Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-17 Ngày sửa đổi: /01/2010

QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mục: Lần sửa đổi: Lần 01


MÁY CẮT SF6 KIỂU 3AP1FG Trang: 7 / 33 Ngày hiệu lực: /01/2010

6.1.7. Máy cắt thực hiện tốt chu trình: Cắt-0,3 giây - Đóng, cắt - 3 phút
-đóng, cắt; hoặc đóng, cắt - 15 giây - đóng, cắt.

6.1.8. Máy cắt có tín hiệu chuông, còi báo áp lực khí thấp cấp I.

6.1.9. Máy cắt có tiếp điểm liên động chống thao tác hoặc tự động cắt
máy cắt (Tuỳ theo chế độ chọn) khi áp lực khí SF6 thấp hơn quy định.

6.1.10. Máy cắt không đóng được khi mất điện áp điều khiển mạch cắt.

6.1.11. Máy cắt có mạch chống đóng lại không đóng vào điểm sự cố mà
khoá điều khiển chưa kịp nhả ra.

6.1.12. Máy cắt có 2 mạch cắt với 2 cuộn dây cắt làm việc song song, 2
mạch cắt làm việc độc lập nhau.

6.1.13.Máy cắt có thể thao tác tại chỗ hoặc từ xa tuỳ theo việc chọn khoá
vị trí ở bảng điều khiển trung tâm và tủ tại chỗ (REMOTEtừ xa-LOCALtại chỗ).

6.1.14. Máy cắt có bộ sấy chống ngưng tụ làm việc liên tục và các bộ sấy
tăng cường làm việc khi nhiệt độ môi trường thấp đặt tại tủ điều khiển, tủ bộ
truyền động.

6.1.15. Máy cắt có kết cấu kín các trụ cực nạp dầy khí SF6 có cách điện
cao nên có thể dùng đảm bảo ở mọi khí hậu kể cả môi trường nhiễm bẩn,
trong xa mạc và khí hậu nhiệt đới.

6.2. Thông số kỹ thuật của máy cắt SF6 kiểu 3AP1FG.

6.2.1. Số liệu kỹ thuật (bảng 6.1).

Thông
TT Nội dung Đơn vị
số
1 Điện áp định mức kV 123
2 Tần số định mức Hz 50
3 Dòng điện định mức A 3150
4 Dòng cắt định mức kA 31.5
5 Công suất tiêu thụ mạch sấy W 80
Thời gian chịu dòng ngắn mạch
6 Sec 3
định mức
7 Chu trình thao tác định mức Cắt - 0,3sec - đóng, cắt
CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-17 Ngày sửa đổi: /01/2010

QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mục: Lần sửa đổi: Lần 01


MÁY CẮT SF6 KIỂU 3AP1FG Trang: 8 / 33 Ngày hiệu lực: /01/2010

- 3phút - đóng, cắt hoặc


đóng, cắt - 15sec -
đóng, cắt
8 Thời gian cắt nhỏ nhất ms 30±4
Áp lực khí SF6 định mức ở
9 bar 6
T0mt=200C
10 Khối lượng khí SF6 cho 1 cực kg 8,1
Điện áp cấp nguồn cho:
- Động cơ tích năng. V(DC) 220
11
- Cuộn dây nam châm điện đóng, V(DC) 220
cắt.
12 Công suất tiêu thụ của cuộn đóng W 300
13 Công suất tiêu thụ của cuộn cắt W 170
120
14 Điện áp sấy V (AC) hoặc
220

6.2.2. Thời hạn bảo dưỡng:

- Tiểu tu: 1 đến 6 năm.

- Trung tu: 12 năm

- Đại tu:

+ Theo năm là 25 năm.

+ Theo số lần thao tác có tải với dòng nhỏ hơn hoặc bằng dòng định mức
là: 6000 lần.

+ Theo số lần cắt sự cố: Theo quan hệ (hình 8.1).

6.2.3. Khối lượng, tiêu chuẩn thí nghiệm hiệu chỉnh:


TT Nội dung Đơn vị Thông số
1 Áp lực khí SF6 tại T0mt=200C (hình 1) bar
- Định mức 6,0
- Báo tín hiệu. 5,2
CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-17 Ngày sửa đổi: /01/2010

QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mục: Lần sửa đổi: Lần 01


MÁY CẮT SF6 KIỂU 3AP1FG Trang: 9 / 33 Ngày hiệu lực: /01/2010

- Khoá mạch thao tác. 5,0


Độ ẩm khí SF6 cho phép.
- Khi lắp mới. 500
2 p.p.m
- Sau khi nạp 2 tháng. 300
- Trong vận hành. 500
3 Độ rò rỉ khí SF6 trong một năm % =1
4 Điện trở tiếp xúc (Với dòng rò 100A 1 chiều) µΩ <50
5 Thời gian nghỉ trong chu trình tự đóng lại ms 276
6 Thời gian tích năng lò xo s =15

6.3. Đặc điểm cấu tạo máy cắt 3AP1FG

6.3.1. Cấu tạo cơ bản của máy cắt SF6 kiểu 3AP1FG.

Hình 8.3: Các bộ phận chính của máy cắt 3AP1FG.

11: Đế máy cắt

16: Trụ cách điện

18: Khối thao tác cơ cấu

22: Khối ngắt

- 3 trụ cực được kết nối bởi các ống tới một ngăn khí. Độ đậm đặc của
khí SF6 trong ngăn khí này được đo bằng một đồng hồ đo mật độ và áp suất
khí SF6 được hiển thị bằng một đồng hồ đo áp lực.

- Máy cắt có một cơ cấu điều khiển lò xo được định vị trong khối thao
tác cơ khí (18) được gắn chặn lại với đế máy cắt (11). Năng lượng yêu cầu
cho sự đóng cắt được dự trữ trong một lò xo đóng chung cho cả 3 cực và một
lò cắt. Lò xo đóng và lò xo cắt động bởi cơ cấu điều khiển lò xo theo khớp nối
và được kết nối với các khớp của trụ cực A và C bằng những thanh nối.

- Các giá, thanh được hợp thành một khối thống nhất trong khối thao tác
cơ khí (18) chứa tất cả các thiết bị cho điều khiển và kiểm tra của máy cắt và
ngoài ra các khối thiết bị đầu cực được yêu cầu cho sự kết nối về điện.

6.3.2. Trụ cực (hình 8.4).


CÔNG TY CP NHIỆT ĐIỆN PHẢ LẠI Mã số: QT-10-17 Ngày sửa đổi: /01/2010

QUY TRÌNH VẬN HÀNH Mục: Lần sửa đổi: Lần 01


MÁY CẮT SF6 KIỂU 3AP1FG Trang: 10 / 33 Ngày hiệu lực: /01/2010

- Các trụ cực được thiết kế giống hệt nhau bao gồm khối ngắt (22) được
đặt trên trụ cách điện (16).

- Máy cắt hoạt động được là nhờ sự truyền động từ cơ cấu thao tác lò xo
thông qua thanh thao tác 18.27.1, thanh truyền động bằng vật liệu cách điện
16.9 tới khối ngắt.

6.3.2.1. Trụ cách điện: (16)

Là một trụ sứ kín bên trong có thanh truyền động 16.9 làm bằg vật liệu
cách điện, phía dưới có hộp kim loại chứa các khớp nối với thanh truyền động
16.9, túi lọc các sản phẩm của khí SF6 15.16.3.

6.3.2.2. Khối ngắt: (Hình 8.5)

Là một trụ sứ kín bên trong gồm các tiếp điểm chính và tiếp điểm hồ
quang.

- Tiếp điểm hồ quang và tiếp điểm chính được liên động với nhau.

- Các khối tiếp điểm động được đặt trên cùng một trục truyền động của
máy cắt.

- Đường đi dòng điện chính được lấy từ đầu nối phía cao (22.22), giá đỡ
tiếp điểm (22.31), tiếp điểm kiểu ngón tay(22.3) được lắp ráp trong một vòng
ở trong giá đỡ tiếp điểm (23.3), xi lanh nhiệt (22.41), đế (22.23) và đầu nối
phía thấp (22.22).

- Các tiếp điểm ngón (22.3) được đặt vào chính giữa hướng vào phía
trong giới hạn bởi lò xo xoắn, việc làm cần thiết nén tiếp điểm trên giá đỡ tiếp
điểm (22.31) và xi lanh nhiệt (22.41)

- Chạy song song với dòng điện chính là dòng hồ quang, điều này được
tạo nên từ chốt (22.9) được định vị trong giá đỡ tiếp điểm (22.31) và sự di
chuyển tiếp điểm hồ quang (22.11) được định vị trong xi lanh nhiệt (22.41).

- Chốt (22.9) và tiếp điểm ống (22.11) được chế tạo từ các vật liệu chịu
được sự mài mòn.

Tiếp điểm ống (22.11) pít tông (22.11.17) và xi lanh nhiệt có mối quan
hệ cơ khí với nhau là một cặp cùng với thanh đẩy (22.17). Chúng tách rời
phần chuyển động của khối ngắt.

You might also like