Xac-Suat-Thong-Ke - Nguyen-Thi-Thu-Thuy - Ly-Thuyet-Xs-Va-Tkt - b4 - (Cuuduongthancong - Com)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 34

ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

KHOA TOÁN KINH TẾ


BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ

om
.c
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT

ng
VÀ THỐNG KÊ TOÁN

co
Probability and Mathematical Statistics

an
th
▪ Số tín chỉ: 3 Thời lượng: 45 tiết

ng
Đánh giá:

o
• Điểm do giảng viên đánh giá: 10% du
• Điểm kiểm tra giữa kỳ / bài tập lớn: 20%
u
cu

• Điểm kiểm tra cuối kỳ (90 phút): 70%


▪ Không tham gia quá 20% số tiết không được

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Học phần
• Thông tin chi tiết về Giảng dạy và học tập học phần:

om
▪ www.mfe.edu.vn\Văn bản quan trọng\

.c
• “Hướng dẫn giảng dạy học tập học phần Lý thuyết xác suất và Thống

ng
kê toán”

co
• Đề cương chi tiết

an
• Hướng dẫn thực hành Excel

th
• Bảng số và công thức cơ bản

ng
• Một số bài tập bổ sung

o
• Nội dung giảng dạy học tập cụ thể du
u
cu

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giảng viên
• Học vị. Họ tên giảng viên: PGS.TS Ngô Văn Thứ
Giảng viên Khoa Toán kinh tế - ĐH Kinh tế quốc dân

om
.c
Email: thunvtkt@neu.edu.vn

ng
Trang web: www.mfe.edu.vn/ngovanthu

co
Tài liệu

an
[1] Nguyễn Cao Văn, Trần Thái Ninh, Ngô Văn Thứ (2015), Giáo trình Lý thuyết

th
xác suất và Thống kê toán, NXB ĐHKTQD.

ng
[2] Bùi Dương Hải (2016), Tài liệu hướng dẫn thực hành Excel, Lưu hành hội

o
bộ. du
u
[3] Paul Newbold, William L. Carlson, Betty Thorne (2010), Statistics for
cu

Business and Economics, 7th edition, Pearson.


Website: www.mfe.edu.vn

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
NỘI DUNG
Phần 1. LÝ THUYẾT XÁC SUẤT

om
▪ Chương 1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất

.c
▪ Chương 2. Biến ngẫu nhiên và quy luật phân phối xác suất
▪ Chương 3. Một số quy luật phân phối xác suất thông dụng

ng
▪ Chương 4. Biến ngẫu nhiên hai chiều

co
▪ Chương 5. Các định lý giới hạn

an
th
Phần 2. THỐNG KÊ TOÁN

o ng
▪ Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu du
u
▪ Chương 7. Ước lượng các tham số của biến ngẫu nhiên
cu

• Chương 8. Kiểm định giả thuyết thống kê

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài 4: BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC VÀ QUY LUẬT
PHÂN PHỐI XÁC SUẤT

om
4.1. Biến ngẫu nhiên liên tục

.c
4.2. Hàm phân phối xác suất

ng
co
4.3. Hàm mật độ xác suất

an
4.4. Các tham số đặc trưng

th
4.5. Phân phối Đều

ng
4.6. Phân phối Chuẩn

o
4.7. Phân phối khác du
u
cu

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
0 x<=0

ng
1
f (x) x 0 x 2

o
0
2
du x > 2
u
cu

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.4. Các tham số đặc trưng

om
.c
ng
m

co
f ( x)dx 0 .5

an
th
o ng
du
u
cu

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.5. Phân vị và giá trị tới hạn
4.5.1. Phân vị: Phân vị mức α (0<= α <=1) f(x)
ký hiệu: F-1(α, X), [Xα, F-1α ] là giá trị thỏa mãn:

om
P(X< F-1(α, X) )= α. α 1-α

.c
Tứ phân vị: Q1, Q2, Q3 Xα

ng
P (X < Q 1 ) = 25% 25% 25% 25% 25%

co
P (X < Q 2 ) = 50%
Q1 Q2 Q3 x

an
P (X < Q 3 ) = 75%

th
4.5.2. Giá trị tới hạn: Giá trị tới hạn mức của biến ngẫu nhiên X có hàm
phân phối F(X), ký hiệu F (X), [F ] là giá trị thỏa mãn:

o ng
P(X> F (X) )= f(x)
du với X pp F(X): F = F-1(1-α)
u
cu

Bảng giá trị tới hạn 1-α


F
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.6. MỘT SỐ QUI LUẬT PHÂN PHỐI THÔNG DỤNG

om
.c
ng
co
an
th
ng
F(x)

o
du 1
u
cu

1/(b-a)
x
a b

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thí dụ 4: Trong lập trình, máy tính dùng phân phối đều để phát sinh số ngẫu
4.6. Phân
nhiên. phối
Chẳng Đều
hạn trong thí nghiệm tung xúc sắc trong phần phân phối đều rời
rạc, ta phát sinh 1 số ngẫu nhiên X trong khoảng (0,1)
o nếu X 1/6 thì ta sẽ gán cho xúc sắc xuất hiện mặt 1,

om
o nếu 1/6 < X 2/6 thì gán xúc sắc xuất hiện mặt 2,

.c
o ....,

ng
o 4/6 < X 5/6 thì gán xúc sắc xuất hiện mặt 5

co
o ngược lại thì gán cho xúc sắc xuất hiện mặt 6.

an
Thí dụ 5: Chi tiêu cho lương thực của hộ 4 người (X) theo thời gian không

th
thay đổi theo tháng có thể mô tả bởi đồ thị sau:

o ng
Chi tiêu thực phẩm/tháng của hộ Chi tiêu thực phẩm/tháng của hộ
200
du
1000 VND

1000 VND
200

150 150
u
cu

100 100

50
50
0
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tháng
Tháng

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các tham số đặc trưng

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
(t )
1 x
Hàm phân phối xác suất
2
2
F (x) e dt
2

om
Đồ thị hàm phân phối chuẩn E(X)=6, Ziugma(X)=2
1.2

.c
1

0.8

ng
0.6

co
0.4

an
0.2

th

10.6
11.3

12.7
13.4
14.1
14.8
15.5
16.2
16.9
17.6
-2

0.1
0.8
1.5
2.2
2.9
3.6
4.3

5.7
6.4
7.1
7.8
8.5
9.2
9.9
-1.3
-0.6

12
5
o ng
du
u
cu

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
1/ 2

ng
co
an
th
o ng
du -1 0 1
u
cu

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hàm phân phối xác suất

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Chuẩn hóa biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn

om
.c
ng
co
an
th
ng
5. Công thức tính xác suất biến ngẫu nhiên phân phối N( , 2)

o
P (a X du
b) P(
a X b
)
u
cu

b a
( ) ( )

Giá trị hàm Φ trong Excel


LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
Một số thí dụ sử dụng bảng giá trị hàm (u):

an
Thí dụ 5. Lợi nhuận (đv: triệu) của một dự án là biến ngẫu nhiên có phân phối

th
Chuẩn, với trung bình bằng 500, phương sai bằng 160. Tính xác suất để:

ng
a) Lợi nhuận cao hơn 540: P(X>540)=P(U >1)=1-Φ(1)= 0,1587

o
du
b) Lợi nhuận thấp hơn 570: P(X<570)=P(U <1,75)= Φ(1,75)= 0,9599
u
c) Lợi nhuận từ 480 đến 550: P(480<X<550=P(0,5< U<1,25)= 0,2029
cu

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD
22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thí dụ 6. Thời gian sử dụng không bị hỏng của một loại sản phẩm là biến ngẫu
nhiên có phân phối chuẩn, thời gian không hỏng trung bình là 4 năm. Tỷ lệ sản
phẩm hỏng trước 3 năm là 10%.

om
a) Tìm tỷ lệ sản phẩm hỏng sau 5 năm đầu sử dụng: X ~ N(4, 2)

.c
P(X<3)=P(U<(3-4)/ )=0,1)= P(X>5)=P(U>(5-4)/ ) = 0.1

ng
b) Tính xác suất để trong 6 sản phẩm có không quá 2 sản phẩm hỏng trong 5

co
năm đầu sử dụng.

an
P(X<5) =1- P(X>5) = 0,9

th
Y~ B(6; 0,9): P(Y<=2) = Binom(2 | 6; 0,9;1) = 0.00127

o ng
du
u
cu

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 23
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
1 1
u : P (U u )

co
1

an
u u1

th
u : P (U u )

o ng
du
u
cu

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6. Tổ hợp của các BNN phân phối chuẩn

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 26
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD
27
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7. Phân phối xác suất của tổng các biến ngẫu nhiên độc lập tuân theo
cùng một qui luật phân phối
Định lý giới hạn trung tâm: Nếu X1, X2, ...., Xn độc lập, có trung bình và

om
phương sai hữu hạn và có cùng dạng phân phối xác suất thì biến ngẫu

.c
nhiên: n

ng
X X i
i 1

co
Sẽ là biến ngẫu nhiên phân phối sấp xỉ chuẩn với:

an
th
n n
E(X ) E ( X i ); V ( X ) V(X i)

ng
i 1 i 1

o
du
u
cu

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.7. Phân phối khác
2
4.7.1. Phân phối Khi bình phương n bậc tự do. χ (n )

Định nghĩa: U1, U2, …., Un độc lập cùng phân phối N(0, 1)

om
n

.c
2 2
å U i
: χ (n )
Đồ thị hàm mật độ xác suất

ng
i= 1

Đặc trưng: E(χ2(n)) = n

co
an
V(χ2(n)) = 2n

th
ng
Giá trị tới hạn: χ a ( n )
2

o
du
u
2 2 2
χ (n ) : P (χ ( n ) > χ a ( n )) = a
cu

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.7.2. Phân phối Student n bậc tự do Tn
Định nghĩa: cho U là biến ngẫu nhiên phân phối N(0, 1), Vn là biến ngẫu nhiên
phân phối Khi bình phương n bậc tự do:

om
U

.c
n
T = : T
V

ng
n
Đặc trưng: E(Tn) = 0

co
an
V(Tn) = n/(n-2)

th
Giá trị tới hạn: t ( n )

ng
a

o
n
t a ( n ) : P (T > ta ( n )) = a
Tính chất: du
u
cu

t a ( n ) = - t 1- a
(n )
Với n>30
ta (n ) ; ua

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.7.2. Phân phối Fisher: F(n1, n2)
Định nghĩa: cho V1, V2 là biến ngẫu nhiên độc lập phân phối Khi bình phương
n1, n2 bậc tự do:

om
.c
V 1 / n1
F = : F ( n 1, n 2 )

ng
V2 / n2

co
Đặc trưng: E(F) = n2/(n2-2)

an
2
2 n 2 (n 1 + n 2 -2 )

th
V (F )= 2
n 1 (n 2 -2 ) (n 2 -4 )

o ng
Giá trị tới hạn: f (n1, n2)
du
u
f ( n1 , n 2 ) : P ( F ( n1 , n 2 ) f ( n1 , n 2 ) )
cu

1
Tính chất: f ( n1 , n 2 )
f1 ( n 2 , n1 )

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 31
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.8. Sự hội tụ của một số phân phối về phân phối chuẩn
+ Phân phối Tn: Khi n dần tới vô cùng Tn hội tụ về N(0,1). Với n lớn (n>30) phân
phối Student xấp xỉ phân phối N(0, 1).

om
+ Phân phối B(n,p): Khi n dần tới vô cùng phân phối B(n,p) dần tới phân phối

.c
chuẩn N(a, b) với:

ng
a np,b npq
Lúc đó có thể tính xấp xỉ:

co
x h np x np
P(x X x

an
h)
n p (1 p) n p (1 p)

th
p 1 p

ng
0 .3 n
Khi n>5 và 1 p p hoặc n>=100

o
du
u
cu

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.8. Sự hội tụ của một số phân phối về phân phối chuẩn
+ Phân phối Tn: Khi n dần tới vô cùng Tn hội tụ về N(0,1). Với n lớn (n>30)

om
phân phối Student xấp xỉ phân phối N(0, 1).

.c
+ Phân phối P( ): Khi >20 phân phối P( ) N( , )

ng
x h x

co
P(x X x h)

an
th
o ng
du
u
cu

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 33
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập:
[Tr98] 2.9, 2.12
[Tr113] 2.24, 2.25

om
[Tr141] 2.84

.c
[Tr189] 3.39, 3.40, 3.43, 3.44, 3.46, 3.47, 3.48

ng
[Tr201] 3.60, 3.65

co
[Tr204] 3.78, 3.80, 3.84, 3.87, 3.89, 3.90, 3.93

an
th
o ng
du
u
cu

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN – BỘ MÔN TOÁN KINH TẾ - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐH KTQD 34
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like