Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

CHÍNH TRỊ - KINH TË

BÀI KHÓA 1

trụ sở 总部
bộ ngoại giao 外交部
trụ sở bộ ngoại giao 外交部的总部。外交总部
bộ trưởng bộ ngoại giao 外交部长
Trợ lý Tổng Thư ký Liên hợp quốc 联合国助理秘书长
Chương trình (kế hoạch) phát triển Liên hợp quốc
联合国开发计划署
(UNDP)
Giám đốc khu vực châu Á 亚洲区域主任
thăm và làm việc 工作访问
bà Kanni Wignaraja 坎尼维格纳拉 Kǎn ní wéi gé nà lā 女士
Bộ trưởng 部长
sự đóng góp= sự cống hiến 贡献
trên phạm vi toàn cầu 在全球(上) 、在全球范围内
xóa đói giảm nghèo 脱贫
tăng cường quản trị và khả năng phục hồi 提升治理和复苏力
hướng tới / thực hiện các Mục tiêu phát triển bền
实现 可持续发展 各项目标
vững
Việt Nam thống nhất đất nước 越南国家统一
sự giúp đỡ, hỗ trợ 支持
đối với việc = trong việc
phòng chống COVID-19 预防新冠肺炎疫情
phục hồi kinh tế - xã hội 复苏经济社会
Về trọng tâm hợp tác trong thời gian tới 对于下一段时间核心合作
đề nghị 建议
huy động 筹集 chóují
các nguồn lực và tư vấn chính sách 各种资源和咨询政策
Văn kiện chương trình quốc gia cho (của) Việt Nam 越南国家计划文件
và= đồng thời
các tổ chức Liên hợp quốc khác 其他联合国组织
Khung hợp tác phát triển bền vững Việt Nam - Liên
联合国-越南可持续合作发展框架
hợp quốc
giai đoạn 2022-2026 2022-2026 年阶段
包括
thực hiện các cam kết của Việt Nam tại hội nghị 落实越南在 COP26 会议上关于气候变化承
COP26 về biến đổi khí hậu 诺
trong quá trình phục hồi, chuyển đổi kinh tế - xã hội 在复苏和经济社会转型过程中
các nhóm dễ bị tổn thương= các nhóm yếu thế 各弱势群体
kỷ niệm 45 năm Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc. 越南加入联合国 45 周年庆祝
các thành tích phát triển kinh tế - xã hội 经济社会发展的各个成果
hoan nghênh các cam kết của Việt Nam đối với
欢迎越南在多方合作的各项承诺
(trong) hợp tác đa phương
các cam kết mạnh mẽ của Việt Nam về ứng phó với
biến đổi khí hậu 越南 在应对气候变化方面上 的各项坚定
承诺
关于= 在。。。方面上
đồng thời khẳng định UNDP sẵn sàng đồng hành với 同时肯定 UNDP 愿意与越南 在经济社会
Việt Nam trong (quá trình) phục hồi và phát triển 复苏和发展绿色、可持续性 包容性过程中
kinh tế - xã hội xanh, bền vững và bao trùm 并肩同行。

BỘ TRƯỞNG NGOẠI GIAO VIỆT NAM BÙI THANH SƠN HỘI


KIẾN GIÁM ĐỐC UNDP KHU VỰC CHÂU Á – THÁI BÌNH
DƯƠNG

Chiều 28/7/2022 tại trụ sở Bộ Ngoại giao, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao


Việt Nam Bùi Thanh Sơn vừa có buổi tiếp bà Kanni Wignaraja, Trợ
lý Tổng Thư ký Liên hợp quốc, Giám đốc khu vực châu Á của
Chương trình phát triển Liên hợp quốc (UNDP) đang thăm làm việc
tại Việt Nam.

2022 年 7 月 28 日下午在(于)外交总部(trạng ngữ), 裴青山部长


(A)会见 (V) 联合国助理秘书长、联合国开发计划署 亚洲区域
主任 坎尼维格纳拉 Kǎn ní wéi gé nà lā 女士 (B),(她)正对越南
进行工作访问 (câu tách)。

C1: Trạng ngữ, A + 会见 + B, câu tách


Trạng ngữ. Thời gian, địa điểm
A. Bổ ngữ + trung tâm ngữ. Chức vụ 1,2,3+ tên
V. Cấu trúc 会见
B. Bổ ngữ + trung tâm ngữ. Chức vụ 1,2,3+ tên
Câu tách. Dịch thuận bình thường

C2: đưa câu tách lên sau 会见 làm bổ ngữ cho bà 坎尼维格纳拉

Tại buổi tiếp(trạng ngữ), Bộ trưởng Bùi Thanh Sơn (A) đánh giá
cao vai trò và sự đóng góp( trung t ngữ) của UNDP(bổ ngữ) (B) trên
phạm vi toàn cầu (trạng ngữ )trong lĩnh vực xóa đói giảm nghèo,
tăng cường quản trị và khả năng phục hồi, hướng tới các Mục tiêu
phát triển bền vững (trạng ngữ).

会见中, 裴青山部长 高度评价 UNDP 在全球(上) 脱贫、提升


治理和复苏力等领域、实现 可 持续发展 各项目标 的 作
用以及(所做出的)贡献。
Trong văn nói 在。。。中
Trong văn viết nên bỏ 在
Trạng ngữ(trong câu chính thì trạng ngữ đứng đầu câu, nhưng trạng
ngữ ở câu phụ thì nên để sau N) , A đánh giá cao B
B bao gồm:
UNDP và trạng ngữ= bổ ngữ (trong bổ ngữ lại bao gồm chủ ngữ và
trạng ngữ giữa câu nên trạng ngữ tiếp tục để sau chủ ngữ UNDP)
Vai trò và cống hiến= TTN

Bộ trưởng chân thành cảm ơn sự giúp đỡ, hỗ trợ của UNDP dành
cho Việt Nam kể từ ngay sau khi Việt Nam thống nhất đất nước;
đánh giá cao sự hỗ trợ quý báu của UNDP đối với việc phòng chống
COVID-19 và phục hồi kinh tế - xã hội sau đại dịch.

部长对 UNDP(向越南)从 越南国家统一 以来的支持 表示 真诚


感谢;高度评价 UNDP 在 预防新冠肺炎疫情和复苏疫情后经济社
会的宝贵支持。

A 向 B ( UNDP (向越南)+ trạng từ 的 支持) 表示真诚感谢;


A 高度评价 B (UNDP trạng ngữ 的 宝贵支持)。

预防新冠肺炎疫情和复苏经济社会疫情
V có thể đặt sau N nhưng nếu đặt sau N thì vế câu sau phải được
đồng bộ đặt V sau N hết, hoặc V trước N hết.

Về trọng tâm hợp tác trong thời gian tới, Bộ trưởng Bùi Thanh Sơn
đề nghị UNDP huy động các nguồn lực và tư vấn chính sách, nhằm
thực hiện hiệu quả Văn kiện chương trình quốc gia cho (của) Việt
Nam giai đoạn 2022-2026,

对于下一段时间核心合作,裴青山部长建议 UNDP 筹集各种资源和


咨询政策,旨在有效实现/落实/实施 2022-2026 年阶段越南国家计
划文件,

Trạng ngữ, A + 建议 O1 做什么,旨在 + V+ O2

调动 huy động, điều động (chỉ dùng với người)


呼吁 kêu gọi ai làm gì
và phối hợp với các tổ chức Liên hợp quốc khác thực hiện Khung
hợp tác phát triển bền vững Việt Nam - Liên hợp quốc giai đoạn
2022-2026,
C1:同时 与 其他联合国组织 配合 实现 2022-2026 年阶段 联
合国-越南可持续发展合作框架。

C2: 同时 与 其他联合国组织 配合 在合作框架内 实现 2022-


2026 年阶段联合国-越南可持续发展。
Đưa 合作框架 lên làm trạng ngữ ( trong khung gì làm gì)

稳定发展 ít dùng trong kinh tế, vì ổn định ntn là bình bình như vậy,
nền kinh tế không ngừng phát triển và ổn đinh, tức biến động liên
tục.

Trong quá trình phiên dịch chúng ta còn làm công tác biên dịch, tiến
hành quá trình biên tập lại câu để câu đúng văn phong, dễ hiểu hơn.

trong đó có phục hồi kinhtế - xã hội, ứng phó với biến đổi khí hậu,
thực hiện các cam kết của Việt Nam tại hội nghị COP26 về biến đổi
khí hậu, hỗ trợ các nhóm dễ bị tổn thương trong quá trình phục hồi,
chuyển đổi kinh tế - xã hội vv...

C1 其中 包括 复苏经济社会、应对气候变化、落实越南在 COP26
会议上关于气候变化承诺、 帮助/援助 yuánzhù 在复苏和经济社会
转型过程中 各弱势群体 等。

C2 其中包括复苏经济社会、应对气候变化、落实越南在落实越南在
COP26 会议上关于气候变化问题、向弱势群体在复苏和经济社会转
型过程中提出援助等。
向 B 在。。。过程提出帮助、援助

V có thể đặt sau N nhưng nếu đặt sau N thì vế câu sau phải được
đồng bộ đặt V sau N hết, hoặc V trước N hết.

Bà Kanni Wignaraja cũng bày tỏ vui mừng vì chuyến thăm Việt Nam
diễn ra đúng dịp kỷ niệm 45 năm Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc.
Bà đánh giá cao các thành tích phát triển kinh tế - xã hội của Việt
Nam; hoan nghênh các cam kết của Việt Nam đối với hợp tác đa
phương, vai trò và đóng góp của Việt Nam tại Liên hợp quốc.

坎尼女士 对 恰逢 越南加入联合国 45 周年庆祝 之际 越南的访


问 表示高兴。他高度评价越南经济社会发展的各个成果;欢迎越
南在多方合作的各项承诺并越南在联合国所作出的作用与贡献。

恰逢 。。。之际 đúng dịp j

Trợ lý Tổng thư ký Liên hợp quốc bày tỏ ấn tượng với các cam kết
mạnh mẽ của Việt Nam về ứng phó với biến đổi khí hậu, đồng thời
khẳng định UNDP sẵn sàng đồng hành với Việt Nam trong (quá
trình) phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội xanh, bền vững và bao
trùm (đều là tính từ của 1 đối tượng) .

联合国秘书长助理对越南在应对气候变化方面上的各项坚定承诺表
示 深刻印象,同时肯定 UNDP 愿意与越南 在经济复苏和发展绿
色、可持续性 包容性过程中并肩同行。

A 对 B 表示深刻印象, 同时 C 与 D 在。。。并肩同行

(Nguồn: Thông tấn xã Việt Nam)

1. A đánh giá cao B:


A 对 B 予以 yǔyǐ(给予 jǐyǔ)高度评价
A 高度评价 B

(1) Tân Hoa Xã tại Minsk, ngày 4 tháng 12 đưa tin (Phóng viên Lỗ
Kim Bác) Tổng thống Belarus Alexander Lukashenko đã kí sắc lệnh
về phát triển mối quan hệ Belarus-Trung Quốc. Quan chức, giới
truyền thông và các học giả Belarus đã đánh giá cao động thái này.

新华社明斯克,12 月 4 日电(记者 鲁金博 Lǔ jīn bó)白俄罗斯


Bái'èluósī 总统 亚历山大·卢卡申科 Yàlìshāndà·lú kǎ shēn kē 签署
发展白中关系的法令。白俄罗斯官员、媒体和学者高度评价这一举
措 jǔcuò。
2) Ngày 14 tháng 7, Thủ tướng Mottley của Barbados đã đánh giá
cao cuộc điện đàm giữa bà và Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình.

7 月 14 日,巴巴多斯 bābāduōsī 总理 莫特利 mò tè lì 高度评价她同


中国国家主席习近平的通话/通话。

2. A cảm ơn/ hoan nghênh B: A 对/向 B(的 N)表示(.......)感谢/欢迎

1. Nhân dịp này, tôi muốn bày tỏ lòng biết ơn tới Phòng Đánh giá
Quốc tế của Đại học Cambridge.

趁此机会/借此机会/在此之际,我想向 剑桥大学 Jiànqiáo dàxué 的


国际考评部 表示感谢。
在。。。之际 nhân dịp ...

2. Liên Hợp Quốc đã hoan nghênh phán quyết của Tây Ban Nha cho
phép một đứa trẻ Ma-rốc được vào học tại một trường công lập.

联合国 委员会 对 西班牙允许 Yǔnxǔ 一名 摩洛哥 Móluògē 儿童


就读公立学校的决定 表示欢迎。

BÀI KHÓA 2

CIEM: TĂNG TRƯỞNG GDP CẢ NĂM 2022 CỦA VIỆT NAM CÓ


THỂ ĐẠT 6,7 - 6,9%
Ciem:越南 2020 年 GDP 增长率可达 7.6%-6.9%

Theo báo cáo "Kinh tế Việt Nam 6 tháng đầu năm 2022: Cải cách và
phát triển bền vững” vừa được công bố, nhóm nghiên cứu của Viện
Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương (CIEM) đã đưa ra hai kịch
bản cho ( về)tăng trưởng kinh tế năm 2022.

据《越南经济 2020 年 上半年/前六个月:改革与可持续发展》刚公


布的报告,中央经济管理研究院 研究小组 提出了 2022 年经济增
长的两种情景。

Theo kịch bản thứ nhất, Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung
ương dự báo tốc độ tăng trưởng kinh tế Việt Nam năm nay có khả
năng đạt 6,9%, tỷ lệ lạm phát bình quân đạt 3,7%, tăng trưởng xuất
khẩu là 16,3% và thặng dư thương mại ở mức 2,7 tỷ USD.

据第一种情景,ciem 预测越南今年经济增长速可达 6.9%,平均通胀


率达 3.7%、出口增长为 16.3%和贸易余额为 27 亿美元。

平均 + N : bình quân…

thặng dư thương mại (sự chênh lệc giữa giá trị xuất khẩu và giá trị
nhập khẩu)

Theo kịch bản thứ hai, tỷ lệ lạm phát bình quân đạt 4%, tăng trưởng
xuất khẩu là 15,8% và thặng dư thương mại là 1,2 tỷ USD.

据第二种情景,平均通胀率达 4%、出口增长 15.8%和贸易余额为


12 亿美元。

Các chuyên gia của Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương
cũng chỉ ra các yếu tố ảnh hưởng đến triển vọng kinh tế Việt Nam
nửa cuối năm, bao gồm khả năng kiểm soát các biến thể coronavirus
mới và các dịch bệnh mới khác, tiến độ thực hiện các nhiệm vụ khác
nhau của nền kinh tế Việt Nam và kế hoạch khôi phục và phát triển
xã hội, duy trì ổn định kinh tế vĩ mô, đa dạng hóa thị trường xuất
khẩu, tận dụng cơ hội từ các hiệp định thương mại tự do, đối phó với
rủi ro, xu hướng giảm giá của đồng tiền trong khu vực so với đô la
Mỹ vv....

Ciem 专家们 指出了 影响到越南下半年经济 前景的因素,其中


包括 新冠病毒变异株 和其他新疫情的控制能力、越南经济各项任
务的落实进度 以及 复苏和发展社会计划、持续宏观经济(微观
经济)、多样化出口市场、利用 自由贸易协定的机会、应对危机
以及 地区货币 换美元 (贬值)下跌的趋势等。。。

Cấu trúc. Đa dạng hóa …

Xu hướng giảm so với …

Về các giải pháp phát triển nửa cuối năm nay, Viện Nghiên cứu quản
lý kinh tế Trung ương đề nghị cần đẩy mạnh cải cách trong quá trình
phục hồi kinh tế, giảm bớt áp lực lạm phát và tạo dư địa phát triển
mới cho sự phát triển của doanh nghiệp.

关于/对于/至于 今年下半年的发展措施,ciem 建议 在经济复苏过


程中推动改革,减轻通胀压力,为企业发展创造新发展空间。

1.......ảnh hưởng đến......


影响到…………

1. Xe dù không chỉ ảnh hưởng đến thị trường vận tải hành khách mà
còn tác động nghiêm trọng đến sự ổn định của ngành taxi.
黑车 不仅影响到客运市场,而且严重影响到 出租车行业可是续发
展。

2. Sự hạn chế nguồn cung và nhu cầu dầu mỏ sẽ ảnh hưởng đến vấn
đề tiêu thụ dầu mỏ trong tương lai.
石油供应和需求的限制 将影响到 石油未来的销售。

2. tạo dư địa ......:为……………创造/提供……………空间


1. Giai đoạn phát triển mới đã tạo cho chúng ta dư địa phát triển
rộng lớn hơn.
新的发展阶段为我们创造更大的发展空间。

2. tạo dư địa thị trường đầy đủ cho sự phát triển của các doanh
nghiệp tư nhân.
为民营企业发展创造充足的市场空间。

充分+v
充足+N

II. LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG

Luyện tập 1

1. Vào chiều ngày 21 tại dinh Thủ tướng, Thủ tướng Nhật Bản Yukio
Hatoyama đã gặp gỡ Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại (của) Đại hội Đại
biểu Nhân dân Toàn quốc kiêm Chủ tịch danh dự Viện Đối ngoại
Nhân dân Trung Quốc Lý Triệu Tinh và các thành viên chủ chốt
trong đoàn đại biểu Trung Quốc , đến Tokyo tham dự “Hội thảo về
quan hệ Trung Quốc-Nhật Bản” lần thứ 3.

首相官邸 21 日下午,日本首相 鸠山由纪夫 会见了 全国人民大会


外事 委员会 主任 兼 中国人民 外交学会 名誉主任 李昭星 以
及中方代表团的主要成员,他们来东京出席 第三届“中日关系研
讨会”。

2. Thủ tướng Nhật Bản bày tỏ, chính phủ và nhân dân Nhật Bản hy
vọng sẽ phát triển mối quan hệ hữu hảo với Trung Quốc. Phía Nhật
Bản cam kết xây dựng mối quan hệ chiến lược cùng có lợi với Trung
Quốc một cách toàn diện, sẵn sàng duy trì trao đổi các cấp với phía
Trung Quốc, làm sâu sắc hơn nữa việc hợp tác thiết thực trên các
lĩnh vực như kinh tế, thương mại giữa hai nước, thúc đẩy giao lưu
nhân dân và giao lưu văn hóa, nâng cao tỉnh cảm của nhân dân hai
nước, tăng cường hợp tác trong khu vực châu Á.

日本首相表示,日本政府 和 人民 希望 同中国发展的友好关系。
日方致力于 承诺同中国 全面建立 战略互惠关系,愿与中国 各
(bị thừa từ )层次往来,并深化 两国经贸、务实合作,促进人文
(nhân dân và văn hóa)交流,提高两国人民的感情,加强在亚洲
地区合作等领域。

Phân biệt 推动,加强,促进 có thể thay thế cho trong trong mọi
trường hợp mang tính tích cực

刺激 dùng trong trường hợp tiêu cực

3. Là một trong những quốc gia quan trọng nhất trong khu vực, sự
phát triển giữa Trung Quốc và Nhật Bản có liên quan trực tiếp đến
tương lai của châu Á. Hai bên có thể tăng cường phối hợp hơn nữa,
hình thành ưu thế tương hỗ và sức mạnh tổng hợp lớn hơn, thúc đẩy
hợp tác khu vực Đông Á không ngừng đạt được những tiến triển
thực chất. Hai bên cũng trao đổi các vấn đề cùng quan tâm như hợp
tác Đông Á, tình hình trên Bán đảo Triều Tiên v.v...

作为本地区最重要的国家之一,中日两国的发展与亚洲的未来直接
有关系。双方可以加强配合,形成相互和更大合理的优势,推动东
亚区域合作不断取得实质性进展。双方也讨论东亚合作、朝鲜半岛
局势等共同关心的问题 。

直接关系到 ?

4. Thứ Hai tuần này (17/1), Cục Thống kê Quốc gia Trung Quốc công
bố, kinh tế cả năm 2021 tăng 8,1% so với cùng kỳ năm ngoái. Tính
theo các quý, quý I tăng 18,3% so với cùng kỳ, quý II tăng 7,9%, quý
III tăng 4,9% và quý IV tăng 4,0%. Trong đó biên độ tăng trong quý
4 cao hơn mức dự báo trung bình trong một cuộc thăm dò của
Reuters là 3,6%, nhưng là mức thấp nhất kể từ quý 2 năm 2020 đến
nay.

本周一(1 月 17 日),中国国家统计局 公布,2021 年全年经济同


比增长 8.1%。按季度计算,第一季度同比增长 18.3%,第二季度增
长 7.9%,第三季度增长 4.9%,第四季度增长 4.0%。其中,第四季
度的增幅高于 路透社 Lùtòu shè 一项调查的平均预测水平是
3.6%,但为 2020 年第二季度以来的最低水平。

5. Xung đột Nga-Ukraine đã khiến toàn bộ nền kinh tế toàn cầu bị


ảnh hưởng bởi tăng trưởng chậm hơn và lạm phát nhanh hơn .
Những tác động này chủ yếu thể hiện qua ba kênh. Thứ nhất, giá cả
các mặt hàng thiết yếu như lương thực và năng lượng tăng sẽ đẩy
lạm phát lên cao hơn, do đó sẽ làm giảm thu nhập và ảnh hưởng đến
nhu cầu. Thứ hai, các nền kinh tế tiếp giáp với hai quốc gia này sẽ bị
ảnh hưởng bởi sự gián đoạn thương mại, chuỗi cung ứng và kiều hối,
đồng thời hứng chịu làn sóng người tị nạn tràn vào. Thứ ba, niềm tin
của các doanh nghiệp giảm và sự không chắc chắn của các nhà đầu
tư gia tăng sẽ đề nặng lên giá tài sản, dẫn đến các điều kiện tài trợ bị
thắt chặt đồng thời có khả năng thúc đẩy dòng vốn (chảy ra )từ
các thị trường mới nổi.

俄乌 (乌克兰 Wūkèlán) 冲突 导致 全球经济体 受 增长放缓


Fàng huǎnchậm lại, giảm tốc độ (slow down) 和 通胀加快的影响。
这些影响主要通过三个渠道 Qúdào 显示。
第一,粮食和能源等大宗食品 价格上涨 shàngzhǎng 推高通胀,从
而减少收入并影响到需求。
第二,与这两个国家相邻的经济体 受到 贸易中断、供应链和侨汇
扰动的影响,同时也会 承受着 大量难民涌入的影响。

第三,企业信心下降和投资者不确定性上升将使财产价格上升,导
致融资条件趋紧,同时可能 刺激 Cìjī 从新兴市场 的 资本流动。

Luyện tập 2
BỘ TRƯỞNG NGOẠI GIAO VIỆT NAM BÙI THANH SƠN HỘI
ĐÀM VỚI BỘ TRƯỞNG NGOẠI GIAO LIÊN BANG NGA

Ngày 6/7/2022, tại Nhà khách Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
Bùi Thanh Sơn đã hội đàm với Bộ trưởng Ngoại giao Liên bang Nga
Sergey Lavrov.
2022 年 7 月 6 日在政府宾馆,越南外交部长裴青山与俄罗斯外交部
长 谢尔盖·拉夫罗夫 Xiè ěr gài·lāfū luó fū 举行了会谈。

Bày tỏ vui mừng đón Bộ trưởng Sergey Lavrov sang thăm Việt Nam,
Bộ trưởng Bùi Thanh Sơn nhấn mạnh ý nghĩa của chuyến thăm
trong bối cảnh hai nước kỷ niệm 10 năm nâng cấp quan hệ lên Đối
tác chiến lược toàn diện.

表达 对于 谢尔盖·拉夫罗夫 部长 访问越南的欢迎之情,裴青山
部长强 调了 这次访问 在 两国关系升级 为 全面战略合作伙
伴 10 周年的背景下 意义。

Bộ trưởng Bùi Thanh Sơn khẳng định, Việt Nam luôn trân trọng,
biết ơn sự hỗ trợ và giúp đỡ chí tình mà nhân dân Nga dành cho Việt
Nam trong công cuộc đấu tranh, giành lại độc lập dân tộc, cũng như
trong quá trình xây dựng và phát triển đất nước ngày nay. Nga luôn
là một trong những đối tác quan trọng hàng đầu trong chính sách đối
ngoại của Việt Nam.

裴青山部长肯定,越南始终珍视并感激 俄罗斯人民 在越南争取


民族独立斗争 以及 当今国家建设和发展过程中给予的衷心支持
和帮助。俄罗斯一直是越南外交政策中最重要的合作伙伴之一。

给予 có thể dùng trực tiếp


A 向 B 给予。。。

Bộ trưởng Sergey Lavrov coi trọng tình cảm chân thành của Việt
Nam và nhấn mạnh Việt Nam là một trong những đối tác truyền
thống tin cậy và quan trọng của Nga tại khu vực châu Á-Thái Bình
Dương; mong hai bên sẽ tiếp tục nỗ lực để quan hệ Đối tác chiến lược
toàn diện Việt Nam-Nga ngày càng mang lại nhiều kết quả thực
chất.
谢尔盖·拉夫罗夫 部长 重视越南的真诚感情,并强调越南是俄罗斯
在亚太地区 可信的重要传统伙伴之一;希望双方将 继续努力,
使越南-俄罗斯全面战略合作伙伴关系 不断取得实质性的成果。

Tại hội đàm, hai bên đã rà soát việc triển khai các thỏa thuận đạt
được giữa Lãnh đạo cấp cao hai nước thời gian qua và trao đổi các
biện pháp thúc đẩy quan hệ Đối tác chiến lược toàn diện giữa hai
nước. Hai bên đánh giá, thời gian qua, dù gặp những khó khăn do
đại dịch COVID-19, quan hệ Việt Nam-Nga vẫn phát triển tích cực
trên nhiều lĩnh vực.

会谈中,双方回顾了 两国高层领导 近期达成的协议 落实情况,


并交流了 推动 两国全面战略伙伴关系 采取的措施。双方评价说,
过去一段时间,尽管受到新冠肺炎(COVID-19)大流行的影响,
越俄关系在许多领域仍取得积极发展。

Nhân dịp này, hai Bộ trưởng đã cùng nhau điểm lại tình hình hợp tác
giữa hai Bộ Ngoại giao và thống nhất kế hoạch triển khai trong giai
đoạn tới.

值此之际,两位部长 共同回顾了 两国外交部合作的情况,并商定


thỏa thuận 了下一段时期的实施计划。

(Nguồn: Thông tấn xã Việt Nam)

(来源:越南通讯社)

You might also like