Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

ÔN TẬP

Câu 1 Thuật toán Midpoint để kẻ đoạn thẳng AB với A(xA, yA) và B(xB, yB) trong trường hợp
xA<xB và hệ số góc m thỏa mãn −1<m<0 có các đại lượng kiểm tra như sau:
p1 = −y − x/2 (chia nguyên), pkg = −y, pg = −y − x
Cho A(0, 3), B(9, 0).
a) Tính các đại lượng kiểm tra: p1, pkg, pg
b) Tính dãy điểm tọa độ nguyên để kẻ đoạn thẳng AB
c) Vẽ đồ thị các điểm biểu diễn đoạn thẳng AB
d) Viết hàm MLine(xA, xB, yA, yB) để kẻ đoạn thẳng AB trong trường hợp này
Câu 2: Thuật toán Midpoint để kẻ đoạn thẳng AB với A(xA, yA) và B(xB, yB) trong trường hợp
xA<xB và hệ số góc m thỏa mãn m>1 có các đại lượng kiểm tra như sau:
p1 = x − y/2 (chia nguyên) , pkt = x , pt = x − y
Cho A(0, 0), B(3, 9).
a) Tính các đại lượng kiểm tra: p1, pkt, pt
b) Tính dãy điểm tọa độ nguyên để kẻ đoạn thẳng AB
c) Vẽ đồ thị các điểm biểu diễn đoạn thẳng AB
d) Viết hàm MLine(xA, xB, yA, yB) để kẻ đoạn thẳng AB trong trường hợp này
Câu 3: Gọi Kn là đường cong Kock cấp n. Kn được xác định như sau:
K0 là đoạn thẳng đơn vị; Kn có được từ Kn-1 bằng cách chia mỗi đoạn thẳng thành 3 phần bằng nhau
và thay đoạn giữa bởi một chóp tam giác đều.
a) Chứng minh K  có độ dài  .
b) Vẽ các đường K0, K1, K2, K3.
c) Viết hàm K(n, len, dir) để vẽ Kn độ dài len hướng dir.
Câu 4: Gọi Cn là đường cong C cấp n. Cn được xác định như sau:
C0 là đoạn thẳng đơn vị; Cn có được từ Cn-1 bằng cách thay mỗi đoạn thẳng bởi một chóp tam giác
vuông cân.
a) Vẽ các đường C0, C1, C2, C3.
b) Chứng minh C  có độ dài  .
c) Viết hàm C(n, len, dir) để vẽ Cn độ dài len hướng dir.

Câu 5:

a) Định nghĩa phép affine


b) Chứng minh rằng: Nghịch đảo của phép affine là phép affine
Câu 6:

a) Định nghĩa phép affine


b) Chứng minh rằng: Tích của hai phép affine là phép affine
_______________________________________________________________________________________

You might also like