Professional Documents
Culture Documents
IPA Tiếng Anh
IPA Tiếng Anh
IPA hay Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế là hệ thống các ký hiệu ngữ âm được các nhà ngôn
ngữ học tạo ra và sử dụng nhằm thể hiện các âm tiết trong mọi ngôn ngữ của nhân loại một
cách chuẩn xác và riêng biệt.
Nguyên âm đơn Nguyên âm đôi
Monophthongs Diphthongs
i: ɪ ʊ u: ɪə eɪ
bee ship put shoot clear gate
Nguyên âm e ə ɜ: ɔ: ʊə ɔɪ əʊ
Vowels bed better bird door tour boy note
æ ʌ ɑ: ɒ eə aɪ aʊ
cat fun car on bear smile how
p b t d t∫ dʒ k g
pet bed tea dog cheap July key get
Phụ âm f v θ ð s z ∫ ʒ
Consonants fan vase think this see zoo sheep vision
m n η h l r w j
man nose bank hat lemon red wet yes
Các nguyên âm và phụ âm tiếng Anh có một số cách phát âm nhất định. Sau đây là một số
cách phát âm thông thường của một số chữ cái tiếng Anh.
1. Nguyên âm
Chữ cái a
1. a thường được phát âm là [æ]: bag, sandwich
2. a còn được phát âm là [eɪ]: game, Monday
3. a thường được phát âm là [ɔ:] (đặc biệt trước l): audience, alteration
4. a còn được phát âm là [ɒ]: was, watch
5. a còn được phát âm là [e]: many, any
6. a còn được phát âm là [ɪ]: marriage, advantage
7. a còn được phát âm là [ə]: above, familiar
8. a còn được phát âm là [ɑ:]: charge, large
9
Phát âm [269001] Moon.vn
Học để khẳng định mình
Chữ cái e
1. e có thể được phát âm là [i:]: scene, complete
2. e còn được phát âm là [e]: member, send
3. e còn được phát âm là [ɪ]: begin, return
4. e còn được phát âm là [ə]: silent, open
Chữ cái o
1. o có thể được phát âm là [ɒ]: logic, document
2. o còn được phát âm là [ʌ]: come, done
3. o còn được phát âm là [əʊ]: no, potato
4. o còn được phát âm là [ə]: compare, continue
5. o còn được phát âm là [wʌ]: one, once
Chữ cái u
1. u thường được phát âm là [ʌ]: cup, umbrella
2. u còn được phát âm là [ju:]: use, humour
3. u còn được phát âm là [ʊ]: put, pull
4. u còn được phát âm là [u:]: blue
5. u còn được phát âm là [ə]: surprise
Chữ cái i
1. i thường được phát âm là [ɪ]: him, ship
2. i còn được phát âm là [aɪ]: strike, divide
3. i còn được phát âm là [ə]: terrible, possible
Chữ cái y
1. y thường được phát âm là [ɪ]: capacity, infinity
2. y còn được phát âm là [aɪ]: fly, apply
2. Nguyên âm đôi
Chữ cái ai
1. Được phát âm là [eɪ]: brain, explain
2. Được phát âm là [eə]: chair, hair
Chữ cái ay
Được phát âm là [eɪ]: clay, pray
Chữ cái au và aw
Được phát âm là [ɔ:]: daughter, flaw
Chữ cái ea
1. Được phát âm là [i:]: tea, beach
2. Được phát âm là [eɪ]: steak, breaker
3. Được phát âm là [e]: dead, head
10
Sách ID 50 đề chinh phục kỳ thi tuyển sinh vào 10 môn Tiếng anh
Một cuộc cách mạng sách
Chữ cái ei
1. Được phát âm là [i:]: receive, seize
2. Được phát âm là [eɪ]: neighbour, freight
3. Được phát âm là [aɪ]: either, height
Chữ cái ey
1. Được phát âm là [eɪ]: grey, prey
2. Được phát âm là [i:]: key
Chữ cái ee
Được phát âm là [i:]: keep, meet
Chữ cái ie
1. Được phát âm là [i:]: chief, believe
2. Được phát âm là [aɪ]: pie, die
3. Được phát âm là [ə]: efficient
4. Được phát âm là [aɪə]: variety
Chữ cái oa
1. Được phát âm là [əʊ]: road, coat
2. Được phát âm là [ɔ:]: board, broadcast
Chữ cái oo
1. Được phát âm là [u:]: choose, fool
2. Được phát âm là [ʊ]: look, cook
3. Được phát âm là [ʌ]: blood, flood
Chữ cái ou
1. Được phát âm là [aʊ]: shout, about
2. Được phát âm là [əʊ]: though, dough
3. Được phát âm là [ʌ]: rough, country
4. Được phát âm là [u:]: soup, through
5. Được phát âm là [ʊ]: should, could
6. Được phát âm là [ə]: dangerous, generous
Chữ cái ow
1. Được phát âm là [aʊ]: brown, clown
2. Được phát âm là [əʊ]: row, flow
Chữ cái oi và oy
Được phát âm là [ɔɪ]: coin, enjoy
Chữ cái oe
Được phát âm là [əʊ]: goes, heroes
Chữ cái ui
Được phát âm là [ɪ]: guilt, quit
11
Phát âm [269001] Moon.vn
Học để khẳng định mình
Chữ cái uy
Được phát âm là [aɪ]: buyer, guy
Chữ cái ew
Được phát âm là [ju:]: few, interview
3. Phụ âm
Chữ cái c: có thể được phát âm nhiều cách
1. Có thể phát âm là [k]: clock, conflict
2. Có thể phát âm là [s] (đặc biệt là khi nó đứng trước i, e, hoặc y): circle, centre
3. Có thể phát âm là [∫]: commercial, official
Chữ cái d
1. Có thể phát âm là [d]: dream, decorate
2. Có thể phát âm là [dʒ]: soldier, schedule
Chữ cái g
1. Có thể phát âm là [g]: guess, regular
2. Có thể phát âm là [dʒ] (đặc biệt là khi nó đứng trước i, e, hoặc y): germ, origin
3. Có thể phát âm là [ʒ]: beige, garage
Chữ cái n
1. Có thể phát âm là [n]: nun, noon
2. Có thể phát âm là [ŋ]: hungry, single
Nhóm chữ cái qu (chữ cái q luôn luôn đi với u) có thể phát âm là [kw]: equip, quite
Chữ cái s: cũng có thể được phát âm nhiều cách
1. Có thể phát âm là [s]: second, seem
2. Có thể phát âm là [z]: rise, season
3. Có thể phát âm là [∫]: mansion, sure
4. Có thể phát âm là [ʒ]: vision, decision
(Cách phát âm đuôi s trong danh từ số nhiều, sở hữu cách và dạng động từ ngôi thứ ba số ít sẽ
được đề cập ở phần sau)
Chữ cái t: có thể được phát âm những cách sau
1. Có thể phát âm là [t]: tea, teacher
2. Có thể phát âm là [∫]: action, patient
3. Có thể phát âm là [t∫]: natural, century
Chữ cái x: có thể được phát âm những cách sau
1. Có thể phát âm là [gz]: exact, exhausted
2. Có thể phát âm là [ks]: six, fix
3. Có thể phát âm là [k∫]: anxious, luxury
12
Sách ID 50 đề chinh phục kỳ thi tuyển sinh vào 10 môn Tiếng anh
Một cuộc cách mạng sách
13
Phát âm [269001] Moon.vn
Học để khẳng định mình
14
TRỌNG ÂM
Trọng âm của từ là âm tiết được nhấn mạnh hơn khi đọc. Trọng âm sẽ có trong những từ vựng
có từ hai âm tiết trở lên. Khi xác định đúng trọng âm của từ, bạn sẽ phát âm chuẩn như người
bản ngữ.
Mặc dù trọng âm của mỗi từ khác nhau nhưng nhìn chung chỉ có một vài quy tắc về trọng âm
thông dụng dưới đây.
– Nếu âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm dài, nguyên âm đôi hoặc kết thúc bằng hai phụ âm
trở lên thì âm tiết đó nhận trọng âm. Ví dụ: disCARD, reCEIVE,...
– Đối với động từ có 3 âm tiết quy tắc sẽ như sau: Nếu âm tiết cuối chứa nguyên âm ngắn
hoặc kết thúc không nhiều hơn một nguyên âm thì âm tiết thứ 2 sẽ nhận trọng âm.
Ví dụ: deLIver, deTERmine, deVElop...
16
Sách ID 50 đề chinh phục kỳ thi tuyển sinh vào 10 môn Tiếng anh
Một cuộc cách mạng sách
17