Trung Tâm Can L C

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM

TT GDNN – GDTX CAN LỘC


2024
ĐỀ THI THAM KHẢO
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
(Đề thi có 04 trang)
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:………………………………………………….
Số báo danh:………………………………………………………..

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết cây bông được trồng nhiều ở tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Bình. B. Bình Thuận. C. Phú Thọ. D. Phú Yên.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ
trung bình các tháng luôn dưới 20°C?
A. Sa Pa. B. Hà Nội. C. Lạng Sơn. D. Điện Biên Phủ.
Câu 43: Cho biểu đồ sau:

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA THÁI LAN VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2017 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP bình quân đầu người giai đoạn 2017 - 2021
của Thái Lan và Phi-lip-pin?
A. Thái Lan tăng không liên tục. B. Phi-lip-pin tăng không liên tục.
C. Thái Lan tăng ít hơn Phi-lip-pin. D. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Thái Lan.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết sông Bến Hải thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Thanh Hóa.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy
thủy điện Bản Vẽ nằm trên sông nào sau đây?
A. Sông Cả. B. Sông Hồng. C. Sông Đà. D. Sông Gâm.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho
biết tỉnh nào sau đây chưa thành lập khu kinh tế ven biển?
A. Quảng Nam. B. Ninh Thuận. C. Khánh Hòa D. Quảng Ngãi.
Câu 47: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không
thuộc hệ thống sông Mê Công?
A. Sông Hậu. B. Sông Sa Thầy. C. Sông Kinh Thầy. D. Sông Xê Xan.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông
Hồng, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Quảng Ninh. D. Lạng Sơn.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Điện Biên. B. Yên Bái. C. Tuyên Quang. D. Sơn La.
Câu 50: Biện pháp chủ yếu để tăng hệ số sử dụng đất trồng ở Đông Nam Bộ là
A. tăng cường thủy lợi. B. sử dụng giống mới.
C. mở rộng thị trường. D. đẩy mạnh chế biến.

1
Câu 51: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia Thái Lan Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma
Xuất khẩu 258,2 207,0 91,1 22,6
Nhập khẩu 233,4 185,3 119,2 20,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ
của một số quốc gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a nhiều hơn Thái Lan. B. Phi-lip-pin bằng 35% Ma-lai-xi-a.
C. Mi-an-ma nhiều hơn Phi-lip-pin. D. Thái Lan gấp 11,3 lần Mi-an-ma.
Câu 52: Lũ quét ở nước ta thường gây ra
A. động đất. B. sương muối. C. xói mòn. D. cháy rừng.
Câu 53: Biện pháp bảo vệ khu bảo tồn thiên nhiên ở nước ta là
A. chống phá rừng. B. khai thác gỗ quý.
C. chế biến gỗ. D. săn bắt thú rừng.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
thuộc Đồng bằng sông Hồng?
A. Hạ Long. B. Việt Trì. C. Thanh Hóa. D. Phúc Yên.
Câu 55: Công nghiệp nước ta hiện nay
A. thu hút nhiều đầu tư. B. chỉ có chế biến. C. còn thô sơ. D. rất ít sản phẩm.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành
hóa chất, phân bón?
A. Quy Nhơn. B. Nha Trang. C. Phan Thiết. D. Quảng Ngãi.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long,
cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?
A. Rạch Giá. B. Long Xuyên. C. Cà Mau. D. Vũng Tàu.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc vùng Duyên
hải Nam Trung Bộ?
A. Vinh. B. Cẩm Phả. C. Hải Dương. D. Đà Nẵng.
Câu 59: Cơ sở nhiên liệu của nhà máy điện Bà Rịa, Phú Mỹ và Cà Mau là
A. than đá. B. dầu. C. than bùn. D. khí tự nhiên.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ 1A không đi qua thành phố
nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Hòa Bình. C. Biên Hòa. D. Cần Thơ.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây ở phía bắc
núi Tam Đảo?
A. Mẫu Sơn. B. Tản Viên. C. Yên Tử. D. Phia Booc.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du
lịch biển?
A. Đà Lạt. B. Cần Thơ. C. Hà Nội. D. Nha Trang.
Câu 63: Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta đang dịch chuyển theo hướng nào sau đây?
A. Hình thành các vùng chuyên canh lớn. B. Có nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời.
C. Tăng tỉ trọng của công nghiệp chế biến. D. Giảm tỉ trọng của công nghiệp khai thác.
Câu 64: Dân cư nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu ở thành thị. B. có mật độ cao ở các đồng bằng.
C. có xu hướng giảm về quy mô. D. phân bố hợp lí giữa các vùng.
Câu 65: Các đảo ven bờ nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển
A. đánh bắt cá và hoạt động du lịch. B. khai thác khoáng sản và vận tải.
C. trồng cây lương thực và rau quả. D. nuôi các gia súc lớn và gia cầm.
Câu 66: Lao động nông thôn nước ta hiện nay
A. có qui mô đông và tỉ lệ đang tăng. B. có ít kinh nghiệm trong nông nghiệp.
C. thiếu việc làm cao, tỉ lệ đang giảm. D. rất đông, có tỉ lệ thất nghiệp rất lớn.
2
Câu 67: Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 68: Ngành vận tải hàng không ở nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều trên cả nước. B. chủ yếu là vận chuyển hành khách.
C. hoàn toàn là đường bay nội địa. D. có khối lượng vận chuyển lớn nhất.
Câu 69: Khai thác thủy sản của nước ta hiện nay
A. sử dụng hoàn toàn thiết bị hiện đại. B. tập trung hầu hết quanh các đảo nhỏ.
C. được đẩy mạnh ở các tỉnh ven biển. D. chỉ đánh bắt để phục vụ xuất khẩu.
Câu 70. Vị trí địa lí và hình thể nước ta đã tạo nên
A. tài nguyên khoáng sản phong phú. B. địa hình có tính phân bậc rõ nét.
C. sự phân hóa đa dạng của tự nhiên. D. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế, tạo tập quán sản xuất mới.
B. nâng cao giá trị, chất lượng sản phẩm, đáp ứng thị trường.
C. vận chuyển sản phẩm dễ dàng, bảo quản sản phẩm tốt hơn.
D. khai thác hợp lí tài nguyên, hình thành vùng chuyên canh.
Câu 72: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH VÀ DẦU THÔ KHAI THÁC CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2018 - 2021
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm 2018 2019 2020 2021
Than sạch 42384 47158 44598 48308
Dầu thô khai thác 13969 13090 11470 10970
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô sản lượng than sạch và dầu thô khai thác của nước ta giai đoạn
2018 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Tròn. C. Miền. D. Cột.
Câu 73: Khó khăn chủ yếu trong nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là
A. lũ lụt kéo dài, bão hoạt động mạnh, thiếu lao động có tay nghề.
B. thiếu nước trong mùa khô, lũ lụt kéo dài, giống năng suất thấp.
C. diện tích mặt nước giảm, hạn hán kéo dài, thiếu cơ sở chế biến.
D. xâm nhập mặn vào mùa khô, thị trường biến động, dịch bệnh.
Câu 74: Giải pháp chủ yếu thúc đẩy sự phát triển các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ là
A. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường, tăng cường xuất khẩu.
B. đảm bảo năng lượng, mở rộng diện tích, tạo thêm nhiều sản phẩm mới.
C. phát triển nguyên liệu, khai thác hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường.
D. thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật, đào tạo nguồn lao động.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc tăng cường liên kết sản xuất ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, giải quyết tốt việc làm, đa dạng hóa cơ cấu sản xuất
B. thu hút vốn, khai thác hiệu quả tài nguyên, tạo nhiều việc làm, nâng cao thu nhập.
C. khai thác hiệu quả thế mạnh, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, phát triển bền vững.
D. thúc đẩy liên kết với các vùng, mở rộng sản xuất, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 76: Sông ngòi ở Nam Bộ có lũ điều hòa hơn Bắc Bộ chủ yếu do
A. lòng sông hẹp và sâu, thủy triều lớn, lưu vực có dạng nan quạt, địa hình thấp.
B. thủy triều lớn, lưu vực có dạng lông chim, địa hình thấp và điều hòa của hồ đầm.
C. lưu vực có dạng lông chim, điều hòa của biển hồ, địa hình thấp, lòng sông rộng.
D. lòng sông rộng và sâu, thủy triều lớn, lưu vực có dạng lông chim và hồ đầm.
Câu 77: Giải pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi gia súc lớn theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và
miền núi Bắc Bộ là

3
A. tăng liên kết, cải tạo các đồng cỏ, đẩy mạnh hoạt động chế biến.
B. sử dụng giống tốt, đảm bảo nguồn thức ăn, xây dựng chuồng trại.
C. áp dụng kỹ thuật mới, phát triển trang trại, xây dựng thương hiệu.
D. phòng chống dịch bệnh, chăn nuôi tập trung, mở rộng thị trường.
Câu 78: Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm.
B. đa dạng hóa thị trường và tăng cường sự quản lý của Nhà nước.
C. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh.
D. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.
Câu 79: Mục đích chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thu hút đầu tư trong và ngoài nước, thúc đẩy sản xuất công nghiệp.
B. đào tạo kĩ thuật cho lực lượng lao động, tạo ra nhiều việc làm mới.
C. sản xuất các sản phẩm phục vụ xuất khẩu, nâng cao vị thế của vùng.
D. đổi mới vùng nông thôn ven biển, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành.
Câu 80: Cho biểu đồ về diện tích hiện có một số cây ăn quả của nước ta giai đoạn 2018 - 2021

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích hiện có một số cây ăn quả.
B. Quy mô và tốc độ tăng trưởng diện tích hiện có một số cây ăn quả.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích hiện có một số cây ăn quả.
D. Quy mô diện tích hiện có một số cây ăn quả.

--------------------HẾT----------------------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt nam
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

You might also like