Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 76

Tin học là gì?

Chọn câu:
a. Khoa học xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử
b. Áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin
c. Lập chương trình cho máy
d. Máy tính và các công việc liên quan đến chế tạo máy tính điện tử
a
Có thể ghi vào bộ nhớ ROM được không: dài nhất
Cùng một tín hiệu trong những hoàn cảnh khác nhau có thể chuyển tải các thông tin khác
nhau
Chọn câu:
a. Sai
b. Đúng
b

Bảng chữ cái của mã hóa lục thập phân cần bao nhiêu kí tự khác nhau?
Chọn câu:
a. 13.
b. 2.
c. 10.
d. 60.
d
Bộ nhớ trong là thiết bị: không phải thiết bị ngoại vi
Điều nào sai khi nói về xử lý thông tin là
Chọn câu:
a. Có căn cứ cho các quyết định
b. Tìm ra những hình thức thể hiện mới của thông tin phục vụ cho các hoạt động thực tiễn
c. Tăng thêm lượng tin để tăng hiểu biết
c
Đĩa được gọi là bộ nhớ ngoài truy nhập trực tiếp (direct access) vì lý do: có thể tính trước…

Chọn định nghĩa chính xác nhất về thông tin


Chọn câu:
a. Là dữ liệu của máy tính
b. Là tin tức thu nhận được qua các phương tiện truyền thông
c. Là tất cả những gì mang lại cho con người hiểu biết
d. Là các tín hiệu vật lý
c
Điều nào đúng trong các khẳng định sau:
Chọn câu:
a. Thông tin rời rạc nếu có vô hạn giá trị thì không thể mã hoá bằng bộ chữ hữu hạn
b. Thông tin rời rạc không thể có vô hạn giá trị
c. Mọi thông tin rời rạc đều là thể hiện cụ thể của các thông tin liên tục
d. Thông tin rời rạc có thể mã hoá được bằng bộ chữ hữu hạn
d

4 KB bằng bao nhiêu bit?


Chọn câu:
a. 16384.
b. 4096.
c. 8192.
d. 32768.
d

Định nghĩa nào xác đáng nhất về Công nghệ thông tin
Chọn câu:
a. Là tập hợp các phương pháp xử lý thông tin bằng máy tính điện tử.
b. Là viễn thông dựa trên nền tảng của tin học nhằm khai thác tốt các nguồn tin trong môi
trường mạng máy tính
c. Là tin học, điện tử và viễn thông
d. Là tập hợp các phương pháp khoa học, công nghệ và công cụ kỹ thuật hiện đại để sản
xuất, truyền, thu thập, xử lý, lưu trữ và trao đổi thông tin số.
d

Chọn câu đúng?


Chọn câu:
a. Để lưu trữ một đường thẳng, ảnh bit map chỉ lưu lại tọa độ các đầu mút.
b. Ảnh bit map lưu trữ từng điểm ảnh.
c. Ảnh raster thể hiện cách vẽ.
d. Ảnh vector là nén ảnh của anh bit map.
b

Trong sản xuất phần cứng, để phù hợp với suy nghĩ của người tiêu dùng, nhà sản xuất
định nghĩa theo hệ thập phân, 1 KB = 1000 B, 1 MB = 1000 KB, 1 GB = 1000 MB. Như
vậy nếu một nhà sản xuất RAM ghi trên vỏ là 16 GB thì thực tế có bao nhiêu GB?
Chọn câu:
a. 16.
b. 14.90.
c. 8.
d. 15.99.
b

Ngoài định nghĩa đúng "dữ liệu là hình thức thể hiện của thông tin trong mục đích lưu
trữ, truyền và xử lý thông tin", còn có các định nghĩa khác nữa. Trong các định nghĩa sau
đây, xét về bản chất định nghĩa nào có thể chấp nhận được về dữ liệu
Chọn câu:
a. Các số liệu trong hệ đếm cơ số 2
b. Là đối tượng xử lý của máy tính
c. Là mã hoá của thông tin trong hệ đếm cơ số 2
b

Định nghĩa nào đúng nhất về đơn vị Byte


Chọn câu:
a. Là lượng tin đủ để mã hoá được một chữ trong một bảng chữ cái nào đó
b. Là một đơn vị đo dung lượng 7 của máy tính
c. Là lượng tin 8 bít
d. Là một đơn vị quy ước theo truyền thống về đơn vị đo lượng tin
c

Trong những điều sau đây nói về về Kilobyte (KB), điều nào đúng
Chọn câu:
a. Đơn vị đo lượng tin bằng 1000 byte
b. Đơn vị đo dung lượng bộ nhớ tính theo 1000 ký tự
c. Đơn vị đo lượng tin lớn hơn 1000 byte
d. Đơn vị đo tốc độ của máy tính
c

Nếu dùng mã có độ dài 3 kí tự trong mã hóa bát phân thì có thể tạo ra bao nhiêu mã khác
nhau?
Chọn câu:
a. 256.
b. 512.
c. 2048.
d. 1024.
b

Dữ liệu là
Chọn câu:
a. Là hình thức thể hiện của thông tin trong mục đích lưu trữ, truyền và xử lý thông tin
b. Là các số liệu
c. Là mã hoá nhị phân của thông tin
d. Chính là thông tin về đối tượng được xét
a

Chọn ra đặc điểm đúng cho thông tin liên tục.


Chọn câu:
a. Có thể dùng mã hóa rời rạc để biểu diễn gần đúng thông tin liên tục.
b. Thông tin liên tục có thể liệt kê hết ra được các giá trị trong tập giá trị của nó.
c. Cả "Lượng giá trị của thông tin liên tục là vô hạn." và "Có thể dùng mã hóa rời rạc để
biểu diễn gần đúng thông tin liên tục.".
d. Lượng giá trị của thông tin liên tục là vô hạn.
c

Trong sản xuất phần cứng, để phù hợp với suy nghĩ của người tiêu dùng, nhà sản xuất
định nghĩa theo hệ thập phân, 1 KB = 1000 B, 1 MB = 1000 KB, 1 GB = 1000 MB. Như
vậy nếu một nhà sản xuất RAM ghi trên vỏ là 8 GB thì thực tế có bao nhiêu GB?
Chọn câu:
a. 10.
b. 6.95.
c. 7.45.
d. 8.
c
Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là gì:
Chọn câu:
a. là đơn vị đo cường độ âm thanh
b. là đơn vị đo độ phân giải màn hình
c. là đơn vị đo khả năng lưu trữ
d. là đơn vị đo tốc độ xử lý
c

Có một tập hợp gồm 500 đối tượng. Trong mã hoá nhị phân cần bao nhiêu bít để có thể
mã hoá được các đối tượng của tập hợp này
Chọn câu:
a. 9
b. Chưa rõ
c. 6
d. 10
a

Phương án trả lời nào đúng nhất cho giá mang tin là
Chọn câu:
a. Tất cả các phương tiện có thể lưu trữ thông tin
b. Các cấu trúc vật chất
c. Năng lượng
d. Bộ nhớ của máy tính điện tử
a

Điện áp là thông tin


Chọn câu:
a. Liên tục
b. Không phải "Liên tục" và "Rời rạc"
c. Rời rạc
d. Cả "Liên tục" và "Rời rạc"
a
1 kilobyte bằng:
Chọn câu:
a. 1024 byte
b. 1024 MB
c. 1204 byte
d. 1024 bit
a
Có người đưa ra các lý do sử dụng hệ đếm nhị phân với máy tính. Trong các lý do sau, lý
do nào kém thuyết phục nhất
Chọn câu:
a. Hệ đếm cơ số 2 là hệ đếm có cơ số nhỏ nhất
b. Lý do kỹ thuật do các linh kiện vật lý có hai trạng thái
c. Tính toán trên hệ nhị phân đơn giản
d. Hai trạng thái phù hợp với việc mã hoá các giá trị logic mà đại số logic là một công cụ
đắc lực trong thiết kế các mạch chức năng
a

Một bit là
Chọn câu:
a. Đơn vị đo khối lượng kiến thức
b. Một số 1 chữ số
c. Chữ số 1
d. Là đơn vị thông tin
d

Đơn vị đo lượng tin là


Chọn câu:
a. GHz
b. bit
c. Hz
d. KHz
b

Một bức ảnh có kích thước 1920 x 1080 điểm ảnh, mỗi điểm ảnh cần dùng 24 bit để biểu
diễn. Giả sử bức ảnh đó được nén bằng thuật toán JPEG giúp giảm dung lượng đi 10 lần.
Hỏi ảnh sau khi nén có dung lượng khoảng bao nhiêu KB?
Chọn câu:
a. 622.
b. 6220.
c. 18660.
d. 1866.
a

Một tệp âm thanh có kích thước 2 MB khi nén với định dạng MP3, nó giảm kích thước đi
11 lần. Hỏi kích thước của tệp tin nén khoảng bao nhiêu KB?
Chọn câu:
a. 189.
b. 2048.
c. 2.
d. 186.
d

Thông tin liên tục có thể mã hoá bằng một bảng chữ hữu hạn được không
Chọn câu:
a. Được
b. Không được
b

Trong sản xuất phần cứng, để phù hợp với suy nghĩ của người tiêu dùng, nhà sản xuất
định nghĩa theo hệ thập phân, 1 KB = 1000 B, 1 MB = 1000 KB, 1 GB = 1000 MB. Như
vậy nếu một nhà sản xuất ổ đĩa cứng ghi trên vỏ là 1 TB thì thực tế có bao nhiêu GB?
Chọn câu:
a. 909.49.
b. 1024.
c. 899.89.
d. 1000.
a

1 byte bằng:
Chọn câu:
a. 2 bit
b. 16 bit
c. 8 bit
d. 10 bit
c
Trong định nghĩa CNTT trong bộ luật CNTT của Việt nam có nói: "Công nghệ thông tin
là tập hợp các các phương pháp khoa học, công nghệ và công cụ kỹ thuật hiện đại để sản
xuất, truyền, thu thập, xử lý, lưu trữ và trao đổi thông tin số.". Bạn hiểu thế nào là thông
tin số
Chọn câu:
a. Là các thông tin có nguồn gốc từ đo đạc bằng số
b. Tất cả đáp án còn lại đều sai
c. Là các thông tin được mã hoá dưới dạng số
d. Là các thông tin có bản chất chính là số
c

Người và máy tính giao tiếp thông qua:


Chọn câu:
a. CPU
b. RAM
c. Bàn phím và màn hình
d. Hệ điều hành
c

Nhiều tín hiệu khác nhau có thể chuyển tải một nội dung thông tin
Chọn câu:
a. Đúng
b. Sai
a

Để mã hóa 16,7 triệu màu rời rạc thì cần dùng ít nhất bao nhiêu bit?
Chọn câu:
a. 16.
b. 48.
c. 32.
d. 24.
d

Chọn câu chính xác nhất trong định nghĩa về bit sau đây
Chọn câu:
a. Là chữ số nhị phân hoặc 0 hoặc 1
b. Là đơn vị thông tin có thể thể hiện qua một chữ số nhị phân trong một mã hoá nhị phân
c. Tất cả đáp án còn lại đều sai
d. Là các ký hiệu để mã hoá thông tin dưới dạng số
b

Đơn vị nào tương đương với 1024 MB?


Chọn câu:
a. Byte.
b. TB.
c. KB.
d. GB.
d

Để mã hóa một bức ảnh có 256 điểm ảnh cần dùng ít nhất bao nhiêu kilobyte biết mỗi
điểm ảnh cần dùng 16 byte?
Chọn câu:
a. 256.
b. 16 .
c. 8 .
d. 4 .
d

Danh sách học sinh của một lớp là thông tin


Chọn câu:
a. Cả "Liên tục" và "Rời rạc"
b. Liên tục
c. Rời rạc
d. Không phải "Liên tục" và "Rời rạc"
c

Định nghĩa nào đúng nhất về dữ liệu:


Chọn câu:
a. Các số liệu
b. Là các tài liệu
c. Là đối tượng xử lý của máy tính
d. Thông tin về đối tượng
c

Nếu dùng mã có độ dài 5 kí tự trong mã hóa nhị phân thì có thể tạo ra bao nhiêu mã khác
nhau?
Chọn câu:
a. 8.
b. 5.
c. 16.
d. 32.
d

Có thể thể hiện thông tin bằng nhiều hình thức khác nhau hay không
Chọn câu:
a. Có
b. Không
a

Cần bao nhiêu bít để mã hoá các trạng thái của một con xúc sắc 6 mặt
Chọn câu:
a. 6
b. 3
c. 2
d. 1
b

Chọn ra định nghĩa đúng cho tín hiệu.


Chọn câu:
a. Tín hiệu là môi trường chuyển tải thông tin.
b. Tín hiệu là "cái đã cho".
c. Tín hiệu là hình thức vật lý của thông tin.
d. Tín hiệu là vật thể có thể mang thông tin.
c
Có người đưa ra các lý do sử dụng hệ đếm nhị phân với máy tính. Trong các lý do sau, lý
do nào kém thuyết phục nhất
Chọn câu:
a. Hệ đếm cơ số 2 là hệ đếm có cơ số nhỏ nhất
b. Tính toán trên hệ nhị phân đơn giản
c. Hai trạng thái phù hợp với việc mã hoá các giá trị logic mà đại số logic là một công cụ
đắc lực trong thiết kế các mạch chức năng
d. Lý do kỹ thuật do các linh kiện vật lý có hai trạng thái
a

Chọn câu đúng và đầy đủ nhất trong định nghĩa về byte sau đây
Chọn câu:
a. Là lượng thông tin đủ để mã hoá một chữ
b. Là một dãy 8 chữ số
c. Là một đại lượng đo thông tin bằng 8 bit
d. Là một bội số của đơn vị đo thông tin
c
Thông tin liên tục có thể mã hoá bằng một bảng chữ hữu hạn được không
Chọn câu:
a. Không được
b. Được
a

Độ dài là thông tin


Chọn câu:
a. Không phải "Liên tục" và "Rời rạc"
b. Liên tục
c. Rời rạc
d. Cả "Liên tục" và "Rời rạc"
b

Điều nào là sai khi nói về chức năng của CPU


Chọn câu:
a. Trao đổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ trong
b. Tạo xung để giữ nhịp hoạt động cho máy tính
c. Trao đổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ ngoài
d. Tính toán các phép tính số học và logic
c
Một sinh viên đưa ra những điểm tương đồng giữa một máy vi tính (mico computer) với
một máy tính bỏ túi (calculator). Điều nào sai
Chọn câu:
a. Đều có thiết bị vào ra
b. Đều có mạch thực hiện các phép tính số học
c. Đều có bộ nhớ
d. Đều có CPU
d

Trong các lý do dùng bộ nhớ ROM sau đây, lý do nào xác đáng nhất
Chọn câu:
a. Nhớ được thông tin không cần nguồn điện và không ghi lại được bằng cách ghi thông
thường nên thường được dùng ghi các chương trình điền khiển và các tham số hoạt động
cơ sở của máy.
b. Giá thành rẻ, tốc độ truy cập tuy không nhanh bằng RAM nhưng nhanh hơn bộ nhớ
ngoài rất nhiều nên dùng rất có hiệu quả
c. Để ghi các phần mềm được sử dụng nhiều, đỡ mất công nạp chương trình
d. Do ROM có thể nhớ được mà không cần nguồn điện, nên dùng để ghi sẵn các chương
trình cho các máy tính không có thiết bị nạp chương trình
a
Thông số "Core i3, socket 775" là của thiết bị nào?
Chọn câu:
a. HDD.
b. CPU.
c. Mainboard.
d. RAM.
b

Loại phím nào trên bàn phím mà tác dụng của nó được xác định tuỳ thuộc vào các phần
mềm cụ thể:
Chọn câu:
a. Phím soạn thảo
b. Phím điều khiển
c. Phím số
d. Phím chức năng
d
Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốc độ đồng hồ cao hơn vào máy của bạn. Điều này
có thể có kết quả gì
Chọn câu:
a. Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn
b. Đĩa cứng máy tính sẽ lưu trữ dữ liệu nhiều hơn
c. ROM (Read Only Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn
d. RAM (Random Access Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn
a

Thiết bị sử dụng pin để cung cấp điện liên tục cho hệ thống ngay cả khi điện lưới bị cắt
được gọi là?
Chọn câu:
a. HDD
b. USB
c. UPS
d. RAM
c

Trong những năm gần đây, xuất hiện bộ nhớ flash cắm rời theo đường USB. Đây là bộ
nhớ bán dẫn nhưng vẫn được coi là bộ nhớ ngoài. Theo bạn thì lý do nào sau đây là xác
đáng nhất.
Chọn câu:

a. Vì tốc độ giao tiếp chậm và các phần tử nhớ không có địa chỉ
b. Vì có thể nhớ mà không cần nguồn
c. Vì nó để bên ngoài máy
d. Không tương tác trực tiếp với bộ xử lý và nội dung không bị xoá khi không có nguồn
d

Lý do đúng đắn nhất phân biệt thiết bị thuộc khu vực ngoại vi và thiết bị thuộc khu vực
trung tâm của máy tính là:
Chọn câu:
a. Thiết bị thuộc khu vực trung tâm là thiết bị điện tử còn khu vực ngoại vi là thiết bị cơ
b. Thiết bị khu vực trung tâm đắt hơn, thiết bị ngoại vi rẻ hơn
c. Thiết bị ở khu vực trung tâm được dùng để xử lý dữ liệu còn thiết bị ở khu vực ngoại
vi là trao đổi dữ liệu giữa máy tính và môi trường tính toán
d. Thiết bị khu vực trung tâm hoạt động nhanh hơn, của khu vực ngoại vi chậm hơn
c

Ổ đĩa cứng là thiết bị


Chọn câu:
a. Ra
b. Vào
c. Cả vào và ra
d. Không phải thiết bị ngoại vi
c

Cách trả lời đúng nhất về nguyên lý điều khiển theo chương trình
Chọn câu:
a. Máy tính chỉ hoạt động theo các chỉ dẫn của chương trình được nạp vào trong bộ nhớ
b. Cách giải quyết bài toán cần được mã hoá bằng chương trình
c. Người sử dụng máy cần phải lập chương trình
d. Máy tính điện tử có thể chạy các chương trình
a

Bộ nhớ được chia thành 2 loại là những loại nào?


Chọn câu:
a. Bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài.
b. Bộ nhớ tĩnh và bộ nhớ động.
c. Bộ nhớ trung tâm và bộ nhớ ngoại vi.
d. Bộ nhớ chỉ đọc và bộ nhớ cho phép ghi.
a

Màn hình cảm ứng là thiết bị gì của máy tính?


Chọn câu:
a. Thiết bị vào.
b. Thiết bị vào và ra.
c. Không phải là thiết bị ngoại vi.
d. Thiết bị ra.
b
Thông số "7200 rpm" là của thiết bị nào?
Chọn câu:
a. HDD.
b. Tất cả đáp án còn lại đều sai.
c. Mainboard.
d. RAM.
a

Cổng nào sau đây là cổng kết nối giữa màn hình và máy tính?
Chọn câu:
a. COM
b. VGA
c. Ethernet
d. Firewire
b

Bộ nhớ ROM được dùng để


Chọn câu:
a. Ghi nhớ dữ liệu trước khi máy làm việc
b. Ghi nhớ chương trình và dữ liệu sẵn sàng để làm việc mà không phải nạp lại
c. Ghi nhớ dữ liệu sinh ra trong thời gian máy làm việc
d. Tất cả các phương án còn lại
b

Trên đĩa từ, các bít được thể hiện bằng các vùng có chiều từ thông khác nhau, một chiều
cho bít 0, chiều ngược lại cho bit 1. Điều đó đúng hay sai
Chọn câu:
a. Sai
b. Đúng
b

Đâu là thứ tự sắp xếp đúng tốc độ truy cập tăng dần của các bộ nhớ?
Chọn câu:
a. CPU Cache, RAM, Ổ đĩa cứng, Flash USB.
b. Ổ đĩa cứng, Flash USB, RAM, CPU Cache.
c. Flash USB, Ổ đĩa cứng, RAM, CPU Cache.
d. RAM, Ổ đĩa cứng, Flash USB, CPU Cache.
c
Điều nào là sai khi nói về chức năng của CPU
Chọn câu:
a. Tính toán các phép tính số học và logic
b. Tạo xung để giữ nhịp hoạt động cho máy tính
c. Xuất nhập dữ liêu với các thiết bị ngoại vi
d. Điều khiển, phối hơp với bộ nhớ trong để trao đổi dữ liệu và lệnh trong chương trình
để thực hiện chương trình
c

Máy in là thiết bị:


Chọn câu:
a. Vào
b. Không phải thiết bị Vào và Ra
c. Ra
d. Cả Vào và Ra
c

Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có thời gian truy xuất dữ liệu chậm nhất
Chọn câu:
a. CD-ROM
b. Đĩa mềm
c. ROM
d. DVD
b

Modem là thiết bị
Chọn câu:
a. Ra
b. Vào
c. Không phải thiết bị ngoại vi
d. Cả vào và ra
d
Ổ đĩa CDROM là thiết bị
Chọn câu:
a. Ra
b. Không phải thiết bị ngoại vi
c. Cả vào và ra
d. Vào
a
Chọn phát biểu SAI về CPU trong các phát biểu sau:
Chọn câu:
a. Là thiết bị trung tâm của máy tính.
b. Có tốc độ làm việc cực nhanh.
c. Là hộp máy của máy vi tính, trong đó có bộ số học - lôgic và bộ nhớ.
d. Có thể tính toán và điều khiển việc chạy chương trình.
c

Ba thiết bị đầu vào phổ biến gồm những gì?


Chọn câu:
a. Bàn phím, chuột, màn hình.
b. Bàn phím, chuột, Microphone.
c. Bàn phím, chuột, máy in.
d. Bàn phím, chuột, loa.
b

Tốc độ truyền dữ liệu tối đa trên lý thuyết của USB 2.0 là


Chọn câu:
a. 480 Mbps.
b. 12 Mbps.
c. 300 Mbps.
d. 1,5 Mbps.
a

Màn hình là thiết bị loại nào:


Chọn câu:
a. Vào
b. Ra
c. Cả vào và ra
b

Chuột là thiết bị
Chọn câu:
a. Cả vào và ra
b. Không phải thiết bị ngoại vi
c. Ra
d. Vào
d
Cách trả lời đúng nhất về nguyên lý truy nhập theo địa chỉ
Chọn câu:
a. Chương trình cũng được đưa vào bộ nhớ và bản thân các lệnh cũng có địa chỉ giúp cho
việc tìm lệnh để nạp lên CPU
b. ở bộ nhớ ngoài dữ liệu cũng được đưa vào các vùng có địa chỉ để có thể tìm kiếm được
c. Chương trình chỉ định dữ liệu thông qua địa chỉ của dữ liệu trong bộ nhớ chứ không
theo giá trị của dữ liệu
d. Bộ nhớ trong được tổ chức theo các ngăn (ô) dữ liệu có địa chỉ
c

Khi bật máy tính, thiết bị nào sau đây được dùng để lưu trữ các chương trình ban đầu
phục vụ cho việc khởi động máy?
Chọn câu:
a. CD
b. Đĩa cứng
c. ROM
d. RAM
c

So sánh những một máy tính điện tử (computer) với một máy tính cầm tay dùng để tính
các phép tính số học cộng trừ nhân chia (calculator), trừ những điểm khác nhau như khả
năng thực hiện chương trình hay kích thước thì có nhiều điểm mà một người nghĩ là
giống nhau. Điều nào sai
Chọn câu:
a. Cùng có bộ điều khiển
b. Vào bằng bàn phím và đưa ra bằng màn hình
c. Cùng có các mạch thực hiện các phép tính số học
d. Cùng có bộ nhớ bán dẫn
a

Trong thứ tự kiểu little-endian, byte có ý nghĩa thấp hơn được đặt trước byte có ý nghĩa
cao hơn, ví dụ số thập lục phân 0x1234 có thứ tự lưu 2 byte là [0x34, 0x12]. Hỏi trạng
thái của các bit khi lưu từ nhị phân 1010.0111.1111.0001 là?
Chọn câu:
a. 1010.1111.0111.0001.
b. 0001.1111.0111.1010.
c. 1010.0111.1111.0001.
d. 1111.0001.1010.0111.
d
Câu trả lời đúng nhất cho chức năng của bộ nhớ RAM:
Chọn câu:
a. Ghi nhớ dữ liệu để lưu trữ lâu dài
b. Ghi nhớ dữ liệu và chương trình trong thời gian máy làm việc
c. Ghi nhớ chương trình trong thời gian máy làm việc
d. Ghi nhớ chương trình điều khiển để không phải nạp lại mỗi khi bật máy tính
b
Thiết bị nào sau đây là phương tiện lưu trữ quang học?
Chọn câu:
a. DVD-R
b. SD Card
c. Removable Disk
d. Đĩa cứng
a
Loại máy tính nào thường đắt nhất
Chọn câu:
a. Máy tính cá nhân
b. Máy tính cầm tay
c. Máy tính xách tay
d. Máy chủ
d
Cái gì của ô nhớ có thể thay đổi được?
Chọn câu:
a. Nội dung.
b. Địa chỉ.
c. Kích thước.
d. Tất cả các đáp còn lại.
a
Chức năng của đồng hồ (clock) là gì?
Chọn câu:
a. Ghi nhớ các dữ liệu.
b. Điều khiển hoạt động của máy tính điện tử.
c. Thực hiện các phép toán cơ sở của máy như phép toán số học, logic, tạo mã.
d. Tạo các xung điện áp chính xác, đều đặn để sinh các tín hiệu cơ bản để điều chế thông
tin và đồng bộ hóa các thành phần của máy tính.
d
Trong lĩnh vực máy tính, chữ viết tắt "MB" thường được dùng để đo lường giá trị gì?
Chọn câu:
a. Khả năng lưu trữ.
b. Mức độ âm thanh.
c. Tốc độ xử lý.
d. Độ phân giải màn hình.
a
Con số 3GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là:
Chọn câu:
a. Máy tính có tốc độ xử lý cao nhất hiện nay.
b. Máy tính này là máy tính xách tay.
c. Độ phân giải màn hình có thể quét được 3GB trong 1 s
d. Bộ nhớ RAM hoặc ổ đĩa cứng có dung lượng là 3GB.
d
Tốc độ đồng hồ của máy tính đuợc tính theo
Chọn câu:
a. giây và các bội của nó
b. Mbps và các bội của nó
c. byte và các bội của nó
d. hertz và các bội của nó
d
Điều nào là nguyên lý Von Neumann
Chọn câu:
a. Máy tính chỉ thực hiện theo chương trình đã có sẵn trong bộ nhớ của máy để đảm bảo
cho máy có thể xử lý thông tin một cách tự động
b. Cách thức giải một bài toán cần được mã hoá thành các mã nạp vào bộ nhớ của máy
tính dưới dạng một dãy các mệnh lệnh mà máy tính có thể thi hành.
c. Dữ liệu được xác định qua địa chỉ trong bộ nhớ và để xử lý máy tính được điều khiển
theo chương trình nạp vào trong bộ nhớ
d. Bộ nhớ được phân chia thành các vùng có địa chỉ và chương trình nạp vào bộ nhớ
trong một vùng liên tục kể từ một địa chỉ nào đó
c
RAM là viết tắt của
Chọn câu:
a. Random Access Memory.
b. Recent Access Memory.
c. Read and Modify.
d. Read Access Memory.
a
Vật nào không phải thiết bị vào của máy tính?
Chọn câu:
a. Bàn phím.
b. Thiết bị ghi âm số.
c. Màn hình không cảm ứng.
d. Chuột máy tính.
c
Chọn câu trả lời ĐÚNG nhất: USB là
Chọn câu:
a. Thiết bị lưu trữ trong.
b. Thiết bị chuyển đổi dữ liệu.
c. Thiết bị nhập dữ liệu.
d. Thiết bị lưu trữ ngoài.
d
Đọc các thông số cấu hình của một máy tính thông thường: 2GHz - 20GB - 256MB, bạn
cho biết con số 256MB chỉ điều gì
Chọn câu:
a. Chỉ dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
b. Chỉ dung lượng của đĩa cứng
c. Chỉ dung lượng của bộ nhớ chỉ đọc ROM
d. Chỉ tốc độ của bộ vi xử lý
a
Nếu sắp theo thứ tự từ khả năng lưu trữ từ cao đến thấp, bạn chọn phương án nào trong
số các phương án sau:
Chọn câu:
a. Đĩa cứng - đĩa mềm - đĩa DVD - đĩa CD
b. Đĩa cứng - đĩa mềm - đĩa CD - đĩa DVD
c. Đĩa DVD - đĩa cứng - đĩa CD - đĩa mềm
d. Đĩa cứng - đĩa DVD - đĩa CD - đĩa mềm
d
Các sinh viên phát biểu: nguyên lý Von Neumann nói rằng
Sv1 : Mọi dữ liệu (chữ, số, âm thanh, hình ảnh ...) đều phải được mã hoá dưới dạng nhị
phân
Sv2 : Máy tính phải có thiết bị điều khiển
Sv3 : Máy tính hoạt động theo chương trình nạp sẵn trong bộ nhớ
Sv4 : Máy tính truy nhập dữ liệu theo địa chỉ
Các phát biểu nào đúng?
Chọn câu:
A. Sv1
B. Sv3 và Sv4
C. Sv2 và Sv3
D. Sv1 và Sv2
B
Modem là thiết bị dùng để:
Chọn câu:
a. Ngăn chặn thông tin.
b. Kiểm tra thông tin.
c. Chuyển đổi tín hiệu số của máy tính sang dạng tín hiệu tương tự để truyền được trên
đường điện thoại.
d. Lưu trữ thông tin.
c
Khi mất điện đột ngột, dữ liệu lưu trữ trong thiết bị nào dưới đây sẽ mất?
Chọn câu:
a. RAM
b. Đĩa cứng
c. USB
d. ROM
a
CPU là thiết bị
Chọn câu:
a. Không phải thiết bị ngoại vi
b. Cả vào và ra
c. Ra
d. Vào
a
Cho phép toán A xác định như sau 0 A 0 = 0, 1 A 0 = 0, 0 A 1 = 1, 1 A 1 = 0, hỏi A có
thể biểu diễn qua phép hội (AND) ^ và phép phủ định ¬ (NOT) như thế nào?
Chọn câu:
a. a A b = ¬ (a ^ b).
b. a A b = a ^ b.
c. a A b = (¬a) ^ (¬b).
d. a A b = (¬a) ^ b.
d
Cho phép toán A xác định như sau 0 A 0 = 1, 1 A 0 = 0, 0 A 1 = 0, 1 A 1 = 0, hỏi A có
thể biểu diễn qua phép hội (AND) ^ và phép phủ định ¬ (NOT) như thế nào?
Chọn câu:
a. a A b = (¬a) ^ (¬b).
b. a A b = ¬ (a ^ b).
c. a A b = a ^ b.
d. a A b = (¬a) ^ b.
a
Kí hiệu ^ là phép nhân logic. Kết quả nào sai
Chọn câu:
a. 1 ^ 0 = 0
b. 1 ^ 1 = 0
c. 0 ^ 1 = 0
d. 0 ^ 0 = 0
b
Cho phép toán A xác định như sau 0 A 0 = 0, 1 A 0 = 1, 0 A 1 = 1, 1 A 1 = 0, hỏi kết quả
của phép tính 0101 A 1010 bằng bao nhiêu?
Chọn câu:
a. 1010.
b. 0000.
c. 1111.
d. 0101.
c
Đặc điểm nào đúng cho biểu diễn số dấu phẩy tĩnh?
Chọn câu:
a. Độ rộng (số bít) cố định.
b. Là "Độ rộng (số bít) cố định." và "Số bít cho phần nguyên và phẩn lẻ cố định."
c. Bít cuối cùng để mã dấu của số.
d. Số bít cho phần nguyên và phẩn lẻ cố định.
b
Kết quả nào là đúng khi đổi số hệ hệ thập phân 675 ra Hexa (16)
Chọn câu:
a. 3F1
b. 2A3
c. E32
d. 981
b
Kết quả nào đúng khi đổi 101000101100 từ hệ 2 sang 16
Chọn câu:
a. DC8
b. C3D
c. A2C
d. 9FA
c
Kết quả nào đúng khi đổi B9D4 từ hệ 16 sang hệ 10
Chọn câu:
a. 47572
b. 34654
c. 39344
d. 45236
a
Biểu diễn nhị phân của số thập phân 123 là:
Chọn câu:
a. 11010110
b. 1111010
c. 10111011
d. 1111011
d
Kết quả nào đúng khi đổi 314 từ hệ đếm cơ số 10 sang hệ đếm cơ số 2
Chọn câu:
a. 111100010
b. 100011100
c. 100111010
d. 111000101
c
Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 87 ra hệ nhị phân
Chọn câu:
a. 10010110
b. 1010111
c. 1010111011
d. 11010111
b
Kết quả nào đúng khi đổi 100001001 từ hệ 2 sang 10
Chọn câu:
a. 265
b. 327
c. 651
d. 137
a
Kết quả phép nhân hai số nhị phân 1100 x 100001 đổi sang hệ đếm cơ số 16 là bao nhiêu
Chọn câu:
a. 2E3
b. 1B1
c. 18C
d. 20F
c
Kết quả nào đúng khi đổi 1357 từ hệ 16 sang hệ 10
Chọn câu:
a. 4951
b. 4855
c. 3987
d. 5123
a
Kết quả nào là đúng khi đổi số Hexa FA.32 ra hệ nhị phân
Chọn câu:
a. 100110.1111
b. 11111010.0011001
c. 10110110.11100011
d. 11110011.1101
b
Đổi số 12.125 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân.
Chọn câu:
a. 001.1100.
b. 1100.001.
c. 1101.01.
d. 1100.0001.
b
Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 0.125 ra hệ nhị phân lấy đến 4 chữ số lẻ
Chọn câu:
a. 0.0010
b. 0.1111
c. 0.0011
d. 0.0101
a
Biểu diễn bát phân của số nhị phân 1100001001 là gì?
Chọn câu:
a. 2401.
b. 4111.
c. 1411.
d. 1400.
c
Biểu diễn thập lục phân của số nhị phân 111100100001111 là gì?
Chọn câu:
a. 7A8F.
b. 780F.
c. FFFF.
d. 790F.
d
Kết quả nào đúng khi đổi 1111000001 từ hệ 2 sang 16
Chọn câu:
a. 3DC
b. 2FE
c. 2F8
d. 3C1
d
Kết quả nào đúng khi đổi 3781 từ hệ đếm cơ số 10 sang hệ đếm cơ số 2
Chọn câu:
a. 100011010111
b. 111001010111
c. 110011000101
d. 111011000101
d
Đặc điểm nào đúng cho biểu diễn số dấu phẩy động?
Chọn câu:
a. Bít đầu tiên để mã dấu của số.
b. Số bít cho phần nguyên và phần lẻ có thể thay đổi.
c. Là "Bít đầu tiên để mã dấu của số" và "Số bít cho phần định trị và phần bậc là cố
định."
d. Số bít cho phần định trị và phần bậc là cố định.
c
Kết quả nào là đúng khi đổi số nhị phân 101011 sang số thập phân
Chọn câu:
a. 98
b. 15
c. 43
d. 39
c
Kết quả nào đúng khi đổi 3579 từ 10 sang 16
Chọn câu:
a. A98
b. 9FE
c. DEF
d. DFB
d
Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán, là đoàn viên hay không, đã có
gia đình chưa, ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu tuổi thuộc loại
Chọn câu:
a. Văn bản
b. Số
c. Đa phương tiện
d. Logic
b
Sau đây là một số ý kiên sinh viên đưa ra về lý do dùng số dấu phảy động. Điều nào sai
Chọn câu:
a. Để đảm bảo được sai số tương đối chấp nhận được khi phải làm tròn số do phải sử
dụng số lượng ngăn nhớ xác định trong biểu diễn số
b. Để tăng cường khả năng biểu diễn các số rất lớn hoặc rất nhỏ với một số ngăn nhớ nhất
định
c. Để tính toán các số gần đúng,
d. Để tiết kiệm bộ nhớ
d
Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán, là đoàn viên hay không, đã có
gia đình chưa, ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu số giấy chứng minh thuộc loại
Chọn câu:
a. Logic
b. Đa phương tiện
c. Văn bản
d. Số
c
Có thể kết hợp cả hai phương pháp điều chế để mã hoá tín hiệu hay không
Chọn câu:
a. Có thể kết hợp cả điều biên, điều pha và điều tần
b. Có thể kết hợp điều pha và điều biên
c. Không thể kết hợp hai kiểu điều chế tín hiệu
d. Có thể kết hợp điều tần và điều pha
b
Khi biểu diễn giá trị logic, có những ý kiến sau, ý kiến nào kém thuyết phục hơn cả
Chọn câu:
a. Tuỳ theo các hệ thống cụ thể nhưng nói chung là dùng một byte
b. Tuỳ theo các hệ thống dùng từ máy dài bao nhiêu 8 bít, 16 bít, 32 bít
c. 1 byte
d. 1 bít
b
Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán, là đoàn viên hay không, đã có
gia đình chưa, ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu tên thuộc loại
Chọn câu:
a. Văn bản
b. Đa phương tiện
c. Số
d. Logic
a
Bảng chữ UNICODE theo kiểu dựng sẵn cho tiếng Việt sử dụng 2 byte. Bảng chữ này có
khả năng thể hiện
Chọn câu:
a. Nhiều hơn 256 ký tự
b. Đủ cho tiếng Việt có dấu
c. Đúng 256 ký tự
d. Đủ cho tiếng Việt Latin và tiếng của các dân tộc ít người
a
Người ta lưu hồ sơ đăng ký xe máy bằng máy tính trong đó có các mục tên chủ xe, ngày
sinh, địa chỉ, số khung, số máy, biển số, dung tích xy lanh, hãng sản xuất, kiểu xe. Dữ
liệu biển số thuộc loại nào
Chọn câu:
a. Đa phương tiện
b. Văn bản
c. Logic
d. Số
b
Tuyệt đại đa số các máy tính sử dụng cấu trúc địa chỉ hoá tới byte. Byte thường được
dùng để lưu trữ một chữ. Gần đây người ta dùng nhiều đến UNICODE mà mỗi trang mã
có thể dùng đến 2 byte cho một ký tự. Lý do nào là lý do xác đáng nhất với việc tạo ra
UNICODE là
Chọn câu:
a. Dùng cho các nước có số ký tự lớn hơn 256 như Trung Quốc, Nhật Bản
b. Tất cả các phương án còn lại đều sai
c. Dùng nhiều byte hơn để mỗi quốc gia tự định nghĩa bộ chữ của mình cho đủ số mặt
chữ
d. Tạo ra một bộ mã thống nhất toàn cầu trong đó mỗi quốc gia có quyền thừa hưởng các
ký tự đã có cũng như có thể khai báo đủ các ký tự riêng liên quan đến bộ chữ của mình
d
Dữ liệu đa phương tiện là dữ liệu
Chọn câu:
a. Là dữ liệu số và chữ
b. Là dữ liệu âm thanh hay hình ảnh
c. Có thể lưu trữ trên nhiều phương tiện khác nhau như đĩa cứng, đĩa CD...
d. Là dữ liệu có thể tạo được từ nhiều phương tiện khác nhau
b
Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán, là đoàn viên hay không, đã có
gia đình chưa, ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu ảnh thuộc loại
Chọn câu:
a. Logic
b. Văn bản
c. Đa phương tiện
d. Số
c
Chúng ta đã biết, chuẩn dấu phảy động IEEE 754 có những điều chỉnh so với kiểu dấu
phảy động ban đầu. Phát biểu nào sai dưới đây
Chọn câu:
a. Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn số nguyên
b. Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn số 0 chuẩn
c. Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn phi số
d. Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn vô hạn
a
Trong dữ liệu ảnh, màu được tạo từ các màu cơ bản nào
Chọn câu:
a. Đỏ Xanh Nâu (Red Blue Brown)
b. Cam, Xanh, Tím (Orange, Blue, Violet)
c. Đỏ Xanh Vàng (Red Blue Yellow)
d. Đỏ Xanh dương và Xanh lá cây (Red Blue Green)
d
Điều tần là phương pháp mã hoá tín hiệu dựa trên
Chọn câu:
a. Tần số của sóng mang tín hiệu
b. Thay đổi tần số phát của đồng hồ xung trong CPU
c. Không phải "Tần số của sóng mang tín hiệu" và "Thay đổi tần số phát của đồng hồ
xung trong CPU"
d. Cả "Tần số của sóng mang tín hiệu" và "Thay đổi tần số phát của đồng hồ xung trong
CPU"
a
Bản chất âm thanh là tín hiệu tương tự (analog) chứ không phải tín hiệu số (digital). Âm
thanh khi đưa vào máy tính là loại nào
Chọn câu:
a. Tùy từng trường hợp
b. Tương tự
c. Số
c
Có những ý kiến sau về dùng số dấu phảy động
Ý kiến 1. Số dấu phảy động được dùng trong tính toán gần đúng. Với số dấu phảy động,
người ta chấp nhận sai số làm tròn có tính chất sai số tuyệt đối có thể là lớn nhưng sai số
tương đối nhỏ. Còn khi cần tính toán đúng tuyệt đối vẫn phải dùng số dấu phảy tĩnh
Ý kiến 2. ý kiến 1 không có sức thuyết phục. vì có thể tăng số bít để biểu diễn số là có thể
biểu diễn chính xác được, không nên hy sinh độ chính xác vì lý do bộ nhớ. Chỉ cần dùng
số dấu phảy tĩnh là đủ.
Ý kiến 3. Với cùng một số lượng vùng nhớ thoả đáng, khoảng giá trị biểu diễn được của
số dấu phảy động lớn hơn rất nhiều so với biểu diễn số dấu phảy tĩnh nên dùng số dấu
phảy động khi tính toán với các số lớn mà không cần tăng lượng bộ nhớ
Ý kiến 4. ý kiến 3 không đúng vì với cùng một vùng nhớ n bít thì dù là số dấu phảy động
hay dấu phảy tĩnh cũng đều chỉ thể hiện được đúng 2n mã khác nhau mà thôi. Hơn nữa
vấn đề bộ nhớ không còn quan trọng vì bây giờ chi phí cho bộ nhớ rất rẻ.
Quan điểm nào đúng hơn cả trong 4 cặp ý kiến sau.

Chọn câu:
A. Ý kiến 2 và ý kiến 4
B. Ý kiến 2 và ý kiến 3
C. Ý kiến 1 và ý kiến 3
D. Ý kiến 1 và ý kiến 4
c
Chúng ta đã biết, chuẩn dấu phảy động IEEE 754 có những điều chỉnh so với kiểu dấu
phảy động ban đầu. Phát biểu nào dưới đây sai
Chọn câu:
a. Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn số chuẩn hoá
b. Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn vô hạn
c. Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào đặc tả riêng cho số khác 0
d. Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu diễn số không chuẩn hoá
c
Số nguyên có biểu diễn được ở dưới dạng dấu phảy động được không
Chọn câu:
a. Có
b. Không
c. Tuỳ từng trường hợp cụ thể
d. Chỉ những số nguyên lớn hơn 2
a
Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán là đoàn viên hay không, đã có
gia đình chưa, ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu là đoàn viên thuộc loại
Chọn câu:
a. Đa phương tiện
b. Logic
c. Số
d. Văn bản
b
Âm thanh có thể mã hoá dưới dạng số được không
Chọn câu:
a. Có
b. Chỉ những ấm đơn sắc (luôn cùng một tần số)
c. Tuỳ từng trường hợp cụ thể
d. Không
a

Một người mê tín. Trước khi đi chơi bao giờ anh ta cũng lấy quyển Kiều và làm theo các
bước như sau
Bước 1. Hãy mở một trang bất kỳ
Bước 2. Xem câu thơ thứ 5
Bước 3. Nếu câu này có chữ a thì đi, nếu không thì ở nhà
Khẳng định nào đúng

Chọn câu:
A. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định
B. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định và tính dừng
C. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính dừng
D. Quá trình mô tả trên là một giải thuật
A
Một người viết chương trình chơi cờ vua. Bài toán chơi cờ có input là
Chọn câu:
A. Nước đi của cả người chơi và máy chơi
B. Nước đi của người chơi, thời gian đi từng nước của người chơi và thời gian chơi của
máy đối với từng nước đi của nó
C. Nước đi của người chơi và thời gian đi từng nước của người chơi
D. Nước đi của người chơi
B
Cho một số x và một dãy l các số a1, a2...ai... ak được xếp theo chiều tăng dần. Ta thi
hành thụât toán xác định x có ở trong dãy không và nếu có thì ở vị trí nào
Bước 1: cho m=1, i= 1 và n=k
Bước 2: Lấy i = [(m+n)/2] (hàm phần nguyên) sau đó kiểm tra x= ai, nếu đúng chuyển tới
bước 5, nếu sai thực hiện bước 3
Bước 3: Nếu x < ai, thay m bằng i và quay lại bước 2, nếu không thực hiện bước 4
Bước 4: Thay n bằng i và quay lại bước 2
Bước 5: Tuyên bố x là phần tử thứ i
Khẳng định nào sai

Chọn câu:
A. Thuật toán luôn luôn dừng
B. Thuật toán này không xác định được trường hợp khi x không có mặt trong dăy
C. Cho dù có giả thíêt chắc chắn x có mặt trong dăy nhưng nếu xếp dãy số theo thứ tự
giảm dần thì thuật toán cũng sai
D. Thuật toán sẽ không có giá trị nếu dãy ai không được sắp theo thứ tự tăng dần
A
Cho thuật toán sau
Bước 1. Cho S = 0, i = 1, u = 1, x
Bước 2. Tính S := S + U; U:= -U.x2/((i+1)(i+2)); i:=i+2
Bước 3. Nếu i <100 quay lại bước 2, nếu không chuyển xuống bước 4
Bước 4. Lấy output S
Thuật toán này tính gì

Chọn câu:
A. Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 49
B. Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 50
C. Tính sin x theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 50
D. Tính sin x theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 49
C
Đâu không phải là đặc trưng của thuật toán?
Chọn câu:
a. Thuật toán phải giải được mọi bài toán.
b. Tính khả thi: Các chỉ dẫn trong thuật toán phải có khả năng thực hiện được trong một
thời gian hữu hạn.
c. Thông tin vào và ra xác định.
d. Tính dừng: thuật toán phải dừng sau một số bước hữu hạn.
a
Tính khả thi của thuật toán được hiểu là
Chọn câu:
A. Có thể thực hiện được
B. Có thể thực hiện được nếu không khó
C. Có thể thực hiện được trong điều kiện có máy tính rất mạnh
A
Có người đề xuất cách giải bài toán cổ "Trăm trâu trăm bó cỏ. Trâu đứng ăn 5; trâu nằm
ăn 3; trâu gia 3 con ăn 1. Hỏi mỗi loại trâu có bao nhiêu con?" như sau:
Lần lượt thử số trâu đứng từ 0 đến 20 (vì không thể có quá 20 trâu đứng); với mỗi số đã
chọn nhân với 5 tìm số cỏ đã bị ăn.
Với mỗi số trâu đứng đã chọn thử với số trâu nằm từ 0 đến 33. Với mỗi số trâu nằm tính
tổng số cỏ mà cả trâu đứng và trâu nằm đã ăn.
Với mỗi số trâu đứng và trâu nằm đã chọn, lấy 100 trừ đi số trâu đứng và trâu nằm để tìm
số trâu già. Lấy 100 trừ đi số cỏ mà trâu đứng và trâu nằm đã ăn để tìm số cỏ còn lại sau
đó kiểm tra số trâu già có gấp 3 số cỏ còn lại. Nếu đúng tuyên bố nghiệm
Nếu không tìm được bộ 3 số trâu đứng, trâu nằm, trâu già thoả mãn thì tuyên bố vô
nghiệm

Chọn câu:
A. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định
B. Quá trình mô tả trên là một giải thuật
C. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì mặc dù xác định và dừng nhưng thử hết
mọi khả năng thì không đáng gọi là giải thuật.
D. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính dừng
E. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định và tính dừng
B
Cho một dãy số tăng dần x1, x2, ... xn và một số a nào đó. Xác định có chỉ số i nào để a=
xi. Sau đây là một số thuật toán tìm kiếm nhị phân với 5 bước từ 1 đến 5. Cho trước 3
bước đầu. Có tới 3 phương án cho bước 4 và 5 như sau:
Bước 1. Cho p=1 q=n
Bước 2 . Cho r = [(p+q)/2] [x] là hàm phần nguyên của x
Bước 3. Kiểm tra nếu a= xr thì thông báo r là chỉ số mà xr bằng a. Sau đó kết thúc xử lý
PA1. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1
Bước 5. Nếu p≤ q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để
xr=a
PA2. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r ngược lại thay p=r
Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để
xr=a
PA3. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1
Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để
xr=a
Khẳng định nào trong 4 khẳng định sau đây là đúng

Chọn câu:
A. Chỉ có phương án 1 đúng
B. Chỉ có phương án 3 đúng
C. Chỉ có phương án 2 đúng
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
D
Xác đinh Input của bài toán tìm tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn một số cho trước
Chọn câu:
A. Không có input
B. Số cho trước
C. Điều kiện là Nguyên tố
B
Có n gói hàng đáng lẽ phải nặng như nhau nhưng có một gói sai quy cách nhẹ hơn các
gói khác. Một sinh viên đã viết giải thuật sau để tìm gói hàng này bằng cách dùng cân đĩa
theo nguyên lý thăng bằng.
Bước 0. Lấy một cái rổ bỏ tất cả hàng vào
Bước 1. Nếu rổ chỉ có 1 gói thì đó chính là gói hàng khuyết. Dừng quá trình tìm. Nếu
không thực hiện bước 2
Bước 2. Chia số hàng trong rổ thành 3 đống 1,2,3 trong đó đống 1 và đóng 2 có số lượng
bằng nhau rồi làm tiếp bước 3.
Bước 3. Đặt lên cân đĩa hai nhóm 1 và 2. Nếu cân thăng bằng thì bỏ nhóm này đi và để
vào rổ đống hàng thứ 3. Nếu cân không thăng bằng thì bỏ đống nhẹ hơn vào rổ rồi quay
về bước 1.

Chọn câu:
A. Bỏ đi bước 0 vì không cần thiết
B. Giải thuật sai, cần sửa như sau: Bỏ bước 1 và thay trong bước 3 câu "quay về bước 1"
bằng "quay về bước 2"
C. Giải thuật này sai và cần sửa bước 2 như sau: "Chia số hàng trong rổ thành 3 đống
1,2,3 có số lượng gói là m, m và n sao cho n chỉ hơn kém m tối đa là 1 điều này luôn luôn
làm được"
D. Giải thuật này đúng. Không cần phải sửa
E. Giải thuật này sai và cần sửa bước 3 như sau: Chọn gói nhẹ hơn bỏ vào rổ rối quay lại
bước 2
D
Tính xác định của thuật toán có nghĩa là:
Chọn câu:
A. Sau khi hoàn thành một bước (một chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác
định
B. Không thể thực hiện thuật toán 2 lần mà nhận được hai output khác nhau
C. Mục đích của thuật toán được xác định
A
Cho một dãy số tăng dần x1, x2, ... xn và một số a nào đó. Xác định có chỉ số i nào để a=
xi. Sau đây là một số thuật toán tìm kiếm nhị phân à bước 3 và 4 có tới 3 phương án cho
bới các nhóm phương án 1, 2,3
Bước 1. Cho p=1 q=n
Bước 2 . Cho r = [(p+q)/2] [x] là hàm phần nguyên của x
Bước 3. Kiểm tra nếu a= xr thì thông báo r là chỉ số mà xr bằng a. Sau đó kết thúc xử lý

Phương án 1.
- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1
- Bước 5. Nếu p≤ q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào
để xr=a
Phương án 2.
- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r ngược lại thay p=r
- Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để
xr=a
Phương án 3.
- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1
- Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để
xr=a
Khẳng định nào trong 4 khẳng định sau đây là đúng
Chọn câu:
A. Chỉ có phương án 3 đúng
B. Chỉ có phương án 1 đúng
C. Chỉ có phương án 2 đúng
D. Cả 3 phương án đều đúng.
D
Tính phổ dụng của thuật toán là
Chọn câu:
A. Một thuật toán có thể thực hiện trong bất kỳ điều kiện gì
B. Một thuật toán có thể cho nhiều output tương ứng với nhiều input
C. Một thuật toán có thể thực hiện bởi bất kỳ ai
D. Một thuật toán có thể ứng dụng cho nhiều input cùng loại
D
Có một giải thuật được mô tả như sau:

Cho 2 số tự nhiên m và n, ta tính số x theo quy trình sau


Bước 1. Cho x = 0
Bước 2. Kiểm tra m chẵn hay lẻ, nếu m chẵn thì thực hiện chỉ dẫn 3 nguợc lại thực hiện
chỉ dẫn 5
Bước 3. Nếu m > 0 thì thực hiện chỉ dẫn 4 ngược lại dừng quá trình tính toán.
Bước 4. Gấp đôi x và giảm m đi 2 lần sau đó quay về bước 2
Bước 5. Tăng x lên một lượng là n, giảm m đi 1 và quay lại bước 2
Cho biết giải thuật này tính gì

Chọn câu:
A. m.n
B. Không có quy luật gì đặc biệt
C. m+2n
D. m%n
A
Độ phức tạp của thuật toán không phụ thuộc vào?
Chọn câu:
a. Bản chất của bài toán.
b. Bản chất của thuật toán.
c. Tốc độ tính toán của máy tính thực hiện thuật toán.
d. Kích thước của dữ liệu đầu vào.
c
Một người viết chương trình chơi cờ vua. Bài toán chơi cờ có output là:
Chọn câu:
A. Nước đi của máy và thời gian đi tương ứng với mỗi nước của máy
B. Nước đi của máy và của người chơi
C. Nước đi của máy
D. Nước đi của máy và của người chơi kèm theo thời gian của mỗi nước đi
A
Xét các cách tìm USCLN của hai số tự nhiên m và n qua các giải thuật sau đây
1. Cách 1.
Chỉ dẫn 1: Phân tích m và n thành các thừa số nguyên tố như sau
Chỉ dẫn 2: Tính tích của các uớc số chung với số mũ nhỏ nhất
2. Cách 2
Chỉ dẫn 1: Nếu m = n thì USCLN(m,n) lấy là m. Nếu không thực hiện chỉ dẫn 2
Chỉ dẫn 2: Nếu m > n thì bớt m một lượng n và quay lại thực hiện chỉ dẫn 1. Nếu không
thực hiện chỉ dẫn 3
Chỉ dẫn 3: Bớt n một lượng m và quay lại thực hiện chỉ dẫn 1
3. Cách 3
Chỉ dẫn 1: Nếu m = n thì USCLN(m,n) lấy là m. Nếu không thực hiện chỉ dẫn 2
Chỉ dẫn 2: Nếu n > m thì tráo đổi giá trị m và n và thực hiện chỉ dẫn 3
Chỉ dẫn 3: Thay m bởi số dư của phép chia m cho n sau đó quay lại thực hiện chỉ dẫn 1
Nếu tính độ phức tạp tính toán của giải thuật là số phép tính số học phải thực hiện thì giải
thuật nào tốt nhất

Chọn câu:
A. Cách 2
B. Không cách nào tốt hơn cách nào vì còn phụ thuộc vào trường hợp cụ thể
C. Cách 3
D. Cách 1
C
Có một phương pháp tính gọi là Monter-Carlo để tính dựa vào các đặc trưng xác xuất,
người ta phải chế ra các số ngẫu nhiên. Mỗi khi yêu cầu, máy tính lại đưa ra một con số
không dự đoán được trước. Có thể nói rằng bài toán đưa ra một số ngẫu nhiên có thuật
toán vi phạm tính xác định không?

Chọn câu:
A. Có
B. Không
B
Tính dừng của thuật toán được hiểu là
Chọn câu:
A. Sau một số hữu hạn bước tính toán thì phải gặp yêu câu dừng đối với mọi dữ liệu nằm
trong phạm vi được quy định của thuật toán
B. Không thể kéo dài mãi tiến trình tính toán
C. Thuật toán phải quy định những điều kiện để đảm bảo tính toán phải dừng sau một số
hữu hạn bước
C
Trong một trường học đã có cơ sở dữ liệu (hồ sơ trên máy tính) của tất cả học sinh trong
trường. Bài toán in ra danh sách học sinh của lớp x nào đó có input là gì.

Chọn câu:
A. Không có "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X"
B. Danh sách học sinh của cả trường
C. Có cả "Danh sách học sinh của cả trường" và "Tên của lớp X"
D. Tên của lớp X
C
Có người đề xuất cách giải bài toán sau
"Vừa gà vừa chó; bó lại cho tròn; Có N con; M chân chẵn. Hỏi có mấy gà mấy chó?" như
sau:
Bước 1. Lấy số chó giả định là 1
Bước 2. Nhân số chó với 4 để tìm số chân chó
Bước 3. Lấy M trừ đi chân chó để tìm số chân gà
Bước 4. Chia số chân gà cho 2 để tìm số gà
Bước 5. Kiểm tra tổng số gà + số chó nếu bằng N thì dừng và đó là kết quả. Nếu không
thực hiện bước 6
Bước 6. Tăng số chó lên 1 và chuyển tới bước 2
Khẳng định nào đúng

Chọn câu:
A. Quá trình trên không phải là một giải thuật vì mặc dù xác định và dừng nhưng thử hết
mọi khả năng thì không đáng gọi là giải thuật.
B. Quá trình mô tả trên là một giải thuật
C. Quá trình trên đúng là một giải thuật nhưng chưa đầy đủ vì cần thêm các buớc xử lý
những trường hợp M, N chưa thích hợp
D. Không xác định được tính xác định và tính dừng vì còn phụ thuộc vào M và N mà ta
chưa biết.
C
Cho thuật toán sau
Bước 1. Cho S = 1, i = 1, u = 1, x
Bước 2. Tính U:= U.x/i; S := S + U; i:=i+1 (các phép tính thực hiện đúng theo thứ tự)
Bước 3. Nếu i <100 quay lại bước 2, nếu không chuyển xuống bước 4
Bước 4. Lấy output S
Thuật toán này tính gì

Chọn câu:
A. Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 99
B. Tính ex theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 100
C. Tính sin x theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 99
D. Tính sin x theo khai triển Taylor đến số hạng thứ 100
B
Cho số tự nhiên m, tính n theo quá trình sau
Bước 1. Cho n = 1, cho i = 1
Bước 2 Nếu m > 1 thì thực hiện bước 3. Nếu m = 1 thì dừng tính toán
Bước 3 giảm m đi 1 và tăng i thêm 2 đơn vị sau đó tăng n thêm i đơn vị. Quay trở lại
bước 2.
Quá trình này tính:

Chọn câu:
A. Không có quy luật gì đặc biệt
B. m bình phương
C. 2 x m
D. m! (m giai thừa m! = 1.2.3....m)
B
Giả sử một thuật toán được xác định bằng một số các chỉ dẫn. Tính xác định của thuật
toán là
Chọn câu:
A. Một thuật toán phải được thể hiện bằng một dãy các chỉ dẫn và quá trình phải kết thúc
ở chỉ dẫn cuối cùng
B. Không có các chỉ dẫn nào không thể thực hiện được
C. Các chỉ dẫn của thuật toán phải hoàn toàn rõ ràng, dễ hiểu
D. Sau mỗi bước thực hiện một chỉ dẫn, với những input xác định, luôn xác định được
duy nhất chỉ dẫn cần thực hiện tiếp theo
D

Đánh dấu vào câu sai


Chọn câu:
a. Hợp ngữ (assembly) là ngôn ngữ về cơ bản có cấu trúc của ngôn ngữ máy nhưng địa
chỉ và toán hạng có thể viết bằng mã chữ.
b. Để máy tính có thể chạy được các chương trình trên các ngôn ngữ nói trong A, B, C
đều phải cần một chương trình dịch dịch ra dưới dạng máy tính có thể thực hiện được
c. Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ mà các chương trình trên đó chính là dãy lệnh máy duới
dạng nhị phân.
d. Ngôn ngữ thuật toán là ngôn ngữ chỉ nhằm vào diễn đạt giải thuật và không phụ thuộc
vào các hệ máy tính cụ thể.
b
Quá trình dịch chỉ tạo ra các mô đun đối tượng. Để có một chương trình duy nhất, hoàn
chỉnh và có thể chạy được còn cần phải liên kết (link). Trong các phát biểu sau, phát biểu
nào sai:
Chọn câu:
a. Tất cả các mô đun đối tượng đều được sinh từ chương trình của người lập trình viết,
cũng có thể được tạo sẵn từ trước
b. Quá trình liên kết không bao giờ có lỗi
b
00:0201:29

Ngôn ngữ lập trình là một hệ thống ký hiệu và các quy tắc diễn đạt thuật toán để máy tính
có thể hiểu được. Cách diễn đạt bằng sơ đồ khối có thể coi là một ngôn ngữ lập trình hay
không
Chọn câu:
a. Không
b. Có
a
Có thể hiểu lỗi ngữ nghĩa là lỗi gây ra những tình trạng làm cho máy tính không thể chạy
bình thường hoặc làm cho máy chạy sai ý định. Có phải lỗi ngữ nghĩa nào cũng được
máy tính tự phát hiện khi chạy tương tự như lỗi chia cho 0 hay không.
Chọn câu:
a. Có
b. Không
b
Bàn về các loại ngôn ngữ lập trình có các ý kiến sau đây. Theo bạn ý kiến nào xác đáng
nhất
Chọn câu:
a. Sử dụng hợp ngữ tốt hơn cả vì hợp ngữ cho phép can thiệp ở mức thấp như ngôn ngữ
máy, mặc dù lập trình có khó hơn ngôn ngữ bậc cao nhưng dễ hơn nhiều so với ngôn ngữ
máy
b. Tuỳ từng trường hợp. Nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao phù hợp với lĩnh vực ứng
dụng vì hiệu suất phát triển phần mềm là cao nhất. Chỗ nào cần tối ưu mã chương trình
thì mới dùng hợp ngữ. Nói chung không cần sử dụng ngôn ngữ máy vì hợp ngữ hầu như
đã thể hiện chính ngôn ngữ máy
c. Sử dụng ngôn ngữ máy tốt hơn vì ta có thể can thiệp tốt nhất đến từng bước xử lý sơ
cấp trong máy. Vì thế hiệu quả của phần mềm là cao nhât
d. Sử dụng ngôn ngữ bậc cao là tốt nhất vì thời gian phát triển phần mềm nhanh và ít bị
b
Ngôn ngữ lập trình là
Chọn câu:
a. Chỉ là một quy ước để diễn tả thuật toán
b. Một phần mềm phát triển để làm ra một chương trình máy tính
c. Là quy ước để diễn tả thuật toán để máy tính có thể thực hiện đựợc trực tiếp hay qua
một biến đổi có thể tự động hoá được
d. Chính là chương trình dịch
c
Ngôn ngữ lập trình là
Chọn câu:
a. Là phương tiện để làm phần mềm cho máy tính
b. Là phần mềm
c. Là phương tiện diễn đạt các giải thuật để chuyển giao cho máy tính thực hiện
d. PASCAL, C, BASIC, FORTRAN, COBOL
c
Chọn phương án tốt nhất trong định nghĩa về hợp ngữ (assembly). Hợp ngữ là loại ngôn
ngữ
Chọn câu:
a. Là ngôn ngữ lập trình mà các lệnh không viết trực tiếp bằng mã nhị phân
b. Là loại ngôn ngữ không viết bằng mã nhị phân được thiết kế cho một số loại máy có
thể chạy trực tiếp dưới dạng chữ
c. Máy tính có thể thực hiện được trực tiếp không cần dịch
d. Là ngôn ngữ có các lệnh được viết trong mã chữ nhưng về cơ bản mỗi lệnh tương
đương với một một lệnh máy. Để chạy được cần dịch ra ngôn ngữ máy
d
Các phần mềm sau đây, phần mềm nào là chương trình dịch
Chọn câu:
a. Turbo Pascal hay Microsoft C
b. Phần mềm dịch trực tuyến Google Translate dịch tự động qua internet
c. Winword
d. Từ điển Lạc Việt
a
Có các khẳng định sau đây về chương trình dịch, khẳng định nào sai:
Chọn câu:
a. Chương trình dịch là một chương trình ngôn ngữ máy.
b. Chương trình dịch cho phép chuyển chương trình về ngôn ngữ máy để máy có thể thực
hiện được mà vẫn bảo toàn được ngữ nghĩa
c. Chương trình dịch giúp có thể lập trình trên một ngôn ngữ tự nhiên hơn, do đó giảm
nhẹ được công sức của người lập trình
d. Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình
d
Định nghĩa nào xác đáng nhất về ngôn ngữ bậc cao (ngôn ngữ thuật toán)
Chọn câu:
a. Là loại ngôn ngữ có thể diễn đạt được mọi thuật toán
b. Ngôn ngữ dưới dạng văn bản thể thiện thuật toán theo những quy ước không phụ thuộc
vào các máy tính cụ thể
c. Ngôn ngữ với mục đích diễn đạt thuật toán
d. Là loại ngôn ngữ tự nhiên máy không chạy trực tiếp được. Trước khi chạy phải dịch ra
ngôn ngữ máy thì máy tính mới có thể xử lý được các thuật toán
b
Câu nào đúng khi nói về hợp ngữ?

Chọn câu:
A. Khi viết hợp ngữ cần quan tâm đến tất cả địa chỉ các đối tượng trong bộ nhớ.
B. Hợp ngữ có thể viết lệnh dưới dạng mã chữ tiếng Anh.
C. Máy tính có thể trực tiếp chạy được hợp ngữ không cần biên dịch qua ngôn ngữ máy.
D. Hợp ngữ chỉ dùng mã nhị phân hoặc thập lục phân để viết lệnh.
B
Mục đích của phân tích từ vựng là
Chọn câu:
a. Phát hiện ra các đối tượng để lập danh mục các đối tượng
b. Phát hiện ra các lệnh điều khiển trong chương trình
c. Phát hiện ra các biểu thức trong chương trình
d. Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình
a
Trong các ý kiến sau, ý kiến nào xác đáng hơn cả
Chọn câu:
a. Tuỳ từng trường hợp, nhưng nói chung nên dùng ngôn ngữ bậc cao để tăng hiệu suất
phát triển phần mềm
b. Sử dụng ngôn ngữ bậc cao là tốt nhất vì thời gian phát triển phần mềm nhanh hơn và ít
mắc lỗi hơn
c. Sử dụng ngôn ngữ máy tốt hơn vì ta có thể can thiệp tới các xử lý tinh tế nhất trong các
lệnh máy. Vì thể hiệu quả sẽ cao hơn
d. Sử dụng hợp ngữ tốt hơn vì hợp ngữ cho phép can thiệp sâu như mã máy mà vẫn
không phải dùng mã số
a
Câu nào đúng nhất trong định nghĩa một ngôn ngữ lập trình nói chung
Chọn câu:
a. Là ngôn ngữ cho phép thể hiện các dữ liệu trong bài toán mà các chương trình sẽ phải
xử lý
b. Là ngôn ngữ có tên là "ngôn ngữ thuật toán" hay còn gọi là "ngôn ngữ bậc cao" gần
với ngôn ngữ toán học cho phép mô tả cách giải quyết vấn đề độc lập với máy tính
c. Là ngôn ngữ diễn đạt giải thuật để có thể giao cho máy tính thực hiện
d. Là ngôn ngữ đặc thù cho từng loại máy tính có dưới dạng nhị phân hay dạng ký hiệu
của assembly để máy tính có thực hiện
c
Điều nào là đúng trong các kết luận sau khi trả lời câu hỏi "Sự khác nhau giữa biên dịch
(compiler) và thông dịch (interpreter) là"
Chọn câu:
a. Thông dịch chỉ tạo ra các lệnh mô phỏng, sau đó phải chạy chương trình mô phỏng
b. Thông dịch không cần tạo mã mà chạy đến lệnh nào thì tạo các lệnh để thi hành còn
biên dịch phải dịch trước toàn bộ chương trình sang nhị phần thì mới có thể chạy được
c. Biên dịch dùng với ngôn ngữ thuật toán còn thông dịch dùng với hợp ngữ
d. Thông dịch có thể dùng với ngôn ngữ không phải ngôn ngữ lập trình, còn biên dịch thì
chỉ làm việc với ngôn ngữ lập trình.
b
Ngôn ngữ máy là
Chọn câu:
a. Là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể diễn đạt thuật toán để giao cho máy tính
thực hiện
b. Là ngôn ngữ thể hiện các chương trình mà mỗi chương trình là một dãy lệnh máy trong
hệ nhị phân
c. Là ngôn ngữ mà chương trình phải chuyển sang mã nhị phân trước khi chạy
d. Là các ngôn ngữ mà sau khi dịch sang hệ nhị phân thì máy có thể chạy được
b
Mục đích của phân tích cú pháp là
Chọn câu:
a. Phát hiện ra các lỗi không đúng quy cách của chương trình
b. Phát hiện ra các lỗi nghữ nghĩa trước khi chạy chương trình
c. Phát hiện ra các đối tượng cơ bản được đặt tên trong chương trình
a
Ngôn ngữ lập trình là một hệ thống ký hiệu và các quy tắc diễn đạt thuật toán để máy tính
có thể hiểu được. Cách diễn đạt thuật toán bằng chỉ dẫn có thể coi là một ngôn ngữ lập
trình hay không
Chọn câu:
a. Có
b. Không
b
Câu nào sau đây mô tả không chính xác về chương trình dịch :
Chọn câu:
a. Lỗi cú pháp của chương trình nguồn sẽ được kiểm tra trong quá trình dịch.
b. Là một phần mềm có chức năng dịch các chương trình khác sang ngôn ngữ máy.
c. Trong quá trình dịch sẽ phát hiện lỗi ngữ nghĩa của chương trình nguồn.
d. Có thể dịch ở chế độ thông dịch hoặc biên dịch.
c
Có các khẳng định sau đây về chương trình dịch (comliler), khẳng định nào sai:
Chọn câu:
a. Với cùng một ngôn ngữ lập trình, trên mỗi loại máy tính hoặc hệ điều hành khác nhau,
cần một chương trình dịch khác nhau.
b. Chương trình dịch giúp tìm ra tất cả các lỗi của chương trình
c. Chương trình dịch cho phép chuyển chương trình về ngôn ngữ máy để máy tính có thể
thực hiện được mà vẫn bảo toàn được ngữ nghĩa
d. Chương trình dịch giúp có thể lập trình trên một ngôn ngữ tự nhiên hơn, do đó giảm
nhẹ được công sức làm phần mềm
b
Ngôn ngữ lập trình là:
Chọn câu:
a. Là ngôn ngữ nhị phân vì máy tính chỉ hiểu được các mã nhị phân.
b. Là các ngôn ngữ giải thuật còn được gọi là ngôn ngữ cấp cao.
c. Là phương tiện diễn đạt các giải thuật có thể chuyển giao cho máy tính thực hiện
d. Là hợp ngữ và cần phải có chương trình dịch để dịch sang ngôn ngữ máy
c

Khẳng định nào là sai khi nói về cơ chế plug & play. Tính năng plug & play là cơ chế của
hệ điều hành nhằm
Chọn câu:
a. Cảnh báo người sử dụng nếu không tự tìm được trình điều khiển phù hợp
b. Phát hiện ngoại vi mới để tự cài đặt chương trình điều khiển phù hợp
c. Được dùng phổ biến cho máy tính cá nhân trên hệ điều hành windows
d. Mặc dù trước đây đã cơ chế này đã được sử dụng khá thịnh hành cho các máy tính lớn
(mini, mainframe) từ thập kỷ 80
d
Bạn đã cài đặt một đĩa hoàn toàn mới và bạn muốn định dạng nó. Mục đích của công việc
định dạng là gì
Chọn câu:
a. Tạo một đĩa chỉ đọc
b. Phục hồi dữ liệu bị mất trong đĩa
c. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa
d. Tạo một đĩa để đọc và chấp nhận dữ liệu
d
Trong hệ điều hành DOS, người ta có thể chạy các chương trình thường trú. Một khi
chạy, các chương trình thường trú sẽ không tự dừng mà sẽ cùng chạy với cả các chương
trình khác. Vậy DOS có phải là hệ điều hành đa nhiệm không
Chọn câu:
a. Không
b. Có
a
Câu nào đúng khi nói về hệ điều hành DOS?
Chọn câu:
a. Là hệ điều hành đa chương trình.
b. Cung cấp sẵn chế độ đồ họa (GUI) cho tất cả chương trình.
c. Là hệ điều hành đa người dùng.
d. Là hệ điều hành đơn chương trình.
d
Phần mềm Windows, Linux và OS2 có đặc điểm gì chung
Chọn câu:
a. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng (Broadband Service)
b. Tất cả đều là phần mềm điều khiển thiết bị phần cứng
c. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng
d. Tất cả đều là hệ điều hành
d
Mục đích của xử lý theo lô là
Chọn câu:
a. Để giảm bớt thời gian chết khi phải lao động thủ công để chuyển tiếp công việc
b. Để liên kết được các công việc với nhau , công việc truớc có thể để lại dữ liệu và trạng
thái xử lý cho công việc sau tiếp tục thực hiện
c. Để người sử dụng có thể gửi cả một gói công việc một lần để đỡ tốn thời gian
d. Cả "Để người sử dụng có thể gửi cả một gói công việc một lần để đỡ tốn thời gian" và
"Để liên kết được các công việc với nhau , công việc truớc có thể để lại dữ liệu và trạng
thái xử lý cho công việc sau tiếp tục thực hiện"
d
Cơ chế spooling cho phép
Chọn câu:
a. Giảm thời gian kết thúc xử lý
b. Giảm tổng thời gian làm việc của các thiết bị
c. Giảm thời gian CPU
d. Giảm công sức của người vận hành máy
a
Hệ điều hành là
Chọn câu:
a. Phần mềm quản lý các thiết bị, quản lý công việc xử lý, quản lý dữ liệu và thực hiện
giao tiếp người - máy hoặc máy - máy
b. Phần mềm thực hiện tất cả các công việc của máy tính
c. Phần mềm quản lý toàn bộ hoạt động của máy tính trong suốt quá trình làm việc
a
Hệ điều hành thường được sử dụng với các máy tính lớn (mini, mainframe) thường là:
Chọn câu:
a. DOS
b. Windows
c. UNIX
c
Mục đích của công việc định dạng đĩa là gì
Chọn câu:
a. Sắp xếp lại dữ liệu trên đĩa
b. Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu
c. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa
d. Khôi phục lại dữ liệu trên đĩa
b
Cái tên nào sau đây không phải là một hệ điều hành?
Chọn câu:
a. UPS
b. UNIX
c. DOS
d. Window
a
Trong chế độ phân trang, một chương trình được cấp một số trang nhớ, kích thước của
các trang nhớ này ra sao?
Chọn câu:
a. Luôn luôn bằng 512 từ máy.
b. Khác nhau, tùy thuộc vào xác suất lệnh thường được gọi tới.
c. Khác nhau, tuân theo quy luật số mũ.
d. Bằng nhau.
d
Trong những hệ điều hành sau, hệ nào là loại nhiều người dùng (multiuser)
Chọn câu:
a. Windows 95
b. Windows 7
c. UNIX
d. DOS
c
Khẳng định nào sai. Các chức năng của hệ điều hành gồm có
Chọn câu:
a. Quản lý file
b. Cung cấp môi trường giao tiếp người máy
c. Quản lý các công việc xử lý trên máy và điều phối động các tài nguyên của máy cho
các công việc đó
d. Quản lý giao tiếp với các máy tính khác qua các mạng để tránh virus lây lan
d
Hệ điều hành bắt đầu xuất hiện ở máy tính thế hệ nào
Chọn câu:
a. 1
b. 2
c. 4
d. 3
b
Khẳng định nào không chính xác
Chọn câu:
a. Hệ điều hành hành phân chia thời gian (time sharing) là hệ điều hành đa nhiệm
b. Hệ điều hành đa nhiệm (multi-task) là hệ điều hành đa người sử dụng (multi-user)
c. Hệ điều hành đa nhiệm tăng cường được hiệu suất sử dụng máy tính
d. Hệ điều hành đa nhiệm là hệ điều hành đa chương trình (multi -program)
b
Khẳng định nào sai:
Chọn câu:
a. Bộ nhớ ảo là cơ chế cho phép máy tính chậy được các chương trình có kích thước lớn,
thậm chí còn lớn hơn phần bộ nhớ còn trống của máy tính
b. Bộ nhớ ảo có thể làm tăng thời gian xử lý
c. Bộ nhớ ảo là một cơ chế phối hợp giữa việc dùng bộ nhớ ngoài và bộ nhớ trong
d. Bộ nhớ ảo chỉ dùng với máy tính trước đây. Ngày nay, bộ nhớ trong đã rẻ và đủ lớn
nên không cần dùng bộ nhớ ảo như trước nữa
d
Chọn câu trả lời thích hợp nhất: "Tại sao phải định kì sử dụng công cụ chống phân mảnh
đĩa cứng
Chọn câu:
a. để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏng
b. để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn
c. để nén dữ liệu trong đĩa cứng tốt hơn
d. để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong đĩa cứng
b
Cơ chế plug and play là cơ chế
Chọn câu:
a. Có cơ chế tự động phát hiện các thiết bị mới và tự động cảnh báo hoặc bổ sung chương
trình điều khiển cho thiết bị mới
b. Đây là cơ chế của phần cứng không có liên quan gì đến hệ điều hành
c. Loại thiết bị nào cũng sử dụng được vì hệ điều hành có đầy đủ các chương trình điều
khiển cho mọi loại thiết bị ngoại vi.
a
Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào là đa người dùng
Chọn câu:
a. Windows
b. DOS
a
Điều gì đúng khi nói về hệ điều hành đa nhiệm?
Chọn câu:
a. Các chương trình được xử lý tuần tự.
b. Các chương trình được xử lý song song.
c. Các chương trình được xử lý từng phần luân phiên (cùng tiến triển).
d. Các chương trình được dự đoán có thời gian thực hiện dài sẽ ưu tiên hoàn thành trước.
c
Khẳng định nào là đúng khi nói về cơ chê plug & play. Tính năng plug & play là cơ chế
của hệ điều hành nhằm
Chọn câu:
a. Phát hiện ngoại vi mới để tự cài đặt chương trình điều khiển phù hợp và nếu không làm
được thì cảnh báo người sử dụng
b. Cơ chế này đã được sử dụng rất thịnh hành từ những năm 90 trên các máy tính lớn
(mini, mainframe)
c. Phát hiện những ngoại vi mới để cảnh báo người sử dụng cài đặt thêm các trình điều
khiển
d. Cơ chế plug &amp; play đã được sử dụng từ hệ điều hành DOS
a
Lợi ích của GUI (Graphic User Interface) là gì
Chọn câu:
a. GUI tăng cường cho sự hoạt động của thẻ mạch đồ họa (graphic card)
b. GUI giảm thời gian tải từ Internet xuống
c. GUI làm cho bàn phím trở nên lỗi thời
d. GUI cho phép dùng con chuột để thao tác với máy tính
d
Câu nào đúng khi nói về cơ chế plug & play của hệ điều hành?
Chọn câu:
a. Khả năng phát hiện và cài đặt chương trình điều khiển thiết bị ngoại vi mới ở mức độ
tự động hóa cao.
b. Chỉ nhận thiết bị ngoại vi mới cắm vào khi khởi động lại máy.
c. Sử dụng một phần mềm điều khiển chung cho mọi loại thiết bị ngoại vi.
d. Luôn luôn phải tải và cài module điều khiển từ mạng internet về mới dùng được thiết
bị ngoại vi.
a
Trong những hệ điều hành sau, hệ nào không phải loại đa nhiệm (multitask)
Chọn câu:
a. Linux
b. Windows
c. DOS
d. UNIX
c
Trong các máy tính ngày nay, có còn dùng cơ chế spooling nữa hay không
Chọn câu:
a. Không
b. Có
b
Khẳng định nào không chính xác
Chọn câu:
a. UNIX là hệ điều hành phân chia thời gian
b. Windows là hệ điều hành phân chia thời gian
c. DOS là hệ điều hành phân chia thời gian
c
Khẳng định nào đúng nhất. Một hệ điều hành bất kỳ có thể
Chọn câu:
a. Quản lý thiết bị , chương trình và dữ liệu trong quá trình làm việc và cung cấp môi
trường giao tiếp giữa người sử dụng và máy tính
b. Cho phép nhiều chương trình cùng nạp lên máy và chạy luân phiên
c. Tất cả các đáp án còn lại đều đúng.
d. Cho phép nhiều người sử dụng đồng thời trên các đầu cuối (terminal) nối với máy tính
a
Trong cách hệ điều hành sau, hệ nào là đơn nhiệm
Chọn câu:
a. Windows 2000
b. Windows XP
c. DOS
d. LINUX
c
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG
Chọn câu:
a. GUI là viết tắt của Guide User Index.
b. GUI là viết tắt của Graphic User Index.
c. GUI là viết tắt của Graphic User Interface.
d. GUI là viết tắt của Guide User Indication.
c
Ý nào dưới đây là đúng: Hệ điều hành máy tính cá nhân
Chọn câu:
a. là phần mềm do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.
b. là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân
c. là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động
d. là phần mềm không được thay đổi trong máy tính cá nhân.
c

Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS
Access, MS PowerPoint, MS Internet Explorer
Chọn câu:
a. Nhóm phần mềm hệ thống
b. Nhóm phần mềm hệ điều hành
c. Nhóm phần mềm ứng dụng
d. Nhóm phần mềm CSDL
c
Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì phần mềm
Chọn câu:
a. Bổ sung những chức năng cần thiết
b. Thay đổi mô hình toán học để thuật toán xử lý hiệu quả hơn
c. Tìm và khắc phục lỗi
d. Sửa giao diện cho đẹp và tiện lợi
b

Khi ghi file trên đĩa, có cơ chế thu hồi các vùng đĩa khi xóa file và các vùng đĩa đó được
phân phối lại cho các file khác. Điều này dẫn đến file có thể bị ghi trên nhiều vùng đĩa rời
nhau làm việc truy cập file bị chậm. Trên Windows có phần mềm dồn đĩa (defragment),
cho phép dồn các phân mảnh của file vào các vùng kế tiếp nhau để tăng hiệu quả truy cập
đĩa. Phần mềm này là loại phần mềm nào.
Chọn câu:
a. Phần mềm nhúng
b. Phần mềm tiện ích
c. Phần mềm thời gian thực
d. Phần mềm hệ thống
b
Phần mềm là gì
Chọn câu:
a. Là các chương trình máy tính dưới dạng ngôn ngữ máy
b. Là các chương trình dùng để phát triển các chương trình khác
c. Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng
d. Là tất cả những gì không phải là thiết bị ví dụ như chương trình và dữ liệu
c
Trình duyệt (Browser) dùng để truy nhập WEB là loại phần mềm nào
Chọn câu:
a. Ứng dụng quản lý
b. Nhung
c. Hệ thống
d. Ứng dụng
d
Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành
Chọn câu:
a. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
b. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn phần mềm hệ điều hành
để chạy
c. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy
d. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy
c
Bạn có thể đã biết phần mềm thi trắc nghiệm online. Trên màn hình sẽ có các câu hỏi với
nhiều phương án lựa chọn. Người thi sẽ đánh dấu vào ô thích hợp. Khi hết thời gian
người thi sẽ được công bố số điểm đã đạt được. Phần mềm này có được coi là phần mềm
trí tuệ nhân tạo hay không
Chọn câu:
a. Có
b. Không
b
Trong 4 phần mềm sau đây, phần mềm nào có thể thuộc loại tiện ích
Chọn câu:
a. Thông báo công văn hàng ngày
b. In ra tình hình chi tiêu hàng tuần
c. Sao chép các bản vẽ kỹ thuật từ các máy của các nhân viên lên máy của tổ trưởng kỹ
thuậ t
d. Sao lưu dữ liệu vào ổ đĩa cứng dự phòng
d
Chọn câu đúng và đầy đủ nhất về khái niệm phần mềm:
Chọn câu:
a. Là chương trình ứng dụng.
b. Là chương trình và dữ liệu.
c. Là các chương trình dùng để làm ra các chương trình khác (công cụ) hoặc trợ giúp việc
sủ dụng máy tính cho có hiệu quả (tiện ích).
d. Là chương trình, cách tổ chức dữ liệu (cấu trúc dữ liệu) và tài liệu về chúng
d
Hoạt động nào không hợp lý trong giai đoạn viết phần mềm
Chọn câu:
a. Kiểm thử hệ thống
b. Kiểm thử chấp nhận
c. Kiểm thử tích hợp
d. Kiểm thử mô hình
d
Hệ điều hành là
Chọn câu:
a. Là phần mềm ứng dụng
b. Là phần mềm nhúng
c. Phần mềm hệ thống
d. Là phần mềm tiện ích
c
Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính
Chọn câu:
a. Bộ nhớ RAM
b. Đĩa CD
c. Đĩa mềm
d. Hệ điều hành
d

Phần mềm nào sau đây có thể đọc các file định PDF?
Chọn câu:
a. Paint.
b. Winzip.
c. Microsoft Excel.
d. Foxit Reader.
d
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Chọn câu:
a. Đĩa CD phần mềm đi cùng thiết bị chứa phần mềm hệ thống cho phép thiết bị được
nhận diện và làm việc tốt với hệ điều hành.
b. Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết bị...
c. Có rất nhiều các phần mềm hệ điều hành, tiêu biều như MS Windows, Linux, Unix...
d. Có hai loại phần mềm, đó là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng
b
Hoạt động nào không thuộc công việc trong giai đoạn kiểm thử
Chọn câu:
a. Kiểm thử mô hình
b. Kiểm thử tích hợp
c. Kiểm thử hệ thống
d. Kiểm thử chấp nhận
a
Khi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính, thường có các đĩa CD đi kèm chứa chương trình
điều khiển thiết bị đó. Các chương trình điều khiển thiết bị thuộc loại phần mềm nào
Chọn câu:
a. Phần mềm ứng dụng
b. Phần mềm chia sẻ (Shareware)
c. Phần mềm hệ thống
d. Phần mềm hệ điều hành
c
Ngôn ngữ lập trình là:
Chọn câu:
a. Phương tiện diễn đạt thuật tóan có thể sử dụng để máy tính thực hiện công việc
b. PASCAL và C
c. Phương tiện để sọan thảo văn bản trong đó có chương trình
d. Phương tiện diễn đạt thuật toán nói chung
a
Phần mềm nào trong số các phần mềm sau là phần mềm nhúng
Chọn câu:
a. Phần mềm từ máy PC chuyển dữ liệu dữ liệu quảng cáo ra bộ nhớ (flash) của một
mạch có bộ vi xử lý để quảng cáo
b. Tất cả các đáp án còn lại đều sai
c. Từ một mạch có bộ vi xử lý điều khiển bảng quảng cáo
d. Từ máy PC điều khiển bảng quảng cáo
c
Phần mềm là gì
Chọn câu:
a. Chương trình, cấu trúc dữ liệu và tài liệu
b. Là thiết kế của các chương trình máy tính
c. Là tất cả những gì không phải là thiết bị
d. Là chương trình máy tính
a
Tại sao hàng năm luôn xuất hiện các phiên bản phần mềm mới? Nguyên nhân do
Chọn câu:
a. Nhà sản xuất đã bán hết các đĩa chương trình cũ, cần in thêm phiên bản mới để mở
rộng thị trường
b. Người sử dụng muốn thay đổi phần mềm đang dùng.
c. Người sử dụng cần các phiên bản miễn phí để nâng cấp phần mềm cũ.
d. Nhà sản xuất nâng cấp sản phẩm của mình.
d
Câu nào chưa đúng trong số các câu sau?
Chọn câu:
a. Phần mềm thương mại - commercial software: có đăng ký bản quyền : không cho phép
sao chép dưới bất kỳ hình thức nào.
b. Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi
người tham gia phát triển
c. Phần mềm miễn phí - Freeware: cho phép người khác tự do sử dụng hoàn toàn hoặc
theo một số yêu cầu bắt buộc. Ví dụ phải kèm tên tác giả ...
d. Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi mua. Nếu muốn tiếp
tục sử dụng chương trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả.
b
Tuyên bố nào đúng
Chọn câu:
a. Bộ cài đặt MicroSoft C là một phần mềm phát triển
b. MicroSoft C là một phần mềm phát triển
c. Phần mềm hướng dẫn sử dụng ngôn ngữ C là một phần mềm phát triển
d. Ngôn ngữ C là phần mềm phát triển
b
Một số phần mềm kiểm tra virus chạy trong chế độ thường trực. Mỗi khi chạy một
chương trình lấy xuống từ Internet hay chạy một file bị nhiễm một loại virus nào đó nó
liền dừng lại cảnh báo. Phần mềm này có được coi là phần mềm trí tuệ nhân tạo hay
không
Chọn câu:
a. Có
b. Không
b
Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì
Chọn câu:
a. Tìm và khắc phục lỗi
b. Bổ sung những chức năng cần thiết
c. Sửa giao diện cho đẹp và tiện lợi
d. Nâng cập thiết bị để tốc độ xử lý cao hơn
d
Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì phần mềm
Chọn câu:
a. Tìm và khắc phục lỗi
b. Sửa giao diện cho đẹp và tiện lợi
c. Nâng cấp hệ điều hành để phần mềm chạy ổ định hơn
d. Bổ sung những chức năng cần thiết
c
Hoạt động thiết kế nào không thuộc công việc phát triển phần mềm
Chọn câu:
a. Thiết kế kiến trúc
b. Thiết kế chức năng
c. Thiết kế giao diện
d. Thiết kế mạng máy tính
e. Thiết kế dữ liệu
d
Hoạt động nào không thuộc công việc bảo trì phần mềm
Chọn câu:
a. Bổ sung những chức năng cần thiết
b. Thay đổi mô hình toán học để thuật toán xử lý hiệu quả hơn
c. Tìm và khắc phục lỗi
d. Sửa giao diện cho đẹp và tiện lợi
b
Bạn có thể đã biết phần mềm thi trắc nghiệm online. Trên màn hình sẽ có các câu hỏi với
nhiều phương án lựa chọn. Người thi sẽ đánh dấu vào ô thích hợp. Khi hết thời gian
người thi sẽ được công bố số điểm đã đạt được. Phần mềm này có được coi là phần mềm
trí tuệ nhân tạo hay không
Chọn câu:
a. Không
b. Có
a
Mạng máy tính là
Chọn câu:
a. Các máy tính được kết nối với nhau qua các kênh truyền tín hiệu vật lý để chia sẻ tài
nguyên và liên lạc
b. Là các máy tính nối với nhau qua mạng điện thoại
c. Là các máy tính được nối qua cáp vào chung một máy chủ (server)
d. Mạng Internet
a
Mạng rộng là mạng
Chọn câu:
a. Mạng vệ tinh
b. Mạng Internet
c. Hình thành từ việc liên kết các mạng cục bộ hay các máy tính độc lập thông qua các
các mạng viễn thông
d. Mạng có từ 128 máy trở lên
c
Chuyển mạch (switch) khác bộ cắm nối tập trung HUB ở điểm nào
Chọn câu:
a. Có thể kết nối theo tô pô hình sao
b. Dùng cáp xoắn (UTP hay STP)
c. Sử dụng giao thức CSMA/CD của mạng cục bộ
d. Cắt lan truyền tín hiệu giữa các cổng khi không có nhu cầu nối giữa các cổng
d
Cáp nào đi với HUB để cắm nối theo tô pô hính sao
Chọn câu:
a. Cáp xoắn
b. Cáp quang
c. Cáp đồng trục
a
Khẳng định nào sai đối với giao thức mạng cục bộ CSMA/CD
Chọn câu:
a. Các máy tính có thể tham gia truyền thông khi phát hiện thấy không quá một máy tính
khác đang tham gia truyền thông
b. Các máy tính có thể tham gia truyền thông khi phát hiện thấy đường truyền rỗi
c. Các máy tính đang tham gia truyền thông có thể ngừng truyền thông nếu phát hiện có
đụng độ
a
Mạng cục bộ là mạng
Chọn câu:
a. Số máy ít, không cần thiết bị nối giữa các máy
b. Là mạng không dây
c. Mạng trong phạm vi nhỏ, các máy chia sẻ trực tiếp đường truyền chung, không dùng
thiết bị dẫn đường
d. Là mạng không sử dụng giao thức TCP/IP
c
Mạng rộng là mạng
Chọn câu:
a. Mạng Internet
b. Mạng có từ 100 máy trở lên
c. Hình thành từ việc liên kết các mạng cục bộ thông qua các thiết bị kết nối
d. Mạng của một quốc gia
c
Chọn câu trả lời đầy đủ nhất về mô hình cộng tác theo kiểu Client/Server :
Chọn câu:
a. Máy chủ và máy khách cùng dùng chung dữ liệu và cùng nhau xử lý yêu cầu.
b. Một máy chủ phục vụ cho nhiều máy khách
c. Máy khách lấy dữ liệu từ trên máy chủ để xử lý
d. Các máy khách đưa ra yêu cầu, máy chủ xử lý và trả lại kết quả cho máy khách
d
Mạng WAN:
Chọn câu:
a. Chỉ cho phép kết nối các máy tính trong phạm vi bán kính 200 km.
b. Cho phép kết nối các mạng LAN nhỏ lại thành một mạng duy nhất.
c. Là một tên gọi khác của mạng Internet.
d. Cho phép kết nối tất cả các mạng máy tính trên toàn cầu.
b
Cáp quang nào có khả năng truyền xa hơn
Chọn câu:
a. Cáp quang đơn mode
b. Cáp quang đa mode
a
Mô hình client-server là mô hình xử lý
Chọn câu:
a. Xử lý thực hiện toàn bộ ở một máy gọi là máy chủ. Máy trạm đơn thuần chỉ là thiết bị
cung cấp phương tiện giao tiếp với máy chủ như màn hình và bàn phím
b. Mọi máy trong mạng đều có khả năng cung cấp dịch vụ cho máy khác.
c. Máy chủ (server) cung cấp các dịch vụ theo yêu cầu từ máy tính khác gọi là máy trạm.
Các máy trạm có thể xử lý phối hợp với các xử lý khác trên máy chủ.
d. Máy chủ cung cấp thiết bị ngoại vi cho máy trạm. Máy trạm có thể dùng máy in mạng
hay ổ đĩa mạng của một máy chủ
c
Mô hình client-server là mô hình xử lý
Chọn câu:
a. Mọi máy trong mạng đều có khả năng cung cấp dịch vụ cho máy khác
b. Xử lý thực hiện ở một máy gọi là máy chủ. Máy trạm đơn thuần chỉ cung cấp quyền sử
dụng thiết bị ngoại vi từ xa cho máy chủ
c. Máy chủ cung cấp thiết bị ngoại vi cho máy trạm. Máy trạm có thể dùng máy in mạng
hay ổ đĩa mạng của một máy chủ
d. Xử lý phân tán ở nhiều máy. Máy chủ cung cấp các dịch vụ theo yêu cầu từ máy tính
khác gọi là máy trạm.
d
Điểm khác biệt quan trọng giữa bộ tập trung Hub và bộ chuyển mạch Switch là gì?
Chọn câu:
a. Bộ chuyển mạch truyền tin theo đúng địa chỉ nhận chứ không lan tỏa như bộ tập trung.
b. Bộ tập trung dùng cho mạng sao còn bộ chuyển mạch thì không.
c. Bộ chuyển mạch cung cấp nhiều cổng hơn bộ tập trung.
a
Chức năng của bộ lặp (repeater) là gì
Chọn câu:
a. Đấu nối mạch điện để mở rộng quy mô địa lý của mạng
b. Tiếp nhận dữ liệu, khôi phục tín hiệu để chống làm hỏng tín hiệu nhằm mở rộng quy
mô địa lý của mạng
c. Cấp năng lượng bổ sung cho mạng để mở rộng quy mô địa lý của mạng
b
Chọn phát biểu kém thuyết phục nhất trong các phát biểu sau
Chọn câu:
a. Ưu điểm của việc nối mạng là có thể sử dụng chung các thiết bị phần cứng.
b. Có thể dùng mạng để trao đổi thông tin
c. Mạng máy tính là một nhóm máy tính được nối với nhau bằng các kênh truyền tín hiệu
vật lý theo một cách nối về mặt hình học và các quy ước truyền thông nhất định
d. Lý do quan trọng nhất cần nối mạng vì cần sử dụng chung các thiết bị phần cứng.
d
Thành phần/thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu-cuối?
Chọn câu:
a. Máy tính.
b. Cáp mạng.
c. Điện thoại di động.
d. Máy in.
b
Hãy cho câu trả lời đúng và đầy đủ nhất về mạng máy tính:
Chọn câu:
a. Là mạng Internet
b. Là một tập hợp các máy tính trong trong một khu vực của một tổ chức được kết nối với
nhau để chia sẻ thông tin của tổ chức đó
c. Là tập hợp các máy tính kết nối với nhau qua các đường cáp để truyền dữ liệu cho
nhau dưới các tín hiệu điện và tuân theo những quy ước truyền thông để các máy có thể
hiểu các dữ liệu truyền cho nhau
d. Là tập các máy tính được nối với nhau theo các kênh truyền dữ liệu và tuân theo những
quy ước truyền thông để các máy có thể hiểu các dữ liệu truyền cho nhau
d
Định nghĩa đúng nhất về mạng máy tính:
Chọn câu:
a. Là mạng LAN (mạng cục bộ)
b. Là tập các máy tính được nối với nhau theo các đường truyền vật lý và tuân theo một
quy ước truyền thông.
c. Là mạng Internet
d. Là tập hợp các máy tính
b
Điều gì đúng khi nói về địa chỉ IPv4?
Chọn câu:
a. Địa chỉ IP sử dụng mặt nạ mask để phân chia các bít đánh dấu mạng nội bộ và địa chỉ
trên mạng internet.
b. Tất cả các đáp còn lại.
c. Địa chỉ IP được cấp cho các thực thể tham gia mạng máy tính.
d. Địa chỉ IP có độ dài 32 bít.
b
Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân loại thành:
Chọn câu:
a. Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục.
b. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục.
c. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu.
d. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu.
c
Tốc độ truy cập mạng được xác định theo đơn vị
Chọn câu:
a. GB.
b. MHz.
c. kbps.
d. RAM.
c
Trong danh sách dưới đây, đâu là thiết bị mạng?
Chọn câu:
a. UPS
b. Webcam
c. Hub
d. USB
c
Trong các lý do cần có mạng máy tính, lý do nào thiếu cơ sở nhất
Chọn câu:
a. Chia sẻ tài nguyên
b. Liên lạc
b
Thông số nào của cấu hình máy ảnh hưởng đến khả năng hoạt động đa nhiệm?
Chọn câu:
a. Bộ nguồn điện cấp phát.
b. Số nhân của chip CPU.
c. Dung lượng của RAM.
d. Tất cả các đáp án còn lại.
d
Thiết bị cho phép cắm nối các dây cáp mạng của máy tính theo tô pô hình sao là loại nào
Chọn câu:
a. Repeater
b. Hub
c. Hub và Switch
d. Switch
e. Hub và Repeater
c
Điểm nào sai khi so sánh hoạt động của cầu (bridge) và chuyển mạch (switch)
Chọn câu:
a. Các gói tin chuyển từ cổng nọ sang cổng kia khi không thấy máy cần chuyển tin nằm
trên cùng một cổng
b. Số cổng của cầu là 2, còn của chuyển mạch có thể nhiều hơn
a
Mạng rộng là mạng
Chọn câu:
a. Có số máy tính trên một giới hạn nào đó
b. Có số người dùng trên một giới hạn nào đó
c. Phải kết nối qua các hệ thống dẫn đường
d. Có quy mô địa lý rộng trên một giới hạn nào đó
c
Khẳng định nào đúng. Giao thức cảm nhận sóng mang đa truy nhập CSMA cho phép
Chọn câu:
a. Các máy tính có thể tham gia truyền thông khi đường rỗi được ít nhất một khỏang thời
gian đã định trước.
b. Các máy tính có thể tham gia truyền thông khi phát hiện thấy đường truyền rỗi
c. Các máy tính chỉ được tham gia truyền thông khi nhận được quyền qua cơ chế trọng
tài, chẳng hạn một thẻ (token)
d. Các máy tính có thể đồng thời tham gia truyền thông vào bất cứ lúc nào
b
Mô hình mạng ngang hàng peer-to-peer là mô hình xử lý mà
Chọn câu:
a. Máy chủ cung cấp thiết bị ngoại vi cho máy trạm. Máy trạm có thể dùng máy in mạng
hay ổ đĩa mạng của một máy chủ
b. Xử lý thực hiện ở một máy gọi là máy chủ. Máy trạm đơn thuần chỉ cung cấp ngoại vi
từ xa cho máy chủ. Các thiết bị ngoại vi của máy trạm trở thành ngoại vi của máy chủ
trong khi tính tóan
c. Xử lý phân tán ở nhiều máy. Máy chủ cung cấp các dịch vụ theo yêu cầu từ máy tính
khác gọi là máy trạm
d. Mọi máy đều có thể là máy chủ nếu trên đó cho phép chia sẻ thiết bị và dịch vụ cho
các máy khác
d

Định nghĩa nào chính xác nhất về mạng Internet về phương diện tin học
Chọn câu:
a. Là mạng rộng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP
b. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính
c. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu
d. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú
a
URL (Uniform Resource Locator) dùng để chỉ định cách thức liên hệ với các tài liệu ở
các máy trên mạng Internet. URL chứa
Chọn câu:
a. Cả "Giao thức ứng dụng", "Địa chỉ máy trên mạng" và "Đường dẫn của file và tham số
nếu gọi ứng dụng"
b. Cả "Giao thức ứng dụng" và "Địa chỉ máy trên mạng"
c. Giao thức ứng dụng
d. Đường dẫn của file và tham số nếu gọi ứng dụng
e. Địa chỉ máy trên mạng
a
Thuật ngữ kỹ thuật trong mua và bán hàng qua mạng Internet là gì
Chọn câu:
a. Mạng điện tử (E-network)
b. Hệ thống điện tử (E-system)
c. Thương mại Internet (I-Commerce)
d. Thương mại điện tử (E-commerce)
d
Khi nói về ưu điểm của làm việc từ xa (Tele-working), ý nào sau đây không đúng?
Chọn câu:
a. Tập trung vào công việc cao hơn
b. Giảm không gian văn phòng
c. Giảm thời gian đi lại
d. Tăng cường sự liên hệ trực tiếp
d
Người ta nói Internet là mạng chạy theo giao thức TCP/IP. Giao thức IP (Internet
Protocol) liên quan tới
Chọn câu:
a. Cả "Cắt một bản tin ra thành các gói, chuyển các gói đi riêng biệt rồi ghép lại ở nơi
nhận" và "Cơ chế định địa chỉ cho các máy tham gia mạng"
b. Cơ chế dẫn đường cho các gói tin thông qua các máy dẫn đường (router)
c. Cắt một bản tin ra thành các gói, chuyển các gói đi riêng biệt rồi ghép lại ở nơi nhận
d. Cơ chế định địa chỉ cho các máy tham gia mạng
e. Cả "Cơ chế định địa chỉ cho các máy tham gia mạng" và "Cơ chế dẫn đường cho các
gói tin thông qua các máy dẫn đường (router)"
e
Thuật ngữ "Thương mại điện tử" nghĩa là
Chọn câu:
a. Mua và bán các mặt hàng điện tử
b. Mua và bán hàng qua mạng máy tính Internet.
c. Bán các mặt hàng điện tử trên mạng
d. Dùng các thiết bị điện tử trong khi mua hàng
b
Từ trình duyệt trong phần URL một người gõ vào dòng sau
http://vnu.edu.vn/uet/index.htm. Người này chờ kết quả nào
Chọn câu:
a. Mở trang WEB index.htm trong đường dẫn uet của máy chủ có tên là vnu.edu.vn
b. Hiển thị thư viện tệp, danh mục các tệp có trong thư mục uet trong máy chủ có tên
vnu.edu.vn để có thể tải (download) các tệp về máy trạm
c. Mở trình thư tín cho phép gửi thư cho Trường Công nghệ (có tên trên mạng là uet)
d. Chưa rõ kết quả
a
Internet là
Chọn câu:
a. Mạng rộng
b. Mạng cục bộ
a
Máy tính cung cấp các dịch vụ cho các máy tính cá nhân gọi là
Chọn câu:
a. Mid-range computer (máy tính tầm trung)
b. Mainframe (máy tính lớn)
c. Workstation (máy trạm)
d. Server (máy chủ)
d
Địa chỉ 192.168.3.63 là địa chỉ
Chọn câu:
a. Lớp C
b. Lớp A
c. Lớp D
d. Lớp B
a
Dịch vụ nào cho phép sử dụng máy tính từ xa
Chọn câu:
a. Chat
b. WWW
c. Diễn đàn
d. Telnet
e. Email
d
Diễn đàn (forum) khác với thư điện tử (Email) ở chỗ nào
Chọn câu:
a. Gửi thông tin được cho đồng thời nhiều người
b. Người dùng có thể trả lời hoặc không
c. Đối tượng nhận tin được người gửi chỉ định trước
c
Địa chỉ 172.16.3.63 là địa chỉ
Chọn câu:
a. Lớp B
b. Lớp C
c. Lớp D
d. Lớp A
a
Lợi thế của mua hàng trực tuyến so với mua hàng bình thường ở cửa hàng là gì?
Chọn câu:
a. Hàng hóa đã mua dễ trả lại hơn.
b. Việc thanh toán đảm bảo an ninh hơn.
c. Có thể mua hàng trong suốt 24h trong một ngày.
d. Việc xác định tình trạng của hàng hóa dễ dàng hơn.
c
Máy tính nối và cung cấp các dịch vụ cho các máy PC khác gọi là
Chọn câu:
a. Máy tính mini (máy tính tầm trung)
b. Workstation (máy trạm)
c. Server (máy chủ)
d. Mainframe (máy tính lớn)
c
Email là viết tắt của
Chọn câu:
a. Else Mail
b. Electronic Mail
c. Exchange Mail
d. Electrical Mail
b
DNS (Domain name service) là giao thức để
Chọn câu:
a. "Từ địa chỉ dưới dạng tên miền chuyển thành địa chỉ IP" và "Đọc địa chỉ cho dễ"
b. Đọc địa chỉ cho dễ
c. Từ địa chỉ dưới dạng tên miền chuyển thành địa chỉ IP
d. Từ địa chỉ IP chuyển thành địa chỉ dạng tên miền
e. "Từ địa chỉ IP chuyển thành địa chỉ dạng tên miền" và "Đọc địa chỉ cho dễ"
a
Trong các đáp án sau, đáp án nào không thể là một địa chỉ IP :
Chọn câu:
a. 34.2.264.12
b. 148.62.4.212
c. 122.0.12.8
d. 12.5.125.1
a
Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn không nhận biết ra,
bạn sẽ xử lý thế nào trong tình huống này để đảm bảo an toàn?
Chọn câu:
a. Lưu bản sao tập tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này
b. Quét tập tin này bằng chương trình chống virus
c. Chuyển thư này cho ai đó mà bạn nghĩ rằng bạn có thể nhận biết được
d. Mở tệp tin này ra để kiểm tra loại tệp tin
b
Trong các thể hiện sau đây, cái nào không phải là một địa chỉ IP
Chọn câu:
a. 168.315.29.123
b. 255.255.255.255
c. 1.1.1.1
d. 172.164.25.78
a
Dịch vụ nào phổ biến nhất trên Internet hiện nay
Chọn câu:
a. WWW
b. Chat
c. FTP
d. Diễn đàn
e. Email
a

Khẳng định nào dưới đây là sai:


Chọn câu:
a. cài đặt phần mềm, trò chơi bị bẻ khoá là vi phạm luật bản quyền
b. cài đặt phần mềm, trò chơi từ đĩa CD đi mượn là vi phạm luật bản quyền
c. cài đặt phần mềm, trò chơi từ đĩa CD có bản quyền là không vi phạm luật bản quyền
d. cài đặt phần mềm, trò chơi từ đĩa CD sao chép là vi phạm luật bản quyền
a
Quyền tác giả bao gồm quyền nhân thân và quyền sở hữu. Điều nào sau đây không phải
quyền sở hữu đối với phần mềm máy tính:
Chọn câu:
a. Nhận phần thưởng qua các kỳ thi phần mềm nếu được giải;
b. Công bố phần mềm
c. Bán quyền sử dụng
d. Chuyển thể phần mềm sang các ngôn ngữ khác nhau
b

Một người mua một bản (licence) một phần mềm nào đó nhưng anh ta có hai máy tính.
Nếu anh ta cài trên cả hai máy chỉ cho chính bản thân dùng. Theo thông lệ quốc tế, việc
đó có là bất hợp pháp không
Chọn câu:
a. Có
b. Không
b
Đâu là điểm giống nhau giữa Virus và Worm
Chọn câu:
a. Tồn tại như một file độc lập
b. Gắn vào một vật chủ là vùng khởi động của bộ nhớ ngoài hoặc một file thi hành
c. Có cơ chế để lây nhiễm
c
Mục đích chủ yếu của chính sách an ninh thông tin của một tổ chức là gì
Chọn câu:
a. Thu nhập thông tin thị trường
b. Quản lý việc đầu tư của công ty
c. Theo dõi và kiểm soát thông tin, dữ liệu nhạy cảm
d. Mô tả họat động kinh doanh
c
Cơ chế lây của virus file là gì
Chọn câu:
a. Do kết nối với Internet, người dùng tải về
b. Gây nhiễm trong đoạn mã khởi động của đĩa để khi khởi động máy thì tìm các file nào
được đưa ra chạy thì ghép mã virus vào đó
c. Gây nhiễm trong file thông tin điều khiển của hệ điều hành
d. Gây nhiễm vào một file nào đó, khi thi hành, nó sẽ chiếm quyền ghi file của hệ điều
hành để sau đó mỗi khi chạy một ứng dụng nào đó, file ứng dụng đó được ghép thêm mã
của virus
d
Trong những tình huống hoặc lĩnh vực nào sau đây, con người làm việc tốt hơn máy tính
Chọn câu:
a. Những nơi nguy hiểm.
b. Những công việc được tự động hóa.
c. Tính toán.
d. Nhận dạng.
d
Điều nào là không đúng trong các cơ chế phát tán của sâu (worm)
Chọn câu:
a. Sửa đổi các file thực thi của hệ điều hành để nhân bản
b. Chương trình gây nhiễm tự tìm địa chi mail có trong hộp thư để gửi theo email dưới
dạng các file đính kèm có hình thức thuận lợi để người nhận thư mở nó
c. Sửa đổi các file cấu hình của hệ điều hành để phát động chương trình thực hiện nhân
bản
d. Gắn mã vào trong các file thi hành để lây khi thực hiện các file này
b
Điều nào sai khi nói về các đặc điểm của phần mềm virus.
Chọn câu:
a. Virus có các cơ chế chống phát hiện
b. Virus là các chương trình gây nhiễu hoặc phá hoại
c. Virus chỉ hoạt động trên hệ điều hành Windows
d. Virus có khả năng tự nhân bản để lây lan
c
Một người bật công tắc máy tính thấy máy không chạy gì cả, màn hình hiện ra các thông
báo kiểm tra bộ nhớ tốt, sau đó màn hình chuyển sang tối om. Bật tắt công tắc máy tính
nhiều lần, vẫn như vậy. Đèn trong phòng vẫn sáng. Điều gì có khả năng nhất
Chọn câu:
a. Màn hình hay card màn hình bị hỏng
b. Máy không cắm điện
c. Máy bị virus hay hỏng đĩa khởi động
d. Bản mạch chính của máy tính bị hỏng
c
Thư rác (spamming) là gì
Chọn câu:
a. Gửi thư với những thông điệp vô giá trị hay vô văn hoá
b. Gửi thư quảng cáo hoặc thông báo với một số lượng lớn không được sự đồng ý trước
của người nhận
c. Gửi thư cho nhiều người
d. Gửi thư có mang virus
b
Tại sao không nên sao chép một trò chơi CD Rom mà bạn không có giấy đăng ký bản
quyền
Chọn câu:
a. Bởi vì đó là quá trình phức tạp
b. Bởi vì máy tính có thể bị hư hại
c. Bởi vì đó là vi phạm bản quyền
d. Bởi vì những tệp tin trên đĩa CD gốc sẽ bị hỏng
c

Điều gì mà tất cả các Virus máy tính đều có thể thực hiện?
Chọn câu:
a. Tự nhân bản.
b. Lây nhiễm vào BOOT RECORD.
c. Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng.
d. Phá huỷ CMOS.
a
Lời khuyên khi sử dụng mật khẩu máy tính là:
Chọn câu:
a. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của bạn.
b. Nếu hay quên thì nên ghi lại.
c. Mật khẩu dễ nhớ (ví dụ dùng ngày sinh, quê quán).
d. Mật khẩu ngắn, đơn giản.
a
Trong những công việc dưới đây, công việc nào con người làm tốt hơn máy tính
Chọn câu:
a. Sản xuất tự động hóa.
b. Nhận dạng các sự vật.
c. Công việc ở nơi nguy hiểm.
d. Làm nhiều tính toán phức tạp.
b
Quyền tác giả bao gồm quyền nhân thân và quyền sở hữu. Điều nào sau đây không phải
quyền nhân thân:
Chọn câu:
a. Bảo vệ sự toàn vẹn không cho sửa đổi tác phẩm
b. Đặt tên cho tác phẩm, đứng tên chính thức hoặc bút danh trên tác phẩm
c. Hủy bỏ tác phẩm, tuyên bố không chịu trách nhiệm về mọi quyền lợi, nghĩa vụ và
không cho phép ai được sử dụng.
d. Công bố tác phẩm, đem tác phẩm đi dự thi
c
Cơ chế lây của virus boot là gì
Chọn câu:
a. Gây nhiễm trong đoạn mã khởi động của đĩa
b. Do kết nối với Internet, người dùng tải về
c. Gây nhiễm vào một file nào đó, sau đó đưa file vào chế độ được khởi động tự động
mỗi khi khởi động máy
d. Gây nhiễm trong file thông tin điều khiển của hệ điều hành
a
Ai không phải là tác giả của phần mềm
Chọn câu:
a. Chủ đầu tư tiền thuê nhân công làm ra phần mềm
b. Người phân tích và thiết kế phần mềm
c. Người không làm nhưng mua quyền sở hữu phần mềm
d. Người lập trình
c
Điều nào không phải là tấn công từ chối dịch vụ
Chọn câu:
a. Truy cập nhiều đến mức làm hệ thống tê liệt vì quá tải
b. Tạo virus ở các máy của người truy cập để ngăn chặn việc truy cập tới dịch vụ
c. Làm sai lạc môi trường làm việc để làm ngừng dịch vụ
b
Virus máy tính
Chọn câu:
a. Là một loại nấm mốc trên bề mặt đĩa.
b. Là một chương trình máy tính.
c. Là phần cứng chỉ phá hoại các phần khác.
d. Chỉ họat động khi phần mềm bị sao chép trái phép.
b
Điều nào là không đúng trong các cơ chế phát tán của sâu (worm)
Chọn câu:
a. Sửa đổi các file cấu hình của hệ điều hành để phát động chương trình thực hiện nhân
bản
b. Gắn mã vào trong các file thi hành để lây khi thực hiện các file này
c. Sửa đổi dịch vụ của hệ điều hành để nhân bản
d. Tạo ra các link để bẫy người dùng nạp về
d
Một công ty sử dụng phần mềm mã nguồn mở cho khách hàng của mình. Ứng xử nào của
công ty là hợp lý
Chọn câu:
a. Được thu tiền về việc đã chuyển giao phần mềm đó giống như đã làm ra phần mềm đó
b. Được thu tiên đối với những phát triển thêm và công dịch vụ
c. Không được thu tiền
b
Nếu một máy tính bị nghi ngờ là nhiễm virus thì cách thức tốt nhất để kiểm tra và diệt
virus là gì?
Chọn câu:
a. Cài đặt lại hệ điều hành, sau đó cài đặt lại tất cả các chương trình ứng dụng khác.
b. Khởi động lại máy tính và sau đó xóa tất cả những tệp bị nghi ngờ nhiễm virus.
c. Lưu trữ dự phòng các tệp tin của máy tính và khôi phục chúng bằng việc sử dụng
những tệp dự phòng này.
d. Cài đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ đĩa của máy tính và cho chương
trình này loại bỏ virus.
d
Vấn đề sức khỏe phổ biến của người sử dụng máy tính là các chấn thương cổ tay. Nguyên
nhân của chấn thương thông thường là gì?
Chọn câu:
a. Sử dụng hàng ngày một thiết bị đỡ cổ tay.
b. Sử dụng bàn phím lâu.
c. Ghế không điều chỉnh.
d. Vị trí màn hình đặt sai.
b
Điều nào sai
Chọn câu:
a. Tác giả có thể cho phép người khác đứng tên tác giả
b. Người đâu tư nhưng không trực tiếp làm ra tác phẩm thì chỉ có quyền sở hữu mà không
là tác giả
c. Có người sở hữu nhưng không là tác giả
d. Có tác giả không có quyền sở hữu tác phẩm
a
Tại sao không nên sao chép một trò chơi từ đĩa CDROM mà không được sự cho phép của
người/tổ chức sở hữu trò chơi này?
Chọn câu:
a. Bởi vì máy tính có thể bị hư hại.
b. Bởi vì đó là vi phạm bản quyền.
c. Bởi vì đó là quá trình phức tạp.
d. Bởi vì những tệp tin trên đĩa CD gốc sau bị hỏng.
b
4 điểm dưới đây là tính năng của vius. Điểm nào là điểm khác nhau giữa virus máy tính
và sâu máy tính (computer worm)
Chọn câu:
a. Có các cơ chế chống phát hiện
b. Có khả năng gây tác hại
c. Có khả năng lây lan
d. Phải sống nhờ vật chủ như file hay vùng thông tin hệ thống của đĩa và tự thi hành để
nhân bản
d
Công ty X mua một chương trình máy tính, chương trình này sẽ được cài đặt miễn phí
trong nội bộ công ty trong trường hợp:
Chọn câu:
a. Khi chương trình này trị giá dưới 100 bảng (khoảng 2.2 triệu).
b. Khi công ty có dưới 10 nhân viên.
c. Khi nó được sử dụng tối đa cho 3 máy tính một lúc.
d. Khi bản quyền phần mềm cho phép điều này.
d
Tại sao máy tính xách tay có thể gây rủi ro cho an ninh của công ty?
Chọn câu:
a. Bởi vì thông tin trong máy tính xách tay không thể được bảo vệ bằng các chương trình
chống virus.
b. Bởi vì chúng dễ bị hỏng hơn máy tính để bàn.
c. Bởi vì thông tin không thể được lưu giữ theo cách thức mã hoá trong máy tính xách
tay.
d. Bởi vì những người không được phép có thể đọc được những thông tin mật nếu máy
tính bị lấy cắp.
d
X và Y trước đây cùng phát triển một phần mềm do X là người chủ trì. Sau nay hai người
lập ra hai công ty khác nhau nhưng Y đăng ký bản quyền trước. Khi đó Y có vi phạm bản
quyền không
Chọn câu:
a. Có
b. Không
b
Tấn công từ chối dịch vụ là gì
Chọn câu:
a. Sửa chữa môi trường làm việc đê làm ngừng dịch vụ
b. Gửi thông báo đến yêu cầu dừng dịch vụ
c. Gửi tham số sai để làm ngừng dịch vụ
d. Gửi thông báo nhiều đến mức làm hệ thống tê liệt vì quá tải
d
Khi một cơ quan mua một chương trình máy tính, Trong những trường hợp nào chương
trình này có thể được cài đặt miễn phí nội trong cơ quan đó
Chọn câu:
a. Khi cơ quan đó có dưới 10 nhân viên
b. Khi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này.
c. Khi chương trình này trị giá dưới 100 nghìn đồng
d. Khi nó được sử dụng tối đa cho 3 máy tính một lúc
b
Hoạt động nào không phải là của Trojan
Chọn câu:
a. Xóa dấu vết truy cập
b. Mở cổng để người bên ngoài có thể truy cập được thông tin
c. Xóa các file dữ liệu của người dùng
d. Lấy thông tin trong máy bị nhiễm báo ra ngoài
c
Câu nào dưới đây không đúng
Chọn câu:
a. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua mạng
b. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua đĩa mềm, đĩa CD
c. Vi rút máy tính lây nhiễm qua Internet
d. Vi rút máy tính lây nhiễm qua dùng chung máy tính
d
Điểm nào không phải là hành vi tấn công từ chối dịch vụ (Denial of service attack)
Chọn câu:
a. Thay đổi cấu hình hệ thống DNS để vô hiệu hoá truy cập tới máy chủ dịch vụ
b. Truy cập với một tần số cực cao để làm quá tải máy chủ dịch vụ hoặc quá tải mạng
c. Tấn công các thiết bị đảm bảo cho hoạt động của máy chủ dịch vụ để khi các thiết bị
này bị khống chế thì máy chủ không còn an toàn nữa.
d. Gửi virus và máy chủ dịch vụ để các virus này làm rối loạn hệ thống hoặc tiêu tốn tài
nguyên máy chủ dịch vụ
c
Khi sử dụng hồ sơ điện tử thay cho hồ sơ giấy, ví dụ như bảng các câu hỏi trực tuyến.
Bạn thấy ưu điểm nào sau đây nổi bật nhất?
Chọn câu:
a. Việc tiêu thụ giấy giảm.
b. Không bao giờ xảy ra sai sót.
c. Quản lý an ninh tốt hơn.
d. Độ tin cậy gia tăng.
a

1. Tín hiệu là: Hình thức vật lý của thông tin.


2. Dữ liệu là : Hình thức thể hiện của thông tin trong mục đích lưu trữ, truyền và xử lí thông tin
3. Một bit là : Là đơn vị thông tin
4. Điện áp là thông tin liên tục
5.Điều nào đúng trong các khẳng định sau:
Chọn câu:
a.Thông tin rời rạc nếu có vô hạn giá trị thì không thể mã hoá bằng bộ chữ hữu hạn
b.Thông tin rời rạc không thể có vô hạn giá trị
c.Mọi thông tin rời rạc đều là thể hiện cụ thể của các thông tin liên tục
d.Thông tin rời rạc có thể mã hoá được bằng bộ chữ hữu hạn
6. Trong sản xuất phần cứng, để phù hợp với suy nghĩ của người tiêu dùng, nhà sản xuất định
nghĩa theo hệ thập phân, 1 KB = 1000 B, 1 MB = 1000 KB, 1 GB = 1000 MB. Như vậy nếu một
nhà sản xuất ổ đĩa cứng ghi trên vỏ là 1 TB thì thực tế có bao nhiêu GB? (931.32)
7. Có một tập hợp gồm 500 đối tượng. Trong mã hoá nhị phân cần bao nhiêu bít để có thể mã
hoá được các đối tượng của tập hợp này? (9)
8. Chọn câu đúng?
Chọn câu:
a.Ảnh bit map lưu trữ từng điểm ảnh.
b.Ảnh vector là nén ảnh của anh bit map.
c.Để lưu trữ một đường thẳng, ảnh bit map chỉ lưu lại tọa độ các đầu mút.
d.Ảnh raster thể hiện cách vẽ.
9.Nhiêu tín hiệu khác nhau có thể truyền tải một nội dung thông tin (Đúng)
10. Người và máy giao tiếp thông qua : Hệ điều hành
11. Nếu dùng mã có độ dài 5 kí tự trong mã hóa nhị phân thì có thể tạo ra bao nhiêu mã khác
nhau? (32)
12. Có người đưa ra các lý do sử dụng hệ đếm nhị phân với máy tính. Trong cá lý do sau. lý do
nào kém thuyết phục nhất: Hệ đếm cơ sở 2 là hệ đếm có cơ sở nhỏ nhất
13. Điều nào sai khi nói về xử lý thông tin là: Tăng thêm lượng tin để tăng hiểu biết
14. Cần bao nhiêu bit để mã hóa các trạng thái của một con xúc sắc 6 mặt: 3
15. Độ dài là thông tin: Liên tục
16. Chữ viết tắt của MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là gì:
(Là đơn vị đo khả năng lưu trữ)
17. Danh sách học sinh của một lớp là thông tin: Rời rạc
18. Bảng chữ cái của mã hóa lục thập phân cần bao nhiêu kí tự khác nhau? (60)
19. Trong định nghĩa CNTT trong bộ luật CNTT của Việt nam có nói: "Công nghệ thông tin là tập
hợp các các phương pháp khoa học, công nghệ và công cụ kỹ thuật hiện đại để sản xuất, truyền,
thu nhâp, xử lý, lưu trữ và trao đổi thông tin số.". Bạn hiểu thế nào là thông tin số : Là các thông
tin được mã hóa dưới dạng số
20. Cùng một tín hiệu trong những hoàn cảnh khác nhau có thể truyền tải các thông tin khác
nhau: Đúng
21. Cho định nghĩa chính xác nhất về thông tin: Là tất cả những gì mang lại cho con người hiểu
biết
22. Trong sản xuất phần cứng, để phủ hợp với suy nghĩ của người tiêu dùng, nhà sản xuất định
nghĩa theo hệ thập phân, 1 KB = 1000 B, 1 MB = 1000 KB, 1 GB = 1000 MB. Như vậy nếu một
nhà sản xuất RAM ghi trên vỏ là 16 GB thì thực tế có bao nhiêu GB? (14.90)
23. Định nghĩa nào đúng nhất về dữ liệu: Là đối tượng xử lý tín hiệu của máy tính
24. Phương án trả lời nào đúng nhất cho giá mang thông tin là: Bộ nhớ của máy tính điện tử
25. Câu trả lời đúng nhất cho chức năng của bộ nhớ RAM: Ghi nhớ dữ liệu và chương trình
trong giời gian máy làm việc
26. Con số 3GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là: Bộ nhớ RAM hoặc ở đĩa cứng có dung
luonjg là 3GB
27. Thông số "Core i3, socket 775" là của thiết bị nào: CPU
28. Sau một thời gian sử dụng máy tính, bạn cảm thấy máy tính chạy chậm hơn nhiều, đặc biệt
khi mở nhiều chương trình ứng dụng một lúc. Nguyên nhân nào dưới đây là có khả năng cao
nhất : Không gian trống trong đĩa cứng quá ít
29.Trong các lý do dùng bộ nhớ ROM sau đây, lý do nào xác đáng nhất : Nhớ được thông tin
không cần nguồn điện và không ghi lại được bằng cách ghi thông thường nên được dùng ghi các
chương trình điều khiển và các tham số hoạt động cơ sở của máy
30. Loại máy tính nào thường đắt nhất: Máy chủ
31. Cái gì của ô nhớ có thể thay đổi được? Nội dung
32. Máy in là thiết bị : Ra
33. Màn hình máy tính (màn hình không cảm ứng) là thiết bị: Ra
34. Modem là thiết bị: Cả ra và vào
35. Loại phím nào trên bàn phím mà tác dụng của nó được xác định tùy thuộc vào các phần
mềm cụ thể: Phím chức năng
36. Màn hình là thiết bị: Ra
37. Ở siêu thị người ta dùng đầu đọc mã vạch để nhận hàng hóa. Đó có phải là thiết bị vòa của
máy tính hay không : Có
38. Độ phân giải của màn hình thể hiện bởi: Số điểm ảnh có thể thể hiện được
39. Ổ cứng là : Thiết bị lưu trữ ngoài
40. Ổ đĩa cứng là thiết bị : Cả vào và ra
41. Con số 20GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là : Ổ đĩa cứng có dung lượng là 20GB
42. RAM thuộc khối thiết bị: Memory
43. Màn hình cảm ứng là thiết bị gì của máy tính? : Thiết bị vào và ra
44. Trong những năm gần đây, xuất hiện bộ nhớ flash cắm rời theo đường USB. Đây là bộ nhớ
bán dẫn nhưng vẫn được coi là bộ nhớ ngoài. Theo bạn thì lý do nào sau đây là xác đáng nhất. :
Không tương tác trực tiếp với bộ xử lý và nội dung không bị xóa khi không có nguồn
45. Modem là thiết bị dùng để: Chuyển đổi tín hiệu số của máy tính sang dạng tín hiệu tương tự
để truyền được trên đường điện thoại.
46. Các sinh viên tranh luận về ký do dùng bộ nhớ ngoài
Ý kiến 1. Khi khối lượng dữ liệu lớn
Ý kiến 2. Khi phải lưu trữ lâu dài
Ý kiến 3. Khi không cần try xuất dữ liệu nhanh
Ý kiến 4. Khi ít tiền, không thể mua RAM nhiều mà bộ nhớ ngoài rẻ hơn RAM rất nhiều tính
theo khối lượng lưu trữ
Theo bạn các ý kiến nào xác đáng nhất ( ý kiến 1 và 2)
47. Thông số "7200 rpm" là của thiết bị nào? HDD
48. Thiết bị lưu trữ nào sau đây có thời gian truy cập nhanh nhất : Đĩa cứng
49. Trên đĩa tử, các bít được thể hiện bằn các vùng có chiều từ thông khác nhau, một chiều cho
bít 0, chiều ngược lại cho bit 1. Điều đó đúng hay sai Đúng
50. Kết quả của phép nhân logic x và y : Cột A
51.

52.
53.

54.
55.

56. Người ta lưu hồ sơ của cán bộ có mục tên, tuổi, quê quán, là đoàn viên hay không, đã có gia
đình chưa, ảnh, số giấy chứng minh. Dữ liệu
- Số giấy chứng minh thuộc loại: Văn bản
- Đoàn viên thuộc loại : Logic
- Tuổi thuộc loại : Số
- Ảnh thuộc loại: đa phương tiện
- Tên thuộc loại: Văn bản
- Tình trạng hôn nhân thuộc loại : Logic
57. Điều tần là phương pháp mã hóa tín hiệu dựa trên: Tần số của sóng mang tín hiệu

58. Có những ý kiến sau về dùng dấu phẩy động


Ý kiến 1. Số dấu phẩy động được dùng trong tính toán gần đúng. Với dấu phẩy động, người ta
chấp nhận sai số làm tròn có tính chất sai số tuyệt đối có thể là lớn nhưng sai số tương đối nhỏ.
Còn khi cần tính toán đúng tuyệt đối vẫn phải dùng dấu phảy tĩnh
Ý kiến 2. ý kiến 1 không có sức thuyết phục. vì có thể tăng số bít để biểu diễn số là có thể biểu
diễn chính xác được, không nên hy sinh độ chính xác vì lý do bộ nhớ. Chỉ cần dùng dấu phẩy
tính là đủ.
Ý kiến 3. Với cùng một số lượng vùng nhớ thỏa đáng, khoảng giá trị biểu diễn được của số dấy
phảy động lớn hơn rất nhiều so với biểu diễn số dấu phẩy tính nên dùng số dấu phảy động khi
tính toán với các số lớn mà không cần tăng lượng bộ nhớ
Ý kiến 4, ý kiến 3 không đúng vì với cùng một vùng nhớ n bít thì dù là số dấu phẩy động hay dấu
phảy tĩnh cũng đều chỉ thể hiện được đúng 2n mã khác nhau mà thôi. Hơn nữa vấn đề bộ nhớ
không còn quan trọng vì bây giờ chi phí cho bộ nhớ rất rẻ.
Quan điểm nào đúng hơn cả trong 4 cặp ý kiến sau. Y kiến 1 và ý kiến 3

59. Sau đây là một số ý kiến sinh viên đưa ra về lý do dùng số dấu phảy động. Điều nào sai: Để
tiết kiệm bộ nhớ
60. Khi biểu diện giá trị logic, có những ý kiến sau, ý kiến nào kém thuyết phục hơn cả : Tùy theo
các hệ thống dùng từ máy dài bao nhiêu 8 bít, 16 bít, 32 bít
61. Tuyệt đại đa số các máy tính sử dụng cấu trúc địa chỉ hóa tới byte. Byte thường được dùng
để lưu trữ một chữ. Gần đây người ta dùng nhiều đến UNICODE mà mỗi trang mã có thể dùng
đến 2 byte cho một ký tự. Lý do nào là lý do xác đáng nhất với việc tạo ra UNICODE là : Tạo ra
một bộ mã thống nhất toàn cầu trong đó mỗi quốc gia có quyền thừa hưởng các ký tự đã có
cũng như có thể khai báo đầy đủ các ký tự riêng liên quan đến bộ chữ của mình
62. Chúng ta đã biết, chuẩn dấu phảy động IEEE 754 có những điều chỉnh so với kiểu dấu phảy
động ban đầu. Phát biểu nào dưới đây sai : Số dấu phảy động theo chuẩn IEEE 754 dựa vào đặc
tả riêng cho số khác 0
63. Bản chất âm thanh là tín hiệu tương tự (analog) chứ không phải tín hiệu số (digital). Âm
thanh khi đưa vào máy tính là loại nào: Số
64. Dữ liệu đa phương tiện là dữ liệu : âm thanh hay hình ảnh
65. Có thể kết hợp cả hai phương pháp điều chế để mã hóa tín hiệu hay không: Có thể kết hợp
cả điều pha và điều biên
66. Âm thanh có thể mã hóa dưới dạng số được không: Có
67. Chúng ta đã biết, chuẩn dấu phảy động IEEE 754 có những điều chỉnh so với kiểu dấu phảy
động ban đầu. Phát biểu nào sai dưới đây: Số dấu phẩy động theo chuẩn IEEE 754 đưa vào biểu
diễn số nguyên
68. Số nguyên có biểu diễn được ở dưới dạng dấu phẩy động được không : Có
69. Độ phức tạp của thuật toán không phụ thuộc vào? : Tốc độ tính toán của máy tính thực hiện
thuật toán.
70. Có n gói hàng đáng lẽ phải nặng như nhau nhưng có một gói sai quy cách nhẹ hơn
các gói khác. Một sinh viên đã viết giải thuật sau để tìm gói hàng này bằng cách dùng
cân đĩa theo nguyên lý thăng bằng.
Bước 0. Lấy một cái rổ bỏ tất cả hàng vào
Bước 1. Nếu rổ chỉ có 1 gói thì đó chính là gói hàng khuyết. Dừng quá trình tìm. Nếu
không thực hiện bước 2
Bước 2. Chia số hàng trong rổ thành 3 đống 1,2,3 trong đó đống 1 và đống 2 có số lượng
bằng nhau khác 0 rồi làm tiếp bước 3.
Bước 3. Đặt lên cân đĩa hai nhóm 1 và 2. Nếu cân thăng bằng thì bỏ nhóm này đi và để
vào rổ đống hàng thứ 3. Nếu cân không thăng bằng thì bỏ đống nhẹ hơn vào rổ rồi
quay về bước 1.

( Giai thuật này đúng không cần phải sửa)

71. Có một phương pháp tính gọi là Monter-Carlo để tính dựa vào các đặc trưng xác xuất, người
ta phải chế ra các số ngẫu nhiên. Mỗi khi yêu cầu, máy tính lại đưa ra một con số không dự
đoán được trước. Có thể nói rằng bài toán đưa ra một số ngẫu nhiên có thuật toán vi phạm tính
xác định không? Có
72. Có người đề xuất cách giải bài toán cổ "Trăm trâu trăm bó cỏ. Trâu đứng ăn 5; trâu
nằm ăn 3; trâu gia 3 con ăn 1. Hỏi mỗi loại trâu có bao nhiêu con?" như sau:
Lần lượt thử số trâu đứng từ 0 đến 20 (vì không thể có quá 20 trâu đứng); với mỗi số đã chọn
nhân với 5 tìm số cỏ đã bị ăn.
Với mỗi số trâu đứng đã chọn thử với số trâu nằm từ 0 đến 33. Với mỗi số trâu nằm tính tổng
số cỏ mà cả trâu đứng và trâu nằm đã ăn.
Với mỗi số trâu đứng và trâu nằm đã chọn, lấy 100 trừ đi số trâu đứng và trâu nằm để tìm số
trâu già. Lấy 100 trừ đi số cỏ mà trâu đứng và trâu nằm đã ăn để tìm số cỏ còn lại sau đó kiểm
tra số trâu già có gấp 3 số cỏ còn lại. Nếu đúng tuyên bố nghiệm
Nếu không tìm được bộ 3 số trâu đứng, trâu nằm, trâu già thoả mãn thì tuyên bố vô nghiệm
( Qúa trình mô tả trên là một giải thuật)
73. Cho một dãy số tăng dần x1, x2, ... xn và một số a nào đó. Xác định có chỉ số i nào để a= xi.
Sau đây là một số thuật toán tìm kiếm nhị phân à bước 3 và 4 có tới 3 phương án cho bới các
nhóm phương án 1, 2,3
Bước 1. Cho p=1 q=n
Bước 2 . Cho r = [(p+q)/2] [x] là hàm phần nguyên của x
Bước 3. Kiểm tra nếu a= xr thì thông báo r là chỉ số mà xr bằng a. Sau đó kết thúc xử l
Phương án 1.
- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1
- Bước 5. Nếu p≤ q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a
Phương án 2.
- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r ngược lại thay p=r
- Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a
Phương án 3.
- Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1
- Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a
Khẳng định nào trong 4 khẳng định sau đây là đúng
( Cả 3 đều đúng)
74.Tính xác định của thuật toán có nghĩa là: Sau khi hoàn thành một bước(một chỉ dẫn), bước
thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định
75. Cho một dãy số tăng dần x1, x2, ... xn và một số a nào đó. Xác định có chỉ số i nào
để a= xi. Sau đây là một số thuật toán tìm kiếm nhị phân với 5 bước từ 1 đến 5. Cho
trước 3 bước đầu. Có tới 3 phương án cho bước 4 và 5 như sau:
Bước 1. Cho p=1 q=n
Bước 2 . Cho r = [(p+q)/2] [x] là hàm phần nguyên của x
Bước 3. Kiểm tra nếu a= xr thì thông báo r là chỉ số mà xr bằng a. Sau đó kết thúc xử lý
PA1. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1
Bước 5. Nếu p≤ q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để
xr=a
PA2. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r ngược lại thay p=r
Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để
xr=a
PA3. Bước 4. Nếu a<xr thì thay q=r-1 ngược lại thay p=r+1
Bước 5. Nếu p<q thì quay về bước 2, nếu không thì dừng và tuyên bố không có r nào để xr=a
Khẳng định nào trong 4 khẳng định sau đây là đúng
( Cả 3 phương án trên đều đúng)
76. Cho thuật toán sau
Bước 1. Cho S = 1, i = 1, u = 1, x
Bước 2. Tính U:= U.x/i; S := S + U; i:=i+1 (các phép tính thực hiện đúng theo thứ tự)
Bước 3. Nếu i <100 quay lại bước 2, nếu không chuyển xuống bước 4
Bước 4. Lấy output S
Thuật toán này tính gì

Tính ex theo khi triển Taylor đến số hạng 100

77. Có người đề xuất cách giải bài toán sau


"Vừa gà vừa chó; bó lại cho tròn; Có N con; M chân chẵn. Hỏi có mấy gà mấy chó?" như sau:
Bước 1. Lấy số chó giả định là 1
Bước 2. Nhân số chó với 4 để tìm số chân chó
Bước 3. Lấy M trừ đi chân chó để tìm số chân gà
Bước 4. Chia số chân gà cho 2 để tìm số gà
Bước 5. Kiểm tra tổng số gà + số chó nếu bằng N thì dừng và đó là kết quả. Nếu không thực hiện
bước 6
Bước 6. Tăng số chó lên 1 và chuyển tới bước 2
Khẳng định nào đúng
Qúa trình trên đúng là một giải thuật nhưng chưa đầy đủ vì cần thêm các bước xử lý những
trường hợp M, N chưa thích hợp

78. Cho thuật toán sau


Bước 1. Cho S = 0, i = 1, u = 1, x
Bước 2. Tính S := S + U; U:= -U.x2/((i+1)(i+2)); i:=i+2
Bước 3. Nếu i <100 quay lại bước 2, nếu không chuyển xuống bước 4
Bước 4. Lấy output S
Thuật toán này tính gì

Tính sin x theo khai triền Taylor đến số hạng thứ 50


79. Đâu không phải đặc trưng của thuật toán? : Thuật toán phải giải được mọi bài toán
80. Trong một trường học đã có cơ sở dữ liệu (hồ sơ trên máy tính) của tất cả học sinh trong
trường. Bài toán in ra danh sách học sinh của lớp x nào đó có input là gì. Có cả "Danh sách học
sinh của cả trường" và "Tên của lớp X"
81. Tính phổ dụng của thuật toán là Một thuật toán có thể ứng dụng cho nhiều input cùng loại
82. Giả sử một thuật toán được xác định bằng một số các chỉ dẫn. Tính xác định của thuật toán
là : Sau mỗi bước thực hiện một chỉ dẫn, với những input xác định, luôn xác định được duy nhất
chỉ dẫn cần thực hiện tiếp theo
83. Tính khả thi của thuật toán được hiểu là Có thể thực hiện được
84. Một người mê tín. Trước khi đi chơi bao giờ anh ta cũng lấy quyển Kiều và làm theo các bước
như sau
Bước 1. Hãy mở một trang bất kỳ
Bước 2. Xem câu thơ thứ 5
Bước 3. Nếu câu này có chữ a thì đi, nếu không thì ở nhà
Khẳng định nào đúng

Qúa trình trên không phải là một giải thuật vì vi phạm tính xác định
85. Xét các cách tìm USCLN của hai số tự nhiên m và n qua các giải thuật sau đây
1. Cách 1.
Chỉ dẫn 1: Phân tích m và n thành các thừa số nguyên tố như sau
Chỉ dẫn 2: Tính tích của các uớc số chung với số mũ nhỏ nhất
2. Cách 2
Chỉ dẫn 1: Nếu m = n thì USCLN(m,n) lấy là m. Nếu không thực hiện chỉ dẫn 2
Chỉ dẫn 2: Nếu m > n thì bớt m một lượng n và quay lại thực hiện chỉ dẫn 1. Nếu không thực
hiện chỉ dẫn 3
Chỉ dẫn 3: Bớt n một lượng m và quay lại thực hiện chỉ dẫn 1
3. Cách 3
Chỉ dẫn 1: Nếu m = n thì USCLN(m,n) lấy là m. Nếu không thực hiện chỉ dẫn 2
Chỉ dẫn 2: Nếu n > m thì tráo đổi giá trị m và n và thực hiện chỉ dẫn 3
Chỉ dẫn 3: Thay m bởi số dư của phép chia m cho n sau đó quay lại thực hiện chỉ dẫn 1
Nếu tính độ phức tạp tính toán của giải thuật là số phép tính số học phải thực hiện thì giải thuật
nào tốt nhất

Cách 3
86. Tính dừng của thuật toán được hiểu là Thuật toán phải quy địnk những điều
kiện đảm bảo tính toán phải dừng sau một số hữu hạn bước

You might also like