DỊCH VỤ KINH DOANH: GTVT + TLLL (Cở sở vật chất hạ tầng)
DỊCH VỤ TIÊU DÙNG: THƯƠNG MẠI + DU LỊCH
I. ĐỊA LÍ NGÀNH GTVT
* Các tiêu chí đánh giá: 1. Khối lượng vận chuyển hành khách: người 2. Khối lượng vận chuyển hàng hóa: tấn 3. Khối lượng luân chuyển hành khách (vận chuyển x cự li) người.km 4. Khối lượng luân chuyển hàng hóa tấn.km. Nếu như quãng đường đi xa thì khối lượng luân chuyển cao Đường biển (vận chuyển xa đi hội nhập, khối lượng hàng hóa lớn)
*Đặc điểm chung
Có đầy đủ các loại hình GTVT. Nhân tố thúc đẩy Phát triển kinh tế Nhu cầu của người tiêu dùng. *Các dạng câu hỏi Dạng 1: Đặc điểm (nhận biết). Dạng 2: Tuyến đường chính: Điểm đầu, điểm cuối, tên là gì, chiều dài (Atlat) Dạng 3: Lí giải 1 loại hình * Các loại hình 1. Đường bộ (Đường ô tô) Đặc điểm: Mạng lưới phủ kín các vùng; được mở rộng, được hiện đại, đã hội nhập. Các tuyến chính: (1) Tuyến đường xương sống/quan trọng nhất, kéo dài theo hướng Bắc - Nam: Quốc lộ 1, ở phía Đông; Bắt đầu Từ Hữu Nghị (Lạng Sơn) đến Năm Căn (Cà Mau). Tây Nguyên là vùng duy nhất không có quốc lộ 1 đi qua (2) Có đường Hồ Chí Minh (quan trọng thứ 2); thúc đẩy kinh tế ở phía tây. Song song với QL1 2. Đường sắt Vai trò: Chủ yếu vận chuyển hàng hóa, hội nhập. Phía Bắc (ĐB sông Hồng) phát triển hơn phía Nam Đã hội nhập với đường sắt quốc tế. 3. Đường sông - Ở đâu có sông lớn phát triển. Gắn liền với các đồng bằng: ĐBS.CL. Sông Hồng, Miền Trung - Đặc điểm: Đường sông có Phương tiện ít được cải tiến, lạc hậu. - Ảnh hưởng bởi : Chế độ nước, hiện tượng sa bồi (bồi tụ phù sa) 4. Đường hàng không + Non trẻ, nhanh, táo bạo, hiện đại. + Đã có các tuyến bay thẳng. + Xác định sân quốc tế/nội địa. 5. Đường ống: - Gắn với ngành dầu khí (trang 22) - B12 – vận chuyển xăng dầu 6. Đường biển: *CH: Điều kiện (1) vị trí ngã tư đường hàng hải; (2) vũng vịnh kín gió nước sâu, cảng; (3) các đảo ven bờ. *Đặc điểm + Khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất. (vì đường biển chở hàng hóa đi xa, trên quãng đường dài) + Quan trọng nhất/dài nhất: Hải Phòng – TPHCM. + Có vai trò = hội nhập kinh tế quốc tế Lưu ý: Hỏi về thúc đẩy, phát triển mạnh: Kinh tế (hội nhập, phát triển các ngành KT, xuất nhập khẩu hàng hóa) Hỏi về điều kiện: Nhân tố tự nhiên II. THÔNG TIÊN LIÊN LẠC * Bưu chính: - Đặc điểm: phục vụ cao, rộng khắp - Hạn chế: Phân bố chưa hợp lí, lạc hậu, thủ công, chưa chuẩn, thiếu lao động trình độ cao - Định hướng: 3 hóa: cơ giới, tự động, tin học, đẩy mạnh kinh doanh. * Viễn thông: - Đặc điểm: Phát triển nhanh, hiện đại, đón đầu kĩ thuật, đa dạng, không ngừng phát triển III. THƯƠNG MẠI NỘI THƯƠNG NGOẠI THƯƠNG: Xuất – Nhập 1. Nội thương - Đặc điểm (hiện trạng) + Thị trường: Thống nhất + Hàng hóa: Phong phú + đa dạng đáp ứng được nhu cầu Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế - Vì sao: Chính sách đổi mới (nền KT thị trường) - Các cái nhất: Đông Nam Bộ: Nhất về Tổng mức bán lẻ hàng hóa Ngoài Nhà nước: Chiếm tỉ lệ lớn nhất. (Dựa vào BĐ Cột chồng) 2. Ngoại thương Xuất khẩu và nhập khẩu -Đặc điểm: (1) Gía trị: Tăng; Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu (2) Thị trường: + Xuất khẩu: Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc + Nhập khẩu: Châu Á- Thái Bình Dương, châu Âu do: Rẻ, chất lượng, phù hợp. (3) Mặt hàng: + Xuất khẩu: CN nhẹ và tiểu thủ công nghiệp: chủ yếu là hàng công nghiệp trọng điểm. Đặc điểm của hàng hóa xuất khẩu: Hạn chế: Tỉ trọng hàng chế biến, tinh chế thấp + tăng chậm. Hàng gia công lớn hoặc phải nhập nguyên liệu (Dệt may, giày dép) Do kinh tế chưa phát triển, công nghiệp chế biến còn hạn chế. + Nhập khẩu: Nguyên nhiên vật liệu Tư liệu sản xuất gia tăng: Do phục vụ nhu cầu sản xuất hàng hóa trong nước. (4) Cán cân xuất khẩu: = Xuất khẩu – nhập khẩu (Cái gì lớn hơn cái đó siêu). (5) Các mốc sự kiện: Năm 2007: gia nhập WTO Năm 1995: Gia nhập ASEAN (6) Khung lí giải TẠI SAO LẠI TĂNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU: + Mở rộng, đa dạng hóa thị trường Chính sách hội nhập + Kinh tế phát triển Thúc đẩy sản xuất hàng hóa Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất + Phân công lao động. công nghiệp hóa - hiện đại hóa (Phải có tư liệu sản xuất – Phải nhập khẩu) + Nhu cầu của tiêu dùng IV. DU LỊCH Nhân tố quan trọng nhất: Tài nguyên du lịch (Tự nhiên + nhân văn) Đa dạng: Tài nguyên + nhu cầu Phát triển chỉ từ sau năm 1960 do: Chính sách đổi mới của nhà nước.
1. Các ngành kinh tế của Hoa Kỳ 1. Dịch vụ ♦ Tình hình phát triển chung: - Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP và thu hút lực lượng lao động đông đảo