* Nhắc lại khái niệm mức phân vị trên z và z/2 của phân phối chuẩn tắc Z N(0; 1) : • Mức phân vị (mức phân vị trên) là giá trị z mà P( Z z ) = (z) = 1- . • Mức phân vị /2 (mức phân vị trên) là giá trị z/2 mà P( Z z/2 ) = (z/2) = 1- /2. Cách tìm z : Cách 1: Tra ngược bảng Hàm phân phối chuẩn tắc. Cách 2: Sử dụng chức năng hàm ngược của hàm trong MTBT, làm tròn kết quả đến 2 chữ số phần thập phân.
Thực hành với = 6%. (z) = 1- 0.06 = 0.94 z = 1.55
(z/2) = 1- 0.06/2 = 0.97 z/2 = 1.88
Chương 3: Một số dạng phân phối XS thông dụng 262
Bảng 3: Các khoảng ước lượng thông dụng với độ tin cậy 1- Bài toán ước lượng 1 mẫu
Chương 4: Lý thuyết mẫu và LT ước lượng 267
Lưu ý: 1) Cách tìm giá trị zα/2 thỏa (zα/2)= 1- α/2 : Cách 1: Tra ngược bảng Hàm phân phối chuẩn tắc. Cách 2: Bấm mò qua phím chức năng P( ? ) = 1- α/2 Cách 3: SD chức năng hàm ngược của MTBT Casio 580 VNX 2) Giá trị zα thỏa (zα)= 1- α; được tìm tương tự. 3) Tìm giá trị t/2;(n-1) : tra bảng phân vị Student ,cột /2; dòng n-1. Tra bảng tương tự với t;(n-1) . 4) Bài toán ngược: Tìm kích thước mẫu n phù hợp với đã cho. • Yêu cầu giá trị n là số nguyên, được làm tròn lên từ kết quả. • Dạng bài ƯL tỉ lệ có 2 lời giải tìm n ( xem minh hoạ ở vd 6) . Kết quả tương đối: sử dụng f ở mẫu sơ bộ thay thế cho p. Kết quả tuyệt đối: sử dụng công thức n ( z/2 / 2)2 THỐNG NHẤT
Chương 4: Lý thuyết mẫu và LT ước lượng 268
Bảng 4: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA HIỆU 2 TRUNG BÌNH
Chương 4: Lý thuyết mẫu và LT ước lượng 294
Bảng 4. (tiếp theo)
Chương 4: Lý thuyết mẫu và LT ước lượng 295
Bảng 5: Các khoảng ước lượng thông dụng với độ tin cậy 1- Bài toán ước lượng 2 mẫu
Chương 4: Lý thuyết mẫu và LT ước lượng 296
Chương 4: Lý thuyết mẫu và LT ước lượng 297 5.2. Bài toán kiểm định tỉ lệ: Bảng 6: Tóm tắt một số công thức của bài toán kiểm định tỷ lệ
Chương 5 - Kiểm định giả thuyết thống kê 311
5.3 Bài toán kiểm định trung bình: 5.3.1 Bài toán 1 mẫu: Bảng 7: Kđ trung bình 1 mẫu
Chương 5 - Kiểm định giả thuyết thống kê 319
5.3.2 Bài toán 2 mẫu: Bảng 8: Kđ so sánh 2 trung bình
Chương 5 - Kiểm định giả thuyết thống kê 325
Bảng 8 ( tiếp theo)
Bài toán có thể mở rộng hơn với H0: µ1= µ2 + d0 .
Khi đó TCKĐ thay đổi tương ứng. VD trong dạng (4a): Chương 5 - Kiểm định giả thuyết thống kê 326
Chương 6: Phân tích Phương sai 340
Chương 6: Phân tích Phương sai 341 Hướng dẫn:
xj x
Chương 6: Phân tích Phương sai 360
Chương 7: Hồi quy tuyến tính đơn 379 Bảng phụ lục: PHÂN PHỐI CỦA CÁC ĐẶC TRƯNG MẪU TRONG BÀI TOÁN KIỂM ĐỊNH