Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

☆Hành động của bản thân không phù hợp với trong hoàn Phải báo cáo ngay

o cáo ngay lập tức vậy mà đã để


Thể thông thường (A なだ-な・N だ- Mặc dù...vậy cảnh , trạng thái đối phương. trễ thành thật xin lỗi.
1 ~ところを
の) +ところを mà ☆Thể hiện sự quan tâm, lo lắng cho việc mà mình đã làm すぐにご報告しなければならないところ
phiền đối phương. を
Nếu bình tĩnh thì không bị mắc sai lầm
V/ A い thông thường (A なだ-な) +も Nếu xử lý phù ☆Thể hiện cảm giác tiếc nuối hoặc bất mãn của người nói. rồi đằng này cách làm miễn cưỡng của
2 ~ものを
のを hợp ☆Câu văn giả định sự việc khác với hiện thực. anh ấy lúc nào cũng mang đến sự sai lầm
安静していれば誤解されないものを,
Mặc dù là đang ăn kiêng nhưng món ăn
☆Mặc dù biết trạng thái, tình trạng thực tế là như thế nhưng
đã mang ra rồi mà không chạm tay vào
8 逆接 3 ~とはいえ N ・Vthông thường +とはいえ Mặc dù đưa ra những biện pháp, cách xử lý tốt hơn hoặc đưa ra lời
thì tôi nghĩ thật là thất lễ.
khuyên.
ダイエット中とはいえ、
Dù là trẻ vị thành niên nhưng cũng
☆Biết sự thật, hoàn cảnh thực tế của đối phương là như thế
không được làm những việc một cách tùy
4 ~といえども N・V thông thường + といえども Cho dù nhưng …
ý ở nơi công cộng 未成年者といえ
☆Thường đưa ra lời khuyên hoặc đưa ra những chỉ trích
ども、

Bởi vì bài kiểm trả dễ nên tôi đã nghĩ


Đã nghĩ rằng rằng mình được điểm tối đa vậy mà quên
5 ~と思いきや V thông thường + と思いきや ☆Sự thật trái ngược với điều tác giả dự tưởng
như thế mà ghi tên nên bị điểm 0
満点を取れたと思いきや、

Nếu là vì con thì tôi sẽ chịu đựng bất cứ


1 ~とあれば N ・V thông thường + とあれば Nếu ☆Nếu có điều kiện đặc biệt
việc gì. 子供のためとあれば、

Nếu mà đưa tiền cho anh ấy giữ thì xài


2 ~たら最後・~たが最後 V た +ら最後・が最後 Nếu ☆Nếu mà việc đó xảy ra thì chắc chắn sẽ rất tồi tệ vào cái gì cũng không biết.
彼にお金を持たせたら最後

Chà, tôi là người hay quên, gay quá. Nếu


9 条件
Thể thông thường (A な- な/である・N- ☆Nếu thái độ không tốt như thế thì kết quả chắc là cũng cứ hay quên như thế này thì tương lai
3 ~ようでは Nếu
である) + ようでは không tốt. phía trước thật là đáng lo.
こんなにすぐ忘れるようでは、

Nếu không bảo đảm được tiền vốn thì bất


~なしに(は) N・V từ điển + なしに(は) cứ kế hoạch gì cũng không thể thực hiện
4 Nếu ☆Nếu mà không có A thì B cũng không thực hiện được
~なしでは・なくして(は) N・V từ điển +なしでは・なくして(は) được.
資金を確保することなしには、

You might also like