Professional Documents
Culture Documents
10. RẮN CẮN
10. RẮN CẮN
10. RẮN CẮN
Mục tiêu
1. Phân biệt được rắn độc và không độc
2. Nhận diện được các loại rắn độc thường gặp
3. Biết được triệu chứng lâm sàng của rắn cắn
4. Sơ cứu và điều trị được các trường hợp rắn cắn
Đại cương
•Tại Việt Nam ghi nhân khoảng 140 loài rắn
•Hơn 36 loài có độc chia làm 2 nhóm: gây rối loạn
đông máu và gây nhiễm độc hệ thần kinh
•Là cấp cứu thường gặp ở nước nhiệt đới như nước
ta
Dịch tễ
Thế giới
•Khoảng 4,5 triệu người bị rắn cắn hàng năm
•Tổn thương nặng khoảng 2,7 triệu người
•Khoảng 125.000 người tử vong
Việt Nam
•Khoảng 30.000 người bị rắn cắn hàng năm
•22% tử vong, đặc biệt rắn hổ chúa và rắn biển, chỉ
một số ít được điều trị bằng huyết thanh kháng
nọc rắn
Dịch tễ
Dịch tễ
Dịch tễ
Năm 2011 2012 2013
Tổng số BN nhập viện 5264 5296 4072
Rắn độc
Họ Họ Họ Họ
VIPERIDAE COLUBRIDAE ELAPIDAE HYDROPHIIDAE
Rắn hổ chúa,
Rắn chàm Rắn sải cổ
Rắn lục hổ đất, hổ mèo, Rắn biển
quạp đỏ
cạp nong, cạp nia
NHẬN DIỆN CÁC LOÀI RẮN
Nhóm rắn lục
Đặc điểm:
- Đầu hình tam giác, rộng hơn cổ
- Đồng tử hình elip đứng dọc
- Răng dài, có thể chuyển động
- Có (pit viper) lỗ tầm nhiệt
Các loài rắn lục
Các loài rắn lục
- Phân bố trên toàn lãnh thổ Việt Nam
- Đẻ con
- Rắn lục xanh
• Thái Nguyên, Hoà Bình, Quảng Nam - Đà Nẵng, Gia Lai
• Loài ăn đêm
• Sống trong rừng & nửa trên cây
- Rắn lục xanh đuôi đỏ miền Nam
• Gia Lai, Đồng Nai, Lâm Đồng, Minh Hải.
• Loài ăn đêm
• Sống trên các bụi rậm, lùm cây thấp ở địa hình đồi núi
Rắn chàm quạp
Rắn chàm quạp
- Phân bố: Ninh Thuận, Bình Phước, Bình Dương, Vũng Tàu, Tây
Ninh, Đồng Nai, An Giang.
- Đẻ trứng
- Sống tại khu đất rừng thấp, khô ráo
- Ăn đêm, đuôi đu đưa dụ mồi.
- Chín vảy cân đối trên đỉnh đầu.
- Thân có hình tam giác sẫm màu trên nền nâu, đỏ tía hay hung
đỏ
- Tấn công con mồi bất ngờ, thường nằm tại chỗ sau khi cắn
Rắn sãi cổ đỏ
Vết thương rắn - Sưng bầm tím vết - Sưng bầm tím vết - Sưng nhẹ, có nhiều
cắn và biểu cắn, tốc độ sưng lan cắn, tốc độ sưng lan dấu răng nhỏ hình
hiện lâm sàng chậm nhanh vòng cung, chảy máu
- Bóng nước trong - Bóng nước đen ở rỉ rả nơi dấu răng
xung quanh vết ngay dấu răng và dọc
thương theo mạch máu
- Vị trí vết cắn: mu bàn - Vị trí vết cắn: cẳng - Bầm máu nơi khác
tay, bàn chân tay, cẳng chân -Chảy máu răng, tiểu
- Sốc phản vệ - Sốc mất máu
Cận lâm sàng - PLT, FIB giảm chậm - PLT, FIB giảm nhanh - PLT giảm ít
- PT, APTT tăng chậm và nhiều - PT, APTT tăng chậm
- PT, APTT tăng nhanh