Professional Documents
Culture Documents
2. Dược Liệu Chứa Glycosid
2. Dược Liệu Chứa Glycosid
1
8/24/2021
2. Phân loại
• Theo phần đường:
– Glucose: glucoside
– Đường khác: rhamnoside, galactoside.
• Theo dây nối:
– O-glycoside
– S-glycoside
– N-glycoside
– C-glycoside
• Theo phần genin
2
8/24/2021
2. Phân loại
Các loại liên kết giữa OH hemiacetal và genin:
• O-glycoside
• S-glycoside
• N-glycoside
• C-glycoside: ko bị thủy phân bởi acid hay
enzym
2. Phân loại
• O-glycoside: vd oleandrin
3
8/24/2021
C-glycoside
2. Phân loại
• Theo cấu trúc phần genin:
– Saponin: phần genin là triterpene
– Mono và diterpene glycoside
– Anthranoid glycoside
– Flavonoid glycoside
– Coumarin glycoside
– Tannin glycoside
– Iridoid glycoside
4
8/24/2021
2. Phân loại
3. Tính chất
• Lý nh
– Kết tinh được, vô định hình, lỏng sánh
– Không màu, một số có màu
– Vị thường đắng
– Độ tan: thường tan trong nước, cồn; ít hoặc không tan
trong dung môi hữu cơ.
– Năng suất quay cực thường trái
• Hóa nh:
– Sau thủy phân có nh khử do nhóm OH của đường, cho
phản ứng màu với thuốc thử Tollens, Fehling
– Tính chất của genin
5
8/24/2021
3. Tính chất
• Bị enzyme thủy phân:
– Có nh chọn lọc: mỗi loại enzyme chỉ thủy phân 1 loại liên
kết
Acid
strophantobiase
glucosidase
Aglycone
Salicin,
glycoside dẫn xuất của aspirin
Glycone
6
8/24/2021
4. Chiết xuất
• Mục đích: dạng glycoside hay genin
• Tiến hành:
– Loại tạp:
• chất béo, diệp lục, carotenoid … bằng ether dầu hỏa, hexan hoặc
chiết bằng cồn thấp độ ngay từ đầu để tránh dư lượng dung môi
hữu cơ.
• Tạp tan trong nước: dùng chì acetate và loài chì acetate thừa bằng
Na2SO4.
• Loại tannin: cho dịch chiết nước hoặc cồn qua cột chứa nhôm
oxyd.
– Chiết bằng cồn
– Tinh chế: sắc ký hoặc kết tinh lại