Professional Documents
Culture Documents
101 Cách Viết Email Bằng Tiếng Anh Chuẩn Cho Mọi Tình Huống
101 Cách Viết Email Bằng Tiếng Anh Chuẩn Cho Mọi Tình Huống
tình huống
Nội dung kết thúc I look forward to hearing from you soon
Mong sớm nhận được phản hồi từ anh/chị
Yours faithfully
Trần trọng (nếu bắt đầu thư bằng Dear Sir/Madam)
Yours sincerely
Trân trọng (nếu bắt đầu thư bằng Dear Mr/Mrs/Ms + surname)
Lời mở đầu (không bắt buộc) I hope this email finds you well.
⟶ Tôi mong là bà vẫ khỏe./ Bà vẫn khỏe chứ?
Mục đích viết With reference to our previous meeting, I would like to send you the quotation of our
mail fingerprint door locks.
⟶ Liên quan đến buổi họp trước của chúng ta, tôi xin gửi đến bà báo giá của các mẫu khóa cửa
điều khiển bằng vân tay của bên chúng tôi.
Nội dung chi The prices of all models are stated in the detailed quotation attached below.
tiết ⟶ Giá của tất cả các mẫu được đề cập trong báo giá chi tiết đính kèm bên dưới.
Đề nghị giúp đỡ/cung cấp thêm thông tin nếu For further information, please contact me via email or at
người đọc có nhu cầu 0984 867 1xx.
⟶ Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với tôi qua
email hoặc gọi số 0984 867 1xx.
Mong muốn nhận được phản hồi nhanh chóng I’m looking forward to hearing from you.
⟶ Tôi mong sớm nhận được phản hồi từ bà.
I hope this (email) finds you well. Tôi mong ông/ bà/ v.v. vẫn khỏe.
I hope you had a great week. Tôi hy vọng ông/ bà/ v.v. đã có một tuần tuyệt vời.
I hope you are all doing well. Tôi hy vọng mọi người đều khỏe.
Thank you for getting back to me. Cảm ơn vì đã phản hồi tôi.
Thank you for contacting me/ us/ ABC (tên công Cảm ơn vì đã liên hệ với tôi/ chúng tôi/ ABC.
ty).
I’m/ We’re happy to receive your email. Tôi/ Chúng tôi vui khi nhận được email của bạn/ ông/ bà/
v.v.
2.3. Trình bày mục đích viết thư bằng tiếng Anh
2.3.1. Khi phản hồi thư
Tiếng Anh Tiếng Việt
I’m writing to reply to your… … : Điền (cụm) Tôi viết email này để phản hồi về… của bạn.
danh từ hoặc v-ing Ví dụ: I’m writing to reply to your concern about the
shipping delay.
⟶ Tôi viết email này để phản hồi lo lắng của bạn về vấn
đề việc giao hàng bị trì hoãn.
I’m writing with/ in regard to your… … : Điền Tôi viết email này để phản hồi về… của bạn.
(cụm) danh từ hoặc v-ing Ví dụ: I’m writing with regard to your request for a product
exchange.
⟶ Tôi viết email này để phản hồi yêu cầu đổi sản phẩm
của ông/ bà.
With reference to… (1), I would like to… (2) … (1): Liên quan đến…, tôi muốn…
Điền (cụm) danh từ hoặc v-ing … (2): Điền động từ Ví dụ: With reference to our last discussion (1), I
nguyên mẫu và sau đó là các thành phần cần thiết khác would like to send you the list of the VIP guests (2).
⟶ Liên quan tới buổi thảo luận gần đây nhất của
chúng ta, tôi gửi tới anh/ chị/ bạn danh sách các khách
VIP.
I’m writing to… … : Điền động từ nguyên mẫu và sau Tôi viết email này để…
đó là các thành phần cần thiết khác Ví dụ: I’m writing this email to request for a product
exchange.
⟶ Tôi viết email này để yêu cầu đổi sản phẩm.
I’m writing with/ in regard to… … : Điền (cụm) danh Tôi viết email này để bàn về/ liên quan đến…
từ hoặc v-ing Ví dụ: I’m writing with regard to our upcoming event.
⟶ Tôi viết email này để bàn về sự kiện sắp tới của
chúng ta.
I’m reaching out to… … : Điền động từ nguyên mẫu và Tôi liên lạc để…
sau đó là các thành phần cần thiết khác Ví dụ: I’m reaching out to make a complaint about
your delivery service.
⟶ Tôi liên lạc để khiếu nại về dịch vụ giao hàng của
bên bạn.
I wish to draw your attention to… … : Điền (cụm) Tôi mong muốn bạn có thể quan tâm đến…
danh từ hoặc v-ing Ví dụ: I wish to draw your attention to the problem
we’re having with the photocopier we purchased from
your company last week.
⟶ Tôi mong muốn bạn có thể quan tâm đến vấn đề
mà chúng tôi đang gặp phải với máy photocopy mà
chúng tôi mua từ công ty bạn tuần trước.
2.4. Các thông tin chi tiết khi viết email bằng tiếng Anh
2.4.1. Cách viết thư đưa ra yêu cầu hoặc hỏi thông tin
I would (highly) appreciate it if you Tôi sẽ (rất) cảm kích nếu bạn có thể…
could… … : Điền động từ nguyên mẫu và sau Ví dụ: I would highly appreciate it if you could send me the
đó là các thành phần cần thiết khác list of the office supplies that your department needs before
this Friday.
⟶ Tôi sẽ rất cảm kích nếu bạn có thể gửi tôi danh sách đồ
văn phòng phẩm mà phòng ban của bạn cần trước thứ Sáu
này.
I would be grateful if you could… … : Điền Tôi sẽ cảm kích nếu bạn có thể…
động từ nguyên mẫu và sau đó là các thành phần Ví dụ: I would be grateful if you could inform me of the
cần thiết khác number of attendants of our upcoming event.
⟶ Tôi sẽ cảm kích nếu bạn có thể thông báo cho tôi số lượng
người tham dự của event sắp tới của chúng ta.
It would be great if you could… … : Điền Sẽ thật tuyệt nếu bạn có thể…
động từ nguyên mẫu và sau đó là các thành phần Ví dụ: It would be great if you could help us get the contact of
cần thiết khác Ms. Wilson- the client we mentioned in our discussion this
morning.
⟶ Sẽ thật tuyệt nếu bạn có thể giúp chúng tôi xin thông tin
liên lạc của bà Wilson- khách hàng mà chúng ta đã đề cập đến
trong buổi thảo luận sáng nay.
It would be a great support/ help if you Sẽ là một sự hỗ trợ/ giúp đỡ tuyệt vời nếu bạn có thể…
could… … : Điền động từ nguyên mẫu và sau Ví dụ: It would be a great help if you could send us the
đó là các thành phần cần thiết khác minutes of our last meeting tomorrow.
⟶ Sẽ là một sự giúp đỡ tuyệt vời nếu bạn có thể gửi cho
chúng tôi biên bản của cuộc họp gần đây nhất trong ngày mai.
2.4.2. Phản hồi về yêu cầu hoặc cung cấp thông tin
The… that you need is attached below. … … mà bạn cần được đính kèm bên dưới.
: Điền (cụm) danh từ hoặc v-ing Ví dụ: The list of VIP guests that you need is attached below.
⟶ Danh sách khách VIP mà bạn cần được đính kèm bên dưới.
The… that you’re seeking can be found in … mà bạn đang tìm kiếm có thể được tìm thấy trong file đính
the… attachment below. … : Điền (cụm) kèm bên dưới.
danh từ hoặc v-ing Ví dụ: The detailed price information that you’re seeking can be
found in the attachment below.
⟶ Thông tin giá cả chi tiết mà bạn đang tìm kiếm có thể được tìm
thấy trong tệp đính kèm bên dưới.
I’m/ We’re glad to inform you that I/ we Tôi/ Chúng tôi lấy làm vui khi thông báo với bạn rằng tôi/
can… … : Điền động từ nguyên mẫu và chúng tôi có thể…
sau đó là các thành phần cần thiết khác Ví dụ: I’m glad to inform you that I can absolutely get the contact
you need within today. I will forward the information to you as
soon as I get it.
⟶ Tôi lấy làm vui khi thông báo với bạn rằng tôi chắc chắn có
thể lấy thông tin liên lạc mà bạn cần trong ngày hôm nay. Tôi sẽ
chuyển tiếp thông tin đến bạn ngay khi tôi nhận được.
… has negatively affected… … : Điền (cụm) danh … đã (và đang) tác động tiêu cực lên…
từ hoặc v-ing Ví dụ: The delay in your delivery has negatively affected
our productivity. We need the equipment for our
production.
⟶ Sự trì hoãn/ chậm trễ trong việc giao hàng của bên bạn
đã và đang tác động tiêu cực lên năng suất của chúng tôi.
Chúng tôi cần thiết bị để sản xuất.
I/ We found… (1) (very/ quite)… (2) … (1): Điền Tôi/ Chúng tôi thấy… (rất/ khá)…
(cụm) danh từ hoặc v-ing … (2): Điền tính từ Ví dụ: We found the quality of the printer quite
disappointing.
⟶ Chúng tôi thấy chất lượng của máy in khá đáng thất
vọng.
I/ We absolutely would like to see your immediate Tôi/ Chúng tôi hoàn toàn muốn thấy sự nỗ lực tức thì
effort in… … : Điền (cụm) danh từ hoặc v-ing của (các) bạn trong việc…
Ví dụ: We absolutely would like to see your immediate
effort in improving the service.
⟶ Chúng tôi hoàn toàn muốn thấy sự nỗ lực tức thì của
bên bạn trong việc cải thiện dịch vụ.
I’m/ We are interested in how your company can Tôi/ Chúng tôi đang quan tâm về việc công ty bạn có
make up for… I/ we have experienced. … : Điền thể bồi thường như thế nào cho … mà chúng tôi phải
(cụm) danh từ hoặc v-ing trải qua.
Ví dụ: We are interested in how your company can make
up for the inconvenience that we have experienced.
⟶ Chúng tôi quan tâm đến việc công ty của bạn có thể
bồi thường như thế nào cho sự bất tiện mà chúng tôi đã
trải qua.
Unless this problem is solved promptly and Nếu vấn đề này không được giải quyết nhanh chóng và
thoroughly, then, unfortunately, we will have to thấu đáo, chúng tôi e rằng chúng tôi sẽ phải có biện
take further action. pháp quyết liệt hơn.
I/ We sincerely apologized for… … : Điền (cụm) Tôi/ Chúng tôi chân thành xin lỗi về…
danh từ hoặc v-ing Ví dụ: We sincerely apologized for your unpleasant
experience.
⟶ Chúng tôi chân thành xin lỗi về trải nghiệm không tốt
của bạn.
Please allow me/ us to apologize for… … : Điền Cho phép tôi/ chúng tôi được xin lỗi về…
(cụm) danh từ hoặc v-ing Ví dụ: Please allow us to apologize for the delay in the
delivery of your order.
⟶ Cho phép tôi/ chúng tôi được xin lỗi về sự chậm trễ
trong việc giao đơn hàng của bạn.
Please accept my/ our sincere apology for… … Mong bạn sẽ chấp nhận lời xin lỗi chân thành của tôi/
: Điền (cụm) danh từ hoặc v-ing chúng tôi về…
Ví dụ: Please accept our sincere apology for the
inconvenience.
⟶ Mong bạn sẽ chấp nhận lời xin lỗi chân thành của
chúng tôi về sự bất tiện này.
Please let us know what we can do to compensate Mong bạn cho chúng tôi biết chúng tôi có thể làm gì để
for… … : Điền (cụm) danh từ hoặc v-ing bồi thường/ bù đắp cho…
Ví dụ: Please let us know what we can do to compensate
for your unpleasant experience.
⟶ Mong bạn cho chúng tôi biết chúng tôi có thể làm gì
để bù đắp cho trải nghiệm không tốt của bạn.
2.4.5. Thư thông báo hoặc thắc mắc về file đính kèm
Kindly find the information in the attachment(s) Vui lòng đọc thông tin trong (những) tệp đính kèm bên
below. dưới.
You can find… in the file(s) attached below. … Bạn có thể tìm thấy… trong (những) tệp được đính kèm
: Điền (cụm) danh từ hoặc v-ing bên dưới.
Ví dụ: You can find the detailed quotation in the file
attached below.
⟶ Bạn có thể tìm thấy báo giá chi tiết trong tệp được đính
kèm bên dưới.
Please accept my/ our sincere apology for… … Mong bạn sẽ chấp nhận lời xin lỗi chân thành của tôi/
: Điền (cụm) danh từ hoặc v-ing chúng tôi về…
Ví dụ: Please accept our sincere apology for the
inconvenience.
⟶ Mong bạn sẽ chấp nhận lời xin lỗi chân thành của
chúng tôi về sự bất tiện này.
I’m sending you … as an attachment. … : Điền Tôi gửi cho bạn … dưới dạng tệp đính kèm.
(cụm) danh từ hoặc v-ing Ví dụ: I’m sending you the contract as an attachment.
⟶ Tôi gửi cho bạn hợp đồng dưới dạng tệp đính kèm.
I’m afraid I can’t open the attachment(s). Could Tôi e là tôi không thể mở (các) tệp đính kèm. Bạn có
you please help me check it/ them? thể giúp tôi kiểm tra nó/ chúng được không?
Could you please send… again in PDF Bạn có thể gửi lại … dưới dạng PDF được không?
format? … : Điền (cụm) danh từ hoặc v-ing Ví dụ: Could you please send the contract again in PDF
format?
⟶ Bạn có thể gửi lại hợp đồng dưới dạng PDF được
không?
2.4.6. Đề nghị giúp đỡ hoặc cung cấp thêm thông tin – Thể hiện sự
mong chờ phản hồi
For further information, please reach/ contact me Để biết thêm thông tin, vui lòng liên hệ với tôi qua…
at… … : Điền địa chỉ email/ số điện thoại/ cả hai Ví dụ: For further information, please reach me at
abc@gmail.com or the phone number: 098 *** 1088.
⟶ Để biết thêm thông tin, vui lòng liên hệ với tôi qua
email abc@gmail.com hay gọi số điện thoại 098 *** 1088.
If you have any questions, please let me know. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, hãy cho tôi biết. Tôi luôn
I’m always eager to answer. sẵn sàng trả lời.
If you need any help or support, please don’t Nếu bạn cần bất kỳ sự giúp đỡ hay hỗ trợ gì, hãy đừng
hesitate to contact me. ngần ngại mà liên lạc với tôi nhé
I/ We look forward to hearing from you. Tôi/ Chúng tôi mong nhận được phản hồi từ bạn.
3.1. Xác định đối tượng nhận mail và độ trang trọng tương ứng
Chắc hẳn, không ít bạn đọc cũng biết khi viết email công việc, dù là
bằng tiếng Anh hay tiếng Việt, ta cũng cần chú trọng đến độ trang
trọng. Đặc biệt là khi đối tượng nhận email là cấp trên, khách hàng
hay đối tác, sự trang trọng và lịch sự càng được đề cao. Sự trang
trọng này được thể hiện qua một bố cục đầy đủ và chỉnh chu cùng từ
ngữ và văn phong phù hợp với dạng văn viết trang trọng.
Tuy nhiên, không phải đối với người nhận nào chúng ta cũng cần phải
viết email thật trang trọng. Trong trường hợp người nhận là một đồng
nghiệp thân thiết và ta không cần phải “CC” hay “BCC” cho lãnh đạo
hay các đồng nghiệp khác, ta có thể viết email một cách gần gũi và
thân thiện hơn. Điều này sẽ giúp chúng ta có phần “dễ thở” hơn và
tiết kiệm được thêm thời gian khi làm việc.
Nhiều người vẫn hay lầm tưởng rằng muốn viết email cho thật trang
trọng thì phải dùng từ vựng thật khó, “sang chảnh”, “từ vựng IELTS”,
v.v. Trên thực tế, đúng là có những từ hay mẫu câu chúng ta nên
dùng để mang đến sự trang trọng cho email ta đang viết.
Tuy nhiên, chúng không phải những từ khó như nhiều người vẫn
nghĩ. Việc cố sử dụng những từ “cao siêu” chưa chắc đã đem lại sự
trang trọng cho email mà còn gây khó khăn cho cả người viết lẫn
người đọc. Chính vì vậy bạn chỉ cần quan tâm đến những mẫu câu
thường được khuyên dùng cho email công việc mà TalkFirst sẽ liệt kê
ở mục 3 của bài viết này thôi bạn nhé.
• Tiếng Anh:
Dear Ms. Thảo Trang,
I’m writing to request for the minutes of our meeting on Tuesday,
September 7th, 2021
Our new project has just kicked off, and we all find the information
mentioned in the meeting very helpful for our project. We ourselves
did jot down the important points that day. However, we all agree that
it’s better to take a look at the complete minutes taken by you- the
minutes taker of that meeting.
We would highly appreciate it if you could send us the minutes before
this Friday.
We look forward to hearing from you. Thank you!
Sincerely,
Doan Anh Tuan
• Tiếng Việt:
Gửi chị Thảo Trang,
Tôi viết email này để nhờ chị gửi cho chúng tôi biên bản của cuộc họp
vào ngày thứ Ba, ngày 7 tháng 9, năm 2021.
Dự án mới của chúng tôi vừa bắt đầu và chúng tôi đều thấy các thông
tin được đề cập trong buổi họp rất hữu ích cho dự án của chúng tôi.
Hôm đó, bản thân chúng tôi cũng có ghi chép lại những điểm quan
trọng. Tuy nhiên, chúng tôi đều đồng ý là sẽ tốt hơn nếu xem biên bản
hoàn chỉnh được viết bởi chị- người viết biên bản của buổi họp đó.
Chúng tôi rất cảm kích nếu chị có thể gửi biên bản cho chúng tôi
trước thứ Sáu này.
Chúng tôi mong sớm nhận được phản hồi từ chị. Cảm ơn chị!
Trân trọng,
Đoàn Anh Tuấn
4.2. Mẫu thư phản hồi bằng tiếng Anh về tài liệu
• Tiếng Anh:
Dear Mr. Parker,
With reference to your request in our last meeting, I would like to send
you the quotation of our printers.
The prices and other information about all models can be found in the
PDF file below. I hope this can help you choose the printers that are to
your liking.
For further information and support, please contact me
at ngo***lam@gmail.com or the phone number: 098 *** 108.
Hope to hear from you soon. Thank you so much!
Yours truly,
Ngo Thach Lam
• Tiếng Việt:
Thưa ông Parker,
Liên quan đến yêu cầu của ông trong buổi họp gần nhất của chung ta,
tôi gửi ông báo giá máy in của chúng tôi.
Giá cả và các thông tin khác về tất cả các mẫu có thể được tìm thấy
trong file PDF bên dưới. Tôi mong rằng nó có thể giúp ông chọn
những chiếc máy in vừa ý.
Để biết thêm thông tin và được hỗ trợ thêm, vui lòng liên lạc với tôi tại
địa chỉ mail: ngo***lam@gmail.com hoặc số điện thoại: 098 *** 108.
Mong sớm nhận được phản hồi từ ông. Cảm ơn ông!
Trân trọng,
Ngô Thạch Lam
4.5. Mẫu thư xin lỗi bằng tiếng Anh (Formal email of apology)
• Tiếng Anh:
Dear Mr. Wilson,
First of all, please allow us to apologize for the delayed delivery.
Due to the pandemic, the shipping procedure has been complicated.
This must have resulted in your order taking longer to arrive.
However, we should have made you aware of the delay at the time.
Once again, let us apologize for our negligence. We have already
taken all necessary measures to ensure that this will not happen again
in the future.
As I have been informed, the product you ordered left our warehouse
5 hours after the order was confirmed. It is currently in a transit
warehouse that is 5 kilometers away from your company. We are
doing everything we can to make sure that the product will reach you
within tomorrow.
Besides, we are offering you a 30% discount for your next purchase
as a compensation for your unpleasant experience.
Once again, please accept our sincere apology.
For further information and support, please contact me via email or at
the phone number: 098 *** 328.
Yours truly,
Mai Nhat Cuong
• Tiếng Việt:
Thưa ông Wilson,
Trước hết, cho phép chúng tôi xin lỗi về sự chậm trễ trong việc giao
hàng.
Do đại dịch, thủ tục giao hàng đã bị phức tạp hóa. Điều này ắt hẳn đã
khiến cho đơn hàng của ông được vận chuyển lâu hơn.
Tuy nhiên, chúng tôi nên báo với ông về sự chậm trễ ngay thời điểm
đó. Một lần nữa, cho phép chúng tôi xin lỗi về sự sơ suất này. Chúng
tôi đã thực hiện tất cả những biện pháp cần thiết để đảm bảo điều này
sẽ không tái diễn trong tương lai.
Theo như tôi được biết, sản phẩm ông đặt đã rời kho của chúng tôi 5
tiếng sau khi đơn hàng được xác nhận. Nó hiện đang ở một nhà kho
trung chuyển cách công ty của ông 5 cây số. Chúng tôi đang làm tất
cả những gì có thể để đảm bảo sản phẩm sẽ được giao đến nơi vào
ngày mai.
Bên cạnh đó, chúng tôi đề nghị giảm giá 30% cho lần mua hàng tiếp
theo của ông như một cách để bồi thường cho trải nghiệm không tốt
của ông.
Một lần nữa, mong ông sẽ chấp nhận lời xin lỗi chân thành của chúng
tôi.
Để biết thêm thông tin hoặc được hỗ trợ thêm, vui lòng liên lạc với tôi
qua email hoặc số điện thoại: 098 *** 328.
Trân trọng,
Mai Nhật Cường
6.5. Cách viết email cung cấp những tin tức xấu
• We regret to inform you that …
⟶ Chúng tôi rất tiếc phải thông báo cho bạn rằng …
• I regret to inform you that due to a mistake in our database,
…
⟶ Tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng do lỗi trong cơ sở dữ
liệu của chúng tôi, …
• Unfortunately, we cannot/we are unable to …
⟶ Rất tiếc, chúng tôi không thể/chúng tôi không thể …
• After careful consideration, we have decided (not) to …
⟶ Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, chúng tôi đã quyết định
(không)…
• Despite my best efforts, it has proved to be impossible to…
⟶ Dù tôi đã cố gắng hết sức, nhưng không thể nào…
• I’m afraid I’ve got some bad news for you.
⟶ Tôi e rằng tôi có một số tin xấu cho bạn.
• I’m afraid it would not be possible to …
⟶ Tôi e rằng sẽ không thể …
• Unfortunately, I have to tell you that…
⟶ Thật không may, tôi phải nói với bạn rằng …
• I’m afraid that we can’t [do something].
⟶ Tôi sợ rằng chúng ta không thể [làm gì đó].
• That’s not really possible.
⟶ Điều đó thực sự không thể.
6.8. Cách viết email nói về những vấn đề và hướng giải quyết
• There seems to be a problem with the new feature.
⟶ Có vẻ như có vấn đề với tính năng mới.
• Which option would you like us to work on?
⟶ Bạn muốn chúng tôi làm việc dựa trên phương án nào?
• The first solution will take about 3 days, and the second one
can take up to 10 days.
⟶ Giải pháp đầu tiên sẽ mất khoảng 3 ngày và giải pháp thứ hai
có thể mất đến 10 ngày.
• If we implement the first solution, we can have [possible
problems] in the future.
⟶ Nếu chúng tôi thực hiện giải pháp đầu tiên, chúng tôi có thể
gặp [các vấn đề có thể xảy ra] trong tương lai.
• However, the second solution will take much longer, and we
cannot give even a rough estimate at the moment.
⟶ Tuy nhiên, giải pháp thứ hai sẽ mất nhiều thời gian hơn và
chúng tôi không thể đưa ra ước tính sơ bộ vào lúc này.
• We’d like to research this problem a bit more in order to
give you a more detailed list of options.
⟶ Chúng tôi muốn nghiên cứu vấn đề này thêm một chút để
cung cấp cho bạn danh sách các lựa chọn chi tiết hơn.
• We’ve found a bug in [where].
⟶ Chúng tôi đã tìm thấy một lỗi [ở đâu].
• Here’s how we would like to take care of this issue.
⟶ Đây là cách chúng tôi muốn giải quyết vấn đề này.
6.9. Cách viết email nói về những đơn hàng bằng tiếng Anh
• I’d like to cancel the order I placed on [Date].
⟶ Tôi muốn hủy đơn hàng mà tôi đã đặt vào [Ngày].
• I’d like to place an order for [product].
⟶ Tôi muốn đặt hàng cho [sản phẩm].
• Please confirm that you’ve received our order.
⟶ Vui lòng xác nhận rằng bạn đã nhận được đơn đặt hàng của
chúng tôi.
• Your order will be processed as quickly as possible.
⟶ Đơn hàng của bạn sẽ được xử lý nhanh nhất có thể.
• We’ve received your order #…
⟶ Chúng tôi đã nhận được đơn đặt hàng của bạn # …
• Please confirm your order.
⟶ Vui lòng xác nhận đơn đặt hàng của bạn.
• We’re processing your order and we’ll get back to you as
soon as we can.
⟶ Chúng tôi đang xử lý đơn đặt hàng của bạn và sẽ liên hệ lại
với bạn ngay khi có thể.
• Thank you for your order.
⟶ Cảm ơn bạn đã đặt hàng.
• Your order shouldn’t take more than 2 days to arrive.
⟶ Đơn đặt hàng của bạn sẽ không mất quá 2 ngày để đến nơi.
• We’re glad that you chose us to help you with this!
⟶ Chúng tôi rất vui vì bạn đã chọn chúng tôi để giúp bạn việc
này!
6.10. Cách viết email kết thư
• If we can be of any further assistance, please let us know.
⟶ Nếu chúng tôi có thể giúp gì thêm, vui lòng cho chúng tôi
biết.
• Thank you for taking this into consideration.
⟶ Cảm ơn bạn đã xem xét vấn đề này.
• We hope you are happy with this arrangement.
⟶ Chúng tôi hy vọng bạn hài lòng với sự sắp xếp này.
• Thank you once more for your help in this matter.
⟶ Cảm ơn bạn một lần nữa vì sự giúp đỡ của bạn trong vấn đề
này.
• If you require any further information, please let me know.
⟶ Nếu bạn cần thêm bất kỳ thông tin nào, vui lòng cho tôi biết.
• Looking forward to hearing from you,
⟶ Mong nhận được phản hồi từ bạn,
• Let me know if you need any help.
⟶ Hãy cho tôi biết nếu bạn cần bất kỳ sự giúp đỡ nào.
• If I can help in any way, please do not hesitate to contact
me.
⟶ Nếu tôi có thể giúp gì được cho bạn, xin đừng ngại liên lạc
với tôi.
• If there’s anything I can do to help you, just drop me a line.
⟶ Nếu tôi có thể làm gì để giúp bạn, chỉ cần gửi cho tôi một
dòng.
• Please let me know what you think.
⟶ Xin vui lòng cho tôi biết những gì bạn nghĩ.
• Thank you for taking your time.
⟶ Cảm ơn bạn vì đã dành thời gian.