Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 34

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

HÓA SINH
GVHD : TS. ĐỖ BIÊN CƯƠNG
1. Nguyễn Quỳnh Chi 20211299
2. Lữ Quốc Bảo 20211295
3. Trần Phúc Bách 20221030
VITAMIN U
Nội dung thảo luận
01
Tìm hiểu chung
02 03
Tính chất hóa
Tính chất vật lý
về vitamin U học

04 05
Lưu ý khi sử
06
Phương thức
Ứng dụng
dụng sản xuất
I, Tìm hiểu chung
Vitamin U
Vitamin U là một dẫn xuất của
axit amin methionine

Có hàm lượng lớn trong rau xanh


như bắp cải, cải xoăn…
Vitamin U
Các nhà khoa học tìm ra vào
cuối năm 1950

Nguồn gốc là từ một hợp chất


có trong nước ép bắp cải

Không phải là một vitamin


thực sự mà là dẫn xuất của
acid amin methionine
Công thức phân tử :
C6H15NO2S

Điểm nóng chảy 139 độ C

Khối lượng mol 136.24 g/mol


Vitamin U
Một số các dẫn xuất Methionine thường được gọi
là vitamin U bao gồm SMM, SMM và
3-amino-3-carboxypropyl dimethylsulfonium
Vitamin U chủ yếu được tìm thấy trong một số loại
rau, trái cây, thịt và sữa và đặc biệt là rau họ cải
Điều trị các bệnh liên quan đến dạ dày và đường
tiêu hoá.
Four columns
Plant Sun
Venus is the second Saturn is a gas giant
planet from the Sun and has several rings

Minerals Water
Despite being red, Jupiter is the biggest
Mars is a cold place planet of them all
Six columns

Mercury Venus Mars


Mercury is the closest Venus is the second Mars is actually a very
planet to the Sun planet from the Sun cold place

Jupiter Saturn Neptune


Jupiter is the biggest It’s composed of It’s the farthest planet
planet of them all hydrogen and helium from the Sun
Factors to consider

Light Ph
Mercury is the closest Despite being red, Mars is
planet to the Sun and the actually a cold place. It’s
smallest of them all full of iron oxide dust

Chlorophyll Temperature
Venus has a beautiful Neptune is the farthest
name and is the second planet from the Sun and
planet from the Sun the fourth-largest object
02
Name of the section
You can enter a subtitle here if you need it
Awesome
words
A picture is worth a
thousand words
III, Tính chất hóa học
1, Phản ứng trao đổi nhóm
methyl
Điều hoà chuyển hoá
trì sứchoà
DuyĐiều chuyển
khỏe tế bào,hoá
do các phản ứng chuyển hoá methyl liên quan đến
Duyhợp
sự tổng trì sức khỏe
và sửa tế bào,
chữa ADN,dolàcác phản
điều quanứng chuyển
trọng hoá duy
cho việc methyl
trì, tăng
liênvàquan
trưởng củasự
tái tạođến tổng hợp và sửa chữa ADN, là điều quan
tế bào
Điềutrọng cho việc
trị bệnh: duychuyển
rối loạn trì, tănghoá
trưởng và có
methyl tái liên
tạo của
quantếtới
bào1 số bệnh như
ung Điều trị bệnh:
thư, tim rối loạn chuyển hoá methyl có liên quan tới 1 số
mạch, Alzheimer
bệnh như ung thư, tim mạch, Alzheimer
Điều hoà chuyển hoá
Duy trì sức khỏe tế bào, do các phản ứng chuyển hoá methyl liên quan đến
S-methylmethionine là một chất trung gian quan trọng
sự tổng hợp và sửa chữa ADN, là điều quan trọng cho việc duy trì, tăng
trong chu trình chuyển hóa methionin, đóng vai trò trong
trưởng và tái tạo của tế bào
tổng hợp các hợp chất chứa nhóm methyl như adrenalin,
Điều trị bệnh: rối loạn chuyển hoá methyl có liên quan tới 1 số bệnh như
creatine,
ung thư, timphosphatidylcholine
mạch, Alzheimer
Điều hoà chuyển hoá
Điều chỉnh sinh lý như nhịp tim, huyết áp, chuyển hoá
Duy trì sức khỏe tế bào, do các phản ứng chuyển hoá methyl liên quan đến
glucose (adrenalin)
sự tổng hợp và sửa chữa ADN, là điều quan trọng cho việc duy trì, tăng
Tích trữ, cung cấp năng lượng cho cơ bắp (creatine)
trưởng và tái tạo của tế bào
Cấu thành, duy trì cấu trúc và chức năng màng tế bào
Điều trị bệnh: rối loạn chuyển hoá methyl có liên quan tới 1 số bệnh như
(phosphatidylcholine)
ung thư, tim mạch, Alzheimer
Chức năng não bộ, cải thiện thần kinh, hỗ trợ chức
năng nhận thức
2. Tính axit-bazo
Do có nhóm -COOH, S-methylmethionine có tính axit yếu.
Nó có thể tham gia các phản ứng ion hóa
Điều hoà pH, duy trì môi trường pH ổn định, đặc biệt trong hệ
tiêu hoá.
Bảo vệ niêm mạc, giúp tăng tiết niêm dịch, bảo vệ và hồi phục
niêm mạc đường tiêu hoá
Tương tác với các chất khác như protein, enzym, khoáng chất
Giúp dễ dàng hấp thụ và vận chuyển
3, Các phản ứng điển hình của nhóm
Cacboxyl Amino

Phản ứng este hóa Phản ứng ankyl hóa

Phản ứng tạo axit Phản ứng ngưng tụ


cacboxylic
Phản ứng axit-bazo
Phản ứng axit-bazo
Phản ứng oxi hóa-khử
Phản ứng khử Phản ứng acylation
Điều hoà chức năng protein Tạo liên kết ion

Tham gia vào quá


Tham gia vào chuyển
trình hấp thụ và vận
hoá axit amin
chuyển

Tạo nên cấu trúc protein và peptide trong cơ thể


4, Oxi hóa
sulfoxide sulfone
Tương tác protein
Tham gia vào quá trình chuyển hoá sinh học

Điều hoà trạng thái oxi hoá-khử, giúp giảm trình trạng
Tác
dụng viêm nhiễm, thúc đẩy quá trình làm lành vết thương
Chống oxy hoá, loại bỏ các phản ứng oxi hóa khử từ
đó giúp chống lại tia UVB
Ứng dụng dược lý, ứng dụng các liệu pháp điều trị
stress oxi hoá
IV, Các ứng dụng
1. Điều trị các bệnh liên quan đến dạ dày
và đường tiêu hóa
2. Chống viêm và giảm đau

3. Ứng dụng trong bệnh ung thư


4. Bảo vệ não, cải thiện chức năng nhận
thức và phục hồi tế bào thần kinh
5. Hỗ trợ sức khỏe tim mạch
6. Tăng cường chức năng miễn dịch
7. Cải thiện sức khỏe da, ứng dụng
trong lĩnh vực mỹ phẩm
8. Ứng dụng trong sản xuất thực phẩm
9. Ứng dụng trong lĩnh vực nông nghiệp
10. Điều hòa đường huyết
11. Tăng cường sức khỏe sinh sản

12. Ứng dụng trong chăm sóc vật nuôi

13. Sử dụng trong công nghệ sinh học và kỹ thuật mô

14. Tiềm năng ứng dụng trong điều trị COVID-19

15. Triển vọng ứng dụng trong lĩnh vực vũ trụ


V, Các lưu ý khi sử dụng
An toàn và tác dụng phụ
Tương tác thuốc
Khuyến nghị liều lượng
03
Name of the section
You can enter a subtitle here if you need it
Thank you
for watching
Nguyễn Quỳnh Chi 20211299
Lữ Quốc Bảo 20211295
Trần Phúc Bách 20221030
Happy ending!!!

You might also like