So Lieu Va Yeu Cau DA Ket Cau Thep 2024

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 7

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN MÔN HỌC


KẾT CẤU THÉP I

Sinh viên thực hiện:


Mã số sinh viên:
Lớp:
Giáo viên hướng dẫn:
Bộ môn: Kỹ thuật Xây dựng
2

Hà Nội, 2024
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ-ĐỊA CHẤT ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
KHOA XÂY DỰNG …
BỘ MÔN KỸ THUẬT XÂY DỰNG

Thiết kế hệ dầm sàn phổ thông bằng thép bao gồm: dầm phụ là thép định hình chữ I với chiều
dài nhịp là Ldp, dầm chính là dầm tổ hợp hàn chữ I với chiều dài nhịp là Ldc. Tải trọng phân bố
đều tiêu chuẩn Ptc.

Hệ dầm sàn trong đồ án với các thông số được mô tả như sau:

1.1. Mô tả các bộ phận của hệ kết cấu

1 1

Ldp
C

2
Ldc
2 3

B¶N SµN DÇMCHÝNH DÇMPHô

Ldc
2 3
MÆT C¾T 1-1
3

B¶N SµN

DÇMCHÝNH DÇMPHô DÇMCHÝNH

Ldp

C D
MÆT C¾T 2-2
Hình. Sơ đồ cấu tạo hệ kết cấu dầm sàn thép

Các số liệu tính toán kèm theo cho trong bảng dưới đây.
1.2. Tải trọng tác dụng lên trên sàn

 Tải trọng tác dụng lên sàn bao gồm 2 thành phần: tĩnh tải (tải trọng bản thân) và hoạt tải
(tải trọng tạm thời).
 Khi tính toán bản sàn và các cấu kiện dầm chính, dầm phụ ta sẽ dùng tải trọng tiêu
chuẩn để kiểm tra độ võng và dùng tải trọng tính toán khi xét đến độ bền.

1.3. Các đặc trưng cơ lí của vật liệu

 Bản sàn sử dụng thép tấm;


 Phương pháp hàn tay, kiểm tra chất lượng đường hàn bằng mắt thường;
 Bu lông được dùng trong hệ dầm là bu lông thô.
 Độ võng cho phép đối với các loại kết cấu như sau:

+) Đối với dầm chính: .

+) Đối với dầm phụ: .

+) Đối với sàn thép: .

 Hệ số có kể đến biến dạng dọc: C1 = 1,12.


 Hệ số vượt tải của hoạt tải là p=1,2 và của tĩnh tải là g = 1,15 .

1.4. Nội dung, nhiệm vụ và các bước tính toán trong đồ án:
1.4.1. Tính toán bản sàn thép

 Chọn ts, ls.


 Kiểm tra bản sàn theo điều kiện cường độ và độ võng.

1.4.2. Tính toán thiết kế dầm phụ

 Dầm phụ làm từ thép định hình có tiết diện chữ I.


 Sơ đồ kết cấu và tải trọng tác dụng, nội lực M, V.
4

 Chọn tiết diện dầm.


 Kiểm tra lại tiết diện dầm theo các điều kiện bền, ổn định.

1.4.3. Tính toán, thiết kế dầm chính

 Dầm chính được làm từ dầm tổ hợp hàn có tiết diện chữ I.
 Sơ đồ kết cấu và tải trọng tác dụng, nội lực M, V.

 Chọn tiết diện dầm.
 Kiểm tra lại tiết diện thiết kế của dầm theo điều kiện cường độ và độ võng.
 Thay đổi tiết diện dầm ( nếu có).
 Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ và tổng thể của dầm.

1.4.4. Cấu tạo và tính toán các chi tiết khác

 Tính toán liên kết nối sàn với dầm phụ.


 Tính toán liên kết dầm phụ với dầm chính ( liên kết chồng hoặc bằng mặt)
 Tính toán và thiết kế sườn đầu dầm chính.
 Tính toán liên kết cánh dầm và bụng dầm chính.
 Tính toán liên kết nối dầm chính.
Bảng. Số liệu cơ bản sử dụng trong đồ án
L1 L2 L3 LỊCH ĐIỂM
tc
p Ldc Ldp SÀN DẦM LIÊN THÔNG
Stt Mã số SV Họ và tên sinh viên Mác thép
(kN/m2) (m) (m) + DP CHÍNH KẾT +
BẢN VẼ
1 19,6 14,0 4,8 CCT34
2 20,0 11 4,0 CCT38
3 21,3 8,0 4,7 CCT42
4 22,2 10,0 5,0 CCT34
5 21,6 13,0 5,3 CCT38
6 22,2 12,0 4,1 CCT42
7 20,6 13,0 5,4 CCT34
8 21,8 11,0 4,8 CCT38
9 20,4 9,0 4,2 CCT42
10 21,1 11,0 4,9 CCT34
11 19,6 14,0 4,3 CCT38
12 19,9 8,0 4,6 CCT42
13 20,7 10,0 4,4 CCT34
14 19,2 13,0 5,1 CCT38
15 19,1 11,0 4,6 CCT42
16 21,9 8,0 4,9 CCT34
17 20,3 12,0 5,2 CCT38
18 21,1 9,0 5,0 CCT42
2

19 20,0 14,0 5,2 CCT34


20 19,0 12,0 4,5 CCT38
21 21,3 13,0 4,8 CCT42
22 20,8 10,0 4,9 CCT34
23 22,1 11,0 4,1 CCT38
24 20,9 13,0 5,3 CCT42
25 21,8 11,0 5,0 CCT34
26 19,4 9,0 5,4 CCT38
27 20,9 13,0 4,9 CCT42
28 22,0 11,0 5,1 CCT34
29 19,1 12,0 4,5 CCT38
30 19,8 14,0 5,4 CCT42
31 20,3 10,0 4,1 CCT34
32 19,2 12,0 5,1 CCT38
33 22,0 13,0 4,7 CCT42
34 19,0 8,0 4,0 CCT34
35 20,7 12,0 5,4 CCT38
36 21,7 10,0 5,5 CCT42
37 19,3 14,0 4,2 CCT34
38 20,5 13,0 5,2 CCT38
39 19,8 10,0 4,1 CCT42
40 21,5 8,0 5,5 CCT34
3

41 20,2 11,0 4,2 CCT38


42 21,5 12,0 4,4 CCT42
43 19,5 9,0 4,3 CCT34
44 20,2 14,0 4,0 CCT38
45 20,5 9,0 4,7 CCT42
46 19,3 8,0 5,0 CCT34
47 20,6 10,0 4,4 CCT38
48 21,7 14,0 4,6 CCT42
49 20,4 13,0 4,3 CCT34
50 21,9 10,0 4,5 CCT38
51 19,9 14,0 5,5 CCT42
52 22,3 12,0 4,3 CCT34
53 21,2 8,0 5,3 CCT38
54 21,0 11,0 5,5 CCT42
55 22,1 14,0 4,4 CCT34

You might also like