TOÁN 4 - ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

ĐỀ SỐ 1

Phần 1 – Trắc nghiệm


Chọn đáp án đúng và ghi ra giấy
Câu 1. Giá trị của chữ số 7 trong số 2 378 023 là:
A. 700 B. 7000 C. 70 000 D. 700 000
4
Câu 2. Phân số nào lớn hơn phân số ?
5
1 3 7 9
A. B. C. D.
5 5 10 10
2 x
Câu 3. Tìm x là số tự nhiên, biết:  1
3 6
A. x = 5 B. x = 6 C. x = 3 D. x = 4
Câu 4. Bạn An có 15 viên bi xanh, 20 viên bi đỏ và 10 viên bi vàng. Tỉ số giữa số bi xanh
và tổng số bi là:
1 1 4 2
A. B. C. D.
2 3 9 9
Câu 5. Quãng đường từ nhà em đến trường dài 500m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:10000 thì quãng
đường ấy dài mấy xăng ti mét?
A. 50 cm B. 20 cm C. 4 cm D. 5 cm
Câu 6. Diện tích phần tô đậm trong hình vẽ bên là:

A. 16 cm2 B. 20 cm2
C. 22 cm2 D. 30 cm2

Câu 7. Thế kỉ thứ XX bắt đầu từ năm nào đến năm nào?
A. Từ năm 1900 đến năm 2000
B. Từ năm 1901 đến năm 2000
C. Từ năm 1901 đến năm 2001
D. Từ năm 1900 đến năm 2001

Trang | 1
Phần 2 – Tự luận
Câu 8. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 km2 45 m2 ………. 200 045 m2 b) 2 tạ + 26 yến ………. 40 yến
3 1
c) giờ 15 phút ………. 1 giờ d) thế kỉ và 5 năm ………. 40 năm
4 5
Câu 9. Tính:
5 2 9 5 5 3 4
a)  b)  c) : 
9 5 10 8 3 4 5
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 10. Một cửa hàng có số đường trắng ít hơn số đường hoa mai là 240kg. Tính số đường
3
mỗi loại, biết rằng số đường trắng bằng số đường hoa mai.
5
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 11. Tìm x, biết:
10 x  9
a) 22  x  x  27  x  25 b) 
16 24
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 12. So sánh các phân số sau đây bằng cách hợp lý nhất:
8 7
a) và ..............................................................................................................
9 5
3 4
b) và ..............................................................................................................
4 5

Trang | 2
ĐỀ SỐ 2
Phần 1 – Trắc nghiệm
Hãy chọn câu trả lời đúng và ghi ra giấy
2 4 8 6 2
Câu 1. Trong các phân số ; ; ; , phân số bằng phân số là:
6 3 12 10 3
2 4 8 6
A. B. C. D.
6 3 12 10
5 27 6 99
Câu 2. Trong các phân số ; ; ; , phân số tối giản là:
15 54 12 100
5 27 6 99
A. B. C. D.
15 54 12 100
2011 2017 2018 2019
Câu 3. Trong các phân số ; ; ; , phân số lớn nhất là:
2010 2018 2018 2020
2011 2017 2018 2019
A. B. C. D.
2010 2018 2018 2020
Câu 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 29m2 = … dm2
A. 29 B. 209 C. 2009 D. 2900
Câu 5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 8 tấn 36 kg = … kg
A. 836 B. 8036 C. 8360 D. 800036
Câu 6. Các từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu sau là:
Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện ……… và bốn cạnh ………..
A. Song song B. Bằng nhau
C. Song song, bằng nhau D. Song song, không bằng nhau
Phần 2 – Tự luận
Câu 7. Tính:
5 8 8 2
a)  b) 
9 9 5 7
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

Trang | 3
13 2 1 3 5 1
c)   d)  
18 9 2 4 6 6
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 8. Tìm x, biết:
7 4 1 9 5 2
a) x :   b) x  x 
11 7 7 7 7 3
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 9. Trong đợt quyên góp ủng hộ xây dựng tượng đài tưởng niệm chiến sỹ đảo Gạc Ma
thuộc quần đảo Trường Sa của Việt Nam, số tiền lớp 4A quyên góp được nhiều hơn lớp 4B
3
là 62000 đồng. Tính số tiền mỗi lớp quyên góp được, biết số tiền của lớp 4B bằng số tiền
5
của lớp 4A.
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 10. Mẹ có một rổ cam ít hơn 20 quả. Nếu mẹ xếp mỗi đĩa 3 quả hoặc xếp mỗi đĩa 5 quả
thì đều thừa 1 quả. Em hãy tính xem rổ cam của mẹ có bao nhiêu quả.
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

Trang | 4
ĐỀ SỐ 3
Phần 1 – Trắc nghiệm

Câu 1. Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là:

A. 4 B. 40 C. 40853 D. 40 000

12 2 3 41
Câu 2. Trong các phân số ; ; ; phân số tối giản là:
6 6 6 6

12 2 3 41
A. B. C. D.
6 6 6 6

Câu 3. Quãng đường AB dài 6 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo
được bao nhiêu cm?

A. 6 m B. 6 cm C. 6 dm D. 60 cm

Câu 4. Hình thoi có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 6dm. Tính độ dài
đường chéo thứ hai của hình bình thoi đó.
A. 24 dm B. 5 dm C. 10 dm D. 5 dm
Câu 5. Để 244a chia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là
A.0 B.3 C. 5 D. 8
Câu 6. Chọn đáp án đúng:

A. Hình có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.

B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện, song song

C. Mỗi hình thoi đều là hình bình hành

D. Mỗi hình bình hành đều là hình thoi

Trang | 5
Phần 2 – Tự luận

Câu 7. Tính:

4 5 3 3 5 8 8
a) 2  b)  c)  d) :
7 6 5 4 6 5 7

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

4
Câu 8. Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy 60m, chiều cao bằng độ dài đáy.
5

a) Tính diện tích thửa ruộng đó.

1
b) Trên thửa ruộng, người ta trồng ngô và trồng khoai; diện tích trồng ngô bằng diện
2
tích trồng khoai. Tính diện tích thửa ruộng dùng để trồng khoai?

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

4 3 4 6 4 4
Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất:     
5 7 5 7 5 14

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Trang | 6
ĐỀ SỐ 4
Phần 1

Câu 1. Số lớn nhất trong các số: 856 564; 856 654; 856 465; 856 546 là:
A. 856 564 B. 856 654 C. 856 465 D. 856 546
Câu 2. Chọn câu trả lời đúng:

4 6 5 3 1 8
A.  B. 1 C.  D. 2
10 10 7 2 2 4

1
Câu 3. Trung bình cộng của hai số là 100. Biết số bé bằng số lớn. Tìm số bé.
4

A. 50 B. 40 C. 20 D. 30
Câu 4. Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B sao cho phù hợp:

A B

1. 12m² 30cm² a. 120300cm²

2. 12m² 3dm² b. 120030cm²

Câu 5. Một hình bình hành có diện tích là 100 cm2, chiều cao 20 cm. Tính độ dài đáy
của hình bình hành đó là:
A. 5cm B. 10cm C. 20 cm D. 15 cm
15 5 3 16
Câu 6. Cho các phân số ; ; ; . Phân số lớn nhất là:
4 4 4 4
15 5 3 16
A. B. C. D.
4 4 4 4

Trang | 7
Phần 2 – Tự luận
Câu 7. Tính:

5 4 6 2 15 4 6 8
a)  b)  c)  d) :
9 3 5 3 8 5 7 14

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

1
Câu 8. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 75 m. Chiều rộng bằng chiều
4
dài.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Trung bình cứ 10 m2 vườn đó người ta thu được 5 ki - lô - gam khoai. Hỏi
trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu yến khoai?

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

a a 1 2 5
Câu 9. Tìm , biết: :  
b b 2 7 7

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Trang | 8
ĐỀ SỐ 5
Phần 1 – Trắc nghiệm

Câu 1. Trung bình cộng của các số 150 ; 151 và 152 là:
A. 150 B. 152 C. 151 D. 453
Câu 2. Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
A. 36 B.180 C. 150 D. 250
15 45 15 12
Câu 3. Biểu thức    có kết quả là:
17 33 17 33
20 30 20 15
A. B. C. D.
17 33 33 17
Câu 4. Tìm x, biết x  295  45  11
A. x = 200 B. x = 495 C. x = 790 D. x = 350
Câu 5. Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được
nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy
vụn?
A. 125 kg B. 135 kg C. 230 kg D. 270 kg

Câu 6. Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình
hành đó là:
A. 20 cm2 B. 200 cm2 C. 20 dm2 D. 24 dm2
Phần 2 – Tự luận
Câu 7. Tính:
9 4 5 3 5 4 2
a) 15  b)  c)  d) :
3 9 18 5 7 7 7
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

Trang | 9
2
Câu 8. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng chiều dài.
3
Trung bình cứ 1 m2 vườn đó người ta thu được 10 ki - lô - gam cà chua. Hỏi trên cả
mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất:  36  54   7  7  9  7

..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

Trang | 10
ĐỀ SỐ 6
Phần 1

Câu 1. Số “một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh
chín” được viết là:
A. 150 072 090 B. 105 070 090 C. 105 072 009 D. 105 070 009

Câu 2. Tổng của 123987 và 789213 là:

A. 92320 B. 913200 C. 912200 D. 903200

Câu 3. Cho số 48630. Để số còn lại là số có 4 chữ số chia hết cho cả 2; 5; 9 thì phải
xoá đi chữ số:

A. 3 B. 4 C. 6 D. 0

5 1 3 1 2
Câu 4. Các phân số ; ; ; ; xếp theo thứ tự tăng dần là
4 2 4 6 3

A. 5 ; 1 ; 3 ; 1 ; 2 B. 2 ; 5 ; 1 ; 3 ; 1 C. 1 ; 2 ; 3 ; 1 ; 5 D. 1 ; 1 ; 2 ; 3 ; 5
4 2 4 6 3 3 4 2 4 6 2 3 4 6 4 6 2 3 4 4

Câu 5. Trung bình cộng của hai số bằng 135. Biết số thứ nhất là 246. Số thứ hai là:

A. 24 B. 111 C. 135 D. 270

Câu 6. Trong cuộc thi chạy 200 m có ba bạn tham gia là Hà, Nam và Ninh. Hà chạy
hết 3 phút 25 giây, Nam chạy hết 110 giây, Ninh chạy hết 7/2 phút. Bạn giành chiến
thắng trong cuộc thi là:

A. Hà B. Nam C. Ninh D. Hà và Nam

Trang | 11
Phần 2 – Tự luận

Câu 7. Tính:

3 2 1
a)   ................................................................................................................
4 9 3

b) 11 2118 .................................................................................................................................


9  22 14

Câu 8. Tìm x, biết:

a) x : 4  7  1 3 1 11
b) x   x  
3 8 4 5 2 15

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

3
Câu 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 144 m, chiều rộng bằng chiều dài.
5
Tính diện tích mảnh vườn đó.

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Trang | 12
ĐỀ SỐ 7
Phần 1

Câu 1. Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:

Phân số có từ số bằng 3 và mẫu số bằng 8 viết là: ......................................................

Và đọc là: ...................................................................................................................

Câu 2. Bốn giờ bằng bao nhiêu phần của một ngày?

A. 1 ngày B. 1 ngày C. 1 ngày D. 1 ngày


4 12 6 3

Câu 3. Điền dấu > , < , = hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:

3 km2 150 m2 ….….. 30150 m2 4 tấn 2 tạ …........ 4 tấn 220 kg

.....................................................................................................................................

3
Câu 4. Giảm đi 3 lần ta được: ……….
2

A. 1 B. 3 C. 1 D. 9
2 4 4 2
Câu 5. Phân số nào dưới đây nằm giữa 1/3 và 5/6

A. 2 B. 2 C. 4 D. 1
3 2 3 4
Câu 6. Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số viên bi màu
xanh so với tổng số viên bi là:

A. 3 B. 7 C. 3 D. 7
10 10 7 3

Trang | 13
Phần 2 – Tự luận
Câu 7. Tính:

a) 1  7 b)
5 3

3 9 6 4

......................................................................................................................................................................

7 9 3 5 4
c)  d)  :
12 4 5 9 6

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

Câu 8. Tìm x, biết: x  3  5 : 10


4 12 3

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

5
Câu 9. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Tìm chu vi và diện tích
7
hình chữ nhật, biết chiều rộng kém chiều dài 58 m.

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

240  50  48 100
Câu 10. Tính bằng cách hợp lí:
42  37  21126

.....................................................................................................................................

Trang | 14
.....................................................................................................................................

ĐỀ SỐ 8
Phần 1 – Trắc nghiệm, điền vào chỗ trống

Câu 1. Trong các phân số dưới đây, phân số nào bé hơn 1?

A. 11 B. 11 C. 2 D. 2
2 11 11 1
Câu 2. Dãy số nào dưới đây là dãy số tự nhiên?

A. 0, 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5, …

C. 0, 1, 3, 5, 7,… D. 0, 1, 2, 3, 4, 5, …

Câu 3. Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:

A. 1 km2 = .................. m2 B. 4 tấn 1 tạ = .................. kg


2 4

C. 250000 cm2 = 25 .................. D. 1 thế kỉ .......năm = 53 năm


2

Câu 4. Quãng đường từ nhà Hải đến trường bằng 3/5 quãng đường từ trường đến nhà
Nam. Biết quãng đường từ nhà Nam đến trường dài hơn quãng đường từ nhà Hải đến
trường là 600 m. Tính quãng đường từ nhà Hải đến nhà Nam

A. 900 m B. 1000 m C. 2400 m D. 1900 m

Câu 5. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 10 dm. Như vậy
độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:

A. 10 000 m B. 10 000 cm C. 10 000 dm D. 100 km

Câu 6. Một hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 60 m, chiều rộng bằng
1
chiều dài. Diện tích hình chữ nhật là:
3

A. 2700 m2 B. 675 m C. 675 m2 D. 120 m2

Trang | 15
Phần 2 – Tự luận

Câu 7. Tính:

a) 7  3  2 b)
8 4 2
 :
12 4 9 9 15 5

......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................

Câu 8. Tìm x, biết:

a) x : 3  1  1 b)
3 4 1
x  
8 6 7 9 3

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

2
Câu 9. Một cửa hàng gạo nhập về 3500 kg gạo. Ngày đầu bán được 5 số gạo nhập về,

1
ngày hôm sau bán được số gạo còn lại. Hỏi sau hai ngày bán, cửa hàng còn lại bao
3
nhiêu ki-lô-gam gạo?

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Câu 10. Tính nhanh: 2020   1  1212  ..............................................................................................


2 2424 

Trang | 16
.....................................................................................................................................

ĐỀ SỐ 9
Phần 1

Câu 1. Nối các phân bằng nhau với nhau:


4 15 8 20
7 8 9 28

45 5 12 16
24 7 21 18 .

Câu 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 57 m2 3 cm2 = ………cm2

A. 5730 B. 573 C. 570003 D. 5703

Câu 3. Khoanh tròn những đáp án nào đúng

Hình bình hành ABCD có:

A. AB vuông góc với DC

B. AH vuông góc với DC

C. Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm

D. Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm2

Câu 4. Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là

A. 40 tuổi B. 32 tuổi C. 8 tuổi D. 30 tuổi

1 5
Câu 5. Kết quả phép cộng 3 + 6 = ….....… là :

1 6 7
A. 1 B. 6 C. 9 D. 6

Trang | 17
Phần 2 – Tự luận

Câu 6. Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm:

7 8 5 8
a) 2 giờ 45 phút……….. 245 phút b)  :
5 7 7 7

Câu 7. Đặt tính rồi tính:

a) 5487 + 8369 b) 37978 – 5169

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Câu 8. Tìm x:
2 7
a) x  5  2 b) x  
6 3 3 3

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Câu 9. Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp
đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết
lớp trưởng là nữ.

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Trang | 18
ĐỀ SỐ 10
Phần 1 – Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số gồm 3 triệu, 5 nghìn, 4 chục và 6 đơn vị được viết là:

A. 3 500 406 B. 3 005 046 C. 3 050 406 D. 3 004 506

Câu 2. 6 dm2 7 cm2 = ……… cm2. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 607 B. 67 C. 670 D. 6007

3 2
Câu 3. Tìm x, biết: x  
4 5

3 8 15 8
A. x  B. x  C. x  D. x 
10 15 8 5

Câu 4. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:

A. 7603 B. 706 C. 7650 D. 763

Câu 5. Hiệu của hai số là 12, số lớn gấp đôi số bé. Vậy số lớn là:

A. 12 B. 24 C. 36 D. 60

Câu 6. 2 phút 25 giây = …… giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 75 B. 100 C. 145 D. 150

Phần 2 – Tự luận

Câu 7. Tính:

3 4
a)  = ..................................................................................................................
4 5

3 2
b) : = ...................................................................................................................
5 7

Trang | 19
3 5 5
c)   = ..........................................................................................................
7 4 14

1 3
d) 2   = ..........................................................................................................
5 10

Câu 8. Hình bình hành có diện tích là 451 cm2, chiều cao 11 cm. Tính độ dài đáy của hình
bình hành.

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

2
Câu 9. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi mỗi người, biết tổng số tuổi hai mẹ con là 54
7
tuổi?

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Trang | 20
ĐỀ SỐ 11
Phần 1 – Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

5
Câu 1. Phân số bằng:
8

15 20 25 10
A. B. C. D.
32 40 40 24

Câu 2. Chữ số 6 trong số 269 857 chỉ:

A. 600 B. 6 000 C. 60 000 D. 600 000

45
Câu 3. Rút gọn phân số để được phân số tối giản :
105

15 9 15 3
A. B. C. D.
35 35 21 7

Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 106dm2 8cm2 = .......... cm2

A. 1068 B. 10608 C. 10680 D. 16008

Câu 5. Chọn đáp án đúng?

5 5 15 9 2 5 13
A.  B.  C.  D. 1
11 8 24 8 7 7 12

Câu 6. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:

A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12 m2 D. 24 m2

Phần 2 – Tự luận

Câu 7. Tính:

3 2 1
a)   = ......................................................................................................
4 9 3

Trang | 21
3 5 4
b)  : = .......................................................................................................
5 9 6

Câu 8. Tìm x , biết:

3 2 3 7
a) x b) x : 
5 5 7 11

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Câu 9. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 84m và chiều rộng 25m. Trung bình cứ
1
1m2 thửa ruộng đó thu hoạch được kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu
2
ki-lô-gam thóc?

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện:

2 4 3 4
  
5 7 5 7

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

Trang | 22

You might also like