展览会的订单

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

展览会的订单

1.

A:早上好,我叫王刚,是中国成功公司进出口部经理。这是我的名片 。

Zǎoshang hǎo, wǒ jiào wánggāng, shì zhōngguó chénggōng gōngsī/ jìn chūkǒu bù
jīnglǐ. Zhè shì wǒ de míngpiàn.

B: Rất vui được gặp anh. Tôi là Cao Văn. Chào mừng anh đến tham quan khu
trưng bày của chúng tôi.

A:我公司对你们的丝绸服装特别感兴趣。

Wǒ gōngsī duì nǐmen de sīchóu fúzhuāng tèbié gǎn xìngqù

B: Chúng tôi làm trong ngành này đã hơn mười năm rồi, anh không cần lo
lắng về chất lượng đâu. Loại quần áo tơ lụa này của chúng tôi rất được khách
hàng ưa chuộng trên thị trường đấy. Không biết các anh có suy nghĩ gì về mặt
hàng này?

A:你们的产品与展销会上同类的产品相比,从样式到色彩都更好,设
计也挺独特。整体上让我感觉到十分精致和优雅。
Nǐmen de chǎnpǐn yǔ2 zhǎnxiāo huì shàng/ tónglèi de chǎnpǐn xiàng bǐ, cóng
yàngshì dào sècǎi/ dōu gèng hǎo, shèjì yě2 tǐng dútè. Zhěng2tǐ shàng/ ràng wǒ2
gǎnjué dào shífēn jīngzhì hé yōuyǎ.

B: Cảm ơn anh, anh quá khen rồi ạ. Chúng tôi cũng được biết các anh có
danh tiếng rất tốt trên thương trường, chúng tôi vô cùng vui vẻ được hợp tác
với các anh.

A:我也有同样的愿望。不知大量购买价格怎么样?

Wǒ yě2yǒu tóngyàng de yuànwàng. Bùzhī dàliàng gòumǎi/ jiàgé zěnme yàng


B: Nếu đơn đặt hàng trên 1000 sản phẩm, bên anh sẽ được ưu đãi giảm 10%.
Nếu như đơn hàng trên 3000 sản phẩm, công ty chúng tôi sẽ để cho bên anh
một mức giá ưu đãi hơn nữa.

A:我们打算订购 2000 套服装,但你们的报价我认为是不合理的。为了


达成这一笔生意,你们至少应该将价格降低 5%。

Wǒmen dǎsuàn dìnggòu/ 2000 tào fúzhuāng, dàn nǐmen de bàojià/ wǒ rènwéi shì
bù hélǐ de. Wèile dáchéng/ zhè yī bǐ shēngyì, nǐmen zhìshǎo yīnggāi/ jiāng jiàgé
jiàngdī 5%.

B: Xin lỗi anh, đây đã là mức giá thấp nhất của chúng tôi rồi. Nếu như anh
thanh toán toàn bộ khi đặt hàng, chúng tôi có thể miễn phí tiền đóng gói
hàng. Nếu như anh thanh toán theo kì và đặt thêm 500 sản phẩm thì chúng tôi
có thể chấp nhận mức giá đó.

A:那 2500 套吧。今天晚上我们公司会把定金转给你。不知 3 月 15 日


能不能交货?
Nà 2500 tào ba. Jīntiān wǎnshàng wǒmen gōngsī /huì bǎ dìngjīn zhuǎn gěi2 nǐ.
Bùzhī 3san1 yuè 15shi2wu3 rì néng bùnéng jiāo huò?

B: Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để đáp ứng yêu cầu của anh. Xin vui lòng
điền vào đơn đặt hàng này. Đây là địa chỉ của văn phòng chúng tôi. Có
chuyện gì bên anh cứ thoải mái liên hệ.

A:谢谢你,高先生。合作愉快。

Xièxiè nǐ, gāo xiānshēng. Hézuò yúkuài

B: Hợp tác vui vẻ.

2.

A: Chào buổi sáng, tôi tên là Vương Cương, là giám đốc bộ phận xuất nhập
khẩu của công ty Thành Công. Đây là danh thiếp của tôi.

B:见到你很高兴。我叫高文。欢迎你光顾我们的展区。
A: Công ty chúng tôi rất quan tâm đến mặt hàng trang phục tơ lụa của các
anh.

B:我们从事这个行业已经 10 年多了,质量你不用担心。我们这类丝绸
服装在市场上是很受顾客的欢迎。不知你的印象是怎么样?

A: Sản phẩm của các anh đều tốt hơn các sản phẩm cùng loại khác ở hội chợ
triển lãm, về cả kiểu dáng lẫn màu sắc, thiết kế lại rất độc đáo. Xét về tổng
thể tạo cho chúng tôi cảm giác vô cùng tinh tế và đẹp mắt.

B:谢谢,你过奖了。得知贵公司在商业界有极高的信誉,我们很乐意
与贵公司建立业务关系。

A: Chúng tôi cũng rất mong được như vậy. Không biết nếu đặt hàng số lượng
lớn thì giá cả sẽ như thế nào?

B:如果是订购 1000 套以上,你们可享受 9 折的优惠。如果是订购 3000


套以上,那我们就给你更加优惠的价格。

A: Chúng tôi dự định sẽ đặt 2000 sản phẩm, nhưng giá bên anh đưa ra tôi
cảm thấy chưa được hợp lí. Nếu anh muốn đạt được vụ làm ăn này, bên anh
phải giảm ít nhất thêm 5% nữa.

B:对不起,这是我们最低价格了。如果你们是预付一次性付款,我们
可以免费包装。如果是分期付款,并增加 500 套的数量,那你所说的价
格我们可以接受。

A: Vậy 2500 sản phẩm nhé. Tối nay công ty chúng tôi sẽ chuyển tiền cọc cho
bên anh. Không biết ngày 15 tháng 3 có thể giao hàng không?

B:我方会尽量满足你们的要求。请填这份订货单。这是我们办事处的
地址。有事情请随时联系。

A: Cảm ơn anh Cao. Hợp tác vui vẻ.

B:合作愉快。

You might also like