Ds Kem CV 1

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

DANH SÁCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC THAM GIA CÁC LỚP BỒI DƯỠNG

BỒI DƯỠNG KỸ NĂNG LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ CẤP SỞ NĂM 2019


(Kèm theo Công văn số 1550/SNV-CCVCĐT ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng)

Ngày, tháng, năm sinh


STT Họ và tên Dân tộc Chức vụ Đơn vị công tác Ghi chú
Nam Nữ

1 Hoàng Văn Đội 3/2/1964 Nùng Trưởng ban Hội đồng nhân dân tỉnh

2 Nông Văn Khương 9/15/1965 Tày Phó trưởng ban Hội đồng nhân dân tỉnh

3 Hà Nhật Lệ 3/28/1975 Tày Chủ tịch Hội LHPN tỉnh

4 Hoàng Thị Hường 08/11/1979 Kinh Phó Trưởng Ban Hội Nông dân tỉnh

5 Triệu Thị Ngọc Thu 29/9/1982 Nùng Chánh Văn phòng Hội Nông dân tỉnh

6 Nông Công Họa 11/02/1975 Tày Phó Chánh Văn phòng Hội Nông dân tỉnh

7 Nguyễn Lâm Thị Tú Anh 10/27/1971 Tày Bí thư Huyện ủy Huyện ủy Thông Nông

Liên đoàn Lao động tỉnh Cao


8 Nguyễn Ngọc Thư 4/26/1974 Tày Chủ tịch
Bằng

Liên đoàn Lao động thành phố


9 Sầm Thu Oanh 5/22/1974 Tày Chủ tịch
Cao Bằng

Phó trưởng ban quản lý cửa


10 Phạm Văn Hoài 21/9/1980 Tày Ban quản lý khu kinh tế
khẩu Tà Lùng

11 Nguyễn Thị Huê 24/4/1986 Kinh Phó chánh văn phòng Ban quản lý khu kinh tế

12 Bế Dũng 7/3/1970 Tày Phó Trưởng ban Tuyên giáo Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

Trưởng phòng Tuyên truyền và


13 Nguyễn Thị Mẫn 21/5/1972 Tày Cục thuế tỉnh Cao Bằng
hỗ trợ người nộp thuế

Phó trưởng phòng Tổng hợp -


14 Hoàng Thị Hoài Thu 15/01/1984 Tày Cục thuế tỉnh Cao Bằng
Nghiệp vụ - Dự toán

15 Nông Quốc Tuấn 1/2/1978 Tày Trưởng ban Tổ chức-Tổng hợp Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

16 Nguyễn Ngọc Hà 25/10/1981 Kinh Phó Chủ tịch HĐND thành phố Cao Bằng

17 Trần Hữu Sơn 9/10/1961 Phó Giám đốc Sở Giao thông vận tải

Phó Trưởng Quản lý kết cấu hạ


18 Nông Thị Huyền 05/5/1982 Tày Sở Giao thông vận tải
tầng giao thông

19 Nguyễn Hữu Lư 23/01/1982 Tày Phó Chánh Thanh tra Sở Giao thông vận tải

Sở Lao động - Thương binh và


20 Hoàng Thị Mỹ Hảo 9/28/1968 Tày Giám đốc
Xã hội

21 Đồng Thị Kiều Oanh 3/31/1970 Kinh Giám đốc Sở Nội vụ


Ngày, tháng, năm sinh
STT Họ và tên Dân tộc Chức vụ Đơn vị công tác Ghi chú
Nam Nữ

Phó Chánh Văn phòng (phụ


22 Bế Cao Kiên 19/4/1979 Tày Sở Nội vụ
trách phòng)

Phó trưởng phòng Quản lý Biên


23 Hoàng Khánh Trà 23/10/1984 Tày Sở Ngoại vụ
giới

Phó Chánh Văn phòng (phụ


24 Nguyễn Thị Vân Anh 20/8/1986 Tày Sở Ngoại vụ
trách Văn phòng)

Phó trưởng phòng Hợp tác quốc


25 Phương Thị Nương 04/02/1981 Tày Sở Ngoại vụ
tế

26 Huỳnh Văn Nam 10/27/1962 Kinh Giám đốc Sở Ngoại vụ

Giám đốc Trung tâm Thông tin


27 Nguyễn Thi Ái Sa 22/02/1983 Kinh Sở Ngoại vụ
và Dịch vụ đối ngoại

Phó Trưởng phòng Tài chính


28 Phạm Thanh Xuân 02/12/1976 Kinh Sở Tài chính
Đầu tư

29 Lê Lục Hoàn 28/2/1981 Tày Phó Trưởng phòng Khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường

Phó Chi cục Trưởng Chi cục


30 Nguyễn Trọng Phùng 14/12/1978 Kinh Sở Tài nguyên và Môi trường
Quản lý đất đai

Giám đốc Trung tâm CNTT


31 Đàm Kiều Mai 19/8/1973 Tày Sở Tài nguyên và Môi trường
TN&MT

32 Hứa Tân Hợi 1972 Nùng Phó Giám đốc Sở Tư pháp

Trưởng phòng Thông tin- Báo


33 Vũ Văn Chung 02/9/1972 Kinh Sở Thông tin và truyền thông
chí- xuất bản

Trưởng phòng Công nghệ thông


34 Đàm Xuân Sơn 14/6/1981 Tày Sở Thông tin và truyền thông
tin

35 Nguyễn Lâm Vinh 3/12/1968 Kinh Chánh Thanh tra Sở Xây dựng

36 Bùi Xuân Kỳ 12/5/1973 Kinh Trưởng phòng Sở Xây dựng

37 Nông Văn Thánh 5/28/1973 Tày Phó Giám đốc Sở Y tế

Giám đốc Trung tâm kiểm


38 Hoàng Mạnh Cường 10/26/1967 Tày Sở Y tế
nghiệm dược phẩm mỹ phẩm

Giám đốc Bệnh viện đa khoa


39 Hoàng Văn Sóng 4/7/1967 Nùng Sở Y tế
huyện Quảng Uyên

Giám đốc Bệnh viện đa khoa


40 Nguyễn Văn Nam 5/23/1969 Tày Sở Y tế
huyện Thông Nông

Giám đốc Trung tâm y tế huyện


41 Nguyễn Văn Bảy 6/5/1969 Tày Sở Y tế
Trùng Khánh

42 Nguyễn Hữu Thảo 10/10/1971 Tày Phó Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Cao Bằng

Chánh án TAND Huyện


43 Nông Công Hưng 9/4/1974 Tày Hòa An Tòa án nhân dân tỉnh Cao Bằng

Chánh án TAND thành phố Cao


44 Lương Thị Hợp 4/8/1974 Kinh Bằng Tòa án nhân dân tỉnh Cao Bằng
Ngày, tháng, năm sinh
STT Họ và tên Dân tộc Chức vụ Đơn vị công tác Ghi chú
Nam Nữ

45 Nguyễn Mạnh Hùng 5/2/1976 Kinh Phó Chánh thanh tra Thanh tra tỉnh

46 Lâm Đức Xuân 01/11/1978 Tày Phó Chủ tịch UBND thành phố

47 Lý Thị Huệ 1/7/1976 Tày Phó Chánh Văn phòng Văn phòng Tỉnh ủy

48 Lê Đỗ Thanh 8/8/1975 Kinh Chuyên viên Phòng Tổng hợp Văn phòng UBND tỉnh

49 Bùi Huy An 12/1/1978 Tày Chuyên viên Phòng Kinh tế Văn phòng UBND tỉnh

50 Nông Trí Tuệ 01/4/1983 Tày Chuyên viên Phòng Kinh tế Văn phòng UBND tỉnh

51 Phạm Văn Trình 24/07/1982 Kinh Chuyên viên Phòng Kinh tế Văn phòng UBND tỉnh

Phó Trưởng phòng Khoa giáo -


52 Phạm Hiến Giang 18/4/1975 Kinh Văn phòng UBND tỉnh
Văn xã

Danh sách này ấn định 52 người.


Đơn vị…

DANH SÁCH ĐĂNG KÝ BỔ SUNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC THAM GIA LỚP BỒI DƯỠNG
KỸ NĂNG LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ CẤP SỞ NĂM 2019
(Kèm theo Công văn số: 1550/SNV-CCVCĐT ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng)

Ngày, tháng, năm


sinh Chức vụ được Mã ngạch hiện Số điện thoại
STT Họ và tên Dân tộc Chức vụ Đơn vị công tác
quy hoạch hưởng liên hệ
Nam Nữ

Danh sách này ấn định …. người.


Ghi chú

You might also like