Professional Documents
Culture Documents
Hóa 9
Hóa 9
H H
H–C–C–O–H
CTCT
viết gọn : CH 3 COOH
H H
viết gọn : C 2 H 5 OH
- trong phân tử rượu etylic có một nguyên tử Trong phân tử axit axetic, nhóm OH liên kết nhóm
H không liên kết với nguyên tử cacbon mà
đặc điểm C = O tạo nhóm COOH .
liên kết với nguyên tử O , tạo nhóm OH .
cấu tạo
- nhóm COOH làm phân tử có tính axit
- nhóm OH làm rượu có tính chất đặc trưng
tính chất - chất lỏng không màu , dễ bay hơi , mùi thơm - chất lỏng không màu , dễ bay hơi , vị chua , tan vô
vật lí nhẹ , tan vô hạn trong nước hạn trong nước
1. tác dụng với O 2 ( phản ứng cháy ) 1. tính chất của axit : làm quì tím hóa đỏ
tính chất 2. tác dụng với Na , K ( phản ứng thế ) - tác dụng với kim loại , bazơ , oxit bazơ , muối
hóa học cacbonat
- rượu etylic được dùng làm nhiên liệu và - axit axetic là nguyên liệu trong công nghiệp , pha
ứng dụng
nguyên liệu. giấm
( C 6 H 10 O 5 ) n + nH 2 O nC 6 H 12 O 6
Axit axetic :
butan
a. Tác dụng với kim loại trước H ( phản ứng thế ) : 2CH 3 COOH + Zn → ( CH3COO ) 2 Zn + H 2
b. Tác dụng với bazơ ( phản ứng trung hòa ) : CH 3 COOH + NaOH → CH 3 COONa + H2O.
d. Tác dụng với muối cacbonat : 2CH 3 COOH + Na 2 CO 3 → 2CH 3 COONa + H2O + CO2 .
CH 3 COOH + C 2 H 5 OH CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O
-axit axetic ( thuốc thử quì tím chuyển sang màu đỏ ) hoặc muối cacbonat ( CaCO 3 , Na 2 CO 3 … )
- Rượu etylic: thuốc thử Na hiện tượng sủi bọt khí H2.