Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 24

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2

Câu 1: Tuổi của cây một năm được tính theo


A. Chiều cao của cây
B. Đường kính thân
C. Số lá
D. Đường kính tán lá
Câu 2: Người ta xác định tuổi của cây cà chua theo số lá. Theo lí thuyết, khi đến lá thứ mấy thì
cây sẽ bắt đầu ra hoa?
A. Lá thứ 14
B. Lá thứ 15
C. Lá thứ 12
D. Lá thứ 13
Câu 3: Một chú gà tơ sau một thời gian thấy xuất hiện mào, cựa, cất tiếng gáy…Đây là ví dụ nói
quá trình nào của động vật:
A. Phát triển B. Sinh trưởng C. Sinh sản D. Sinh trưởng và phát triển.
Câu 4: Sinh sản vô tính ở thực vật là cây non được sinh ra mang đặc tính
A. Giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
B. Giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
C. Giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
D. Giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
Câu 5: Phát triển ở thực vật là toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ sống của cá thể biểu
hiện qua
A. Hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của
cơ thể
B. Ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên
các cơ quan của cơ thể
C. Ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ
quan của cơ thể
D. Hai quá trình liên quan với nhau: phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ
thể
Câu 6: Cây trung tính có đặc điểm nào sau đây?
A. Ra hoa trong điều kiện ngày dài
B. Ra hoa trong điều kiện ngày ngắn
C. Ra hoa trong điều kiện chiếu sáng nhiều hơn 12h/ ngày
D. Ra hoa trong cả điều kiện ngày ngắn và ngày dài
Câu 7: Phitôcrôm Pđx có tác dụng làm cho hạt nảy mầm,
A. Khí khổng mở, ức chế hoa nở
B. Hoa nở, khí khổng mở
C. Hoa nở, khí khổng đóng
D. Kìm hãm hoa nở và khí khổng mở
Câu 8: Phát triển là quá trình
A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
B.Quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái.
C.Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trọng cơ thể.
Câu 9. Hiện tượng người khổng lồ là do ở giai đoạn trẻ em
A. Tuyến yên sản sinh quá nhiều GH B. Tuyến giáp sản sinh quá nhiều GH
C. Tuyến yên sản sinh quá nhiều tirôxin D. Tuyến giáp sản sinh quá nhiều tirôxin
Câu 10. Trẻ em thiếu tiroxin sẽ dẫn đến bệnh
A. Khổng lồ B. Bướu cổ C. To đầu xương chi D. Đần
độn
Câu 11. Hoocmôn ostrôgen đuợc sinh ra ở
A. Tuyến giáp. B. Buồng trứng. C. Tuyến yên. D.Tinh hoàn
Câu 12: Người ta làm thí nghiệm đem ngắt quãng độ dài thời gian che tối liên tục vào ban đêm
của một cây bằng một loại ánh sáng, cây đó đã không ra hoa. Cây đó thuộc nhóm thực vật nào
sau đây?
A. Cây ngày ngắn
B. Cây ngày dài
C. Cây trung tính
D. Cây ngày ngắn hoặc cây trung tính
Câu 13: Phát triển của động vật là quá trình biến đổi gồm:
1. Sinh trưởng 2. Phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
3. Phân hoá tế bào 4.Tạo ra thế hệ mới
Đáp án đúng là
A. 1,3,4 B. 1,2,3 C. 1,2,4 D. 2,3,4.
Câu 14: Phát triển ở thực vật là toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ sống của cá thể biểu
hiện qua
A. Hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của
cơ thể
B. Ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên
các cơ quan của cơ thể
C. Ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ
quan của cơ thể
D. Hai quá trình liên quan với nhau: phân hóa và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ
thể
Câu 15. Điều không đúng khi nói về sinh trưởng và phát triển là
A. sinh trưởng là quá trình tăng lên về số lượng, kích thước tế bào làm cho cây lớn lên trong từng
giai đoạn, tạo cơ quan sinh dưỡng như rễ, thân, lá
B. Phát triển là quá trình biến đổi về chất lượng ( cấu trúc và chức năng sinh lý) các thành phần
tế bào, mô, cơ quan làm cho cây ra hoa, kết quả, tạo hạt
C. giữa sinh trưởng và phát triển có mối quan hệ mật thiết, liên tiếp và xen kẽ nhau trong đời
sống thực vật. Sự biến đổi về số lượng rễ, thân, lá dẫn đến sự thay đổi về chất lượng ở hoa, quả,
hạt
D. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình độc lập không liên quan với nhau, sinh trưởng luôn
diễn ra trước phát triển

Câu 16: Sinh trưởng của động vật là hiện tượng


A. Tăng kích thước và khối lượng cơ thể B. Đẻ con
C. Phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể D. Phân hoá tế bào
Câu 17: Sinh trưởng của cơ thể động vật là:
A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
B.Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
C.Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
Câu 18 : Quá trình nào sau đây không phải là của quá trình phát triển ở động vật.
A. Sinh trưởng B. Phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
C. Phân hoá tế bào D.Tạo ra thế hệ mới
Câu 19: Phát triển là quá trình
A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
B.Quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái.
C.Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trọng cơ thể.
Câu 6: Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn:
A. Phôi B. Phôi và hậu phôi C. Hậu phôi D. Hậu phôi và trưởng thành
Câu 20. Kích thích sự chín của quả là tác động của
A. gibêrelin B. axit inđôl axêtic
C. xitôkinin. D. etilen
Câu 21: Xét các đặc điểm sau
1. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu. Vì vậy, có lợi trong trường hợp mật
độ quần thể thấp
2. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động, nhờ vậy quần thể
phát triển nhanh
3. Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền
4. Tạo ra số lượng con cháu giống trong một thời gian ngắn
5. Cho phép tăng hiệu suất sinh sản vì không phải tiêu tốn năng lượng cho việc tạo giao tử và
thụ tinh
6. Tạo ra thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền nên có lợi thế khi điều kiện sống thay
đổi
Sinh sản vô tính có những đặc điểm nào?
A. (1), (2), (3), (4) và (6)
B. (3) và (5)
C. (1) và (2)
D. (1), (2), (3), (4) và (5)
Câu 22. Thụ tinh ngoài là
A.Thụ tinh ngoài là hình thức thụ tinh, trong đó, trứng gặp tinh trùng và thụ tinh bên ngoài cơ thể
con cái. Con cái đẻ trứng còn con đực xuất tinh dịch lên trứng để thụ tinh
B.Thụ tinh ngoài là hình thức thụ tinh, trong đó, trứng gặp tinh trùng và thụ tinh bên ngoài cơ thể
con cái. Con cái đẻ trứng vào môi trường nước còn con đực xuất tinh dịch lên trứng để thụ tinh.
C. Thụ tinh ngoài là hình thức thụ tinh, trong đó, trứng gặp tinh trùng. Con cái đẻ trứng ngoài cơ
thể còn con đực xuất tinh dịch lên trứng để thụ tinh.
D. Thụ tinh trong là hình thức thụ tinh, trong đó, trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở trong cơ quan
sinh dục của con cái. Vì vậy, thụ tinh phải có quá trình giao phối giữa con đực và con cái.
Câu 23 Sinh sản hữu tính ở hầu hết các loài động vật (đơn tính) là một quá trình bao gồm các
giai đoạn nối tiếp nhau, đó là :
- Giai đoạn nguyên phân và giảm phân (1)
- Giai đoạn hình thành trứng và tinh trùng (2)
- Giai đoạn thụ tinh (giao tử đực kết hợp với giao tử cái tạo thành hợp tử) (3)
- Giai đoạn phát triển phôi hình thành cơ thể mới (4)
- Giai đoạn phát triển cơ thể mới (5)
A. 1, 2, 3 B. 2,3,4 C. 2,3,5 D. 1,2, 5
Câu 24. Quang chu kỳ là
A. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm
B. thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày
C. thời gian chiếu sáng trong một ngày
D. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa
Câu 25: Hiện tượng cây chỉ ra hoa sau khi trải qua mùa đông lạnh giá hoặc sử lý nhiệt độ thấp
được gọi là
A. Quang gián đoạn
B. Sốc nhiệt
C. Xuân hóa
D. Già hóa
Câu 26: Một con lợn con sau 2 tháng tăng được 30 kg. Đây là ví dụ nói về quá trình nào của
động vật:
A. Phát triển B. Sinh trưởng C. Sinh sản D. Sinh trưởng và phát triển.
Câu 27: Một chú gà tơ sau một thời gian thấy xuất hiện mào, cựa, cất tiếng gáy…Đây là ví dụ
nói quá trình nào của động vật:
A. Phát triển B. Sinh trưởng C. Sinh sản D. Sinh trưởng và phát triển.
Câu 28: Quá trình phát triển của động vật đẻ con gồm giai đoạn:
A. phôi B. phôi và hậu phôi C. hậu phôi D. Phôi thai và trưởng thành
Câu 29: Sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi ở động vật đẻ trứng diễn ra mấy giai
đoạn:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 30: Sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi ở động vật đẻ trứng theo sơ đồ nào sau
đây.
A. Hợp tử → mô và các cơ quan → phôi B. Phôi → hợp tử → mô và các cơ quan
C. Phôi → mô và các cơ quan → hợp tử D. Hợp tử → phôi và mô và các cơ quan
Câu 31: Những loài nào thuộc động vật phát triển không qua biến thái.
A. Cá chim, châu chấu, ếch B. Bướm, chuồn chuồn, hươu, nai
C. Rắn, ruồi giấm, bướm D. Cá voi, bồ câu, rắn, người
Câu 2: Ở động vật sinh sản hữu tính có các hình thức thụ tinh là
A. Thụ tinh ngoài và thụ tinh trong
B. Tự thụ tinh và thụ tinh chéo
C. Thụ tinh ngoài và thụ tinh chéo
D. Thụ tinh trong và tự thụ tinh
Câu 32: Khi nói về hình thức sinh sản hữu tính, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái, các cá thể mới
rất giống nhau và thích nghi với môi trường sống
B. Kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra cá thể mới thích nghi với môi
trường sống
C. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất hai loại giao tử của bố và mẹ nên con rất
giống với bố mẹ
D. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hình thành và hợp nhất hai loại giao tử đơn bội đực và
cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội
Câu 33: Sinh sản vô tính ở động vật có các hình thức nào sau đây?
A. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, tái sinh
B. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh
C. Phân đôi, tái sinh, bào tử, sinh dưỡng
D. Phân đôi, tiếp hợp, phân mảnh, tái sinh
Câu 34: Hạn chế của sinh sản vô tính là?
A. tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng khác nhau trước
điểu kiện môi trường thay đổi.
B. tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều
kiện môi trường thay đổi.
C. tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện môi
trường thay đổi.
D. tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều
kiện môi trường thay đổi.
Câu 35: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản
A. Cần 2 cá thể
B. Không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái
C. Có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái
D. Chỉ cần giao tử cái
Câu 36: Trong hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên, câu con có thể được tạo ra từ những bộ
phận nào sau đây của cây mẹ?
1- Lá 2- Hoa 3- Hạt
4- Rễ 5- Thân 6- Củ
7- Căn hành 8- Thân củ
A. 1, 2, 6, 8
B. 3, 4, 5, 6, 7, 8
C. 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8
D. 1, 4, 5, 6, 7, 8
Câu 37: Xét các ngành thực vật sau
1. Hạt trần
2. Rêu
3. Quyết
4. Hạt kín
Sinh sản bằng bào tử có ở
A. (1) và (2)
B. (1) và (4)
C. (2) và (3)
D. (3) và (4)
Câu 38: Ếch là loài
A. Thụ tinh trong
B. Thụ tinh ngoài
C. Tự thụ tinh
D. Thụ tinh chéo
Câu3 9: Xét các đặc điểm sau
1. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống
2. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di chuyền
3. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
4. Là hình thức sinh sản phổ biến
5. Thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
Những đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật là
A. (4) và (5)
B. (2) và (5)
C. (2) và (3)
D. (1) và (5)
Câu 40: Muốn ghép cành đạt hiệu quả cao thì phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép. Mục đích chính của
việc cắt bỏ hết lá là để
A. Tập trung nước nuôi các cành ghép
B. Tránh gió mưa làm bay cành ghép
C. Loại bỏ sâu bệnh trên cành ghép
D. Tiết kiệm chất dinh dưỡng cung cấp cho lá
Câu 41: Sinh sản vô tính ở thực vật là cây non được sinh ra mang đặc tính
A. Giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
B. Giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
C. Giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
D. Giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
Câu 42: Trong các phương pháp sau, phương pháp nhân giống vô tính nào có hiệu quả nhất hiện
nay?
A. Gieo từ hạt
B. Chiết cành
C. Nuôi cấy mô
D. Giâm cành
Câu 43: Xét các đặc điểm sau
1. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu. Vì vậy, có lợi trong trường hợp mật
độ quần thể thấp
2. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động, nhờ vậy quần thể
phát triển nhanh
3. Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền
4. Tạo ra số lượng con cháu giống trong một thời gian ngắn
5. Cho phép tăng hiệu suất sinh sản vì không phải tiêu tốn năng lượng cho việc tạo giao tử và
thụ tinh
6. Tạo ra thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền nên có lợi thế khi điều kiện sống thay
đổi
Sinh sản vô tính có những đặc điểm nào?
A. (1), (2), (3), (4) và (6)
B. (3) và (5)
C. (1) và (2)
D. (1), (2), (3), (4) và (5)
Câu 44: Khi nói về ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhân nhanh số lượng cây giống lớn
B. Phục chế được các giống cây quý
C. Duy trì các tính trạng tốt của cây mẹ
D. Tạo ra các giống cây mới có năng suất cao hơn cây mẹ
Câu 45: Trong thiên nhiên cây tre có thể sinh sản bằng
A. Rễ phụ B. Lóng C. Thân rễ D. Thân bò
Câu 46: Hình thức sinh sản của cây dương xỉ là sinh sản
A. Bằng bào tử
B. Phân đôi
C. Dinh dưỡng
D. Hữu tính
Câu 47: Sinh sản bằng bào tử là tạo ra thế hệ mới từ
A. Bao tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao tử thể
B. Bao tử được phát sinh do nguyên nhân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao tử
thể
C. Bao tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có xen kẽ thế hệ
bào tử thể và giao tử thể
D. Hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ bào tử thể và giao tử thể
Câu 48 Sinh sản bằng bào tử có ở những ngành thực vật nào sau đây?
A. Rêu, hạt trần
B. Rêu, quyết
C. Quyết, hạt trần
D. Quyết, hạt trần
Câu 49: Bào tử ở thực vật mang bộ nhiễm sắc thể (NST)
A.Lưỡng bội và hình thành cây đơn bội
B. Đơn bội và hình thành cây lưỡng bội
C. Đơn bội và hình thành cây đơn bội
D. Lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội
Câu 50: Trong phương pháp nhân giống bằng cành ghép, người ta buộc chặt cành ghép vào gốc
ghép nhằm những mục đích nào sau đây?
1. Dòng mạch gỗ dễ dàng vận chuyển từ gốc ghép lên cành ghép
2. Cành ghép không bị rơi
3. Cành ghép dễ ra rễ
4. Nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài
5. Nhanh chóng hình thành cây mới
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 2, 4
D. 2, 3, 5
Câu 51: Khi nói về hình thức tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự thụ phấn giữa hạt phấn cây này với nhụy của cây khác
B. Sự thụ phấn giữa hạt phấn với nhụy phấn của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây
C. Sự thụ phấn giữa hạt phấn cây này với cây khác loài
D. Sự kết hợp giữa tinh tử của cây này với trứng của cây khác
Câu 52: Đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật là
A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
B. Tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền
D. Hình thức sinh sản phổ biến
Câu 53: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền (do sử dụng cả hai tinh tử để thụ tinh)
B. Hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển
C. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới
Câu 54: Sinh sản hữu tính ở thực vật là sự kết hợp
A. Có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
B. Ngẫu nhiên hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
C. Có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử được tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
D. Của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cây mới
Câu 55: Trong những nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về thụ tinh kép?
1. Thụ tinh kép là hiện tượng cả hai nhân tham gia thụ tinh, một nhân hợp nhất với trứng, một
nhân hợp nhất với nhân lưỡng bội (2n) tạo nên tế bào nhân tam bội (3n)
2. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật có hoa
3. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt kín
4. Thụ tinh kép đảm bảo chắc chắn dự trữ chất dinh dưỡng đúng trong noãn đã thụ tinh để nuôi
phôi phát triển cho đến khi hình thành cây non tự dưỡng đảm bảo cho hậu thế khả năng thích
nghi với điều kiện biến đổi của môi trường sống để duy trì nòi giống
5. Tất cả thực vật sinh sản hữu tính đều xảy ra thụ tinh kép
Phương án trả lời đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 56: Thụ tinh ở thực vật có hoa là sự kết hợp
A. Hai bộ NST đơn bội của giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có
bộ NST lưỡng bội
B. Nhân quả 2 giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử
C. Nhân của giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử
D. Của hai tinh tử với trứng trong túi phôi
Câu 57: Ở một loài thực vật thụ tinh kép, khi quan sát 1 tế bào sinh dưỡng bình thường đang ở kì
giữa của nguyên phân thấy có 48 cromatit. Giả sử quá trình thụ tinh của hạt phấn đạt 87,5%, của
noãn là 100% đã hình thành 56 hợp tử lưỡng bội sau đó thành 56 hạt (cho rằng các hạt phấn tham
gia thụ phấn đều thụ tinh). Số lượng nhiễm sắc thể đơn mà môi trường nội bào cung cấp cho các
tế bào sinh tinh và sinh trứng thực hiện quá trình phân bào cho đến lúc hoàn thành sự thụ tinh để
đạt số hạt nói trên là:
A. 1920 B. 3024 C. 6048 D. 7968
Câu 58: Ở thực vật có hoa, quá trình hình thành túi phôi trải qua
A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân
B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân
C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân
D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân
Câu 59: Một loài thực vật hạt kín có bộ NST 2n= 12. Có một tế bào mẹ hạt phấn giảm phân để
hình thành nên 4 hạt phấn. Số NST mà môi trường cung cấp để hình thành được 4 hạt phấn nói
trên là:
A. 36 B. 12 C. 48 D. 72
Câu 60: Sinh sản hữu tính ở thực vật là
A. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ
thể mới.
B. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ
thể mới.
C. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành
cơ thể mới.
D. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể
mới.
Câu 61: Thụ tinh ở thực vật có hoa là
A. Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo
thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
B. Sự kết nhân của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
C. Sự kết hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử.
D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trong túi phôi.
Câu 62: Bộ nhiễm sắc thể có mặt trong sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa như thế nào?
A. Tế bào mẹ, đại bào tử mang 2n, tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang
n.
B. Tế bào mẹ, đại bào tử mang, tế bào đối cực đều mang 2n; tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực
đều mang n.
C. Tế bào mẹ mang 2n, đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang
n.
D. Tế bào mẹ, đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm đều mang 2n; tế bào trứng, nhân cực đều
mang n.
Câu 63 Thụ phấn là quá trình:
A. Vận chuyển hạt từ nhị đến núm nhụy
B. Hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng
C. Vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhụy
D. Hợp nhất giữa nhị và nhụy

Câu 64: Khi nói về giao tử đực ở thực vật có hoa, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng?
Từ tế bào mẹ 2n trong bao phấn trải qua 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân để hình thành hạt
phấn
Từ tế bào mẹ 2n trong noãn trải qua 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân để hình thành túi phôi
Từ 1 tế bào mẹ 2n trong bao phấn trải qua 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân để hình thành 8
hạt phấn
Từ một tế bào mẹ 2n trong noãn trải qua 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân để hình thành 32 túi
phôi
Mỗi thể giao tử đực có hai tế bào đơn bội
Câu 65: Để nhân giống cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành vì
A. Cây con dễ trồng và ít công chăm sóc
B. Phương pháp này giúp nhân giống nhanh và nhiều
C. Phương pháp này giúp tránh được sâu bệnh gây hại
D. Phương pháp này giúp rút ngắn thời gian sinh trưởng của cây, sớm thu hoạch và biết trước
đặc tính của quả

Câu 66: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực
vật?
A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
B. Tạo được nhiều biế dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.

Câu 67: Tác dụng của hoocmon sinh trưởng GH là


A. Tăng cường tất cả các quá trình trao đổi chất trong cơ thể
B. Tăng cường khả năng hấp thụ các chất protein, lipit, gluxit
C. Tăng cường quá trình tổng hợp protein
D. Tăng cường quá trình chuyển hóa Ca vào xương
Câu 68: Nhân tố nào là nhân tố bên trong tham gia điều hòa quá trình sinh trưởng và phát triển
của động vật?
A. Testosteron B. Tiroxin C. Thức ăn D. Hoocmon
Câu 3: Testosterone được sinh sản ra ở
A. Tuyến giáp B. Tuyến yên C. Tinh hoàn D. Buồng trứng
Câu 69: Những hoocmon nào sau đây điều hòa sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương
sống?
A. Hoocmon sinh trưởng, otrogen, testosteron, ecdison, juvenin
B. Hoocmon sinh trưởng, tiroxin, ơtrogen, testosteron
C. Hoocmon tiroxin, otrogen, testosteron, ecdison, juvenin
D. Hoocmon sinh trưởng, tiroxin, ơtrogen, testosteron, juvenin
Câu 70: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em
sẽ dẫn đến hậu quả
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển
Câu 71: Các loại hoocmôn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương
sống là
A. Hoocmôn sinh trưởng và tirôxin
B. Hoocmôn sinh trưởng và testosterone
C. Testosterone và ơstrogen
D. Hoocmôn sinh trưởng, tirôxin, testosterone và ơstrogen
Câu 72: Thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài là vì
A. Không nhất thiết phải cần môi trường nước
B. Không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường
C. Hạn chế tiêu tốn năng lượng
D. Cho hiệu suất thụ tinh cao
Câu 73: Cho các yếu tố sau:
1. Hệ thần kinh
2. Các nhân tố bên trong cơ thể
3. Các nhân tố bên ngoài cơ thể
4. Hệ nội tiết
5. Hệ đệm
Có bao nhiêu yếu tố có ảnh hưởng lớn đến quá trình điều hòa sinh tinh và sinh trứng?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 74: Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là sự kết hợp của
A. Nhân 2 giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử
B. Hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân
nội nhũ
C. Hai bộ NST đơn bội của giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có
bộ NST lưỡng bội
D. Hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi
Câu 75.Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là:
A. tiết kiệm vật liệu di truyền (do sử dụng cả 2 tinh tử để thụ tinh).
B. cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.
C. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho cây phát triển.
D. hình thành nội nhũ chứa các tế bào đột biến tam bội
Câu 76: Nhân tố quan trọng quyết định sự sinh trưởng và phát triển của động vật là
A. Yếu tố di truyền
B. Hoocmôn
C. Thức ăn
D. Nhiệt độ và ánh sáng
Câu 77: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây là đặc điểm của hoocmon động vật?
1. Những chất hóa học do tuyến nội tuyến tiết ra ngấm vào máu
2. Được sản xuất ở một nơi và gây tác dụng ở một nơi khác
3. Các loại hoocmon đều có bản chất protein
4. Có hoạt tính sinh học cao, và tác dụng đặc trưng cho loài
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 78: Ơstrogen được sinh ra ở
A. Tuyến giáp B. Buồng trứng C. Tuyến yên D. Tinh hoàn
Câu 79: Khi nói về hiện tượng thừa hay thiếu GH ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây là
đúng?
1. Nếu thiếu GH ở giai đoạn trẻ em thì gây bệnh lùn
2. Nếu thiếu GH ở người trưởng thành thì cũng không gây hậu quả gì
3. Nếu thừa GH ở người trưởng thành thì cũng không gây hậu quả gì
4. Để chữa bệnh lùn do thiếu GH thì chỉ có thể thiêm GH vào giai đoạn cuối sau tuổi dậy thì
5. Một số người khổng lồ có thể là do thừa GH ở giai đoạn trẻ em
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 80 Ơstrogen có vai trò
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
B. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước
tế bào, qua đó làm tăng sự sinh trưởng của cơ thể
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
D. Kích thích chuyển hóa ở tế bào, kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của
cơ thể
Câu 81: Điều không đúng với sinh sản vô tính ở động vật là
A. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường
B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể
C. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn
D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường
Câu 82: Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính ở động vật là quá trình
A. Nguyên phân
B. Giảm phân
C. Thụ tinh
D. Giảm phân và thụ tinh

Câu 1: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?


a/ Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
b/ Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.
c/ Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.
d/ Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
Câu 2: Xitôkilin chủ yếu sinh ra ở:
a/ Đỉnh của thân và cành. b/ Lá, rễ
c/ Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả. d/ Thân, cành
Câu 3: Auxin chủ yếu sinh ra ở:
a/ Đỉnh của thân và cành. b/ Phôi hạt, chóp rễ.
c/ Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả. d/ Thân, lá.
Câu 4: Êtylen có vai trò:
a/ Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.
b/ Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.
c/ Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.
d/ Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.
Câu 5: Người ta sử dụng Gibêrelin để:
a/ Làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả
không hạt.
b/ Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển bộ rễ,
tạo quả không hạt.
c/ Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt.
d/ / Kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát triển bộ lá, tạo
quả không hạt.
Câu 6: Gibêrelin chủ yếu sinh ra ở:
a/ Tế bào đang phân chia ở, hạt, quả. b/ thân,cành.
c/ Lá, rễ. d/ Đỉnh của thân và cành.
Câu 7: Axit abxixic (ABA)có vai trò chủ yếu là:
a/ Kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
b/ Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí
khổng đóng.
c/ Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí
khổng đóng.
d/ Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí
khổng mở.
Câu 8: Hoocmôn thực vật Là:
a/ Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động của cây.
b/ Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây.
c/ Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây.
d/ Những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của
cây.
Câu 9: Xitôkilin có vai trò:
a/ Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự hoá già của tế
bào.
b/ Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế
bào.
c/ Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hoá
già của tế bào.
d/ Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển chồi bên, làm chậm sự
hoá già của tế bào.
Câu 10: Tương quan giữa GA/AAB điều tiết sinh lý của hạt như thế nào?
a/ Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau.
b/ Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị lớn hơn GA.
c/ Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh,
giảm xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại.
d/ Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh,
đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống rất mạnh.
Câu 11: Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì:
a/ Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
b/ Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và
gia súc.
c/ Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
d/ Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.
Câu 12: Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là:
a/ Auxin, xitôkinin. b/ Auxin, gibêrelin.
c/ Gibêrelin, êtylen. d/ Etylen, Axit absixic.
Câu 13: Auxin có vai trò:
a/ Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra hoa.
b/ Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra lá.
c/ Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra rễ phụ.
d/ Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra quả.
Câu 386: Đặc điểm nào không có ở hoocmôn thực vật?
a/ Tính chuyển hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.
b/ Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
c/ Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
d/ Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.
Câu 14: Cây ngày ngắn là cây:
a/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ.
b/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ.
c/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
d/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ.
Câu 15: Các cây ngày ngắn là:
a/ Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
b/ Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
c/ Thanh long, cà tím, cà phê ngô, hướng dương.
d/ Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
Câu 16: Phitôcrôm Pđx có tác dụng:
a/ Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở.
b/ Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng mở.
c/ Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng đóng.
d/ Làm cho hạt nảy mầm, kìm hãm hoa nở và khí khổng mở.
Câu 17: Cây dài ngày là:
a/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.
b/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ.
c/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.
d/ Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ.
Câu 18: Các cây trung tính là cây;
a/ Thanh long, cà tím, cà phê ngô, huớng dương.
b/ Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
c/ Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
d/ Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
Câu 19: Quang chu kì là:
a/ Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.
b/ Thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày.
c/ Thời gian chiếu sáng trong một ngày.
d/ Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.
Câu 20: Các cây ngày dài là các cây:
a/ Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
b/ Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
c/ Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
d/ Thanh long, cà tím, cà phê ngô, huớng dương.

Câu 21: Sinh trưởng của cơ thể động vật là:


a/ Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
b/ Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
c/Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
d/ Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
Câu 22: Testostêrôn được sinh sản ra ở:
a/ Tuyến giáp. b/ Tuyến yên. c/ Tinh hoàn. d/ Buồng trứng.
Câu 23: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:
a/ Cá chép, gà, thỏ, khỉ. b/ Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
c/ Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. d/ Châu chấu, ếch, muỗi.
Câu 24: Biến thái là:
a/ Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra
hoặc nở từ trứng ra.
b/ Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra
hoặc nở từ trứng ra.
c/ Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ
trứng ra.
d/ Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ
trứng ra.
Câu 25: Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non
có:
a. đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý.
b. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.
c. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
d. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.
Câu 26: Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái hoàn toàn là:
a/ Cá chép, gà, thỏ, khỉ. b/ Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
c/ Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. d/ Châu chấu, ếch, muỗi.
Câu 27: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em
sẽ dẫn đến hậu quả:
a/ Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
b/ Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
c/ Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
d/ Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.
Câu 28: Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là:
a/ Nhân tố di truyền. b/ Hoocmôn.
c/ Thức ăn. d/ Nhiệt độ và ánh sáng
Câu 29 Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là:
a/ Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con
trưởng thành.
b/ Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành
con trưởng thành.
c/ Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành
con trưởng thành.
d/ Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành
con trưởng thành.
Câu 30: Những động vật sinh trưởng và phát triển thông qua biến thái không hoàn toàn là:
a/ Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. b/ Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
c/ Châu chấu, ếch, muỗi. d/ Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
Câu 31 Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở:
a/ Tinh hoàn. b/ Tuyến giáp. c/ Tuyến yên. d. Buồng trứng.
Câu 32: Tirôxin được sản sinh ra ở:
a/ Tuyến giáp. b/ Tuyến yên. c/ Tinh hoàn. d. Buồng trứng.
Câu 33: Đa số cây ăn quả được trồng trọt mở rộng bằng:
a/ Gieo từ hạt. b/ Ghép cành.
c/ Giâm cành. d/ Chiết cành.
Câu 34: Sinh sản vô tính là:
a/ Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
b/ Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
c/ Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
d/ Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa
giao tử đực và cái.
Câu 35: Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì:
a/ Dễ trồng và ít công chăm sóc.
b/ Dễ nhân giống nhanh và nhiều.
c/ để tránh sâu bệnh gây hại.
d/ Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả.
Câu 36: Đặc điểm của bào tử là:
a/ Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây đơn bội.
b/ Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây lưỡng bội.
c/ Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây đơn bội.
d/ Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội.
Câu 37: Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?
a/ Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
b/ Nhân nhanh với số lượnglớn cây giống và sạch bệnh.
c/ Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
d/ Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.
Câu 38: Sinh sản sinh dưỡng là:
a/ Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây.
b/ Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.
c/ Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.
d/ Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây.
Câu 39: Thụ tinh ở thực vật có hoa là:
a/ Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi
tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
b/ Sự kết nhân của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
c/ Sự kết hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử.
d/ Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trong túi phôi.
Câu 40: Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?
a/ 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
b/ 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
c/ 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
d/ 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
Câu 41: Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?
a/ 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
b/ 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
c/ 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân.
d/ 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.
Câu 42: Tự thụ phấn là:
a/ Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.
b/ Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây.
c/ Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với cây khác loài.
d/ Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác.
Câu 43: Ý nào không đúng khi nói về quả?
a/ Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành.
b/ Quả không hạt đều là quả đơn tính.
c/ Quả có vai trò bảo vệ hạt.
d/ Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.
Câu 44: Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là:
a/ Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
b/ Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo
thành hợp tử và nhân nội nhũ.
c/ Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi
tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
d/ Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.
Câu 45: Thụ phấn chéo là:
a/ Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác loài.
b/ Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây.
c/ Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.
d/ Sự kết hợp giữa tinh tử và trứng của cùng hoa.
Câu 46: Ý nào không đúng khi nói về hạt?
a/ Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành.
b/ Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.
c/ Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ.
d/ Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ.
Câu 47: Bản chất của sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa là:
a/ Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
b/ Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo
thành hợp tử và nhân nội nhũ.
c/ Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi
tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
d/ Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.
Câu 48: Bộ nhiễm sắc thể ở tế bào có mặt trong sự hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa như
thế nào?
a/ Tế bào mẹ 2n; các tiểu bào tử, tế bào sinh sản, tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.
b/ Tế bào mẹ, các tiểu bào tử, tế bào sinh sản, tế bào ống phấn đều mang 2n, các giao tử
mang n.
c/ Tế bào mẹ, các tiểu bào tử 2n; tế bào sinh sản, tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.
d/ Tế bào mẹ, các tiểu bào tử, tế bào sinh sản2n; tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.
Câu 49: Thụ phấn là:
a/ Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhuỵ.
b/ Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn.
c/ Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhuỵ
d/ Sự rơi hạt phấn vào núm nhuỵ và nảy mầm.

Câu 50: Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật?
a/ Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường.
b/ Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể.
c/ Tạo ra số luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
d/ Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường.
Câu 51: Điều nào không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật?
a/ Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diến ra bên ngoài cơ thể con cái.
b/ Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diến ra bên trong cơ thể con cái.
c/ Thụ tinh trong làm tăng tỷ lệ sống sót của con non.
d/ Thụ tinh ngoài làm tăng hiệu quả thụ tinh.
Câu 52: Sinh sản vô tính ở động vật là:
a/ Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống và khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh
trùng và trứng.
b/ Một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và
trứng.
c/ Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng
và trứng.
Câu 53: Các hình thức sinh sản nào chỉ có ở động vật không xương sốmg?
a/ Phân mảng, nảy chồi. b/ Phân đôi, nảy chồi.
c/ Trinh sinh, phân mảnh. d/ Nảy chồi, phân mảnh.
Câu 54: Sinh sản hữu tính ở động vật là:
a/ Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể
mới.
b/ Sự kết hợp ngẫu nhiên của hai giao tử đực và cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể
mới.
c/ Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển
thành cơ thể mới.
d/ Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực và một tạo nên hợp tử phát
triển thành cơ thể mới.
Câu 55: Nguyên tắc của nhân bản vô tính là:
a/ Chuyển nhân của tế bào xô ma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế
bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
b/ Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế
bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
c/ Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát
triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
d/ Chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xô ma, kích thích tế bào trứng phát triển thành
phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
Câu 56: Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là:
a/ Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
b/ Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
c/ Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
d/ Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
Câu 57: Đặc điểm nào kông phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động
vật?
a/ Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.
b/ Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
c/ Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
d/ Là hình thức sinh sản phổ biến.
Câu 58: Sự điều hoà sinh tinh và sinh trứng chịu sự chi phối bởi:
a/ Hệ thần kinh. b/ Các nhân tố bên trong cơ thể.
c/ Các nhân tố bên ngoài cơ thể. d/ Hệ nội tiết.
Câu 59: Inhibin có vai trò:
a/ Ức chế tuyến yên sản xuất FSH.
b/ Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron
c/ Kích thích phát triển ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
d/ Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
Câu 60: Tế bào sinh tinh tết ra chất nào?
a/ Testôstêron. b/ FSH. c/ Inhibin. d/ GnRH.

You might also like