22 kw, tốc J>U1.U1pU*5.U1.U { ^ .
độ <500v/p
Thành phần công vỉệc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiếm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rủt roto ra khỏi stator;
- Kiểm ừa, vệ sình rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu càn);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm ưa, vệ sinh cuộn dây stator;
ĐMSCL To máV nhiêt điên đẩt than cs 300MW~Phần nhất thứ 26
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, eối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lăp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chổns ri, sơn phủ vỏ động ca;
- Đưa động cơ vào vị ừí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đàu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động ca;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Định mức
B01.01.03.01.07 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00
Dầu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.50
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Son ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhãn công
4,5/7 - Nhóm II Công 18.00
Máy thi công
Câu đo điên trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

Đai tu đônga cơ điên


v F ha áp 400 V, công suất 22,1-30 kW, tốc
B01.01.03.01.08 “V °
độ <500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục sổ 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dâỵ stator;
- Kiểm tra, bào dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn đây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
ĐMSCL TỔ máy nhiêt điên đốt than cs 300AdW-Phần nhẩt thứ 37
- Sơn chốna rỉ, sơn phủ vỏ dộng cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đàu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình dại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vục làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính Oỉ động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.01.08 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuơn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông ri AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhăn công
4,5/7 - Nhóm II Công 21.00
Mảy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ửng vòng bi ca 0.20
Mê ẹôm mét ca 0.20

B01 01 03 01 09 Đại tu đ^ng cff đi^n hạ áp 400 v’ CÔng SU^ 30’1'40 kW’ rác độ <500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vả vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi dưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi Stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sình, bảo dưỡng vòng bi gổi trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu càn);
- Kiểm íra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục sổ 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sình cuộn dây Stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào Stator;
- Lẳp hoàn thiện động cơ:
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;

ĐMSCL Tổ máv nhiêt điên ãết than cs 300MW-Phần nhất thử 28


- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.01.09 Vật liệu 7.00
Băng dính cách điện Cuộn
------------------ Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giấy ráp mịn 2 0.10
ra
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 1.00
Nhãn công
4,5/7 - Nhóm II Công 24.00
Máy thi công
Câu đo điên trở 1 chiêu ca 0.20
Máv gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

^ rv-. rv Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V,F công suất 40,1-55 k\v, tốc
B01.01.03.01.10 *' “ “
độ <500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra. vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, 0 đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sính, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gổi trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm ưa, vệ sình cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị ừí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh ừong quá ừình đại tu;
ĐMSCL Tổ máy nhiêt điên đút than cs 300MW~Phản nhắt thứ 29
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động CO'
Đơn vị tỉnh 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đình mức
B0L01.03.01.10 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chỏi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bỉnh 0.50
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sun ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 1.00
Nhăn công
4,5/7 - Nhóm II Công 27.00
Máy thi công
Cầu đo điện trở 1 chiền ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

B01.01.03.01.il Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 55,1-75 kW, tốc độ
<500v/p
Thành phẩn công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
-Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gốí trạc số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiểt bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
ĐMSCL Tẳmáv nhĩêt điên đát than cs 300MW~Phần nhất thứ 30
- Đơn
Nghiệm
vịthu động
tính 01cơđộng cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đon vi Định mửc
B01.01.03.01.il Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ ỉau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơnehi AD32ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 1.00
Nhàn công
4,5/7 - Nhóm II Công 30.00
Mảy thì công
Cầu đo điên trở 1 chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

_ Đai tu đông scơ điênv ha áp 400 V, công suất


& 75,1-100 kW, tốc
B01.01.03.01.12 ' F
độ <500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trưởc khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bào dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm ưa, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục sổ 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm ưa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL Tẳ máy nhiêt điên đốt than cs 300MW-Phần nhắt thứ 31


Đơn vị tỉnh 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mửc
B01.01.03.01.12 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giâv ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKĐ Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xãng A92 Lít 1.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 36.00
Máy thi công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê eôm mét ca 0.20

Dft1 - Đai tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 101-125 kW, tốc
JtsUl.Ul.U3.Ul.13 1
CAf /
độ <500v/p
Thành phân công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trạc số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đở gối trục số 2 (thay vòng bí
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dâv stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
-Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ Đơn vị tỉnh 01 động cơ

Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Định mức


ĐMSCL Tổ mởv nhiẽt điên đốt then cs 300MW-Phần nhất thứ 32
B01.01.03.01.13 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 1.00
Nhân công
4.5/7 - Nhóm II Công 42.00
Máy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máv gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê SÔĨĨ1 mét ca 0.20

B01 01 03 01 14 tu cơ c n
° s suất 126-160 kW, tốc
độ <500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khỉ đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1,0 ổỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục so 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đình mức
B01.01.03.01.14 Vậtĩiệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00

ĐMSCL Tổ máv nhiệt điên đốt ihan cs 300MW-Phần nhất thứ 33


Chôi sơn Cái 1.00
DâuRP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 1.50
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 4.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhản công
4,5/7 - Nhóm II Công 48.00
Máy thỉ công
Cầu đo điện ữở 1 chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê RÔm mét ca 0.20

^ Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 161-200 kW, tốc


BOl.1)1.03.1)1.15 ,
độ <500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
-Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục so 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục sổ 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thav vòng bi
nếu cẩn);
- Kiểm tra, vệ sính cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Scm chông ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị ừí;
- Kiểm ừa, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực ỉàm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
- Nghiệm thu sau đại tu;
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vỉ Đinh mức
B01.01.03.01.15 Vật liệu
Băng đính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00

ĐMSCL To máy nhiêt điên đốt than cs 300MW-Phẩn nhất thứ 34


Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kơ 1.50
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 4.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 54.00
Máy thi công
Câu đo điện ừở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

B01.01.03.01.16
Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 201-250 kW, tốc độ
<500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị tií bảo dưỡng;
- Rút ĩoto ra khỏi stator;
- Kiểm ừa. vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gổi trục số 1 (thay vòns bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi soi trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thav vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức


B01.01.03.01.16 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.50

ĐMSCL Tố máy nhiêt điên ãốt than cs SOOMỈV-Phần nhất thứ 35


ĐMSCL Tổ máv nhiêt điên đốt than cs 300MW~Phần nhất thứ 36
Giây ráp mịn 2 0.10
m
Giẻ lau cotton Kg 4.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Scm ghi AĐ32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 60.00
Máy thỉ công
Câu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

B01.01.03.01.17
Đại tu động cơ điện hạ áp 400 y, công suất 251-320 kW, tốc độ
<50ữv/p
Thành phân công việc:
■ Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm ừa điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm ừa, vệ sinh, bảo dưỡng YÒng bi gối trục số 1, ổ đỡ gói trục số 1 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thav vòng bi nếu
cần);
- Kiểm ừa, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, goi trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức


B01.01.03.01.17 Vật ỉiệu
Băng dính cách điện Cuôn 2.00
Chôi sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 2.00
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 5.00

ĐMSCL To máy nhiêt điên đốt than cs 300MW-Phẩn nhất thứ 37


ĐMSCL Tổ máv nhiêt điên đốt than cs 300MW~Phần nhất thứ 38
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhãn công
4,5/7 - Nhóm II Công 66.00
Máy thì công
Câu co điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

B01.01.03.01.18
Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 321-400 kW, tốc độ
<500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trờ 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dâv stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gốĩ trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rì, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị ừí;
- Kiểm ừa, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiêm thu động cơ

Mã hìêu Thành phân hao phí Đơn vi Định mức


B01.01.03.01.18 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 2.00
Chỏi sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 2.00
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 5.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00

ĐMSCL To máy nhiêt điên đốt than cs 300MW-Phẩn nhất thứ 39


Xăng A92 Lít 2.00
Nhăn công
4,5/7 - Nhóm II Cong 78.00
Máy thi công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

- „-„ „ - Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 401-500 kW, tốc
B01.01.03.01.19 “1
độ <500v/p
Thành phần cõng việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sính động cơ ừước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện ừở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm ừa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm ừa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục sổ 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dâv stator;
- Kiểm ừa, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm ừa, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đom vi Đinh mức
B01.01.03,01.19 Vật liêu
Băng dính cách điện Cuộn 2.00
Chổi sơn Cái 2.00
DâuRP7 Bình 2.00
Energrease SY 2202 Kg 4.00
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 10.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1,50
Xăng A92 Lít 4.00
Nhân công

ĐMSCL Tổ mảv nhiẽl ãiên ãổt than cs ỈOOMW-Phần nhất thứ 40


4,5/7 - Nhóm II Công 90.00
Mảy thi công
Câu đo điên trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

B01 01 03 01 70 tu cơ k? c n su
° £ ^ 501-630 kw, tốc
độ <500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện ữở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thav vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn đây stator;
~ Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lẳp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị ừí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính
Mã hiêu Thành phần hao phí Đo'n vi Đinh mức
B01.01.03.01.20 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 2.00
Chôi sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Bình 2.00
Energrease SY 2202 Kg 4.00
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 10.00
Sơn chông ri AKD Lít 1.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.50
Xăn£ A92 Lít 4.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 102.00
Máy thì công

ĐMSCL Tổ máy nhiẽt điên đỗt than cs 300MW-Phần nhát thứ 41


Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

BOl.01.03.02 Đại tu động Cữ điện hạ áp tốc độ 600 v/p


_ Đai tu đông Cữ điên ha áp 400 V, công suất dưới
s 0,8 kW, tốc
B01.01.03.02.01 ’
độ 600 v/p
Thành phần công việc:
- Chuân bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
-Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trực số ỉ (thav vòng bi
nếu cần);
- Kiếm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, o đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nểu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dâv stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử ]ý các công việc phát sinh trong quá trinh đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 0Ỉ động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.02.01 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.20
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 1.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4;5/7 - Nhóm II công 2.80
Máy thì công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

ĐMSCL TỔ máy nhiêt điên đốt than cs 300AdW-Phần nhẩt thứ 42


um m nĩ m m tu độn§ cơ đi?n áp 400 V’ côns suất 0,81-1,5 kW, tốc
dU1iU1«Uj«UZoUZ ,^ jrr\n I
độ 600v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khí đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bỉ
nểu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roío vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ độna cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử ]ý các công vĩệc phát sinh trongquá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sình khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tỉnh 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Định mức
B01.01.03.02.02 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.50
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 1.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II công 4.20
Máy thi công
Cầu đo điên trở 1 chiều ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
nm n* M nĩ íu đ9ns cơ đ'ện áP 400 V’ công suất 1,6-3,0 kW, tốc rỉUl.Ul.U3.UZ.U5 ,
độ 600v/p

ĐMSCL Tổ máy rihiêt điên đét than cs 300MW-Phần nhất thứ 43


Thành phán công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trirớc khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị ưí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ soi trục số 1 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm ừa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
IIÊU cân);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chong ri, sơn phủ vò động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm ừa, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đon vi Đinh mức
B01.01.03.02.03 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 1.00
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 5.60
Máy thi cồng
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

B01 01 03 02 04 Đại tu Ổ^ng cơ đi^n hạ áp 400 v’ CÔng SU^ 3’1-5’5 kW’ t“c độ 600v/p
Thành phẩn công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động Cơ trước khỉ đưa ra đạỉ tu;

ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 44


- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm ưa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nểu cần);
-Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡne vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trực động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đem vi Định mức
B01.01.03.02.04 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.20
Giấy ráp thô ? 0.10
Giẻ ỉau cotton m
Kg 1.00
Sem chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 8.40
Mảy thì công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

ĐA1 M Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 5,6-10 kW, tốc
UUl.Ul.Uo.UZ.UD ^ ,
độ 600v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bào dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;

ĐMSCL Tố máv nhiẽt điên đốt than cs 300MW-Phản nhất thứ 45


- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi eối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thav vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra. vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào síaíor;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chong rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiêm tra, bảo dưỡng đâu cáp động ca;
- Thực hiện, xử lv các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đon vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.02.05 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.50
Giấy ráp mịn 2 0.10
Giẻ lau cotton m
Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Son ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân cống
4,5/7 - Nhóm II Công 11.00
Máy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

rmi M 1\£ tu độns cơ đi?n h? áp 400 công suẩt 10*1-17 kW, tốc
KU1.U1.UJ.UZ.UO ' _
độ 600v/p
Thành phân công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiếm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòne bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);

ĐMSCL To máy nhiêt điên đốt than cs 300MW-Phẩn nhất thứ 46


- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưõng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
" Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chong ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đon vi Đinh mức
B0L01.03.02.06 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.50
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghì AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/1 - Nhóm II Công 14.00
Mảy thỉ công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Mế gôm mét ca 0.20

B01 01 03 02 07 Đạỉ tu đ^ng cơ đi^n hạ áp 400 v’ CÔng su^t 17,1-22 kW’ độ 600v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị ừí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ smh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bĩ
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;

ĐMSCL Tổ máy rihiêt điên đét than cs 300MW-Phần nhất thứ 47


- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào Stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra. bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sính khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tỉnh 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Don vi Đinh mức
B01.01.03.02.07 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn ỉ.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Ks 0.50
Giấy ráp mịn 2 0.10
ĨĨ1
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông ri AK.D Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhãn công
4,5/7 - Nhóm II Công 16.80
Máy thi công
Câu đD điện trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

B01 01 03 02 08 Đại tu đ^ng cơ đi'n hạ áp 400 V’ CÔng SU^ 22’1-30 kW’ t°c độ 600v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi Stator;
- Kiêm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
neu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiễm tra, vệ sinh cuộn đây Stator;
- Kiếm tra, bảo dưõìig thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào Stator;
- Lẳp hoàn thiện động cơ;

-BMSCL Tẻ máv nhiẽt điên đốt than cs ĨỮ0MW-Phần nhất thứ 48


- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ độns cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.02.08 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôí sơn Cái 1.00
DâuRP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhăn công
4,5/7 - Nhóm II Công 19.60
Máy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bì ca 0.20
■ ■ -............ - ■ ■■'......- Mê gôm mét......................... ...... ca _____ . . .- Q.2Q......
....................

B01 01 03 02 09 Đại tu đ^ng cơ đi^n hạ áp 400 V’ CÔng SU^ 30’1"40 kW’ độ 600v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm ừa điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi Stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối ừục số 2 (thay vòng bì
nếu cần);
- Kiếm tra, vệ sinh cuộn dây Stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào Stator;
- Lẳp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ. sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;

ĐMSCL Tồ máy nhiêt điên ãẻt than cs 300MW-Phần nhất thứ 49


- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh, khu vực làm việc;
~ Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính Oỉ động cơ
Mã hiêu Thành phân hao phí Đem vi Đinh mức
B01.01.03.02.09 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái ỉ.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg ỉ.00
Giấv ráp mịn m2 0.10
Giẻ ỉau cotton K> 2.00
Sơn chông ri AKD Lít 0.50
S~ƠI1 ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 1.00
Nhăn công
4,5/7 - Nhóm II Công 22.40
Mảy thi công
Câu đo điện trở I chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
tu đ n cơ đi n 400
ni M 1A ?s ? bạ áp công suất 40,1-55 kW, tốc £>U1.U1.U3,UZ*1U ' ,, .
độ 600v/p
Thành phần công việc:
- Chuân bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
~ Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi Stator;
- Kiêm tra, vệ sinh rotor;
- Kĩểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thav vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
neu cẩn);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây Stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dầy, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào Stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kĩểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
~ Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử độns cơ;
- Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL Tồ máv nhiêt điên đốt than cs 300MW-Pkần nhất thứ 50


Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.02.10 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giây ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton _
2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ehi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 1.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 25.00
Máy thi công
Câu đo điện ừở 1 chiêu ca 0.20
Máv gia nhiệt cảm ứng vòns: bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

om ni 11 tu độnẵ c0 đi?n h? áP 400 v> công suất 55,1-75 kW, tốc độ 600v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị ừí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo chrỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo đường vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trực số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
~ Kiểm tra5 bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
~ Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;

ĐMSCL Tổ máv nhiệt điên đốt ihan cs 300MW-Phần nhất thứ 51


- Đơn
Nghiệm
vịthu động
tính 01cơđộng cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.02.11 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chỏi son Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giấy ráp mịn 1 0.10
Giẻ lau cotton m
Kg 2.00
Sơn chông ri AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 1.00
Nhãn công
4,5/7 - Nhóm II Công 28.00
Máy thi công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

Đại tu íộng cơ điên ha áp 400 V, công suất 75,1-100 kW, tốc


ỈỈO1»01 > 03 V 0^** 12- A ỵ'f\ f\ t
độ 600v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm ưa điện ưở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa độns cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm ưa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thav vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm ừa, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm ừa, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chong rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị ừí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đàu cáp động cơ;
- Thực hiện5 xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL To máv nhiêí điên dốt than cs 300MW-Phần nhất thử ¿0


Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.02.12 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chôi son. Cái 1.00
......... .— ----------------- Dâu RP7 Bình 1.00
Enererease SY 2202 Kg 1.00
Giẩv ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 1.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 33.60
Máy thỉ công
Câu đo điện ừở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

, Đai tu động CO’ điên ha áp 400 V, công suất 1.01-1.25 kW, tốc
B01.0L03.02.13
đọ 600v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện ừở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nểu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ả đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm íra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra; bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Scm chống rỉ. sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khư vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL TỔ máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 51


Đơn vị tính 01 động cơ
Đơn vị tỉnh 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đon vi Định mức
B01.01.03.02.13 Vật liệu

ĐMSCL TỔ máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 52


Bãne dính cách điên Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 1.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 39.00
Máy thi cõng
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

tu
M * Đai đông cơ điên ha áp 400
A
K V, công suất
& 126-160 kW, tốc
B01.01.03.02.14 _ / “
độ 600v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi síator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1. ổ đỡ gổi trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thav vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn đây stator;
- Kiểm tra; bảo dưỡng thiét bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá Trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.02.14 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00

ĐMSCL To máv nhiêt điên đõt than cs 30ỮMW-Phần nhất thử 53


Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 K> 1.50
Giây ráp mịn 2 0.10
III
Giẻ lau cotton Kg 4.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhãn công
4,5/7 Nhóm II
- Côna 44.80
Máy thi công
Câu đo điên trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bỉ ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

_ Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 161-200


s kW, tốc
B01.01.03.02.15 ~ y“
độ 600v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra đĩện trở 1 chiều, cách điện độngcơ trước khi đại tu;
~ Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm ừa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nểu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục sổ 2 (thay VÒI12 bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dâv staíor;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị ừí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đai tu;
~ Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL Tổ máv nhiệt điên đốt ihan cs 300MW-Phần nhất thứ 54


Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.02.15 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôỉ sơn Cái 1.00
Dầu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.50

Giấy ráp mịn m2 0.10


Giẻ lau cotton Kg 4.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhăn công
4,5/7-Nhóm II Công 50.40
Máy thỉ công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máv gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

«« ^ Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 201-250 k\v, tốc


B01.01.03.02.16
độ 600v/p
Thành phân công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện ưở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm ưa, vệ sinh rotor;
- Kiểm ưa, vệ sình, bảo dưỡng vòng bi gối ừục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bĩ
nếu cần);
- Kiểm ưa, vệ sinh, bảo dưỡng vòns bi gối ừục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thav vòng bi nếu
cần);
- Kiểm ưa, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm ừa, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dâv; gối ữục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện độnơ cơ;
- Sơn chống rỉ; sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cảp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh ưong quá ưỉnh đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL To máv nhìêt điên đốt than cs Ỉ00MW-Phần nhất thứ 55


Đơn vị tính 01 động cư
Mã hiêu Thành phần hao phí Đon vi Đinh mức
B01.01.03.02.16 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.50
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 4.00

ĐMSCL Tổ máv nhiệt điên đốt ihan cs 300MW-Phần nhất thứ 56


Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhãn công
4,5/7 - Nhóm II Công 56.00
Máy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máv 2Ĩa nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

n- Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 251-320 kW, tốc


Bul.Ul.U3.02.17 „ ’
độ 600v/p
Thành phân công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vả vật tư;
' Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi soi trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thav vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gốỉ trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chốns ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa độns cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh ừong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01 03.02.17 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 2.00
Chồi sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 2.00
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ ỉ£U cotton Kg 5.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00

ĐMSCL Tổ máv nhiệt điên đốt ihan cs 300MW-Phần nhất thứ 57


Xáng A92 __ Lít 2.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 61.60
Máy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ửns vòns bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

01 0 03 02 18 tu cơ ^ công suầt 321-400 kW, tốc


độ 600v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị đụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bào dưỡng vòng bi gối trục số 1. ổ đỡ gối trục số I (thay vòng bi
nểu cẩn)’
- Kiểm tra, vệ sinh; bảo dưỡng vòng bi gổi trục số 2, ố đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiêm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa độns cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các côns việc phát sính trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nshiệm thu động cơ

ĐMSCL Tổ máv nhiêt điên ãết than cs 300MW-Phần nhất thử 58


Đơn vị tỉnh 0Ỉ động cơ
Mã hiêu Thành phân hao phí Đon vi ở — Đinh
B01.01.03.02.18 Vật liệu mức
Băng dính cách điện Cuôn 2.00
Chôi sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 2.00
Giấv ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau coíton Kg 5.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhân công

4,5/7 - Nhóm II Cong r 72.80


Máy ihi công
Câu co điện ưở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca Ị 0.20

^ Đ a i đ ô nèg cơ điên ha áp 400 V, công suất 401-500 kW, tốc


BOl.Ol.03.02.19 ~ V “ ’ & >
độ 600v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vậ: tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gốitrụcsố 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòna bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ồ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cẩn);
- Kiêm tra, vệ sinh cuộn dâv stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chổng rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đàu cáp độna cơ;
- Thực hiện, xử ]ý các công việc phát sinhtrong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL Tổ máy nhiêt điên đốt than cs 300A-fi¥-Phần nhất thứ 59


Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.02.19 Vật ỉiệu
Băng dính cách điện Cuộn 2.00
Chôi sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Bình 2.00
Enerarease SY 2202 Kg 4.00
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 10.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.50
Xăng A92 Lít 4.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 84.00
Máy thi công

ĐMSCL Tổ máv nhiêt điên ãết than cs 300MW-Phần nhất thử 60


Câu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Máv gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 501-630 kW, tốc


B01.01.03.02.20 ■^ *
độ 600v/p
Thành phần công việc:
- Chuân bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ ữước khi đại tu;
- Đưa độns cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm ữa, vệ sinh rotor;
- Kiểm ừa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiếm tra, vệ sinh, bảo đưỡne VÒĨ12 bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục so 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm ừa, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiếm ừa, bảo đưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn đây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
-Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị ữí;
- Kiêm ữa, bảo đường đâu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu đọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tỉnh 01 động cơ
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.02.20 Vật liêu
Băng đính cách điện Cuôn 2.00
Chôi sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Binh 2.00
Energrease SY 2202 Kg 4.00
Giấy ráp mịn 2 0.10
m
Giẻ lau cotton Kg 10.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.50
Xăng A92 Lít 4.00
Nhãn công
4,5/7 - Nhóm II Công 95.20
Máy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

ĐMSCL Tổ mâv nhiêt điên đắt than cs Ĩ00MW-Phần nhẩt thứ 61


Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suât
s dưới 0,8 kw, tôc
B01.01.03.03.01
độ 750v/p
Thành phân công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động CO' trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khôi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
-Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
-Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, som. phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sình khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.03.01 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Enererease SY 2202 Kg 0.20
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 1.00
Sơn chông ri AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4.5/7 - Nhóm II công 2.40
Máy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gốm mét ca 0.20

B01 01 03 03 02 íu đ^ng cơ đi^n áp 400 V’ CÔn§ SU^ 0,811,5 kW’ t®c độ 750v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;

ĐMSCL TỔ máv nhiẽt điên đốt ihan cs 300MW-Phần nhẩt thứ 62


- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trỏ' 1 chiều, cách điện độns cơ trước khi đạỉ tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thay YÒng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Son chổng ri, san phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo đưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tỉnh Oỉ động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.03.02 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 K> 0.50
2
Giấv ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 1.00
Sơn chông ri AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4?5/7 - Nhỏm II công 3.60
Máy thi công
Câu đo điên trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

B01 01 03 03 03 Đại tu đ^ng cơ đi^n hạ áp 400 v’ CÔng SU^ 1,6‘3,0 kW’ độ 750v/p
Thành phần công việc:
- Chuân bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;

ĐMSCL Tồ máy rthièí điên ãỗt than cs 300Mĩị'-Phần nhất thứ 63


- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện độns cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
" Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục so 1, D đỡ gối trục so 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ẻ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm ĩra5 bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dâv, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý cốc công việc phát sinh trona quả trinh đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực lảm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nshiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phân hao phí Đon vi Đinh mức
B01.01.03.03.03 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Enererease SY 2202 Kg 1.00
Giấy ráp mịn 2 0.10
Giẻ lau cotton m
Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 4.80
Máy thì công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

B01 01 03 03 04 Đạí tu đ^ng cơ đi^n hạ áp 400 V’ công su^ 3’1-5’5 kw’ độ 750v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
• Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
' Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động ca ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi síator;

ĐMSCL Tố máy nhiêt điên đỗt than cs 300MW-Phần nhất thứ 6]


- Kiểm tra. vệ sinh, rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục sô 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thav vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra,, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây. gối trục động cơ;
' Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử ỉý các CÔI12 việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.03.04 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chòi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.20
Giấy ráp ứiô m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 1.00
Son chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 7.00
Máy thì công
Câu đo điên trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

BOl.Ol.03.03.05 '
độ 75 _ Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 5,6-10 kW, tốc
Thành phần công việc: độ 750v/p

- Chuân bị dụng cụ và vật tư;


- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đạĩ tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh roíor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gổi trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);

ĐMSCL Tổ mảv nhiêt điên ẩốt than cs ỉ00\ĩ)V-Phần nhất thứ 62


- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đờ gối trục số 2 (thav vòng bi
nếu cẩn);
- Kiểm tra, vệ sinh, cuộn dây stator;
- Kiêm tra, bảo dư õng íhiêt bị đo nhiệt độ cuộn dây, gôi trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện độnơ cơ;
- Sơn chổn2 rỉ, sơn phủ vỏ độnR cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra. bảo dưỡng đâu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử ỉý các công việc phát sinh, trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tỉnh 01 động, cơ
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.03.05 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.50
Giấy ráp mịn ra 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Líí 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân cồng
4,5/7 - Nhỏm II Công 9.60
Mảy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

tu đ n
um m n-t ộ s cơ hạ áp 400 V, công suất 10,1-17 kW, tốc
rSUI.UI.Uj.Uj.Uo ,
độ 750v/p
Thành phần công việc:
~ Chuân bị dụng cụ và vật íư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiếm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục sổ 1, ổ đờ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục sổ 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);

ĐMSCL Tẳ máy nhiêt điên đốt than cs 300MW-Phần nhắt thứ 63


- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào Stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lv các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nshiệm thu động cơ
Đơn vị tỉnh 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.03.06 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chổi soa Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.50
Giấv ráp mịn m2 0.10
Giẻ ỉau cotton Kg 2.00
Scm chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhãn công
4,5/7 - Nhóm II Công 12.00
Mảy thì công
Câu đo điện trở ỉ chiêu ca 0.20
Mê ơôm mét ca 0.20

Đai tu đông CO' điên ha áp 400 V, cống suất 17,1-22 kW, tốc
B01.01.03.03.07
độ 750v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡnơ;
- Rút roto ra khỏi Stator;
- Kiểm tra, vệ siiứi rotor;
~ Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trạc số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nểu cần);
~ Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây Stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;

ĐMSCL Tổ máy nhiêt ãiẽn đốt than cs 300MW-Phần nhất thứ 64


~ Đưa ro to vào Stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;

ĐMSCL Tẳ máy nhiêt điên đốt than cs 300MW-Phần nhắt thứ 65


- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vảo vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nshiệm thu động cơ
Đơn vị tỉnh Oỉ đọng cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.03.07 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kơ 0.50
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông ri AKD Lít 0.50
Sơnshi AD32ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 14.40
Máy thi công
Câu đo điên trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

T>m m rt-ỉ ni no tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 22,1-30 kW, tốc độ 750v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
“Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm ưa điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo đưỡng;
- Rút roto ra khỏi Stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiếm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, 0 đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cẩn);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dâv Stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào Stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu:

ĐMSCL Tổ máy nhiêt điên đốt than cs 300MW-Phần nhât thủ 66


- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đon vi Đinh mức
B01.01.03.03.08 Vệt liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giấy ráp mịn lĩT 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chống rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhãn công
4,5/7 - Nhóm II Công 16.80
Máy thi cồng
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

* ™ Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 30,1-40 kW, tốc


B01.01.03.03.09
độ 750v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm ữa điện ữở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa độns cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 15 ổ đỡ
gối trục số 1 (thav vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sình, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ eối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra? vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra? bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đàu cáp động cơ:
- Thực hiện, xử lý các cônẹ việc phát sinh trong quá trình đại tu;

ĐMSCL Tổ máy rihiêt điên đét than cs 300MW-Phần nhất thứ 67


- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;

ĐMSCL Tổ máy rihiêt điên đét than cs 300MW-Phần nhất thứ 68


- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
_________________________________________________Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.03.09 Vật liệu Cuôn :.oo .......
Băng dính cách điện
Chối sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYĐ Lít 0.50
Xăng A92 Lít 1.00
Nhăn công
4,5/7 - Nhóm II Công 19.00
Máy thỉ công
Câu đo điên trở 1 chiêu ca 0.20
Máy aía nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

«V, Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 40,1-55 kW, tốc
iJuLULU.xU3.10 * ,
đọ 750v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khỉ đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm ưa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trạc số 1, ổ đỡ gốỉ trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bì
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn đây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo đirỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL Tổ máy rihiêt điên đét than cs 300MW-Phần nhất thứ 69


Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn YĨ Đinh mức
BOl.Ol.03.03.10 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi son Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giấy ráp mịn m
1
0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Son chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 1.00
Nhãn công
4,5/7 - Nhóm n Công 21.60
Mảy thi cồng
Câu đo điện ừở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0-20

„ Đai tu đông co điên ha áp 400 V, công suất 55,1-75 kW, tốc


B01.01.03.03.il
độ 750v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụns cụ và vật tư:
'Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ ừước khi đại tu;
' Đưa động cơ ra vị ừí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo đưỡng vòng bi gối trục số 1, 0 đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra. vệ sinh, bảo đưỡns vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu càn);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn đây stator;
~ Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn đây3 gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Son chống rỉ, san phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
~ Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL Tổ máy yihiêt điên đốt than cs 300MW-Phầyi nhất thứ 70


Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.03.il Vật liệu

ĐMSCL TỔ máv nhiêt điên đốt than cs 3 00MW-Phần nhẩt thứ 71


Băng đính cách điện Cuôn 1.00
Đơn vị tính 01 động cơ
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông ri AKD Lít 0.50
Son ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 1.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 24.00
Máy thi công
Câu đo điên trở 1 chiêu ca 0.20
Máv gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê ơôm mét ca 0.20
Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 75,1-100 kW, tốc -BU1.U1.U3.U3.12 '
___ 'â
độ 750v/p
Thành phần công việc:
-Vệ sinh độns cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm ừa điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm ừa, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, 0 đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡne; vòng bi gối trục sổ 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dâv stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lap hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa độnei cơ vảo vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vạc làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thư động cơ
Đơn vị tỉnh 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đon vi Đinh mức
B01.01.03.03.12 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chôi son Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 1.00

ĐMSCL Tổ máy yihiêt điên đốt than cs 300MW-Phầyi nhất thứ 72


Energrease SY 2202 1.00

i

1
Q;
Giây ráp mịn 7
0.10
m
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKĐ Lít 1.00

Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00

Xăng A92 Lít 1.00

Nhãn công
4,5/7 - Nhóm II Công 28.80
Máy thi công
Cầu đo diên trở 1 chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

^ ^ Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 101-125


&v
kw, tốc
B01.01.03.03.13 ■1
*

độ 750v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụns cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khí đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện ưở 1 chiều, cách điện độns cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator:
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, 0 đỡ gối trục sổ 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục so 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nểư cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiểt bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra. bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL Tổ máv nhiêl điên đốt than cs Ỉ0QMW-Phần nhất thứ 73


Đơn vị tính 0Ỉ động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.03.13 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giấy ráp mịn m2 0.10

Giẻ lau cotton Kg 2.00


Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Son ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 1.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 33.60
Mảy thỉ công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê ^ôm mét ca 0.20

* * Đâítu đông CO' điên ha áp F400 V, côngs suất 126-160 kW, tốc
B01.01.03.03.14 " “ n &
độ 750v/p
Thành phần công việc:
- Chuấn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện độngcơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiếm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thav vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục sổ 2 (thav vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dâv, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đua độn2, cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đâu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sình trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL Tố máv nhiêt điên đốt than cs 300MW-Phắn nhất thứ 74


Đơn vị tỉnh 01 động cơ
Mã hiên Thành phẩn hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.03.14 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 1.50
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 4.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00

ĐMSCL Tố máv nhiêt điên đốt than cs 300MW-Phắn nhất thứ 75


Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xáng A92 Lít 2.00
Nhăn công
4,5/1 - Nhóm II Công 38.40
Máy thỉ công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

Đai tu đông CO' điên ha áp 400 V, công suất 161-200 kw, tốc
B01.01.03.03.15
độ 750v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
* Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bì
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL Tồ máy nhiêt điên đất than cs 300MW-Phằn nhất thứ 76


Đơn vị tỉnh 01 động cơ
Mã hiêu Thành phân hao phí Đon vi Đinh mức
B01.01.03.03.15 Vật liệu
Dăng dính cách điện Cuôn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.50
Giấy ráp mịn 2 0.10
Giẻ lau cotton m
Kg 4.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00

Nhãn công
4,5/7 - Nhóm II Công

-r
cn
r\
o
1---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Máy thi công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

M Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất 201-250 kW, tốc


JB01-U1.U3,>U3C16*„ *
đọ 750v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động CO' trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục so 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra; vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dâv, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Son chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
~ Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL Tổ máy nhiêt điên đốt than cs 300MW-Phần nhât thủ 77


Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phân hao phí Đom vị * ■ ■ V?
B01.01.03.03.16 Vật liệu Định mức
Băng dính cách điện Cuôn Ỉ.00
Chôi sơn Cái ỉ.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.50
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 4.00
Sem chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăna A92 Lít 2.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 48.00

Máy thi công


Cầu đo điên trở 1 chiêu ca 0.20
Mấv gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

_ Đai tu đông&cơ điên ha áp 400 V, công suất 251-320 kW, tốc


B01.01.03.03.17
độ 750v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụns cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiếm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, 0 đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡns vòng bi soi trục sổ 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thay vòns bì
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dâv, gối trục độns cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chốne ri, sơn phủ vỏ độns cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cảp động cơ;
- Thực hiện, xử ]ý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiêm thu động cơ

ĐMSCL Tổ máy nhiêt điên đốt than cs 3Õ0MW-Phần nhất thứ 78


Đơn VỊ tỉnh 0 ỉ động cơ
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Đinh mức
B01.01.03.03.17 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 2.00
Chôi sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 2.00
Giấy ráp mịn 2 0.10
Giẻ lau cotton m
Kg 5.00
Sơn chống rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 52.80
Mảy thì công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20

ĐMSCL Tổ máy nhiêt điên đốt than cs 300MW-Phần nhât thủ 79


Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi 1 ca 0.20
Mê gôm mét Ị ca 0.20

. . Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V,F công suất 321-400 kW, tốc
B01.01.03.03.18
độ 750v/p
Thành phân công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh độns cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động CO' ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng, bi gôi trục số 1, 0 đờ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu càn);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiềm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm Ưa, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử ]ý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL Tổ máy nhiêt điên ãot than cs 300Ằfí¥-Phần nhất thứ 80


Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đom vị Định mửc
B01.01.03.03.18 Vật liệu
Bănẹ dính cách điện Cuộn 2.00
Chôi sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 2.00
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 5.00
Sơn chông ri AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 62.40
Máy thi công
Câu đo điện ưở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suât 401-500 kW, tôc


B01.01.03.03.19 _“, ’ B
độ 750v/p
Thành phần công việc:
~ Chuẩn bị dụng cự và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trỏ' 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiêm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ 2ối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi aối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu can):
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chốnơ ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử ]ý các công việc phát siĩih trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nehiệm thu động cơ

ĐMSCL Tổ máv nhiẽt điên đắt than cs 300MW-Phằn nhất thứ 81


Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phân hao phí Đon vi Đinh mức
B01.01-03.03.19 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 2.00
Chôi sơn Cái 2.00
Dầu RP7 Bình 2.00
Enererease SY 2202 Kg 4.00
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton KĨ 10.00
Sơn chông ri AKD Lít 1.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.50
Xăng A92 Lỉt 4.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 72.00
Máy thi công
Câu đo điên trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

ni n-5 ™ tu đ°nẵ cơ ha áP 400 V’ cônẵ suất 501-630 kW, tốc oUl.Ul.U3.U3.2U ,^ — ~/x .
độ 750v/p
Thành phân công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiếm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, 0 đỡ gối ừục số 1 (thay vòng bi
nếu cẩn);
- Kiếm tra, vệ sinh, bảo dưỡng VÒĨ1S bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thav vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
-Sơn chổng TỈ, sơn phủ vò động cơ;
- Đưa động cơ vào vị tri;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL Tổ máv nhiêt điên đắt {han cs 300MW-Phần nhải thứ 82


Đơn vị tính Oỉ động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đom vi Đinh mức
B01.01.03.03.20 Vật ỉiệu
Băng dính cách điện Cuộn 2.00
Chôị sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Bình 2.00
Energrease SY 2202 Kg 4.00
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 10.00
Sơn chông ri AKD Lít 1.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.50
Xăng A92 Lít 4.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 81.60
Máy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
tu
T>nim n-1 A J Í11 ãộng cơ điện hạ áp 400 V, công suất dưới 0,8 kW, tốc
B01.Ul.U3.04.Ul '
độ 1000v/p

ĐMSCL Tổ máv nhiẽt điên đắt than cs 300MW-Phằn nhất thứ 83


Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo đường;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ
gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ soi trục số 2 (thay vòng bĩ nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chổns; rỉ, sơn phủ vỏ độns cơ;
- Đưa độn2. cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử ]v các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử độne cơ;
- Nehiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đình mức
B01.01.03.04.01 Vật liệu
Bàng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Bnergrease SY 2202 Kg 0.20
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 1.0 0
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Son ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II công 2.00
Mảy thỉ công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

B01 01 03 04 02 tu cơ áp 400 V
’ CÔng SU
^ kW?
độ lOOOv/p
Thành phần công việc:

ĐMSCL TỒ máv nhiêí điên đét than cs 300MW-Phần nhất thứ 84


- Chuẩn bị dụng cụ và vật tu;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện ừở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa độne cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòna: bi gối trục số 1, 0 đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dường vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần.);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dâv stator;
“ Kiểm tra, bảo dưỡns thiết bị đo nhiệt độ cuộn đâv, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoản thiện động cơ;
- Sơn chong ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động ca vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đau cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nshiệm thu động cơ
Đơn vị tính QỊ động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.04.02 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.50
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 1.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II công 3.00
Mảy thi công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Mê ẹôm mét ca 0.20

m tn M tu đ9n§ cơ đi?n áP 400 V’ cônẵ suất 1*6-3,0 kW, tốc B01.01.03.04.03 độT100(£,-
Thành phần công việc:
- Chuấn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;

ĐMSCL TỐ máv nhiêt điên đỗi than cs 30QMW-Phần nhất thứ 85


- Kiểm ừa điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm ừa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ố đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi eối trục số 2, 0 đỡ £ối trục sô 2 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm ừa, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây,, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
-Sơn chống ri, son phủ vỏ động cơ;
- Đưa độn» cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡna đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nahiệm thu động cơ
Đơn vị tỉnh 01 động cơ
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vị Đinh mức
B01.01.03.04.03 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kạ 1.00
Giấv ráp mịn 2 0.10
Giẻ lau cotton m
Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 4.40
Máy thi công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

_^ - Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, côngs suất 3,1-5,5 kW, tốc


B01.01.03.04.04
độ lOOOv/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;

ĐMSCL Tổ máy nhiêt điên đốt than cs 3Õ0MW-Phần nhất thứ 86


- Rứt roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi nểu
cần);

ĐMSCL TỐ máv nhiêt điên đỗi than cs 30QMW-Phần nhất thứ 87


- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục sổ 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay VÒĨ12 bi
nểu cẩn);
- Kiếm tra, vệ sinh cuộn đây síator;
- Kiểm tra, bảo dường thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Scm chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiếm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.04.04 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00
DâuRP7 Bình 0.50
Enerarease SY 2202 Kg 0.20
2
Giấv ráp thô m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 1.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhăn công
4,5/7 - Nhóm II CÔĨ12 6.60
Máy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

T> Đại tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 5,6-10 k\v, tốc
độ lOOOv/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiêm tra5 vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gổi trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục sổ 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi nếu
cần);

ĐMSCL Tổ mởv nhiẽt điên đốt then cs 300MW-Phần nhất thứ 88


- Kiểm íra, vệ sinh cuộn đây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiét bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lấp hoàn thiện động cơ;
-Sơn chốns rỉ. sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dườns đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá ừình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh, khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính Oỉ động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đon vị Đình mức
B01.01.03.04.05 Vật ỉiệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dầu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.50
Gĩấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 8.80
Máy thỉ công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

^ ^ ^ Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất5 10,1-17 kW, tốc


B01.01.03.04.06 , vp &
độ lOOOv/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tu;
- Vệ sinh động cơ ừước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khíđại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sình, bảo dưỡng vòng bỉ gối trục số 1,ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nểu cần);
- Kiểm íras vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
néu cần);
- Kiểm tra5 vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dâỵ, gối trục động cơ;

ĐMSCL Tó máy nhiêt điên đốt tkan cs 300MW-Phần nhắt thứ 89


- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động CO';
“ Đưa độnơ cơ vào vị tri;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ:
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tỉnh Oỉ ẩộng cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Định mức
B01.01.03.04,06 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00
DâuRP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.50
Giấv ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông ri AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD T.ít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 11.00
Máy thỉ công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

M A_ _ . A_ Đại tu đông cơ điên hạ áp 400 V, công suất 17,1-22 kW, tốc


B01.01.03.04.07 đ6^lũ00;;p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị đụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa độna; cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rut roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiếm tra. vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vỏng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;

ĐMSCL To mâv nhiêt ẩiên đot than cs 300MW~Phần nhắt thứ 90


- Sơn chống rỉ. sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;

ĐMSCL Tó máy nhiêt điên đốt tkan cs 300MW-Phần nhắt thứ 91


- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính Oỉ động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vị Đinh mức
BOl.Ol.03.04.07 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chòi sơn Cải 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.50
Giấv ráp mịn 2 0.10
m
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chống rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 13.00
Máy thi công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

^ Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 22,1-30 kW, tốc


B01.01.03.04.08 * ,
độ 1000v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tư;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi Stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm ưa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
neu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thav vòng bì
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây Stator;
- Kiểm tra, bảo dường thiểt bị đo nhiệt độ cuộn dâv, gói Lrụe động cơ;
- Đưa roto vào Stator;
- Lẳp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ. sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị ữí;
~ Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động ca;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;

DMSCL Tổ máv nhiêt điên đói than cs ỈQ0MW-Phần nhất thứ 92


- Chạy thử động cơ;
- Nehiệm thu động cơ

ĐMSCL Tổ máy nhiêt điên đốt than cs 30QMW-Phần nhẩt thứ 93


Đơn vị tính 01 động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đcrn vi Đinh mức
B01.01.03.04.08 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Ke 1.00
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kơ 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 15.40
Máy thì công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê 2Ôm mét ca 0.20

B01 01 03 04 09 Đại tu đ^ng cơ đi^n hạ ãp 400 v’ CÔng SU^t 30’1-40 kW’ rá* độ lOOOv/p
Thành phân công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa độne cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục sổ 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bĩ
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối ữục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm ưa, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiêm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào staíor;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chóng ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa độns cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đâu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL TỐ máy nhiêt điên đột than cs 300MW-Phần nhất thứ 94


- Nehiệm thu động cơ
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.04.09 Vãtliêu « «
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi son Cái 1.00
DầuRP? Bìrih 0.50
Enererease SY 2202 Kg 1.00
Giấy ráp mịn ĩĩl 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 1.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 17.60
Mảy thi công
Cầu đo điên trở 1 chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

„ nĐai tu đône cơ điên ha áp 400 V, công suất 40,1-55 k\v, tốc


B01.01.03.04.10 ■” s
độ lOOOv/p
Thành phân công việc:
- Chuẩn bị dụns cụ và yật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm ưa điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, 0 đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh5 bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
-Đưaroto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri sơn phủ vỏ động Cơ;
- Đưa động cơ vào vị ưí;
- Kiểm tra5 bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL Tổ máy nhiêt điên đốt than cs 30QMW-Phần nhẩt thứ 95


Đơn vị tính 01 động cơ
Đơn vị tỉnh 01 động cơ
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đĩnh mửc
B01.01.03.04.10 Vật liệu

ĐMSCL TỐ máy nhiêt điên đột than cs 300MW-Phần nhất thứ 96


Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chòi sơn Cái 1.00
Dầu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giấy ráp mịn 1 0.10
m
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Scm chống rỉ AKD Lít 0.50
Sơn 2hi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 1.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công Ỉ9.80
Máv thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

-. .. ^ ^ Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suát6 55,1-75 kW, tốc


B01.01.03.04.il
độ lOOOv/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ ừước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưcmg;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiếm tra, vệ sinh, bảo dưõng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số ỉ (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Scm chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sình khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tỉnh 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi " -----------
Đinh mức
B01.01.03.04.11 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00

ĐMSCL Tổ mảv nhiẽt điên đốt than cs 300MW-Phần nhất thứ 97


Dâu RP7 Bình 1.00
Enererease SY 2202 Ks 1.00
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xãns A92 Lít 1.00
Nhân cõng
A.5Ỉ1 - Nhóm II Công 22.00
Máy thi công
Câu đo điên ừở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê ẹôm mét ca 0.20

Đai tu 6đông C0‘ điên ha ápF 400 V, công ssuất 75,1-100 kW, tốc
B01.01-03.04.12 '““v ■ •
độ lOOOv/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh độns cơ trước khi đưa ra đạí tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm ưa, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, 0 đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu càn);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thav vòng bi
nếu cần);
-Kiểm tra, vệ sinh cuộn đây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị tí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đàu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mửc
B01.01.03.04,12 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.00

ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 98


Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 1.00
Nhản công
4,5/7 - Nhóm II Công 26.40
Máy thỉ công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máy sia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê eôm mét ca 0.20

Đai tu đông cơ điên ha áp 400


F Vj công suất 101-125 k\v, tốc
B01.01.03.04.13 *
độ lOOOv/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện độngcơ trước khi đại tu;
- Đưa độns cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡĩie vòng; bi gối ừục số1, 0đỡ gối trục số 1 (thav vòng bĩ
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bỉ gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nểu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dâv stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục độnơ cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chổng rỉ, son phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị tì;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực biện, xử lý các công việc phát sinh ữong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thừ động cơ;
- Nehiệm thu động cơ
Đơn vị tỉnh 01 động, cơ
Mã hiên Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.04.13 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00

ĐMSCL TỔ máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 99


Sơn chống rỉ AKD Lít 1.00
San ehi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xãng A92 Lít 1.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 30.80
Máy thi cõng
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máv gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

_A , Đai tu đông co' điên ha áp 400vV, công suất 126-160


s k\v, tốc
B01.01.03.04.14 "Vnnft , •
độ 1000v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rut roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục so 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòna bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra. bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện độns cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động CO1;
- Thực hiện, xử lý các côns việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi -
B01.01.03.04.14 Vậí liệu Đinh mức
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
DâuRP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 1.50
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 4.00
Sơn chổng rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xàns A92
ĐMSCL TỔ máy nhiệt điên đét than cs 300\ỈW-Phần nhất thứ
Lít 2.00 100
Nhãn cồng
4,5/7 - Nhóm II Công 35.00
Máy thi công
Câu đo điện trở l chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê 2ÔII1 méí ca 0.20
_ Đai tu đông cơy điển ha áp 400 V, công suất 161-200 kW, tốc
B01.01.03.04.15 ,s ’ s
độ lOOOv/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vả vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở l chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
' Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số l, ổ đỡ gối trục số l (thav vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ồ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiềm tra, vệ sinh cuộn đây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục độns cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cảp động cơ;
- Thực hiện, xử ]ý các công việc phảt sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vục làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nehiệm thu động cơ
Đơn vị tính Oỉ động cơ
Mã hiêu Thành phân hao phí Đon vi Đinh mức
B01.01.03.04.15 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chôi sơn Cáí 1.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.50
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 4.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhàn công

4,5/7 - Nhóm II Công 39.60


Máy thi công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

^ Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 201-250 kW, tốc


B01.01.03.04.16
độthan
ĐMSCL To máv nhiêt điên đõt cs 30ỮMW-Phần nhất thử
lOOOv/p 101
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục sổ 1, 0 đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gỗi trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thaỵ vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dâỵ stator;
- Kiểm tra, bảo đưỡna thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gốĩ trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động CO' vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quả tình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vị Đinh mức
B01.01.03.04.16 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.50
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 4.00
Sơn chống rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 44.00
Máy thi công

ĐMSCL To rnáv nhiêt điên đốt than cs 300MW-Phần nhất thứ 102
Câu đo điện írở 1 chiêu ca 0.20
Máv gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

Đai tu đông co* điên ha ápH 400 V, công ssuất 251-320 kW, tốc
B01.01.03.04.17 "Vímn / • •
độ lOOOv/p
Thành phần còng việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sính, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, 0 đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm ưa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bí s;ối trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡne thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơỉ
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính QỊ động cơ
Mã hiêtt Thành phần hao phí Đon vi Đình mức
B01.01.03.04.17 Vật liệu
Băng đính cách điện Cuôn 2.00
Ch ôi sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Bình r 1.00
Energrease SY 2202 Kg 2.00
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 5.00
Son. chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhăn công
4,5/7 - Nhỏm II Công 48.40
Máy thỉ cồng
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

ĐMSCL TỐ máy nhiêt điên đột than cs 300MW-Phần nhất thứ 103
Đai tu đông CO’ điên ha áp 400 V, công suât 321-400 kW, tôc
B01.01.03.04.18
độ lOOOv/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụne cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khí đại tu;
- Đưa độna cơ ra vị trí bảo dưỡns;
- Rủt ro to ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ sổi trục số 1 (thay vồng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trạc sô 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra? vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
~ Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ V"ỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lv các công việc phảt sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thu độne; cơ
Đon vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vị Đinh mửc
B01.01.03.04.18 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 2.00
Chôi sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 2.00
Giấy ráp mịn 2 0.10
Giẻ lau cotton m
Kg 5.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhân cồng
4,5/7 - Nhóm II Công 57.20
Mảy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

~ Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suât 401-500 kWs tôc


B01.01.03.04.19 " V“ „ V6 ' &
đọ lOOOv/p
Thành
ĐMSCL Tổ phân
máv nhiêt điên công cs 300MW~Phần nhất thứ
đốt thanviệc: 104
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện ừở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi statoi;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi soi trục số 1, 0 đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sính cuộn dâv stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các cõng việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực ỉàm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đỉnh mức
B01.01.03.04.19 Vật ỉìệu
Băng dính cách điện Cuôn 2.00
Chôi sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Bình 2.00
Energrease SY 2202 Kg 4.00
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 10.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.50
Xăng A92 Lít 4.00
Nhẵn công
4,5/7 - Nhóm II Công 66.00
Máy th i công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 501-630 kW, tổc B01.01.03.04.20 .r , '.
độ lOOOv/p

ĐMSCL Tổ máv nhiêt điên ãết than cs 300MW-Phần nhất thử 105
Thành phân công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bào đưỡng vòng bi soi trụcsố 1, 0 đỡ soi trục số 1 (thay vòns bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòne; bi gối trục số 2, ổ đỡ gôi trục so 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra5 bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dâv, gổi trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ độns cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng dầu cáp dộng cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
' Chạv thử động cơ;
- Nshiệm thu động cơ
Đơn vị tỉnh QỊ động cơ
Mã hiêu Thành phàn hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.04.20 Vạt liệu
Băng dính cách điện Cuộn 2.00
Chôi sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Bình 2.00
Energrease SY 2202 K> 4.00
Giấv ráp mịn 2 0.10
m
Giẻ lau cotton Kg 10.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.50
Xăng A92 Lít 4.00
Nhân cõng
4.5/7 - Nhóm II Công 74,80
Múy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

A Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất dưới 0,8 k\v, tốc
JiUl.Ul.03.U5.Ul . ,nft , độ 1500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
ĐMSCL Tổ máy nhiêt điên đốt than cs 3Õ0MW-Phần nhất thứ 106
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cấch điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiêm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trực số 1, 0 đõ' gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi aối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi nêu
cân);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trực động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
-Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.05.01 Vật liệu
Băng dính cách điện Cưôn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
DâuRP? Bĩnh 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.20
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 1.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II cônạ 2.00
Máy thi công
Câư đo điên trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
tu đ n
T>At AC ộ ẵ Cơ điện hạ áp 400 V, công suất 0,81-1,5 kW, tốc
J5Ul.Ul.UJ.U3.U2 - ^ ,
độ 1500v/p
Thành phần công việc:
- Chuần bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tư;
- Kiểm tra điện trờ 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nêu cân);
ĐMSCL Tổ máv nhiệt điên đốt ihan cs 300MW-Phần nhất thứ 107
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục sô 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
-Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn cbốne rỉ. sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡnơ đàu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lv các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đon vị tính Oỉ động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đon vi Đinh mức
B01.01.03.05.02 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.50
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 1.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II công 3.00
Mảy thi công
Câu đo điên trở 1 chiêu ca 0-20
Mê gôm mét ca 0.20

DAI ni rtĩ nc ^ tu đ?ns cơ điện bạ áp 400 V, công suất 1,6-3,0 kvv, tốc BOl.Ol.03,05.03 1500v/p

Thành phần công việc:


- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
“ Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sình rotor;

ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 108
- Kiểm tra. vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục sô 1 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòns bi gối trục sô 2, 0 đờ gối trục số 2 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dâv stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, soi trục độn° cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chốns ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các cônơ việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thủ động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.05.03 Vật liệu
Băns dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 1.00
Giẩỵ ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 4.00
Mảy thi công
Cầu đo điên trở 1 chiều ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

n . A_ A Đai tu động cơ điên ha áp 400 V, công suất 3,1-5,5 kW, tốc


i5Ul.Ul.U3.u3.U4 ....
độ 1500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sính rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục sổ 1 (thay vòng bi nếu
cần);
ĐMSCL Tô máy nhiệt điên đắt than cs 300MW-Phần nhẩt thủ
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi nếu109
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra. bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, eối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
-Son chốns rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp độna cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tỉnh Oỉ động cơ
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.05.04 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi SƠĨ1 Cái 1.00
DầuRP? Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.20
Giấy ráp thô m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 1.00
Sơn chông rì AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhỏm II Công 6.00
Máy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

___ Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 5,6-10 kW, tốc
B01.01.03.05.05 " “ »5
độ 1500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gổi trục số 1 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm ưa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
ĐMSCL Tồ mảy nhiêt điên đốt than cs 3QQMW-Phần nhắt thứ 110
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào Stator;
*Lắp hoàn thiện độns cơ;
-Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phái sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực lảm việc;
- Chạv thử động cơ;

Đơn vị tỉnh 01 động cơ


Mã hiêu Thành phần hao phí Đon vi Đinh mức
B01.0L03.05.05 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Binh 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.50
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhăn công
4,5/7 - Nhóm II Công 8.00
Máy thi công
Cầu đo điện ừở 1 chiều ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
- Nghiệm thu
động cơ Đai tu đông cơ điên hạ áp 400 V, công suất 10,1-17 kW, tốc
độ 1500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị đụng; cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi Stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục sổ 1, 0 đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kỉểm tra, yệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây Stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào Stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
ĐMSCL Tố máy nhiêt điên ãỏt ĩhan cs Ỉ00MW-Phần nhắt thứ 111

JDULU1.U3-
U5.U6
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm ữa, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các côns việc phát sinh trona quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính0 ỉ động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.05.06 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.50
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton r Kg 2.00
Sơn chông ri AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm ỈI Công 10.00
Máy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

Đai tư đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 17,1-22 kW, tốc


BOl.Ol.03.05.07
độ 1500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bỊ dụng cụ và vậí tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trờ 1 chiều, cảch điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo đưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thav vỏng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối ữục sổ 2. ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bí
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn đây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn đâv, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chong ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào VỊ trí;
ĐAỈSCL Tổ máy nhiêt điên đốt than cs 3Ũ0MW-Phẩn nhảỉ thứ 112
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xừ lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiên Thành phần hao phí Đcrn vi Đinh mức
B0L01.03.05.07 Vật liệu
Băn2 dính cách điện Cuôn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.50
Giấv ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 12.00
Máv thi công
Câu đo điên trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

n- no tu đông ccr điên ha áp 400 V, công suất 22,1-30 kw, tốc


Bul.Ul.u3.u5.U8 ' ,
độ 1500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số ỉ, ổ đỡ gối trục số ỉ (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn đây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn đây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chổng rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các cổng việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- ChạyTổthử
ĐMSCL mávđộng cơ;đoi th.an c.s 300MW-Phần nhất thứ
nhiêt điên 113
Mã hiêu Thành phàn hao phí Đo n vi Đinh mức
- Nehiệm thu động cơ
B01.01.03.05.08 Vật liệu
Băng dính cách điện Đơn vịCuộn
tính Oỉ động cơ1.00
Chổi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Enersrease SY 2202 Kg 1.00
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AĐ32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Côns; 14.00
Máy thi công
Câu đo điên trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 30,1-40 kW, tốc


B01.01.03.05.09 " “'7 • *r é
độ 1500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi ổưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị ưí bảo dưỡne;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm ừa, vệ sinh rotor;
- Kiểm ữa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bĩ gối trục sổ 1, 0 đỡ gổi trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gổi trục số 2, 0 đỡ gối trục sổ 2 (thay vòng bi
nểu cần);
- Kiểm ưa, vệ sình cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡns thiết bị ổo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
“ Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rì, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động ca;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu ổộng cơ

ĐMSCL Tổ máy nhiét điên đốt than cs 300MW-Phần nhất thứ 114
Mã hiêu Thành phân hao phí Don
Đơn vị tínhviOỉ độngĐinh
cơ mức
B01.01.03.05.09 Vật liệu Cuôn 1.00
Băns dính cách điện
--------------- - Cái 1.00
-
Chôi sơn Dâu RP7
Bình "0.50
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giấv ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chong rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 1.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 16.00
Máy thi công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứns vòng bì ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
tu
đông CO’ điên ha áp 400 V, công suất 40,1-55 kW, tốc
BU1.UI.U3.05.1U ** 1-rtn ' >
độ I500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị đụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động, cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiếm tra điện trở l chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị to' bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số l, ổ đỡ gối trục số l (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm ừa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm ữa, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn đây, gối trục động cơ;
-Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiếm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trinh đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 0Ỉ động cơ
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vỉ Đinh mức
B01.01.03.05.10 Vật liệu

ĐMSCL Tổ máv nhiẽt điên đỏt (han cs 30ƠMW-Phồn nhất thứ 115
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giâv ráp mịn n 0.10
rrT
Giẻ lau cotton 2.00
Son chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AĐ32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 1.00
Nhân công
4,5/7 ' Nhóm II Công 18.00
Máy thỉ công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ửng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

_ Đại tu động cơ điện hạ áp 400 V, công suất1 55,1-75


B kW, tốc
BO 1.01.03.05.11
độ 1500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm ừa điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục so 1, 0 đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục sổ 2, 0 đỡ gối trục sổ 2 (thay vòng bi
nếu cần);
-Kiểm tra, vệ sừih cuộn đây stator;
- Kiểm tra, bảo đưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào staíor;
' Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chổng rỉ, sơn phủ Yỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo đưõng đầu cáp động cơ;
- l hực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đon vi Đinh mức
B01.01.03.05.11 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00

ĐMSCL TỒ máy nhiêt điên đối than cs 300Afí-V-Phần nhất thứ 116
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giấy ráp mịn ? 0.10
m
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Son ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 1.00
Nhãn công
4,5/7 - Nhóm II Công 20.00
Máy thi công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

n_ ^ ~ Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 75,1-100 kW, tốc


BU1.U1.U3.UD.12
độ 1500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh độn£ cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiếm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa độne cơ ra vị ừí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm Tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi eối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dâv stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn đâv, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
-Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hĩện, xử lý các công việc phát sinhtrong quá trĩnh đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tỉnh 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B0L01.03.05.12 Vật liệu
Băng đính cách điện Cuôn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.00

ĐMSCL Tổ máy nhiêt điên đốt than cs 300A-fi¥-Phần nhất thứ 117
Giấv ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chống rỉ AKD Lít 1.00
Son ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 1.00
Nhãn công
4,5/7 - Nhóm II Công 24.00
Máy thi công
Câu đo điên ưở 1 chiêu ca 0.20
Máy ơia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

_ Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 101-125 kW, tốc


B01.01.03.05.13 ’6
độ 1500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa độna cơ ra vị trí bảo đưộng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm ưa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn đâv stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa độns cơ vào vị ưí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử ]ý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị lính 0 ỉ động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.05.13 Vật liệu
Bảns dính cách điện Cuôn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.00
2
Giấychông
Sơn ráp mịn
rỉ AKD m
Lít 0.10
1.00
Giẻ lau cotton
Sơn ghi AD32 ALKYD Kfí
Lít 2.00
1.00
Xăna A92 nhất thứ
ĐMSCL To máV nhiêt điên đẩt than cs 300MW~Phần Lít 1.00
118
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 28.00
Mảy thi cồng
Cầu đo điên trờ 1 chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ímg vòng bi ca
o

o
í

Mê gôm mét ca 0.20


Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 126-160 kW, tốc BUI.
M 1A
UI.03.05.14
đọ 1500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đira động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vỏng bi Rối trục so 1, 0 đỡ gối trục sổ 1 (thav vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra5 vệ sinh, bảo dưỡng vòng bì gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòns bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dâv, goí trục động cơ;
- Đưa roto vảo stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
-Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo đưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh, trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thư động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đcrn vị Đinh mức
B0L01.03.05.14 Vật ỉiêu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chôi scm Cái 1.00
DâuRP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 1.50
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton
Sơn chốnẹ, rỉ AKD r
Kg Lít
4.00
1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00

Xăns: A92 Lít 2.00


Nhân cồng
4,5/7 - Nhóm II Công 32.00
Máy thi công
Câu đo điên trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ửng vòn? bi ca 0.20
Mẽ gôm mét ca 0.20

Đai tu đôn» cơ điên ha áp p400 V, công suất


s 161-200 kw, tốc
B01.01.03.05.15
độ 1500v/p

DMSCL To mảv nhĩêt điên đất than cs 300MW-Phần nhắt thử 119
Thành phẩn công việc:
- Chuẩn bị dụne cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dâỵ stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đua roto vào stator;
- Láp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vô động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưcmg đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh ữong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đon vi Định mức
B01.01.03.05.15 Vât liêu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôì sơn Cái 1 00
Dâu RP7 Bỉnh 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.50
Giẩỵ ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 4.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhân công

ĐMSCL Tổ máy nhiêt điên đốt thar. cs SOOA-ÍỈV-Phcìn nhất thứ 120
4,5/7' Nhóm II Côn2 36.00
Máy thi công
Câu đo điên trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 201-250 kW, tốc


BOL01.03.05.16 '. „ ‘,
độ 150Qv/p
Thành phân công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh độn.2 cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra. vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi soi trục sổ 1, ô đỡ gối trục số 1 (thav vòng bi
nến cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thav vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dâv stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dâv, gối trục động cơ;
- Đưa ro to vào stator;
- Lắp hoàn thiện độn£ cơ;
- Sơn chong ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
“ Kiểm íra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tỉnh 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đom vi Đinh raức
B01.01.03.05.16 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
DâuRP7 Bình r 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.50
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 4.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhăn công
4,5/7 - Nhóm II Công 40.00
Máy thỉ công

ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 121
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máv gia nhiệt cảm ứne vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

_ Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suấts 251-320 kW, tốc


B01.01.03.05.17 "\cnn
độ 1500v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh độne cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện độns cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rứt roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, 0 đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
~ Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục sổ 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dâv, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa độns cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL Tổ máv nhiêí điên ãỗí than cs 300MW-Pkẩn nhất thứ 122
Đơn vị tỉnh (ì Ị động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.05.17 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 2.00
Chôi sơn Cái 2.00
DâưRP? Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 2.00
Giấv ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kfí 5.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 44.00
Máy thi công
Câu đo điên trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê ơôm mẻt ca 0.20

Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 321-400 kW, tốc


BOl.01.03.05.18 ., ,
độ 1500v/p
Thành phân công việc:
- Chuẩn bị dụne cụ và vật tư;
- Vệ sinh động CO' trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bào dưỡns;
- Rút roto ra khỏi stator;
~ Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiếm tra, vệ sinh, bảo dưõ'ng vòng bi gối trục số 1, 0 đỡ gối trục so 1 (thav vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thay vòng bì
nếu cẩn);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vò động cơ;
- Đưa động cơ vào vị tú;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL Tổ máy nhiẽt ổiên đốt thart cs i OOKŨV-Phíìn nhất thứ 123
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đính mức
B01.01.03.05.18 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 2.00
Chối sơn Cái 2.00
DâuRP7 Bình L00
Energrease SY 2202 Kg 2.00
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 5.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 52.00
Mảy thi công
Cầu đo điên, trờ 1 chiều ca 0.20
Máỵ gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

ĐMSCL Tổ máv nhiêí điên ãỗí than cs 300MW-Pkẩn nhất thứ 124
_ Đại tu động cơ điện hạ áp 400
F V, công suât 401-500 kW, tôc
B01.01.03.05.19
đọ 1500v/p
Thành phân công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trỏ' 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rủt roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, 0 đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục sổ 2. ô đõ' gối trục số 2 (thay vòng bi
nểu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị ừí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quả trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tỉnh 0Ỉ động cơ
Mã biêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mửc
B01.01.03.05.19 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 2.00
Chổi sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Bình 2.00
Enersrease SY 2202 Kg 4.00
2
Giẩy ráp mịn m 0-10
Giẻ lau cotton Kg 10.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.50
Xăng A92 Lít 4.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 60.00
Máy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

+ r\-i ^ /V- Đai tu đông cơ điên ha áp 400 yV, công suất 501-630 kVV, tốc
B01.01.03.05.20 “ ■/“ r , - ‘
độ 1500v/p

ĐMSCL TỔ máv nhiẽt điên đổt than cs 300MW-Phần nhất thứ ỉ 14


Thành phân công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh độns cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roío ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sính, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, 0 đờ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiếm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòna bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thav vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dâv, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
-Son chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa độnơ cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tỉnh 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vì Đình mức
B01.01.03.05.20 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 2.00
Chôi sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Bình 2.00
Energrease SY 2202 Kfi 4.00
2
Giẩy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 10.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.50
Xăng A92 Lít 4.00
Nhân công
4,5/7 - Nhỏm II Công 68.00
Máy ihì công
Cầu đo điên trở 1 chiều ca 0.20
Máỵ gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

MM , Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất dưới 0,8 kW, tốc
BULQ1.03.06.U1 ■
độ 3000v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
ĐMSCL Tổ mảy nhiêt điên đét than cs 300MW-Phần nhất thứ 115
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra diện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòngbi gối trục số 1, ô đỡ gối trục sô 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra. vệ sinh, bảo dưỡng VÒĨ12 bi gối trục số 2, 0 đỡ 2ổi trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
“ Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
-Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp dộng cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinhtrong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nghiệm thư độn® cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.06.01 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.20
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 1.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Scm ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II công 1.60
Máy thi công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

M Đ^ỉ tu đ9n§ cơ điên H áP 400 v> cônẵ su^ 0,81-1,5 kW, tốc rSUl.Ul.U3.Uo.UZ ,
độ 3000v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sình động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
ĐMSCL TỔ máv nhiêt điên đốt than cs 3 00MW-Phần nhẩt thứ 116
- Kiểm tra, yệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòne bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện độn2 cơ;
- San chống rì, san phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.06.02 Vật liệu
Bàng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.50
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 1.00
San chông ri AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II công 2.40
Máy thi công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

_ni . n Đại tu động cơ điên ha áp 400 V, công suất 1,6-3,0 kW, tốc -BUl.Ul.U3.Uo.U3 ■
độ 3000v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ ỉrước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, yệ sinh rotor;

ĐMSCL Tồ mảy nhìẽt điên đốt than cs S00MW-Phần nhất thứ 117
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dâv, soi trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
-Lắp hoàn thiện độne cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
~ Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp dộng cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn ỵì tính Oỉ động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B0L01.03.06.03 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Ch ôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Enersrease SY 2202 Kg 1.00
2
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 3.20
Mảy thi công
Câu đo điên trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

^ ^ Đai tu đông cơ điên s ha áp 400 V, công suắt 3,1-5,5


s kW, tốc
B01.01.03.06.04 ’
độ 3000v/p
Thành phần câng việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động Cơ ra vị trí bào dưỡng;
- Rút ro to ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1,0 đỡgối trục sổ 1 (thay vòng bi
nếu cần);
' Kiểm tra. vệ sinh., bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
ĐMSCL Tổ máy rihiêt điên đét than cs 300MW-Phần nhất thứ 118
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây síator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây5 gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện5 xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tỉnh 01 động cơ
Mã hiêu Thành phân hao phí Đon vi Đinh mức
B01.01.03.06.04 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn
Cbôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Binh 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.20
Giấy ráp thô m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 1.00
Sơn chông ri AKD Lít 0.50
Sem ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhãn công
4,5/7 - Nhóm II Công 4.80
Mảy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

T>m m nu nc tu độns cff 3iện hạ áp 400 công suất 5,6-10 kW, tốc
iíUi..UI.Ưá.ƯO.UD ■,
độ 3000v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đạí tu;
- Kiểm ừa điện ữở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị írỉ bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi síator;
- Kiểm ưa, vệ sinh rotor;
- Kiểm ữa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thay vòng bí nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 119
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
-Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa độns cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tỉnh Oỉ động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.06.05 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dầu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.50
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông ri AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhãn công
4,5/7 - Nhóm II Công 6.40
Máy thi công
Cầu đo điện ừ ở 1 chiều ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 10,1-17 kW, tốc


B01.01.03.U6.06
độ 3000v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật nr;
-Vệ sinh động cơ trưởc khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục so 1, ổ đỡ gối trục so 1 (thav vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục so 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinii cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
ĐMSCL Tổ máv nhĩẻt điên âẳt than cs 3Ữ0MW-Phần nhất thứ 120
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các côn? việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính Oỉ động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Định mức
B01.01.03,06.06 Vật liệu
r
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi SƠĨ1 Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.50
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ ỉau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7-Nhỏm n Công 8.00
Máy thi công
Câu đo đìệnừở 1 chiêu ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
tu đ n cơ ãỉ n á 400 V côn sn 7
T5ÍÌ1 m ni ộs $ p ’ ẵ ** l >l-22 kW, tốc
rSUI.Ul.Uá.UO.U / ií1nM , độ 3000v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện ừở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm ữa? vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòn? bì nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thav vòns; bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn đây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt đệ cuộn đâv, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử ỉý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu đọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
ĐMSCL Tổ máy nhiêt đién đắt than cs SOOẰÍÍV-Phần nhát thứ 121
Đơn vị tỉnh 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đình mửc
B01.01.03.06.07 Vật liệu
Băng đính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
DầuRP? Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 0.50
Giấy ráp mịn 2 0.10
m
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhăn công
4,5/7 - Nhóm II Công 9.60
Máy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Mề gôm mét ca 0.20

* ^ r» y* r» Đai tu đông CO'điên ha áp 400 V, công suất 22,1-30 kW, tốc


B01.01.03.06.08
độ 3000v/p
Thành phẩn cổng việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm ưa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục sổ 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nểu cần);
- Kiểm ưa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gốì trục số 2 (thay vòng bi
nen cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉf sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thư dọn vệ sinh khu vực lảm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL To máv nhiêt điên đốt ĩhan cs 300MH'-Phẩn nhất thứ 122
Đơn vị tỉnh 01 động cơ
Mã hiêtì Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.06.08 Vàt liêu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Ch ôi sơn Cái 1.00
r
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Ks 1.00
Gìâv ráp mịn m2 0.10
Giẻ ỉau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 0.50
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công ỉ ỉ.00
Máy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0-20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

B01 01 03 06 09 Đại tu đ^ng cơ đi®n hạ áp 400 v’ CÔng SU^t 30,1"40 kW’ t°c độ 3000v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sính động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở ỉ chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thav vòng bi
nếu cần);
- Kiềm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục sổ 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiếm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sình khu vực ỉàm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL Tổ máv nhiêt điên đầt than cs 300MW-Phần nhất thứ 12


Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mửc
B01.01.03.06.09 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi son Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Ks 1.00
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AĐ32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 1.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 12.80
Máy thi công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Máy 2;ia nhiệt cảm ửng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

- Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 40,1-55 k\v, tốc v


B01.01.03.06.10 *. 6 • • s
độ 3000v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và yật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm ưa, vệ sinh rotor;
- Kiém tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục sổ 1, ố đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiếm tra, vệ sinh, bảo đường vòng bi gối trục số 2, ố đỡ gổi trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn đây stator;
- Kiểm ừa, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn đây, gối trục động cơ;
- Đưa ro to vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, scm phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị ưí;
- Kiểm ừa, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử ]ý các công việc phát sinh trong quá ừình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.06.10 Vật liệu

ĐMSCL Tố máy nhìêt điên đốt than cs 3ŨŨMW-Phần nhất thứ 124
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi san Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0.50
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kơ 2.00
Sơn chông rỉ AKĐ Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 1.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 14.40
Mấy thỉ công
Câu đo điên trở ỉ chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bĩ ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

Đ
ĐA1 m ?itu ãộng cơ đi?n áP 400 công suất 55,1-75 kW, tốc
JsUl.Ul.Uj.Uo.il »nnft ,độ
3000v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở ỉ chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi staíor;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sính, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, 0 đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiếm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL TỒ máv nhiêt điên đắt ihan cs 300MW'Phần nhất thứ 125
Đơn vị tính ồ ỉ động cơ
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.06.11 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00

ĐMSCL TỒ máv nhiêt điên đắt ihan cs 300MW'Phần nhất thứ 126
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giấy ráp mịn m 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 0.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 0.50
Xăng A92 Lít 1.00
Nhãn công
4,5/7 - Nhóm II Công 16.00
Máy thi cồng
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máv gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất


s 75,1-100 kW, tốc
B01.01.03.06.12
độ 3000v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sính đọng cơ trước khi đưa ra đại tu;
“ Kiểm ữa điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm ứa, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, 0 đỡ gốỉ trục sồ 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu càn);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chong rỉ, sơn phủ vỏ động CO';
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trinh đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL Tô máV nhiêt điên đôt than cs 3fìOMW-Phằn nhất thứ Ỉ26
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiệu Thành phân hao phí Đơn vi Đính mức
B01.01.03.06.12 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chổi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.00

ĐMSCL Tô máV nhiêt điên đôt than cs 3fìOMW-Phằn nhất thứ Ỉ26
Giấy ráp mịn 2 0.10
m
Giẻ lau cotton Kg 2.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
r
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
h
Xăne A92 Lít 1.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 19-20
Máy thi công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

A, - . .„ Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 101-125 kW, tốc


B01.01.03.06.13 _nAri ■
độ 3000v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dựng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm fra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trực động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
-Sơn chống rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
-Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
“ Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trì nil đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nahiệm thu động cơ

ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 127
Đơn vị tính 0Ỉ động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.06.13 Vật ỉiệu
Bãng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
DâuRP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.00
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 2.00

ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 128
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 1.00
Nhăn cồng
4,5/7-Nhóm II Công 22.40
Mảy íhi công
Cầu đo điện ừở 1 chiều ca 0.20
Máy sia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

* ^ ; Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công5 suất 126-160 kW, tổc


B01.01.03.06.14 ■. ’ s
đọ 3000v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
- Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, 0 đỡ gối trục số 1 (thav vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục so 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng; thiết bị đo nhiệt độ cuộn dâv, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị ừí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL Tổ mổv nhiêt điên đốt than cs 3Ữ0MW-Phần nhất thứ ]2S
Đơn vị tính 0 ỉ động cơ
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.06.14 Vật liêu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chổi scm Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 0-50
Energrease SY 2202 Kg 1.50
Giấy ráp mịn 2 0.10
Giẻ lau cotton m
Kg 4.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00

ĐMSCL Tổ mổv nhiêt điên đốt than cs 3Ữ0MW-Phần nhất thứ ]2S
Xăng A92 Lít 2.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 25.Ố0
Máy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vỏns bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 161-200 kW, tốc


ữ01(01*u3iD6*l3 JLA "»r* /
độ 3000v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, 0 đỡ gối trục so 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gối trục sổ 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dâv, goi trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chong ri, sơn phủ vô động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bào dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý cốc công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL Tổ mãv nhiêí điên đốt than cs 300MW-Phần nhất thử 129
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đo n vi Đình mửc
B01.01.03.06.15 Vật Uệu
Băng dính cách điện Cuôn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.50
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 4.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhân công

ĐMSCL Tổ mãv nhiêí điên đốt than cs 300MW-Phần nhất thử 130
4,5/7 - Nhóm II Công 28.80
Máy thi công
Câu đo điên trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứnơ vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

_ Đai tus đông cơ điên ha áp 400 V, công suất 201-250 kW, íốc
B01.01.03.06.16 ‘ ’5
độ 3000v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm ừa điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm ữa, vệ sinh rotor;
- Kiểm ữa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gổĩ trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dư õng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
~ Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chong rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào VỊ trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lv các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy íhử động ca;
~ Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 131
Đơn vị tính 0 ỉ động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.06.16 Vội liệu
Băng dính cách điện Cuộn 1.00
Chôi sơn Cái 1.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 1.50
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 4.00
Sơn chống ri AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 32.00
Mảy thi công

Cầu đo điên ừở 1 chiều ca 0.20


Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

n m n ^ Đa* tu đông cơ điẽn ha áp 400 V, công suất 251-320 kW, tốc B01.01.03.06.17
độ 3000v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
'Vệ sính động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khỉ đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiếm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gổi trục số 1, ố đỡ gồi trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiếm tra5 vệ sinh, bảo dưỡng vòng bĩ gôi trục sổ 2, ố đỡ gối trục số 2 (thav YÒng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra. bào dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ,
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chống ri, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử ]ý cảc công việc phất sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn yệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL To máv nhiềt điên đốt than cs 300MW~Phầrì nhắt thứ 132
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiên Thành phân hao phí Đan vi Đinh mức
B01.01.03.06,17 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 2.00
Chôi sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 2.00
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 5.00
Sơn chổng ri AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhân công
4,5/7 - Nhóm II Công 35.20
Máy thỉ công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

_ „ Đai tu đông cơ điên ha áp 400 V, công suât 321-400 kW, tôc


BD1.01.03.06.18 „ 7e ' ’ * ố
độ 3000v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện độns; cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gối trục số 1 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm ưa, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, 0 đỡ gốỉ trục số 2 (thay vòng bi
nểu cần);
-Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ;
- Sơn chốns ri, sơn phù vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử ]ý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực ỉàin việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ

ĐMSCL To máv nhiệt điên đốt than cs BOQMỈV-Phần nhất thử 133
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vị Đinh mức
B01.01.03.06.18 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 2.00
Chổi sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Bình 1.00
Energrease SY 2202 Kg 2.00
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotíon Kg 5.00
Sơn chông ri AKD Lít 1.00
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.00
Xăng A92 Lít 2.00
Nhân công
4,5/7-Nhóm II Công 41.60
Máy thi công
Cầu đo điện trở 1 chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

ĐMSCL To máv nhiềt điên đốt than cs 300MW~Phầrì nhắt thứ 134
B01 01 03 06 19 Đại tu đ^ng C0 đi^n hạ áp 400 V’ CÔng su*x 401-500 kW’ tốc độ 3000v/p
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;
- Kiêm ừa điện trở 1 chiêu, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sình rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 1, ổ đỡ gốỉ trục số 1 (thay vòng
bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo duỡng vòng bi soi trục số 2, ổ đỡ gổi trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dâv, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
-Lắp hoàn thiện động cơ;
-Sơn chong rỉ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm tra, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử lý các công việc phảt sinh trong quá trình đại tu;
- Thư dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạv thử động cơ;
- Nehiệm thu động cơ
Đơn vị tỉnh 0 ỉ động; cơ
Mã hiêu Thành phân hao phí Đtra vi Đinh mức
B01.01.03.06.19 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuộn 2.00
Chôi sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Bình 2.00
Energrease SY 2202 Kg 4.00
Giấv ráp mịn 2 0.10
m
Giẻ lau cotton Kg 10.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.50
Sơn ghì AD32 ALKYD Lít 1.50
Xăng A92 Lít 4.00
Nhân công
4,5/7 -Nhóm II Công 48.00
Máy thỉ công
Cầu đo điên trở 1 chiều ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20
- Đai tu đông CO’ điên ha áp 400 V, công suất 501-630 kW, tốc BUI. 01.03.06.20
độ 3000v/p
Thành phần công việc;
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư;
-Vệ sinh động cơ trước khi đưa ra đại tu;

ĐMSCL To máy nhiét điẽn đổt than cs 30ỮMW-Phầrì nhất thứ 135
- Kiểm tra điện trở 1 chiều, cách điện động cơ trước khi đại tu;
- Đưa động cơ ra vị trí bảo dưỡng;
- Rút roto ra khỏi stator;
- Kiểm tra, vệ sinh rotor;
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bí gổi trục số 1, ổ đỡ sổi trục sổ 1 (thay vòng bi nếu
cần);
- Kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng vòng bi gối trục số 2, ổ đỡ gối trục số 2 (thay vòng bi
nếu cần);
- Kiểm tra, vệ sinh cuộn dây stator;
- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị đo nhiệt độ cuộn dây, gối trục động cơ;
- Đưa roto vào stator;
- Lắp hoàn thiện động cơ:
- Sơn chống TỈ, sơn phủ vỏ động cơ;
- Đưa động cơ vào vị trí;
- Kiểm ưa, bảo dưỡng đầu cáp động cơ;
- Thực hiện, xử 1Ỷ các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Chạy thử động cơ;
- Nghiệm thu động cơ
Đơn vị tính 01 động cơ
Mã hiên Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.03.06*20 Vật liệu
Băng dính, cách điện Cuộn 2.00
Chôi sơn Cái 2.00
Dâu RP7 Bình. 2.00
Energrease SY 2202 Kg 4.00
Giấy ráp mịn m2 0.10
Giẻ lau cotton Kg 10.00
Sơn chông rỉ AKD Lít 1.50
Sơn ghi AD32 ALKYD Lít 1.50
Xăng A92 Lít 4.00
Nhân công
4,5/7 - Nhỏm II Công 54.40
Máy thi công
Câu đo điện trở 1 chiêu ca 0.20
Máy gia nhiệt cảm ứng vòng bi ca 0.20
Mê gôm mét ca 0.20

B01.01.04 Át tô mát, khỏi động từ, công tắc tơ


B01.01.04.01 Đại tu Át tô mát, khởi động từ, công tắc tơ dòng điện <100A
Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị
- Vệ sinh khu vực (tủ) lắp đặt thiết bị;
- Tháo thiết bị để kiểm toa, đại tu;
- Kiểm ừa tình trạng hiện tại của thiết bị;

ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 136
- Kiểm tra, vệ sinh, khỏi phục các tiếp điểm, các cơ cấu truyền động cơ khí, các cơ cấu điện;
- Hiệu chỉnh và thí nghiệm các thông số sau sửa chữa về giá trị định mức;
- Lắp thiết bị vào vị trí;
-Vệ sinh khu vực (tủ) lắp đặt thiết bị;
' Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh toong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
-Vận hành thử thiết bị;
' Nghiệm thu sau đại tu;
Đơn vị tính: 01 chiếc
Mã hiệu Thành phần hao phí Đon vi Đinh mức
B01.01.04.01 Vât liêu
Côn công nghiệp Lít 0.25
Giẻ lau cotton Kg 0.20
Giấy ráp mịn m 0.10
Vải phin trắng khổ 0,8 m 0.20
Nhân công
4,5/7 - A1.6 - Nhóm II công 1.00
Máy thỉ công
Đồng hồ bấm giây ca 0.07
Máy tạo dòng điện lớn ca 0.07
Máy đo điện trở tiẽp xúc điện rò ca 0.50
Mê gôm mét 1000V ca 0.04

B01.01.04.02 Đại tu Át tô mát, khỏi động từ, công tắc tơ dòng điện (100- 500A)
Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị
- Vệ sinh khu vực (tủ) lắp đặt thiết bị;
- Tháo thiết bị để kiểm tra, đại tu;
- Kiểm tra tình trạng hiện tại của thiết bị;
- Kiểm ừa, vệ sinh, khôi phục các tiếp điểm, các cơ cấu truyền động cơ khí, các cơ cấu điện;
- Hiệu chỉnh và thí nghiệm các thông số sau sửa chữa về giá trị định mức;
- Lắp thiết bị vào vị trí;
-Vệ sinh khu vực (tủ) lắp đạt thiết bị;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;

ĐMSCL Tổ máv nhiêt điên đốt than cs 300MW~Phần nhất thứ 137
-Vận hành thử thiết bị;
- Nghiệm thu sau đại tu;
_____ Đom vị tính: 01 chiếc
Mã hỉêu Thành phân hao phí Đơn vi Đỉnh mức
B01.01.04.02 Vât liêu • •
Côn công nghiệp Lít 0.25
Giẻ lau cotton Kg 0.20
Giây ráp mịn m2 0.10
Vải phin trăng khô 0,8 m 0.20
Nhân công
4,5/7-AI.6-NhỏmII công 2.00
Máy thi công
Đông hô bâm giây ca 0.07
Máy tạo dòng điện lớn ca 0.07
Máy đo điện trở tiêp xúc điện rò ca 0.50
Mê gôm mét 1000V ca 0.04

B01.01.04.03 Đại tu Át tô mát, khỏi động từ, công tắc tơ dòng điện (501- 1000A)
Thành phần công việc:
- Cồng tác chuẩn bị
- Vệ sinh khu vực (tủ) lắp đặt thiết bị;
- Thảo thiết bị để kiểm tra, đại tu;
- Kiểm ừa tình ừạng hiện tại của thiết bị;
- Kiểm tra, vệ sinh, khôi phục các tiếp điểm, các cơ cấu truyền động cơ khí, các cơ cấu điện;
- Hiệu chỉnh và thí nghiệm các thông số sau sửa chữa về giá trị định mức;
- Lắp thiết bị vào vị trí;
- Vệ sinh khu vực (tù) lắp đặt thiết bị;
- Thực hiện, xử ]ý các công việc phát sinh trong quá trinh đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Vận hành thử thiết bị;
- Nghiệm thu sau đại tu;
__ _________________________________________Đơn vị tính: 01 chiếc
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Định mức
B01.01.04.03 Vât liêu
Côn công nghiệp Lít 0.25
Giẻ lau cotton Kg 0.20
Giấy ráp mịn 0.10
Vải phin trắng khổ 0,8 m 0.20
Nhân công
4,5/7 -AI .6- Nhỏm II công 3.00
Máy thi công
Đông hô bâm giây ca 0.07
Máy tạo dòng điện lớn ca 0.07
Máy đo điện trờ tiêp xúc điện rò ca 0.50
Mê gôm mét 1000V ca 0.04

ĐMSCL TỔ máv nhiêt điên đốt than cs 3 00MW-Phần nhẩt thứ 138
BOl.01.04.04 Đại tu Át tô mát, khỏi động từ, công tắc tơ dòng điện (1001- 2000A)
Thành phần cóng việc:
- Công tác chuẩn bị
- Vệ sinh khu vực (tủ) lắp đặt thiết bị;
- Tháo thiết bị để kiểm trạ, đại tu;
- Kiểm ưa tình trạng hiện tại của thiết bị;
- Kiểm tra, vệ sinh, khôi phục các tiếp điểm, các cơ cấu truyền động cơ khí, các cơ cấu điện;
- Hiệu chinh và thí nghiệm các thông số sau sửa chữa về giá ưị định mức;
- Lắp thiết bị vào vị trí;
- Vệ sinh khu vực (tủ) lẳp đặt thiết bị;
- Thực hiện, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
- Vận hành thử thiết bị;
- Nghiệm thu sau đại tu;
Đơn vị tính: 01 chiếc
Mã hỉêu Thành phân hao phí Đơn vỉ Đỉnh mức
B01.01,04.04 Vât liêu
Côn công nghiệp Lít 0.25
Giẻ lau cotton Kg 0.20
Giây ráp mịn “nT 0.10
Vải phin trắng khổ 0,8 m 0.20
Nhân công
4,5/7- A 1 . 6 - Nhóm II công 5.00
Máy thi công
Đông hô bâm giây ca 0.07
Máy tạo dòng điện lớn ca 0.07
Máy đo điện trờ tiêp xúc điện rò ca 0.50
Mê gôm mét 1000V ca 0.04

B01.01.04.05 Đại tu Át tô mát, khỏi động từ, công tắc tơ dòng điện >2000A
Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị
- Vệ sinh khu vực (tủ) ỉắp đặt thiết bị;
- Tháo thiết bị để kiểm tra, đại tu;
- Kiếm tra tình trạng hiện tại của thiết bị;
- Kiểm ứa, vệ sinh, khôi phục các tiếp điểm, các cơ cấu truyền động cơ khí, các cơ cấu điện;
- Hiệu chinh và thí nghiệm các thông số sau sửa chữa về giá trị định mức;
- Lắp thiết bị vào vị trí;
- Vệ sinh khu vực (tủ) lắp đặt thiết bị;
- Thực hiện,, xử lý các công việc phát sinh trong quá trình đại tu;
- Thu dọn vệ sinh khu vực làm việc;
-Vận hành thử thiết bị;
- Nghiệm thu sau đại tu;

ĐMSCL Tổ mãv nhiêí điên đốt than cs 300MW-Phần nhất thử 139
Đơn vị tỉnh: 01 chỉểc
Mã hiêu Thành phân hao phí Đon vi Đinh mức
B01.01.04.05 Vật liệu
Côn công nghiệp Lít 0.25
Giẻ lau cotton Kg 0.20
Giây ráp mịn m2 0.10
Vải phin trăng khô 0,8 m 0.20
Nhân công
4,5/7 - A 1 . 6 - Nhóm I I công 6.00
Máy thi công
Đồng hồ bấm giây ca 0.07
Máy tạo dòng điện lớn ca 0.07
Máy đo điện ừở tiêp xúc điện rò ca 0.50
Mê gôm mét 1000V ca 0.04

ĐMSCL Tồ máv nhiêt điển đỗt than cs 300MW-Phần nhất thử 140
B01.01.05 Thanh cái, thanh dẫn dòng
B01.01.05.01 Đại tu thanh cái 220kV
Thành phần công việc:
- Cắt điện thanh cái
-Tạo phương thức đảm bảo an toàn khi làm việc
- Công tác chuẩn bị
- Vệ sinh sứ lèo thanh cái
-Vệ sinh và kiểm tra các mặt bích nối dây vào thanh cái
- Kiểm tra, xiết lại các bulong, mặt bích nối dây
Đơn vị tính: Hệ thống
Mã hiên Thành phần hao phí Đơn vi Định mức
B01.01.05.01 Vât liêu
Giây nhám 1200 Tờ 10
Côn công nghiệp Lít 2
Mỡ tiêp xúc Hộp 2
Giẻ lau Kg 10
Nhân công
4,5/7 A. 1.6-Nhómni Công 60
Mảy thi công

B01.01.05.02 Đại tu thanh cái HOkV


Thành phần công việc:
- Cắt điện thanh căi
- Tạo phương thức đảm bảo an toàn khi làm việc
- Công tác chuẩn bị
- Vệ sinh sứ lèo thanh cái
-Vệ sinh và kiểm tra các mặt bích nối dây vào thanh cái
- Kiểm tra, xiết lại các bu]ong, mặt bích nối dây
Đơn vị tỉnh: Hệ thống
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.05.02 Vật liệu
Giây nhám 1200 Tờ 5
Côn công nghiệp Lít 0
Â*
Mỡ tiêp xúc Hôp 1
Giẻ lau Kg 10
Nhân công
4,5/7 A. 1.6-Nhỏm m Công 45
Máy thi công

B01.01.05.03 Thanh dẫn dòng 21kV


B01.01.05.03.01 Đại tu thanh dẫn đòng 21kV
Thành phẩn công việc;
- Cắt điện thanh dẫn dòng

ĐMSCL Tẩ mảy nhiêt điên đổi than cs 3 00MỈ¥~Phần nhất thứ 141
- Công tác chuẩn
bị ' Mở nắp kiểm
tra

Đơn vị: Bộ 3 pha thanh dân dòng

ĐMSCL TỔ máV nhiêl điên đốt than cs 300NÍW-Phần nhắt thứ 142
-Vệ sinh, sừa chữa hư hỏng
- Vệ sinh sứ đỡ
-Vệ sinh và kiểm tra các môi nổi
- Kiểm tra các điện trờ sấy
- Lắp ráp hoàn chỉnh
Mã hiêu Thành phàn hao phí Đon vị Đinh mức
B01.01.05.03.01 Vât liêu
Giây nhám 1200 Tờ 5
Cồn công nghiệp Líl 0.5
Sáp đánh bóng Kg 0.1
Giẻ ỉ au Kg 5
Nhân công
4,5/7 A. 1.6- Nhóm III Công 15
Máy thi công
Mê gôm met 2500V Ca 1
Máy hút bụi Ca 1

B01.01.05.03.02 Thiết bị cung cấp khí khô cho ểng đẫn dòng
Thành phẩn công việc:
- Công tác chuẩn bị
- Cô lập tín hiệu áp suất và tín hiệu điện
- Tháo công tắc (tháo các đầu dâv điện, đường tín hiệu vảo)
- Vệ sinh, kiểm tra đo tiếp điểm
- Vệ sinh, kiểm tra cơ cấu truyền động
- Vệ sinh, kiểm ừa màng tác động -Vệ
sinh, kiểm tra lọc gió, joint ỉàm kín
- Vệ sinh, kiểm tra ty van, lò xo điều chỉnh của bộ điều áp
- Cân chỉnh các đồng hồ chỉ thị
- Cân chình, thử báo động cao thấp của công tắc áp suất, ghi nhận trị số tác động
và giải trừ

ĐMSCL TỒ máy nhiẽt điên đút than cs 300MW-Phần nhất thú 143
Đơn vị tính: Hệ thống
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.05.03.02 Vât liêu
Băng dính cách điện Cuộn 0.05
Băng kín răng ông (sealtape) Cuôn 0.05
Côn công nghiệp Đơn vị: Bộ 3 pha thanh dân 0.1
Lít dòng
Giẻ lau Kg 0,1
Co đuôi chôn 30 ram Cái 0.1
DâuRP7 Bình 0.1
2
Đầu cosse chẻ 1.5mm Cái 1
Giây nhám 600 Tờ 0.5
Sáp đánh bóng Kg 0.01
Nhân công
4,5/7 A.1.6 -NhómIII Công 10

ĐMSCL TỔ máV nhiêl điên đốt than cs 300NÍW-Phần nhắt thứ 144
Máy thi công
Máy đo Fluke 187 Cái 0.5

B01.01.05.04 Thanh dẫn dòng 6,6kV


Thành phẩn công việc
- Cắt điện thanh dẫn dòng
- Công tác chuẩn bị
- Mở nắp thanh dẫn dòng
- Vệ sinh, kiểm tra sứ đỡ
- Vệ sinh, kiểm tra thanh dẫn dòng
- Vệ sinh và kiểm ừa các mối nối
- Kiểm tra các điện trở sấy
- Đo điện trở cách điện thanh cái
- Lắp ráp hoàn chỉnh
Đơn vị: Bộ 3 pha thanh dẫn dòng
Mã híêu Thành phân hao phí Đon vi Đinh mức
B01.01.05.04 Vật liệu
Giây nhám 1200 Tờ 5
Cồn công nghiệp Lít 0.5
Sáp đánh bóng Kg 0.1
Giẻ lau Kg 2
Nhân công
4,5/7 A. 1.6 - Nhóm m Công 30
Máy thi công
Me gôm met 2500V Ca 0.2
Mê gôm met 500V Ca 0.2
Mảy hút bụi Ca 1

B01.01.05.04 Thanh cái 6,6kV


Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị
- Tháo lắp
- Đo cách điện thanh cái.
- Vệ sinh qua bề mặt thanh cải, sau đỏ dùng máy thổi bụi thổi sạch.
- Dùng giẻ lau vệ sinh thanh cái, sử đỡ thanh cái.
- Đo cách điện thanh cái, đoi chiếu kết quả đo với giá trị đo trước đại tu.
- Lắp ráp hoàn chỉnh
- Nghiệm thu, kết thúc công việc.

ĐMSCL TỒ máy nhiẽt điên đút than cs 300MW-Phần nhất thú 145
Đơn vị: Bộ thanh cái 3 pha
Mã hiệu Thành phân hao phí Đon vị Đinh mức
B01.01.05.04 Vât liêu « *
Giấy nhám 1200 Tờ 5
Côn công nghiệp Lít 1
Sáp đánh bóng Kg 0.05
Giẻ lau Đơn vị: Bộ 3 pha
_ Kg thanh dân dòng
3

ĐMSCL TỔ máV nhiêl điên đốt than cs 300NÍW-Phần nhắt thứ 146
Nhân công
4,5/7 A.1.6 - Nhóm III Công 5
Máy thi công
Mê gôm met 2500V Ca 0.01
Máy hủt bụi Ca 0.2

BOl.01.05,05 Thanh cái MCC


Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị;
- Tháo lắp MCC;
- Vệ sinh thanh cái;
- Vệ sinh sứ đỡ thanh cái;
- Vệ sinh và kiểm tra các giắc co cách điện
- Kiểm tra các điện trở sấy;
- Đo cách điện và thử nghiệm
- Lẩp hoàn thiện, tiến hành nghiệm thu.
Đơn vị tỉnh; 01 MCC
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.05.05 Vât liêu
Giây nhám 1200 Tờ 2
Côn công nghiệp Lít 0.3
Sáp đánh bóng Kg 0.05
Giẻ lau Kg 0.3
Bu lông inox MI 2x40 Con 5
Nhân công
4,5/7 A. 1.6 - Nhóm III Công 8
Máy thi công
Mê gôm met 500V Ca 0.01
Máy hút bụi Ca 1

ĐMSCL Tế mảy nhiẽt ăiên đốt than cs 300MW~Phần nhất thủ 147
BO 1.01.06 Cáp lực
B01.01.06.01 Đại tu cáp lực 6,6kV
B01.01.06.01.01 Đại íu cáp lực 6,6kV (không làm mói đầu cáp)
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiêm tra bên ngoài.
-Vệ sinh đầu cáp.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện dung và tổn hao điện môi.
- Thử điện áp tãng cao, đo dòng rò.
- Đo thông mạch.
- Lắp lại toàn bộ, kiểm ừa giá trị đo thực tế.
- Ghi nhận giá trị kiểm ừa.
- Làm biên bản nghiệm thu.
Đơn vị tính:______Ị sợi cáp
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.06.01.01 Vật liệu
Côn công nghiệp kg 0.128
Vải phin trắng 0,8 m m 0.128
2
Dây điện 2x1,5 mm m 0.128
Xăng A92 Lít 0.128
Nhân công
Kỹ sư 3,0/8 công 0.700
4,5/7 A.1.6 -NhómlII công 0.300
Máy thì công
Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.081
Hợp bộ đo TgS ca 0.081
Mê gôm mét 2500V ca 0.058

B01.01.06.01.02 Đại tu cáp lực 6,6kV (có làm mói đầu cáp)
Thành phần công việc:
~ Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra bên ngoài.
- Vệ sinh đầu cáp.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện dung và tổn hao điện môi.
- Thừ điện áp tăng cao, đo dòng rò.
- Đo thông mạch.
- Lắp lại toàn bộ, kiểm tra giá trị đo thực tế.
- Ghi nhận giá trị kiểm tra.
- Làm biên bản nghiệm thu.

ĐMSCL T¿ máv nhiêí điền đét than cs ĨỠỠMW-Phần nhắt thứ 148
Đơn vị tính:______ỉ sợi cáp
Mã hiêu Thành phân hao phí Đon vỉ Đinh mức
B01.01.06.01.02 Vật liệu
Côn công nghiệp . ks 0.154

Vải phin trăng 0.8 m m 0.154


Dây điện 2x1,5 mm2 m 0.154
Xăng A92 Lít 0.154
Nhân công
Kỳ sư 3,0/8 công 0.800
4,5/7 A. 1.6 - Nhóm ni công 0.400
Máy thi công
Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.081
Hợp bộ đo Tg8 ca 0.081
Mẽ gôm mét 2500V ca 0.058

ĐMSCL Tẻ mảV nhiẽt điên đối than cs 3ÙỦA-fíV-Pỉiầỉi nhất thứ 149
B01.01.07 Chống sét van
B01.01.07.01Chống sét van 220kV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
-Kiểm tra tình ứạng bên ngoải.
- Đo dòng điện rò với điện áp một chiều.
- Vệ sinh bể mặt bên ngoài chống sét van, vệ sinh khung, giá đỡ.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo dòng điện rò vói điện áp xoay chiểu, phóng điện, đặc tính Von-Ampe, đo
tổn hao công suất.
- Sơn khung giá đỡ
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiêm thu bàn giao.
- Thu dọn, viết biên bản, nghiệm thu
Đơn vị tỉnh: ỉ bộ (3 pha)
Mã hiêu Thành phân hao phỉ Đon vi Đinh mức
B01.01.07.01 Vật ỉiệu
Giẻ lau Kg 3
Xăng A92 Lít 2.5
Nhân công
4,5/7-A1.6-Nhóm II công 2
Máy thi công
Mê gôm mét 5000V ca 0.129
Xe thí nghiệm cao áp ca 0.181

B01.01.07.02 Chống sét van HOkV


Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tải liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoải.
- Đo dòng điện rò với điện áp một chiều.
- Vệ sinh bề mặt bên ngoài chống sét van, vệ sinh khung, giá đỡ.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo dòng điện rò vói điện áp xoay chiều, phóng điện, đặc tính Von-Ampe, đo
tồn hao công suất
- Son khung giá đõ
- Xác lập sổ liệu, đối chiểu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàu giao.
- Thu dọn. viết biên bản, nghiệm thu

ĐMSCL Tổ mảv nhiẽt điên đốt than cs 300MW-Phần nhất thứ 150
Đon vị tính: 1 bộ (3 pha)
Mã hiêu Thành phâo hao phí Đtm vi Đinh mức
B01.01.07.01 Vật liệu
Giẻ ỉau Kg 2
Xàng A92 Lít ỉ.5
Nhân công
4,5/7-AI .6-Nhóm n công 1
Máy thi công
Mê gôm mét 5000V ca 0.129
Xe thỉ nghiệm cao áp ca 0.181

B01.01.07.03 Chống sét van 6.6kV


Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiếm tra tình trạng bên ngoài.
- Vệ sinh bề mặt bên ngoài chống sét van.
- Đo dòng điện rò với điện áp một chiều.
- Đo điện ưở cách điện.
- Xác lập sổ liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
- Thu dọn, viết biên bản, nghiệm thu
Đơn vị ĩỉnh: 1 bộ (3 pha)
Mã hiệu Thành phần hao phí Đon vi Đinh mức
B01.01.07.03 Vật liệu
Côn công nghiệp Lít 0.1
Giẻ lau Kg 0.5
Nhăn công
4,5/7-A1.6-Nhóm II công 0.4
Máy thi công
Máy thử cao áp ca 0.2
Mê gôm mét 1000V Ca 0.2

ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 151
B01.01.08 Máv biến áp lực
B01.01.08.01 Máy biến áp tổ máy (Tl, T2, T3, T4) (không rút ruột MBA)
Thành phần công việc:
- Cắt điện hoàn toàn MBA
- Công tác chuẩn bị
- Tháo lắp vệ sinh sứ cao và hạ
- Sấy lọc đầu MBA
- Thay thế phụ kiện
- Kiểm tra, thay thế các vòng bi động cơ quạt làm mát, động cơ bom dầu
- Kiểm tea, thay thể các van đầu hút, van đầu đẩy bom dầu (nếu cần thiết)
- Vệ sinh giàn làm mát dầu MBA
- Sơn lại các lồng quạt làm mát MBA, các vị trí trong bóc sơn.
- Thu dọn mặt bằng
Đơn vị tỉnh: 0Ỉ Máy
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vị Đinh mức
B01.01.08.001 Vật liệu
Giây nhảm 600 Tờ 10
Côn công nghiệp Líí 8
Vải phin ưắng khổ 0,8 m 5
Giẻ lau Kg 20
Sơn chông gỉ kg 8
Băng dính, cao áp Cuôn 10
Cọ sơn 30mm cây 5
Gi oang cao su chịu dầu 2 7
Xăng A92 m
Lít 5
Dâu MBA (loại 25) Lít 1000
Nhân công
4,5/7 A. 1.6 “Nhóm III Công 350
Máy thi công
Xe tải cầu ca 2
Mảy đo Fluke 187 Ca 0.50
Máy sấy, lọc dầu Ca 7.0

B01.01.08.002 Máy biển áp tự đùng tổ máy (TD91, TD92, TD93, TD94) (không
rủt ruột MBA)
Thành phần công việc:
- cắí điện hoàn toàn MBA
- Công tác chuẩn bị
- Tháo lắp vệ sinh sứ cao và hạ
- Sấy lọc dầu MBA
- Thay thế phụ kiện
- Kiểm tra, íhay thế các vòng bi động cơ quạt làm mát, động cơ boon dầu
- Kiểm tra, thay thể các van đầu hút, van đầu đẩy bơm dầu
- Vệ sinh giàn làm mát dầu MBA
- Sơn lại các lồng quạt làm mát MBA, các vị trí trong bóc sơn.
- Thu dọn mặt băng
ĐMSCL Tồ máv nhiêt điên đôt ihan cs Ĩ00MW-Phần nhắt thứ 152
Đon vị tính: 01 Mây
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mửc
B01.01.08.002 Vật liệu
Giấy nhám 600 Tờ 8
Côn công nghiệp Lít 2
Giẻ lau Kg 16
Sơn chông gì Kg 5
Sơn màu Kg ỉ
Cọ sơn 30mm Cây 2
Xăng A92 Lít 1
Gioãíig cao su chịu dâu 2 -->
5
Nhàn công m
4,5/7 A. 1.6 - Nhóm III Công 150
Máy thi công
Máy sấy, lọc dầu Ca 5.0
Mê gôm mét 500V Ca 1.00
Mê gôm mét 2500V Ca 1.00
B01.01.08.003 Máy biến áp tự ngẫu (ATS, AT6)
Thành phần công việc:
- Cắt điện hoàn toàn MBA
- Công tác chuẩn bị
- Tháo lắp vệ sinh sứ cao và hạ
- sấv lọc dầu MBA
- Thay thé phụ kiện
- Kiểm tra, thay thế các vòng bi động cơ quạt làm mát, động cơ bơm dầu
- Kiểm tra, thay thể các van đầu hút, van đầu đẩy bơm
dầu -Vệ sinh giàn làm mát dầu MBA
- Sơn lại các lồng quạt làm mát MBA, các vị trí trong bóc scm.
- Thu dọn mặt bằng

DMSCL TỔ máy nhiêt điên đốt than cs 30QMW-Phần nhẩí thủ 153
Đơn vị tỉnh: 01 Máy
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vị Đinh mức
B01.01.08.003 Vật ỉiệu
Giây nhám 600 Tờ 5
Côn công nghiệp Lít 2
Vải phin trăng m 5
Giẻ lau Kg 5
Sơn chổng rỉ Kg 5
Sơn thiểt bị Kg 1
Xăng A92 Lít 1
Gioăng cao su chịu dầu 2
Nhân công m
4,5/7 A. 1.6 - Nhỏm III Công 230
Máy thi công
Mê gôm mét 500V Ca 1.00
Mê gôm mét 2500V Ca 1.00

ĐMSCL Tổ máv nhiệt điên đốt ihan cs 300MW-Phần nhất thứ 154
B01.01.08.004 Máy biến áp T7
Thành phân công việc:
- Cắt điện hoàn toàn MBA
- Công tác chuẩn bị
- Tháo lắp vệ sính sứ cao và hạ
- Sấy lọc dầu MBA
- Thay thế phụ kiện
- Kiểm ưa, thay thế các vòng bi động cơ quạt làm mát, động cơ bom dầu
- Kiểm tra, thay thế các van đầu hút, van đầu đẩy bom dầu
- Vệ sinh giàn lảm mát dầu MBA
- Sơn lại các lồng quạt lảm mát MBA, các vị trí ừong bóc sơn.
- Thu dọn mặt bàng
Đơn vị tính: 01 Máy
Mã hiêu Thành phần hao phí Đcra vị Đình mửc
B01.01.08.004 Vật ỉiẽu
Giây nhám 600 Tờ 5
Côn công nghiệp Lít 0
Vải phin trăng m 5
Giẻ lau Kg 5
Sơn chông sét Kg
■“1

j
Sơn thiết bị Kg 1
Xăng A92 Lít 1
Gioăng cao su chịu dầu 2
Nhân công m
4,5/7 A.1.6-Nhóm III Còng 150
Máy thi công
Mề gôm mét 500V Ca 1.00
Mê gôm mét 2500V Ca 1.00

B01.01.08.05 Đại tu mảy biến áp 6600/420V


Thành phần công việc:
- Công tốc chuẩn bị
- Cảch ly máy
- Kiểm tra vệ sinh sứ cao vả hạ
- Vệ sình toàn bộ MBA
- Kiểm ừa vệ sinh các đầu nổi cáp
- Kiểm ừa, xiết lại các bui ong đấu nổi thanh cái trong MBA
- Vệ sinh khu vực MBA
- Thu dọn bàn giao thiết bị

ĐMSCL Tổ máy nhiêt điên đốt than cs 3Õ0MW-Phần nhất thứ 155
Đơn vị tỉnh: 01 máy
Mã hiệu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.08.005 Vật liệu
Giây nhám 600 Tở 3
Côn công nghiệp Lít 0.5
Giẻ lau Kg 1.5
Sơn cách điện Chai 0.5

Nhân công
4,5/7 A.1.6 - Nhóm III Công 20
Máy thi công
Mê gôm mét 50ov Ca 1
Máy hút bụi Ca 1

BOI.01.08.06Máy bi én áp trường lọc bụi


Thành phần công việc:
- Kiểm tra vệ sinh sứ cao và hạ áp
- Vệ sinh toàn tủ MBA
- Kiểm tra, thay thế các gioãng chèn
- Kiểm tra vệ sinh các đầu nối cáp
- Kiểm ưa đo cách điện MBA
- Vệ sinh khu vực MBA
Đơn vị tính: 01 máy
Mã hiêu Thành phần hao phí Đon vi Đình mức
B01.01.08.006 Vật liệu
Giây nhám 600 Tờ 1
Cồn công nghiệp Lít 0.2
Giẻ lau Kg 0,5
Sơn cách điện Hộp 1
Nhăn công
4,5/7 A. 1.6 -Nhóm III Công 15
Mảy thì công
Mê gôm mét 500V Ca 1
Máy hút bụi Ca 1

B01.01.08.007 Máy biến ảp SOOkVA (Cẩu trục)


Thành phần công việc:
- Kiểm tra vệ sinh sứ cao và hạ
- Vệ sinh toàn tủ MBA
- Kiểm tra vệ sinh các đầu nối cáp
- Kiểm ưa đo cách điện MBA
- Vệ sinh khu vực MBA

ĐMSCL Tổ máv nhiệt điên đốt ihan cs 300MW-Phần nhất thứ 156
Đơn vị tính: 01 máy
Mã hiên Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.08.007 Vật liệu
Giây nhám 600 Tờ 5
Côn công nghiệp Lít 1
Trạm đâu dây 4 cực Cái 2
Giẻ lau Kg 2
Sơn cách điện Kg 1
Nhân công
4,5/7 A.l.ố - Nhóm IU Công 42
Mảy thi công
Mê gôm mét 500V Ca 1

ĐMSCL Tổ máy nhiêt điên đốt than cs 3Õ0MW-Phần nhất thứ 157
L Máy hút bụi Ca

B01.01.08.008 Máy biến áp 315kVA (MĐĐ, MFĐ)


Thành phần công việc:
“ Kiểm tra vệ sinh sứ cao và hạ
- Vệ sinh toàn tủ MBA
- Kiểm tra vệ sinh các đầu nối cáp
- Kiểm tra đo cách điện MBA
- Vệ sinh khu vực MBA
Đơn vị tính:__01 máy
Mã hiêu Thành phàn hao phí Đơn vi Đinh mức
BÖ1.01.08.008 Vật iiệu
Giây nhám 600 Tờ 3
Côn công nghiệp Lít 0.5
Trạm đâu dây 4 cực Cái 1
Gíẻ lau Kg 1
Sơn cách điện Chai 1
Nhân công
4,5/7 A. 1.6 - Nhóm III Công 21
Máy thi cõng
Mê gôm mét 500V Ca 1
Máy hút bụi Ca 1

B01.01.08.009 Máy biến áp 100kVA (Cẩu trục)


Thành phần công việc:
- Kiểm tra vệ sinh sử cao và hạ
- Vệ sinh toàn tủ MBA
- Kiểm tra vệ sinh các đầu nối cáp
- Kiểm tra đo cách điện MBA
- Vệ sinh khu vực MBA
Đơn vị tính 01 máy
Mã hiêu Thành phân hao phí Đcra vi Đinh mức
B01.01.08.009 Vãi liêu •*

Giây nhám 600 Tờ 1—T5~~


Côn công nghiệp Lỉt 0.2
Giẻ lau Kg 0.25
Sơn cách điện Chai 0.25
Nhân công
4,5/7 A. 1.6-NhómIII Công 18
Máv thi công
Mê gôm mét 500V Ca 1
Máy hút bụi Ca 1

ĐMSCL Tổ máv nhìêt điên đốt than cs 300MW-Phần nhất thứ 158
B01.01.08.0010 Máy biển áp 30kVA (MĐĐ, MFĐ)
Thành phần công việc:
- Kiểm ưa vệ sính, sứ cao và hạ

ĐMSCL Tố máy nhiêí điên đốt than cs 390MW-Phần nhắt ihủ 159
-Vệ sinh toàn tủ MBA
- Kiểm ưa vệ sinh các đầu nối cáp
- Kiểm ưa đo cách điện
MBA “Vệ sinh khu vực
MBA Đơn vị tính 01 máy

ĐMSCL Tổ máv nhiêt điên đốt than cs ỉ 00MW-Phần nhát thứ 160
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.08.0010 Vật ỉiệu
Giây nhám 600 Tờ 1
còn công nghiệp Lít 0.2
Trạm đâu dây 4 cực Cái 0.5
Giẻ lau Kg 0.25
Sơn cách điên Chai 0.25
Nhân công
4,5/7 A.1.6-Nhóm III Công 8
Máy thỉ công
Mê gôm mét 500V Ca 1
Máy hút bụi Ca 1

ĐMSCL Tố máy nhiêí điên đốt than cs 390MW-Phần nhắt ihủ 161
B0I.01.09 Máy cắt
BO1.01.O9.O1 Máy cắt 220kV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài. Đơn vị tính 01 máy
- Vệ sinh bề mặt máy cắt, vệ sinh khung, giá đỡ.
- Kiểm tra, bổ sung khỉ SF6 nếu cần
- Đo dòng điện rò với điện áp một chiều.
- Kiểm tra sửa chữa tiếp địa.
- Sửa chữa, thay thế các chi tiết hỏng
- Đo điện trở cách điện.
- Xác ỉập sổ liệu, đối chiểu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tỉnh.' ỉ bộ (3 pha)
Mã biêu Thành phân hao phí Đon vi Đinh mức
B01.01.09.01 Vật liệu
Chôi sãt cái 7.00
Dung dịch Chỉoroten lít 10.00
Dung dịch NaOH lít 15.00
Giây chụp sóng cuôn 1.00
2
Giấy ráp mịn m 0.30
Khí SF6 kg 5.00
Mỡ tiêp xúc - topas NB-52 hộp 0.25
(Ikg/hộp)
Vải phin trăng khô 0,8 m 3.00
Xẵng A92 Lít 2.00
Nhân công
4,5/7 A01-Nhóm II công 45
Máy thi công
Megaom 250OV Ca 0.50
Cần truc 5T Ca 3.00
Máy nạp khí Ca 3.00
Xe thang Ca 1.00

B01.01.09.02 Mảy cắt HOkV


Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Vệ sinh bề mặt máy cắt, vệ sình khung, giá đỡ.
- Kiểm tra, bổ sung khí SF6 nếu cần
- Đo dòng điện rò với điện áp một chiều.
- Kiểm tra sửa chữa tiếp địa.
- Sửa chữa, thay thế các chi tiét hỏng
- Đo điện trở cách điện.

ĐMSCL Tổ máv nhiêt điên đốt than cs ỉ 00MW-Phần nhát thứ 162
- Xác lập sổ liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bản giao.

ĐMSCL Tố máy nhiêí điên đốt than cs 390MW-Phần nhắt ihủ 163
Đơn vị tỉnh: ỉ bộ (3 pha)
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vị Đinh mức
B01.01.09.02 Vật liệu
Chôi sàt lít 5.00
Dung dịch Chloroten lít 5.00
Duna dịch NaOH lít 7.00
Gìấỵ ráp mịn m2 0.50
Khí SF6 kg 3.00
Mỡ tiêp xúc - topas NB-52 hộp 0.25
(lkg/hộp)
Vài phin ứắng khổ 0,8 m 4.00
Xãng A92 Lit 5.00
Nhân công
4,5/7 AOl-Nhóm n công 30
Máy thi công
Megaom 2500V Ca 0.50
Cân truc 5T Ca 2.00
Máy nạp khí Ca 2.00

B01.01.09.03 Máy cắt 21kV


Thành phần công việc:
- Chuẩn bị
- Tháo lắp, vệ sinh
- Sửa chữa, thay thế các chi tiết hỏng
- Sửa chữa bộ truyền động
- Xử lý điểm tiép xúc
- Kiểm tra, bổ sung khí SF6 nếu cần
- Sửa chữa, thay thế các chi tiết hỏng
- Xác lập sổ liệu, đổi chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

ĐMSCL Tồ máv nhiềl điên đốt than cs 300ẰđW-Phần nhất ihủ 164
Đơn vị tỉnh: ỉ bộ (3 pha)
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vị Định mức
B01.01.09.03 Vặt ìiệu
Cồn kg 3.00
Dầu biến thế vê sinh kg 20.00
Dầu cách điên kg 60.00
Giấy nhám Tờ 8.00
Vải phin m 3.00
Sơn ghi kg 5.00
Xăng A92 lít 3.00
Nhằn công
4,5/7 A01- Nhóm II công 13
Máy thỉ công
Megaom 2500V Ca 0.50
Pa lăng ca 4.00

ĐMSCL Tổ máv nhiêi ãìền đốt than cs 300MW-Phần nhắt thủ 165
B01.01.09.04 Đại tu mảy cắt 6,6kV
B01.01.09.04.01 Đại tu máy cắt không khí 6,6kV
Thành phần công việc:
- Nghiên cửu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
-Vệ sinh bề mặt máy cắt
- Kiểm tra, vệ sinh các tiếp điểm máy cắt
- Đo dòng điện rò với điện áp một chiều.
- Sửa chữa, thay thế các chi tiết hỏng
- Đo điện trở cách điện.
- Đo dòng điện rò với điện áp xoay chiều, phóng điện, đặc tính Von-Ampe, đo
tổn hao công suất
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 1 Cái
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.09.04.01 Vật liệu
Cồn công nghiệp lít 0,047
Dây điện 2x1,5 mm2 m 0,093
Giẻ lau cotton kg 0,047
Nhăn công
4,5/7 - Al .6 - Nhóm II công 12
Máy thi công
Mê gôm mét 2500V ca 0,028
Hợp bộ thỉ nghiệm cao áp ca 0,039

BO1.01.09.05 Đại tu máy cắt 0,4kV


B01.01.09.05.01 Máy cắt 0,4kV dòng điện định mức: 1200; 1600 & 2000 A
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Vệ sính bể mặt mảy cắt
- Kiểm tra, vệ sinh các tiểp điểm máy cắt
- Đo dòng điện rò với điện áp một chiều.
- Đo điện trở cách điện.
- Sửa chữa, thay thế các chi tiết hòng
- Đo dòng điện rò với điện áp xoay chiều, phóng điện, đặc tính Von-Ampe, đo
tổn hao công suất
- Xác lập số liệu, đổi chiểu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

ĐMSCL Tả mái' nhiêt điền đối than cs 3ữfìMW-Phần nhấl íhứ 166
Đơn vị tính: ỉ Cái
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.09.05.01 Vật liệu
Côn công nghiệp Lít 0.25
Giây ráp mịn m2 0.2
Giẻ lau Kg 0.5
Topas NB 52 0.03

Vải phin trăng khô 0,8 m 0.3


Nhân công
4,5/7 - Al.6 - Nhóm II công 8
Máy thi công
Đông hô vạn năng ca 0.2
Máy đo điện trở tiêp xúc điện rò ca 0.109
Máy tạo dòng điện lớn ca 0.163
Mê gôm mét 1000V Ca 0.08

BOI.01.09.05.02 Đại tu máy cắt 0,4kV dòng điện định mức: 800; 1000A
Thành phẩn công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Vệ sinh bể mặt máy cắt
- Kiểm tra, vệ sinh các tiếp điểm mảy cắt
- Đo dòng điện rò với điện áp một chiều.
- Đo điện trở cách điện.
- Sửa chữa, thay thế các chi tiết hỏng
- Đo dòng điện rò với điện áp xoay chiều, phỏng điện, đặc tính Von-Ampe, đo
tổn hao công suất
Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

ĐMSCL Tổ máv nhiêi ãìền đốt than cs 300MW-Phần nhắt thủ 167
Đơn vị tỉnh: ỉ Cái
Mã hỉêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.09.05.02 Vật liệu
Côn công nghiệp LỈĨ 0.3
Giây ráp mịn m2 0.2
Giẻ lau Kg 0.5
Topas NB 52 Kg 0.05
Vải phin trăng khô 0,8 m 0.5
Nhân công
4,5/7-A1.6-Nhóm II công 5
Máy thi công
Đồng hồ vạn năng ca 0.2
Máy đo điện tíở tiếp xúc điện rò ca 0.Ỉ09
Máv tạo dòng điện lớn ca 0.163
Mê gôm mét 1000V Ca 0.08

B01.01.09.05.03 Đại tu máy cắt 0,4kV đòng điện định mức: 400 A
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tinh trạng bên ngoài.
- Vệ sinh bề mặt máy cắt
- Kiểm tra, vệ sinh các tiếp điểm máy cắt
- Đo dòng điện rò với điện áp một chiều.
- Đo điện trờ cách điện.

ĐMSCL Tả mái' nhiêt điền đối than cs 3ữfìMW-Phần nhấl íhứ 168
- Sửa chữa, thay thế các chi tiết hòng
- Đo dòng điện rò với điện áp xoay chiều, phỏng điện, đặc tính Von-Ampe, đo
tổn hao công suất
- Xác lập sổ liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tỉnh: ỉ Cải
Mã hiêu Thanh phần hao phí Đon vi Đinh mức
B01.01,09.05.03 Vật liệu
Cồn công nghiệp Lít 0.1
Giấy ráp mịn m2 0.1
Giẻ lau . _Kg 0.25
Topas NB 52 Kg 0.05
Vải phin trăng khô 0,8 m 0.25
Nhân công
4.5/7- Al.6 -NhómII công 3
Máy thi công
Đông hô vạn năng ca 0.2
Máy đo điện trờ tiêp xúc điện rò ca 0.07
Máy tạo dòng điện lởn ca 0.104
Mê gôm mét 1000V Ca 0.051

ĐMSCL Tồ mày nhièt âiên đểt than cs 300Afỉ¥-Pkằn nhẩĩ thứ 169
B01.01.10 Dao cách ly
B01.01.10.01 Dao cách ly 220kV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Vệ sinh dao cách ly
- Xử lý tiếp xúc nếu cần
- Hiệu chinh bộ truyền động
- Xác lập số liệu, đối chiểu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
- Thu dọn, viết biên bản, nghiệm thu
Đơn vị tính: ỉ pha
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.11.01 Vật liệu
Giấy ráp mịn 2 1
m
hộp 0.064
Mỡ tiêp xúc - topas NB-52
(lkg/hộp)
Nhân công
4,0/7-A1.6-Nhóm H công 4
Máy thi công
Xe thang Ca 2

B01.01.10.02 Dao cách ly HOkV


Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Vệ sinh dao cách ly
- Xử lý tiếp xúc nếu cần -Hiệu
chỉnh bộ truyền động
-Xác lập số liệu, đổi chiéu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
- Thu dọn, viết biên bản, nghiệm thu
Đơn vị tính: pha
Mã hiêu Thành phân hao phí Đon vị Đinh mức
B01.01.10.01 Vật liệu
Giấy ráp mịn 2 0.5
m
hộp 0.01
Mỡ tiêp xúc - topas NB-52
(lkg/hộp)
Nhân công
4,0/7 - A1.6 - Nhóm II công 2
Mảy thỉ cồng
Xe thang Ca 1
BOl.Ol.ll Máy biến dỏng điện, máy hiến điện áp
B01.01.11.01 Máy biến dỏng điện
B01.01,11.01.01 Máy biến dòng điện có dầu cấp điện áp 220kV

ĐMSCL Tổ máy nhiệt điền đốl than cs ỈOỮMW-Phần nhẩí thử 170
Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị
- Thảo lắp, vệ sinh
- Rủt, nạp dầu
- Sẩy
- Công tác hoàn thiện
Đơn vị tinh: 01 máy
Mã hiêu Thảnh phân hao phí Đơn vị Đinh mức
B01.01.11.01.01 Vật liệu
Dầu biển thể vệ sinh kg 12.00
Sơn kg 6.00
Vải phin trăng khô 0,8m m 6.00
Xăng A92 lít 2.00
Nhân công
4,5/7 A01 Nhóm II công 36.00
Máy thi công
Cân câu 5T ca 1.00
Máy bơm, lọc dâu ca 1.00

B01.01.11.01.02 Máy biến dỏng điện có dầu cấp điện áp HOkV


Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị
- Tháo lắp, vệ sinh
- Rút, nạp dầu
- Sấy
- Công tác hoàn thiện
Đơn vị tỉnh: 01 máy
Mã hiên Thành phần hao phí Đon vi Đình mức
B01.0U1.01.02 Vật liệu
Dâu biên thê vệ sinh kg 8.00
Sơn kg 4.00
Vải phin trăng khô 0,8m m 4.00
Xăng A92 lít 1.00
Nhân công
4,5/7 A01 Nhóm II công 25.00
Mảy thi công
Cần cẩu 3 ,ST ca 1.00
Máy bom, ỉọc dâu ca 1.00

B01.01.11.02 Máy biến điện áp


B01.01.11.02.01Máy biến điện áp có dầu cấp điện áp 220kV

ĐMSCL Tổ máv nhìêt điên đẩí than cs 300MW-Phần nhẩílãữ 171


Thành phẩn công việc:

ĐMSCL Tổ máy nhiệt điền đốl than cs ỈOỮMW-Phần nhẩí thử 172
- Công tác chuẩn bị
- Tháo lắp, vệ sinh
- Rủt, nạp dầu
- Sấy
- Công tác hoàn thiện
Mã hiêu Thành phân hao phí ĐơnDon
vị tính:
vi 01 mảy
Định mức
B01.01.11.02.01 Vật liệu
Dầu biến thế vệ sinh kg 20.00
Sơn kg 6.00
Vải phin ừăng khô 0,8m m 6.00
Xăng A92 lít 2.00
Nhản công
4,5/7 A01 Nhóm II công 43.00
Máy íhi công
Cân càu 5T ca 1.00
Xe thang ca 1.00
Mảy bơm, lọc dâu ca 1.00

B01.01.11.02.02 Máy biến điện áp có dầu cấp điện áp HOkV


Thành phần cóng việc:
- Công tác chuẩn bị
- Tháo lắp, vệ sinh
- Rút, nạp dầu
- Sẩy
- Công tác hoàn thiện

ĐMSCL tồ máy nhiêt điên ãól than cs ỈỒ0MW-Phần nhấú&ữ


Đơn vị tính: 01 máy
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vị Đinh mức
B01.01.11.02.01 Vật liệu
Dầu biến thể vệ sinh kg 10.00
Sơn kg 4.00
Vải phin trâng khô 0,8m m 4.00
Đơn vị tính: 01 mảy
Xăng A92 lít 1.00
Nhàn công
4,5/7 AO 1 Nhóm II công 30.00
Máy thi công
Cần cẩu 5T ca 1.00
Xe thang ca 1.00
Máy bơm, lọc dâu ca 1.00

ĐMSCL tồ máy nhiêt điên ãól than cs ỈỒ0MW-Phần nhấú&ữ


B01.01.12 Máy phát điện Diesel
B01.01.12.01 Đại tu bản thể máy phát điện Diesel
Thành phân công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư
- Tháo các đầu dây máy phát
- Tháo hệ thống làm mát máy phát
- Tách khớp nối trục “
Tháo bu lông đế “Cấu
chuyển về xưởng
- Gia nhiệt cảo khớp nối
- Tháo hai đầu nắp máy
- Cảo quạt làm mát
- Tháo kích từ
- Rút rotor
- Vệ sinh, kiểm tra sửa chữa stator và rotor
- Vệ sinh kiểm tra kích thích
- Vệ sinh kiểm tra gối đỡ máy
- Thay 0 bi (nếu cần)
- San sấv stator
- Kiểm tra cách điện, đo điện ừở 1 chiều stator
- Vệ sinh hệ thống làm mát
- Lắp ráp hoàn chỉnh

ĐMSCL Tổ mảv nhiẽt điên đốt than cs 300MW-Phần nhất thứ 161
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu Thành phần hao phí Đon vị Định mức
B01.01.12.01 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 1
Cồn công nghiệp Lít 5
Dâu DO Lít 5
Dâu RP7 Bình 1
Giấy nhám 1200 tờ 10
Giấy nhám 600 m 1
Giẻ lau Kg 15
Keo hermatìc số 1 ông 1
Mỡ bôi trơn EPS2 Kg 3
Sơn cách điên EL 601 Hộp 2
Phin lọc dâu bôi trơn Perkìns powerpart Cái 2
SE 111B
Phin lọc đầu bôi ươn Perkins powerpart Chiếc 2
SE 429B/4
Nhân công
4,5/7-AI.6-NhómIII công 75
Máy thi công
Cầu đo điên trở 1 chiểu ca 0.2
Máy hút bụi Ca 1
Mê gôm mét 1000V Ca 0.2

B01.01.12.02 Đại tu động cơ quạt hút


Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư
- Tháo các đầu dây động cơ
- Tháo bu lông đế, đầu nối trục, nắp và rút rotor -
Vệ sinh, kiểm tra sửa chữa stator và rotor
- Vệ sinh kiểm tra 0 bi.
- Thav ổ bi (nếu cần)
- Sơn sấy stator
- Kiểm ừa cách điện, đo điện ưở 1 chiều stator
- Lắp ráp hoàn chỉnh

ĐMSCL Tố tnáv nhỉêt điên đốt than cs ĨÙ0MW-Phần nhất thứ 162
Đơn vị tỉnh: ỉ bộ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đon vi Đinh mức
B01.01.12.02 Vật liệu
Băna; đính cách điện Cuộn 0.25
Cồn công nghiệp Lít 0.2
Dâu DO Lít 0.2
Dầu RP7 Bình
Giây nhám 320 tờ 0.5
Giây nhám 600 m 0.5
Giẻ lau Kg 0.25
Keo hermatic số 1 ống 0.05
Mỡ bôi ừơn EPS2 Kg 0.1
Nhăn công
W7^ĂĨ6^homln công 4
Máy thỉ công
Câu đo điên trở 1 chiêu ca 0.1
Mê gôm mét 1000V Ca 0.1

B01.01.12.03 Đại tu động cơ đề


Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và vật tư
- Tháo các đầu dâỵ động cơ
- Tháo bu ỉông đế, đầu nối trục, nẳp và rút rotor -
Vệ sinh, kiểm tra sửa chữa stator và rotor
- Vệ sinh kiểm ưa ổ bi
- Thay 0 bi (nếu cần)
- Sơn sấy stator
- Kiểm tra cách điện, đo điện trở 1 chiều stator
- Lắp ráp hoàn chỉnh
Đơn vị tỉnh: ỉ bộ
Mã hiêu Thành phẩn hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.12.03 Vật liệu
Băng dính cách điện Cuôn 0.25

ĐMSCL Tổ máy rihiêt điên đét than cs 300MW-Phần nhất thứ 163
Cồn công nahiệp Lít 0.3
Dâu DO Lít 0.2
DâuRP7 Bình 0.25
Giấy nhám 320 tờ 2
Giấy nhám 600 ~> 2
Giẻ lau m
K> 0.5
Keo hermatic số 1 Ống 0.05
Mỡ bôi ừan EPS2 Kg 0.25
Nhẫn công
4,5/7 ~ A1.6 - Nhóm III công 18
Máy thi công
Mê gôm mét 1000V Ca 0.3

B01.01.12.04 Đại tu bộ accu khởi động


Thành phẩn công việc:
- Kiểm tra vệ sinh accu
- Đo kiểm các thông số accu
- Phóng thử và kiểm tra dung lượng accu
- Ghi nhận thông so
- Nạp lại accu
- Kiểm tra thông sổ sau khi nạp
- Lắp ráp hoàn chỉnh
Đơn vị tỉnh: 1 bộ
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.01.12.04 Vật liệu
Cồn công nghiệp Lít 0.2
Giâv nhám 600 m2 2
Giẻ lau Kfí 1
Nhân công
4,5/7-A1.6-Nhóm III công 12
Máy thi câng
Máy kiểm tra thông sổ bình ắc quy ca 0.2

ĐMSCL Tố tnáv nhỉêt điên đốt than cs ĨÙ0MW-Phần nhất thứ 164
THÍ NGHIỆM CÁC THIÉT BỊ NHẮT THỨ SAU ĐẠI TU
B01.02

B01.02.001 Thí nghiệm Máy phát điện đồng bộ và hệ thống phụ trợ
B01.02.001.001 Máy phát
Thành phần công việc:
- Nshiên cứu tải liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoải
- Đo điện trả cách điện,
- Kiểm tra hệ số hấp thụ, hệ số công suất.
- Đo điện trở 1 chiều, kiểm tra cực tính, các Cuộn dây.
- Thử cao áp xoay chiều cách điện Cuộn dây
- Kiểm tra chiều quay, chạy thử, kiểm ưa dòng không tải
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: ũ ỉ máy
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.02.001.001 Vật liệu
Cồn công nghiệp Lít 0.09
2
Dây điện 2x1,5 ram Mét 0.18
Giẻ lau Kg 0.09
Nhân công
5,0/7 A.l.6- Nầómin Công 15
Máy thi công
Mê gôm mét Ca 0.129
Hợp bộ thí nghiệm cao áp DC Ca 0.181

B01.02.001.002 Máy biến áp nối đất máy phát


Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoải
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở một chiều.
- Đo ton hao điện môi (khi cần).
- Đo tỷ số biến, sai số.
- Kiểm ưa cực tính.
- Thử cách điện vòng.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Xác lập so liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bản giao.

ĐMSCL To máy nhiét điên đốt than cs ÌỠŨKŨV-Phằn nhất thứ 165
Đơn vị tính: 0Ỉ máy
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.02.001.002 Vât liêu
9
Giẻ lau *
Kg 0.08
Băng dính cách điện Cuôn 0.107
Giây nhám sô 0 Tờ 0.107
Cồn công nghiệp Lít 0.107
Dây điện 2x1,5 mm2 Mét 0.533

ĐMSCL Tố máv nhiêt điên đốt than cs 300MW-Phắn nhất thứ 166
ĐMSCL Tố máv nhiêt điên đốt than cs 300MW-Phắn nhất thứ 167
Nhãn công
5,0/7 A. 1.6- Nhóm III Công
Máy thì công
Mê gôm mét 500V Ca 0.129
Máy đo điện trở một chiều Ca 0.5
Hợp bộ thí Iighiệm cao áp DC Ca 0.181

B01.02.001.003 Máy biến áp kích từ


Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ .
- Đo tv số biến các nấc Cuộn đây máy biến áp.
- Đo điện trở một chiều các nấc Cuộn đây máy biến áp.
- Xác định cực tính và tổ đấu dây máy biến áp.
- Thí nghiệm tổn hao không tải.
- Thử nshiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Kiểm tra tổng bợp máy biến áp.
- Hiệu chỉnh các thông để đóng điện;
- Xác lập số liệu5 đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: 01 mảy
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đình mức
B01.02.001.003 Vãt liệu
Giẻ lau Kg 0.5
Băng dính cách điện Cuôn 0.1
2
Dây điện 2x1,5 mm Mét 1.6
Dây điện 4x1,5 mm Mét 0.4
Cồn công nghiệp Lít 0.4
Nhãn công
5,0/7 A. 1.6- Nhóm III Công 7
Máy thỉ công
Mê gôm mét 500V Ca 0.16
Máy đo điện trở một chiều Ca 0.5
Hợp bộ thí nghiệm cao áp DC Ca 0.5

ĐMSCL Tố máv nhiêt điên đốt than cs 300MW-Phắn nhất thứ 168
B01.02.002 Thí nghiệm động cơ điện cao áp
Thành phần công việc:
- Công tác chuẩn bị
- Đo điện trở cách điện
- Đo điện ừở 1 chiều cuộn stato. rôto
- Thử điện áp chỉnh lưu tăng cao có Đo dòng rò
- Thử diện áp tăng cao tần số Công nghiệp
- Đo khe hở không khí rôto và stato
- Đo khe hở không khí rôto và stato -
Đo khe hở và cách diện gối đỡ
- Kiểm tra bộ phận kích thích động CƯ dây cuốn
- Tập hợp số liệu thí nghiệm, viết biên bản.
Đơn vị tính:_____01 động cơ
Mã hiêu Thành phần hao phí Đon vi Đinh mức
B01.02.002 Vật liệu
Cồn công nghiệp Lít 0.20
Dâv điện 2 X 2,5 m 5.00
Giẻ lau Kg 0.20
Dây ghen cao áp m 4.00
Vải phin ừắng khổ 0,8 ra 0.20
Nhân công
5,0/7 - A 1.6 - Nhóm II công 4.00
Mảy thỉ công
Ampe mét ca 0.50
Bộ thử C£0 áp ca 0.50
Câu đo điện ừở 1 chiêu ca 0.50
Đông hô vạn năng ca 0.50
Mêgaôm ca 0.50
Vôn mét ca 0.50

ĐMSCL Tồ máy nhìêt điên đát dầu cs 30ŨMW-Phần nhất thứ


BOI.02.003 Thí nghiệm máy biến áp 3 pha 66 đến 220 kV; >250 MVA
Thành phần công việc :
- Nehiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ .
-Đo tgđ và điện dans các Cuộn dây máy biến áp, sứ đầu vào.
- Đo tỷ sô biến các nấc Cuộn dây máy biến áp.
“Đo điện trở một chiêu các nấc Cuộn đây máy biến áp.
- Xác định cực tính vè tổ đấu dây máy biến áp.
- Thử điện áp tăng cao và đo dòng điện rò cách điện chính.
- Kiểm tra các biến dòng chân sứ.
- Kiểm tra tổng hợp máy biến áp.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bản giao.
Đơn vị tính:______01 máy
Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
BOI.02.003 Vật liệu
Vải sach vun 1.5
Băng dính cách điện Cuôn
Cồn công nghiệp Lít
Giây nhám sô 0 Tờ 3
2 ra
Dây điện 2x1,5 ram 6
Dây điện 4x1,5 mm2 1X1 1
Nhân cõng
5,0/7 A. 1.6- Nhóm III Công 8
Máy thỉ cõng
Hợp bộ đo Tgỗ Ca 1.26
Mê gôm mét 500V Ca 0.75
Hợp bộ thí nghiệm cao áp Ca 0.63
Máv chụp sóng Ca 0.63
Hợp bộ đo lường Ca “1 0.75
Máy đo tỷ sô biên Ca 1.95
Mảy đo điện trở một chiêu Ca 0.40

B01.02.004 Thí nghiệm Máy cắt điện


B01.02.004.01 Máy cắt 220kV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiêm tra độ kín, áp suât và tiêp điêm.
- Kiểm tra động cơ tích nàng.
- Đo điện trở cách điện.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số cône nghiệp.
- Thao tác đóng cắt cơ khí.
- Kiểm tra hệ thống ừuyền động.

ĐMSCL Tồ mảV nhiêĩ điên đểt than es îOOA flV-PhiVi nhất thứ 167
- Kiểm tra các chu trình làm việc.
- Đo điện trở tiếp xúc của các tiếp điếm.
- Đo thời gian đóng cắt và hệ số không đồn? thời.
- Kiểm tra quá trình lảm việc các tiếp điểm.
- Thí nghiệm tụ san áp, điện trở hạn dòng (nếu cỏ).
- Hiệu chinh các thông số đê đóng điện;
- Xác lập so liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiêm thu bàn giao
Đơn vị tính: ỉ hộ (3 pha)
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.02.004.01 Vật tiêu
Côn công nghiệp k|T 0.42
Vải phin trăng 0,8m m 0.35
Giẻ lau kg 0.35
Giây nhám sô 0 tờ 0.35
Dây điện 2 X 1,5 mm2 m 2.10
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8 công 4.20
Công nhân 5,0 /7 công 1.80
Máy thỉ công
Mê gôm mét ca 0.35
Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.221
Thiết bị kiểm tra áp lực ca 0.378
Máy chụp sóng ca 0.302
Máy đo điện trở tiếp xúc ca 0.084
Máy đo điện trở một chiều ca 0.084
Xe thang nânẹ ca 0.066

B01.02.004.02 MáycắtllOkV
Tỉĩành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên n^oài.
- Kiểm tra độ kín, áp suất và tiếp điểm.
- Kiểm tra động cơ tích năng.
- Đo điện trở cách điện.
- Thử nehíệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số cônơ nghiệp.
- Thao tác đóng cắt ca khí.
- Kiểm tra hệ thống truyền động.
- Kiểm tra các chu ừình làm việc.
- Đo điện trở tiếp xúc của các tiếp điểm.
- Đo thời gian đóng cắt và hệ số không đong thời.
- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm.
- Thí nghiệm tụ san áp, điện trở hạn dòng (nếu có).
- Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện;
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

ĐMSCL Tổ máy nhiêt điên đốt than cs 300MW-Phần nhât thủ 168
Đơn vị tỉnh: ỉ bộ (3 pha)
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.02.004.01 Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0.294
Vải phin trăng 0,8m m 0.245
Giẻ lau kg 0.245
Giấy nhám số 0 tờ 0.245
Dây điện 2 X 1,5 mra2 m 1.47
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8 công 4.20
Công nhân 5,0 /7 công 1.80
Máy thi công
Mê gôm mét ca 0.245
Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0-154
Thiết bị kiểm tra áp lực ca 0.265
Máy chụp sóng ca 0.212
Máy đo điện trở tỉêp xúc ca 0.059
Máy đo điện trở một chiều ca 0.059
Xe thang nânơ ca 0.046

B01.02.004.03 Máy cắt 21kV


Thành phân công việc:
- Nghiên cửư tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra độ kín, áp suất và tiếp điểm.
- Kiểm tra động cơ tích năng.
- Đo điện trở cách điện.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tàn số công nghiệp.
- Thao tác đóng cắt cơ khí.
- Kiểm tra hệ thống truvền động.
- Kiểm tra các chu trình làm việc.
- Đo điện trở tiếp xúc của các tiêp điểm.
- Đo thời gian đóng cát và hệ số không đồng thời.
- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm.
- Thí nghiệm tụ san áp, điện trở hạn đòng (nếu có).

ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 169
- Hiệu chỉnh các thông sô đẽ đóng điện;
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao Đơn vị tính: ỉ bộ (3 pha)
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Định mức
B01.02.004.01 Vật liệu
Côn công nghiệp kg 0.206
Vải phin trăng 0,8m m 0.172
Giẻ laư kg 0.172
Giấy nhám số 0 tờ 0.172
2
Dây điện 2 X 1,5 mm m 1.029
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8 công 7.70
Công nhân 5,0 /7 công 3.30
Máy thi công
Mê gôm mét ca 0.172
Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.108
Thiêt bị kiêm ừa áp lực ca 0.185
Máy chụp sóng ca 0.148
Máy đo điện trở tiêp xúc ca 0.041
Máy đo điện trờ một chiêu ca 0.041

B01.02.004.04 Máy cắt 6,6kV


Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kiểm tra độ kín, áp suất và tiếp điểm.
- Kiểm tra động cơ tích năng.
- Đo điện trở cách điện.
- Thử nghiệm điện áp xoav chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Thao tác đóng cắt cơ khí.
- Kiểm tra hệ thống truyền động.
- Kiểm tra các chư trình làm việc.
- Đo điện ừở tiếp xúc của các tiếp điểm.
- Đo thời gian đóng cắt và hệ số không đồng thời.
- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm.
- Thí nghiệm tụ san áp, điện trở hạn dòng (nếu có).
- Hiệu chỉnh các thôns: sổ đễ đóng điện;
- Xác lập sổ liệu, đối chiêu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

ĐMSCL To máV nhiêt điên đất then cs 300MW~Phần nhát thử Ỉ70
Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha)
Mã hiêu Thành phần hao phí Bcvn vi Đinh mức
B01.02.004.05 Vật liệu
Cồn công nghiệp kg 0.144
Vải phin trăng 0,8m m 0.120
Giẻ lau kg 0.120
Giây nhám sô 0 tờ 0.120

ĐMSCL To máV nhiêt điên đất then cs 300MW~Phần nhát thử Ỉ70
Dây điện 2 X 1,5 mm2 m 0.720
Nhãn công
Kỹ sư 4,0/8 công 2.10
Công nhân 5,0 /7 công 0.90
Mảy thi công
Máy chụp sóng ca 0.104
Mê gôm mét ca 0.086
Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.130
Thiêt bị kiêm tra ảp lực ca 0,090
Máy đo điện ừở tiêp xúc ca 0,040
Máy đo điện trở một chiêu ca 0,040

B01.02.004.05 Máy cắt 0,4kV


Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kv thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài.
- Kỉểm tra động cơ tích nãng.
- Kiểm tra hệ thống truyền động.
- Thao tác đóng cắt cơ khí.
- Kiểm tra các chu trình làm việc.
- Kiểm tra quá trình làm việc các tiếp điểm.
- Đo điện trở tiếp xúc.
- Đo điện trở cách điện.
- Đo điện trở 1 chiều cuộn đóng, cuộn cẳt.
- Đo thời gian đóng cắt và hệ so không đong thời.
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần so công nghiệp, kiểm tra dòng rò.
- Xác định độ mòn tiếp điểm ban đầu.
- Hiệu chỉnh các thông so để đóng điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiều chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

ĐMSCL To máy nhiêt điên đốt than cs 300MW-Phẩn nhất thứ 171
Đon vị tỉnh: 1 bộ (3 pha)
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.02.004.05 Vật liệu
Côn công nghiệp kg 0.144
Vải phin trắng 0,8m m 0.120
Giẻ lau kg 0.120
Giây nhảm sô 0 tờ 0.120
Dây điện 2 X 1,5 mm2 m 0.720
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8 công 2.10
Công nhân 5,0 /7 công 0.90
Mảy thi công
Máy chụp sóng ca 0.104
Mê gôm mét ca 0.086
Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.130
Thiêt bị kiêm tra áp lực ca 0.09

Máy đo điện trở tiêp xúc ca 0.04


Máy đo điện trở một chiêu ca 0.04

ĐMSCL Tổ máy rihiêt điên đét than cs 300MW-Phần nhất thứ 172
BOX.02.05 Thí nghiệm máy biến dòng điện, máy biến điện áp
BO1.02.05.01 Thí nghiệm máy biến dòng điện
B01.02.05.01.01 Thí nghiệm, kiểm tra sai số máy biến dòng điện cấp điện áp
220kV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm fra tình trạng bên ngoài
- Đo điện trở cách điện , hệ số hấp thụ
- Đo điện trở một chiều
- Đo điện dung Tgõ
- Đo tỷ số biến, sai số.
- Kiểm tra đặc tính từ hoá
- Thử cao áp
- Kiểm tra cực tính
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nshiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: 0ỉ cải
Mã hiệu Thành phàn hao phí Đơn vi Định mức
B01.02.05.01.01 Vật liệu
Băng dínli cách điện cuộn 0.125
Giấy ráp mịn tờ 0.188
Cồn công nghiệp lít 0.375
Giẻ lau kg 0.188
Nhân công
5,0/7 AO ĩ Nhóm II công 3
Máy thi công
Hợp bộ đo TgS ca 0.133
Mê gôm mét 5000V ca 0.1
Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.166
Hợp bộ đo lường ca 0.15
Máy đa điện trở một chiều ca 0.12
Xe thang nâng ca 0.05
Mảy đo tỷ số biến ca 0.38

B01.02.05.01.02 Thí nghiệm, kiểm tra sai số máy biến dòng điện cấp điệu áp
nokv
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài
- Đo điện trở cách điện, hệ số hấp thụ
- Đo điện trở một chiều
- Đo điện dung Tgô
- Đo tỷ số biến, sai số.
- Kiểm tra đặc tính từ hoá
- Thử cao áp

ĐMSCL Tổ máv nhiêl điên đốt than cs Ỉ0QMW-Phần nhất thứ 183
- Kiểm tra cực tính

ĐMSCL Tổ máv nhiêl điên đốt than cs Ỉ0QMW-Phần nhất thứ 184
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
__ Đơn vị tỉnh: 01 cái
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.02.05.01.02 Vật liệu
Bâng dính cách điện cuộn 0.1
Giấy ráp mịn tờ 0.15
Cồn công nghiệp lít 0.3
Giẻ lau kg 0.15
Nhân công
5,0/7 A01 Nhóm II công 2.5
Máy thi công
Hơp bộ đo Tg5 ca 0.12
Mê gôm mét 5000V ca 0.09
Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.15
Hợp bộ đo lường ca 0.135
Máy đo điện trở một chiểu ca 0.108
Xe thang nâng ca 0.045
Máy đo tỷ sô biên ca 0.235

B01.02.05.01.03 Thí nghiệm, kiểm tra sai số máy biến dòng điện cấp điện áp 21kV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài
- Đo điện trở cách điện , hệ số hấp thụ
- Đo điện trở một chiều
- Đo điện dung Tgô
- Đo tỷ sổ biến, sai sổ.
- Kiểm ừa đặc tứửi từ hoá
- Thử cao áp
- Kiểm tra cực tính
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

ĐMSCL Tổ máy nhiêt điên đốt than cs 300A-fi¥-Phần nhất thứ 174
Đơn vị tính: 01 cái
Mã hiệu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.02.05.01.03 Vật liệu
Băng dính cách điện cuộn 0.08
Gi ẩy ráp mịn tờ 0.12
Côn công nghiệp ỉít 0.24
Giẻ iau kg 0.12
Nhăn công
5,0/7 A01 Nhóm II công 3
Mảy th i công
Hợp bộ đo TgS ca 0.10
Mê gôm mét 5000V ca 0.081
Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.122

Hợp bộ đo ìường ca 0.135


Máy đo điện trờ một chiều ca 0.097
Máy đo tỷ số biến ca 0.143

B01.02.05.01.04 Thí nghiệm, kiểm tra sai só máy biến dòng điện cấp điện áp 6,6kV
Thành phân công việc;
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài
- Đo điện trở cách điện , hệ số hấp thụ
- Đo điện trở một chiều
- Đo điện đung tgố
- Đo tỷ sổ biến, sai số.
- Kiểm tra đặc tính, từ hoá
- Thử cao áp
- Kiểm tra cực tính
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 175
Đơn vị tính: 01 cải
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.02.05.01.04 Vật ỉiệu
Băng dính cách điện Đơn vịcuộn
tính: 01 cái 0.064
Giây ráp mịn tờ 0.096
Cồn công nghiệp lít 0.192
Giẻ lau kg 0.096
Nhân công
5,0/7 A01 Nhóm II công 2.5
Máy thì công
Hợp bộ đo Tgỗ ca 0.10
Mê gôm mét 5000V ca 0.065
Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.097
Hợp bộ đo lường ca 0.108
Máy đo điện trở một chiều ca 0.078
Máy đo tỷ sô biên ca 0.095

B01.02.05.01.05 Thí nghiệm máy biến dòng điện cấp điện áp < lkV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài
- Đo điện trở cách điện , hệ số hấp thụ
-Đo điện trở một chiều
- Đo điện dung tg5
- Đo tỷ số biến, sai số.
- Kiểm tra đặc tính từ hoá
- Thử cao áp
- Kiểm tra cực tính

ĐMSCL Tổ mảv nhiêt điên đổi than cs 300MW-Phần nha! thứ 176
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mửc


B01.02.05.01.04 Vật ỉiệu
Băng dính cách điện cuộn 0.04
Giây ráp mịn tờ 0.06
Cồn công nghiệp lít 0.1
Giẻ lau kg 0.05
Nhãn công
5,0/'/ AQl Nhóm II công 1.5
Máy thi công
Hơp bộ đo Tg5 ca 0.10
Mê gôm mét 1000V ca 0.04
Hợp bộ đo lường ca 0.05
Máy đo điện trờ một chiều ca 0.04
Máy đo tỷ sô biên ca 0.185

B01.02.05.02 Thí nghiệm máỵ biển điện áp BO 1.02.05.02.01 Thí nghiệm,


kiểm tra sai số máy biến điện áp 1 pha phân áp bằng tụ điện, điện áp 220kV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài
- Đo điện trở cách điện , hệ số hấp thụ
- Đo điện trở một chiều
- Đo điện dung tgõ
- Đo tỷ số biến, sai số.
- Kiểm tra đặc tính từ hoá
- Thử cao áp
- Kiểm tra cực tính
- Xác ỉập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tỉnh: 01 máy
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vỉ Đỉnh mức
B01.02.05.02.01 Vũt liệu
Băng dính cách điện cuộn 0.2
Giấy ráp mịn tờ 0.2
Côn công nghiệp lít 0.2
Giẻ lau kg 0.15
Nhũn công
5,0/7 A01 Nhóm II công 5
Mảy thỉ công
Hợp bộ đo Tgỗ ca 0.179
Mê gôm mét 5000V ca 0.1
Hợp bộ đo ỉưcmg ca 0.15

ĐMSCL To máv nhiêt điên đắt than cs 300MW-Phần nhất thứ 177
Họp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.149
Xe thang nâng ca 0.045
Máy đo tỷ số biến ca 0.255

BOI.02.05.02.02 Thí nghiệm, kiếm tra sai số máy biến điện áp 1 pha phân áp bằng tụ
điện, điện áp HOkV
Thành phân công việc:
- Nshiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình trạng bên ngoài
- Đo điện trở cách điện , hệ số hấp thụ
-Đo điện trở một chiều
- Đo điện dung tgỗ
- Đo tỷ số biến, sai số.
- Kiểm tra đặc tính từ hoá
- Thử cao áp
- Kiểm ừa cực tính
- Xác lập số liệu, đoi chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao
Đơn vị tính: 01 pha
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.02.05.02.02 Vật liệu
Băng dính cách điện cuộn 0.167
Giầy ráp mịn tờ 0.167
Cồn công nghiệp lít 0.Ỉ67
Giẻ lau kg 0.125
Nhân công
5,0/7 A01 Nhóm II công 3
Mảy thi cõng
Hợp bộ đo Tg5 ca 0.161
Mê gôm mét 5000V ca 0.09
Hợp bộ đo lường ca 0.135
Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.134
Xe thang nâng ca 0.04
Máy đo tỷ số biến ca 0.255

B01.02.05.02.03 Thí nghiệm, kiểm tra sai số máy biến điện áp cảm ứng 3 pha, điện áp
21kV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật,
- Kiểm ừa tình trạng bên ngoài
“ Đo điện trở cách điện , hệ số hấp thụ
“ Đo điện trở một chiều “ Đo điện
dung tg5 “ Đo tỷ số biến, sai sổ.
- Kiểm tra đặc tính từ hoá
- Thử cao áp

ĐMSCL Tổ máv nhiêt điên đốt than cs 300MW~Phần nhất thứ 178
- Kiểm tra cực tính
- Xác lập số liệu, đối chiêu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao

Đơn vị tính: 03 pha


Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.02.05.02.03 Vật liệu
Băng dính cách điện cuộn 0.2
Giấy ráp mịn tờ 0.2
Cồn công nghiệp lít 0.2
Giẻ lau kg 0.15
Nhân công
5,0/7 A01 Nhóm II công 3
Máy thi công
Hợp bộ đo Tg5 ca 0.12
Mê gôm mét 5000V ca 0.10
Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.149
Hợp bộ đo lường ca 0.15
Máy đo điện trờ một chiều ca 0.12
Máy đo tỷ số biến ca 0.235

BO 1.02.05.02.04 Thí nghiệm, kiểm tra sai số máy biến điện áp cảm ứng 3 pha, điện áp
< 15kV
Thănh phân công việc:
- Nghiên cửu tài liệu kỹ thuật.
- Kiêm tra tình trạng bên ngoài
- Đo điện ừở cách điện , hệ số hấp thụ
- Đo điện ừở một chiều
- Đo điện dung tgỏ
- Đo tv số biến, sai số.
- Kiểm tra đặc tính từ hoá
- Thử cao áp
- Kiểm tra cực tính
- Xác lập số liệu, đối chiêu tiêu chuẩn, nghiệm thu bản giao

ĐMSCL Tổ máv nhiêt điên đốt than cs 300MW~Phần nhất thứ 179
Đơn vị tỉnh: 03 pha
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.02.05.02.04 Vật liệu
Băng dính cách điện cuộn 0.18
Giấy ráp mịn tờ 0.18
Côn công nghiệp ỉít 0.18
Giẻ ỉau kg 0.135
Nhăn công
5,0/7 A01 Nhóm II công 3
Máy thi cồng
Hợp bộ đo TgS ca 0.10
Mê gôm mét 5000V ca 0.093

Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.138


Hợp bộ đo lường ca 0.14
Máy đo điện ừở một chiều ca 0.112
Máy đo tỷ số biến ca 0.218

ĐMSCL Tổ máv nhiêt điên đốt than cs 300MW~Phần nhất thứ 180
BOl.02,006 Thí nghiệm Dao cách Iv
B01.02.006.01 Dao cach ly 220kV
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm tra tình ưạng bên ngoài.
- Đo điện ưở cách điện.
- Kiểm tra động cơ truyền động.
- Đo điện trở tiếp xúc .
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Thử nghiệm và hiệu chỉnh liên động cắt, đóng.
- Kiểm tra thao tác các truyền động.
- Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.
Đơn vị tính: ỉ bộ (3 pha)
Mã hiêu Thành phần hao phí Đơn vi Đinh mức
B01.02.006.01 Vật liệu
Dây điện 2x1,5 mm2 m 0.92
Giẻ lau kg 0.184
Cồn công nghiệp kg 0.184
Giấy nhám số 0 tờ 0.92
Nhăn công
Kỹ sư 4,0/8 công 2.8
Công nhân 5j0 /7 công 1.2
Máy thi công
Máy đo điện ưở tiếp xúc ca 0.078
Mê gôm mét ca 0.103
Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.135
Xe than2, nâng ca 0.04

B01.02.006.02 Dao cách ly 1 lOkV


Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật.
- Kiểm ưa tình trạng bên ngoài.
- Đo điện trở cách điện.
- Kiểm ừa động cơ truyền động.
- Đo điện ừở tiếp xúc .
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp.
- Thử nghiệm và hiệu chỉnh liên động cát, đóng.
- Kiểm ừa thao tác các truyền động.
- Hiệu chỉnh các thông số để đóng điện.
- Xác lập số liệu, đối chiếu tiêu chuẩn, nghiệm thu bàn giao.

ĐMSCL Tổ máy nhiét điên đốt than cs 300MW-Phần nhất thứ 179
Đơn vi tính: 1 3Ộ (3 pha)
Mã hiêu Thành phân hao phí Đơn vị Đinh mức
B01.02.006.02 Vật liệu
Dây điện 2x1,5 mm2 m 0.736

ĐMSCL Tổ máy nhiét điên đốt than cs 300MW-Phần nhất thứ 180
Giẻ lau kg 0.147
Côn công nghiệp kg 0.147
Giấv nhám số 0 tờ 0.736
Nhân công
Kỹ sư 4,0/8 công 2.8
Công nhân 5,0 /7 công 1.2
Máy thi công
Máy đo điện trở tiếp xúc ca 0.07
Mê ơôm mét ca 0.093
Hợp bộ thí nghiệm cao áp ca 0.121
Xe than° nâng ca 0.037

ĐMSCL Tổ máv nhiêt điên đầt than cs 300MW-Phần nhất thứ 12

You might also like