15/7 mở sổ Nợ 1011: 200.000.000 Có 4211: 200.000.000
31/7 Dự chi lãi đợt 1
Nợ 801: 558.904 Có 4911: 558.904 (200tr x 6%/365 x (15/7 =>31/7))
15/8 NH trả lãi đợt 1
Nợ 4911: 558.904 Nợ 801: 460.274 (200tr x 6%/365 x (1/8 =>15/8)) Có 1011: 1.019.178 (2) Tất toán sổ tiết kiệm (trả lãi định kỳ hàng tháng) 15/2 Mở sổ Nợ 1011: 150.000.000 Có 4232: 150.000.000
31/7 Dự chi lãi đợt cuối
Nợ 801: 489.041 Có 4913: 489.041 (150tr x 7%/365 x (15/7 =>31/7))
15/8 Tất toán
Nợ 4243 150.000.000 Nợ 801 402.740 (150tr x 7%/365 x (1/8 =>15/8)) Nợ 4913: 489.041 Có 1011: 150.891.781 (3) Séc bảo chi. Công ty AN AN đề nghị NH bảo chi tờ séc để thanh toán tiền mua hàng cho công ty. NH thu ký quỹ 100% khoản tài khoản tiền gửi không kỳ hạn Nợ 4211: 260.000.000 Có 4271: 260.000.000 (4) L/C trả chậm. NH yêu cầu ký quỹ 40% (150.000 x 40% = 60.000. [ 30.000 USD từ hợp đồng ngoại tệ, 30.000 USD còn lại từ TG ngoại tệ]). Phí L/C 22 USD từ TG không kỳ hạn. 14/8 Ký hợp đồng bán ngoại tệ cho công ty Hồng Hà Nợ 4711: 30.000 USD Có 1031: 30.000 USD
Nợ 1011: 602.700.000 VND
Có 4712: 602.700.000 VND (30.000 USD x 20.090)
15/8 NH ký quỹ 40%
Nợ 925: 150.000 USD
Nợ 1031: 30.000 USD
Nợ 4221: 30.000 USD Có 4282: 60.000 USD Thu phí Nợ 4211: 442.090 Có 704: 442.090 (22USD x 20.095) (5) Công ty Sao Mai trả tiền vay NH, kỳ 3 bằng TM. Kỳ hạn 12 tháng. (tiền gốc trả hàng kỳ: 600/12 = 50) 15/5 Giải ngân Nợ 2111: 600.000.000 Có 4211: 600.000.000
31/7 Dự thu lãi đợt 3
Nợ 3941: 2.794.521 Có 702: 2.794.521 ((600 – 100) x 12%/365 x (15/7 => 31/7)
15/8 thu nợ đợt 3
Nợ 1011: 55.095.891 Có 2111: 50.000.000 Có 3941: 2.794.521 Có 702: 2.301.370 ((600 – 100) x 12%/365 x (1/8 => 15/8) (6) UNT: thu (chênh lệch có, cùng tỉnh) Nợ 5012: 160.000.000 Nợ 4211: 160.000.000