Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 17

Bảng 2 - PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA TRUNG BÌNH MẪU

Chương 4: Lý thuyết mẫu và LT ước lượng 261


* Nhắc lại khái niệm mức phân vị trên z và z/2 của phân phối
chuẩn tắc Z N(0; 1) :
• Mức phân vị  (mức phân vị trên) là giá
trị z mà P( Z  z ) = (z) = 1- .
• Mức phân vị /2 (mức phân vị trên) là giá
trị z/2 mà P( Z  z/2 ) = (z/2) = 1- /2.
Cách tìm z :
Cách 1: Tra ngược bảng Hàm phân phối chuẩn tắc.
Cách 2: Sử dụng chức năng hàm ngược của hàm  trong MTBT, làm tròn kết
quả đến 2 chữ số phần thập phân.

Thực hành với  = 6%. (z) = 1- 0.06 = 0.94  z = 1.55


(z/2) = 1- 0.06/2 = 0.97  z/2 = 1.88

Chương 3: Một số dạng phân phối XS thông dụng 262


Bảng 3: Các khoảng ước lượng thông dụng với độ tin cậy 1- 
Bài toán ước lượng 1 mẫu

Chương 4: Lý thuyết mẫu và LT ước lượng 267


Lưu ý:
1) Cách tìm giá trị zα/2 thỏa (zα/2)= 1- α/2 :
Cách 1: Tra ngược bảng Hàm phân phối chuẩn tắc.
Cách 2: Bấm mò qua phím chức năng P( ? ) = 1- α/2
Cách 3: SD chức năng hàm ngược của MTBT Casio 580 VNX
2) Giá trị zα thỏa (zα)= 1- α; được tìm tương tự.
3) Tìm giá trị t/2;(n-1) : tra bảng phân vị Student ,cột /2; dòng
n-1. Tra bảng tương tự với t;(n-1) .
4) Bài toán ngược: Tìm kích thước mẫu n phù hợp với  đã cho.
• Yêu cầu giá trị n là số nguyên, được làm tròn lên từ kết quả.
• Dạng bài ƯL tỉ lệ có 2 lời giải tìm n ( xem minh hoạ ở vd 6) .
Kết quả tương đối: sử dụng f ở mẫu sơ bộ thay thế cho p.
Kết quả tuyệt đối: sử dụng công thức n  ( z/2 / 2)2 THỐNG NHẤT

Chương 4: Lý thuyết mẫu và LT ước lượng 268


Bảng 4: PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA HIỆU 2 TRUNG BÌNH

Chương 4: Lý thuyết mẫu và LT ước lượng 294


Bảng 4. (tiếp theo)

Chương 4: Lý thuyết mẫu và LT ước lượng 295


Bảng 5: Các khoảng ước lượng thông dụng với độ tin cậy 1- 
Bài toán ước lượng 2 mẫu

Chương 4: Lý thuyết mẫu và LT ước lượng 296


Chương 4: Lý thuyết mẫu và LT ước lượng 297
5.2. Bài toán kiểm định tỉ lệ:
Bảng 6: Tóm tắt một số công thức của bài toán kiểm định tỷ lệ

Chương 5 - Kiểm định giả thuyết thống kê 311


5.3 Bài toán kiểm định trung bình:
5.3.1 Bài toán 1 mẫu: Bảng 7: Kđ trung bình 1 mẫu

Chương 5 - Kiểm định giả thuyết thống kê 319


5.3.2 Bài toán 2 mẫu: Bảng 8: Kđ so sánh 2 trung bình

Chương 5 - Kiểm định giả thuyết thống kê 325


Bảng 8 ( tiếp theo)

Bài toán có thể mở rộng hơn với H0: µ1= µ2 + d0 .


Khi đó TCKĐ thay đổi tương ứng. VD trong dạng (4a):
Chương 5 - Kiểm định giả thuyết thống kê 326

Chương 6: Phân tích Phương sai 340


Chương 6: Phân tích Phương sai 341
Hướng dẫn:

xj x


Chương 6: Phân tích Phương sai 360


Chương 7: Hồi quy tuyến tính đơn 379
Bảng phụ lục: PHÂN PHỐI CỦA CÁC ĐẶC TRƯNG MẪU TRONG BÀI TOÁN KIỂM ĐỊNH


Chương 6: Phân tích Phương sai 361

You might also like