Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

课文一

BÀI KHÓA 1

生词 (Từ vựng)

1 学期 (n) Học kì

2 门 (m) Môn

3 兴趣 (n) Hứng thú

4 课 (n) Bài học

5 对 (prep) Đối với

6 书法 (n) Thư pháp


7 太极拳 (n) Thái cực quyền

8 感兴趣 Hứng thú,hào


hứng
9 可是 (conj) Nhưng mà
10 一样 (adj) Giống nhau
11 选 (v) Chọn ,lựa chọn
12 还是 (conj) Hay là
13 下 (n) Sau

专有名词
语言学院 yǔyán xuéyuàn Học viên ngôn ngữ
例 如
VÍ DỤ

下学期你有几门兴趣课

我对太极拳不感兴趣。

你选什么?书法还是太极拳

我喜欢书法可是没有时间。
课文(Bài khóa)

这学期语言学院有六门兴趣课。我对书法、太极拳很感兴趣

可是这两门课时间一样。 我选书法还是太极拳呢?这学期我

想选太极拳,下学期我再选书法吧!

问题

1. “我”对什么感兴趣?
“Wǒ” duì shénme gǎnxìngqù?

2. “我”想选什么课?
Wǒ xiǎngxuǎn shénme kè?
课文二
BÀI KHÓA 2

1 运动 (n) Thể thao


生词 (Từ vựng) (v)
2 跑步 Chạy bộ
3 身体 (n) Sức khỏe, cơ thể
4 爱好 àihào (n) Sở thích
5 踢 (v) Đá
6 足球 (n) Bóng đá
7 打 (v) Đánh
8 篮球 (n) Bóng rổ
9 最 (adv) Nhất
10 骑 (v) Đạp,đi
11 自行车 (n) Xe đạp
12 报名 (v) Báo danh
例如(Ví dụ)

1. 你的爱好是什么?
Nǐ de àihào shì shénme?
2. 跑步对我们的身体很好。
Pǎobù duì women de shēntǐ hěn hǎo.
3. 我最喜欢踢足球。
Wǒ zuì xǐhuān tī zúqiú.
崔浩: 阿明,你喜欢什么运动?
课 文
阿明: 我喜欢跑步。我觉得跑步对身体很好。

崔浩:你早上跑步还是晚上跑步? 问题
1. 阿明喜欢什么运动?
阿明: 我一般晚上跑步。 Āmíng yǒu shénme àihào?

马丁: 崔浩,你有什么爱好? 2. 崔浩有什么爱好?马丁呢?


Cuìhào yǒu shénme àihào ? Mǎdīng ne?

崔浩:我喜欢踢足球,也喜欢打篮球。

阿明: 马丁,你呢?

马丁:我最喜欢骑自行车。我还准备学太极拳,明天我去报名。
课文三
BÀI KHÓA 3

生词 (Từ vựng)
1 位 (m) Vị
2 红茶 (n) Hồng trà 例如(Ví dụ)
3 绿茶 (n) Trà xanh 1.两位喝点儿什么?查还是
4 杯 (m) Ly,cốc 咖啡?
5 Không sai,đúng Liǎngwèi hē diǎnr shénme? Chá háishì
没错儿 kāfēi?
6 咖啡 (n) Cà phê
2.我要一杯红茶。
Wǒ yào yī bēi hóngchá.

***Nhiệm vụ: Các bạn học viên của


SINNY hãy học thuộc các từ mới trong
bài hôm nay nhé!
课文三
林娜: 我有咖啡和茶,两位喝点儿什么?
Línna:
马丁: 我喜欢喝茶。 你有什么茶?
Mǎdīng:
林娜:我有绿茶和红茶。你要红茶还是绿茶?
Línna:
马丁:我要一杯红茶。
Mǎdīng:
林娜: 阿明,你要喝茶还是咖啡?
Línna:
阿明:我要咖啡。
Āmíng :
林娜:你也喜欢喝咖啡吗?
Línna:
阿明: 是。我听说你非常喜欢喝咖啡,对吗?
Āmíng:

林娜:没错儿。

1.马丁喜欢喝茶还是咖啡?
Mǎdīng xǐhuān hē chá háishì kāfēi?

2. 阿明喜欢喝什么?
问题
Āmíng xǐhuān hē shénme?
语 法
NGỮ PHÁP

1. Cấu trúc câu chữ “对”

对 là giới từ thường được sử dụng để giới thiệu đối tượng


của động tác
A 对 B + V/Adj.

S P
Ví 对...... V/Adj
dụ
他 对太极拳 感兴趣。
我 对看电视 不感兴趣。
跑步 对身体 很好。
2. Câu chữ “呢”
“呢” thường được sử dụng ở cuối câu nghi vấn đặc biệt, câu hỏi lựa chọn và câu
hỏi chính phản... Có tác dụng nhấn mạnh ngữ khí.


1. 这是谁的书呢?
dụ
2. 你去还是不去呢?
3. 我买,你买不买?
3. 还是
Thuờng dùng trong câu nghi vấn, biểu thị sự chọn lựa

S A 还是 B
你 是 老师 还是 学生?

你 喝茶 还是 (喝) 咖
啡?
你 早上跑步 还是 晚上跑步?
Bài 1. Đọc phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt của
BÀI TẬP những chữ Hán sau
CHUNG
1.自行车 4.打篮球 7.这学期
2.太极拳 5.踢足球 8.最喜欢
3.感兴趣 6.兴趣课 9.没错儿

Bài 2.Trả lời câu hỏi sau

1. 你喜欢什么运动? 4。你喜欢学习什么语言?
Nǐ xǐhuān shénme yùndòng? Nǐ xǐhuān xuéxí shénme yǔyán?

2。你喜欢游泳、打球还是跑步? 5.平时你最喜欢做什么?
Nǐ xǐhuān yóuyǒng dǎqiú háishì pǎobù? Píngshí nǐ zuì xǐhuān zuò shénme?

3. 你喜欢喝查还是咖啡?
Nǐ xǐhuān hē chá háishì kāfēi?
Bài 3. Điền từ vào chỗ trống
最 对 可是 还是 再 爱好 什么 一样

我想去爬山, ( ) 我美欧时间。 5. 你喜欢 ( ) 茶?

wǒ xiǎng qù páshān, ( ) wǒ méiyǒu shíjiān Nǐ xǐhuān ( )cài?

喝茶 ( ) 身体好。 6. 我们两个人的手机 ( )。

Hē chá ( ) shēntǐ hǎo. Wǒmen liǎng gè rén de shǒujī ( ).


我很喜欢喝咖啡, ( ) 我不常喝。 7. 我 ( ) 中国电影感兴趣。

ǒ hěn xǐhuān hē kāfēi, ( ) wǒ bù cháng hē Wǒ ( ) Zhōngguó diànyǐng gǎn xìngqù.


我的 ( ) 是打乒乓球。 8. 我 ( ) 喜欢 音乐。

ǒ de ( ) shì dǎ pīngpāng qiú. Wǒ ( ) xǐhuān yīnyuè.

你想吃中国菜 ( ) 日本菜? 10. 现在我很忙,以后有时间 ( ) 学太极拳吧


ǐ xiǎng chī Zhōngguó cài ( ) Rìběn cài? Xiànzài wǒ hěnmáng yǐhòu yǒu shíjiān ( ) xué
tàijíquán ba.
Bài 4. Điền từ vào chỗ trống

口 个 台 部 门 家 一下 一点儿 杯 本

1. 前边有一 ( ) 银行。 6.我要一 ( ) 茶。


Qiánbiān yǒu yī ( ) yínháng. Wǒ yào yī ( ) chá.

2 我家有两( ) 电脑。 7.大家很累,休息( ) 吧。


Wǒ jiā yǒu liǎng ( ) diànnǎo. Dàjiā hěn lèi xiūxi ( ) ba.

3. 这( ) 是是英文书。 8.这( ) 手机5000 块钱。


Zhè ( ) shì yīngwén shū. Zhè( ) shǒujī 5000 kuài qián.

4. 这学期我一共有三( )课。 9. 这( ) 公园再城市西边。


Zhè xuéqī wǒ yígōng yǒu sān ( ) kè. Zhè ( ) gōngyuán zài chéngshì xībiān.

5. 我想喝( ) 水。 10. 我家有五( ) 人。


Wǒ xiǎng hē ( ) shuǐ . Wǒ jiā yǒu wǔ ( ) rén
BÀI TẬP ÔN
THI HSK

Bài 1. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh


1. 最/ 篮球/ 喜欢/ 你/ 什么/ 还是/乒乓球 运动/
2. 买/ 书 / 本/ 几/ 你们/ 英文/要/?/
3. 每天/ 跑步/晚上/跟/ 一起/ 朋友/ 我
4。 非常/ 喜欢/ 我妈妈/ 中国/ 音乐/ 听
5. 跑步/ 听说/ 对/ 好/ 我们/ 身体

Bài 2. Sử dụng cụm từ đã cho viết 1 đoạn văn ngắn

爱好 踢 对 可是 还是
BÀI TẬP LUYỆN
KHẨU NGỮ

Hãy dùng những từ vựng đã học viết


đoạn văn ngắn nói về sở thích của mình
学 写 汉 字
LUYỆN VIẾT CHỮ HÁN
NHIỆM VỤ CẦN HOÀN THÀNH

1. Luyện đọc phiên âm và ghi âm gửi lại trong


nhóm.
2. Học thuộc và đánh máy từ mới kết hợp ghi
âm gửi vào trong nhóm.
3. Đặt câu với mỗi từ mới trong bài
4. Hoàn thành phần bài tập được giao.
补充生词

Từ vựng bổ sung

排球 páiqiú Bóng chuyền


网球 wǎngqiú Quần vợt, tennis
乒乓球 pīngpāngqiú Bóng bàn
羽毛球 yǔmáoqiú Cầu lông
唱歌 chànggē Hát
跳舞 tiàowǔ Nhảy
Tìm hiểu văn hóa cùng Văn hóa Trà của
SINNY người Trung Quốc

6 loại trà chính trong văn hóa trà Trung Hoa đó là Trà xanh, trà vàng,
trà trắng, trà đen, trà ô long, hồng trà
Trà là biểu tượng cho phẩm chất cao thượng, tốt đẹp của con
người.
( Giải thích: Trà ngon sẽ được trồng ở trên núi rất cao, đất và
nước phải tốt. Vì thế, lá trà ngon sẽ có yêu cầu cao về điều kiện
môi trường. Tổng kết lại, để có lá trà ngon cần nước tốt, đất tốt
và núi cao. chính là biểu tượng của sự cao thượng)
Trà có tác dụng tu tâm dưỡng tính:
Cổ nhân thường hay uống trà với bạn hữu. Họ thích tìm đến những
nơi có nguồn nước khoáng tinh khiết để thưởng trà. Họ cũng sẽ thi
xem ai tìm được nguồn nước tốt để pha trà. Trong khi thưởng trà, cổ
nhân thường làm thơ, vẽ tranh. Những điều này có tác dụng lớn đến
sự tu tâm dưỡng tính.
Trà là thứ quan trọng không thể thiếu trong một số lễ nghi và
cuộc sống hàng ngày.
Cũng như Việt Nam, ở Trung Quốc, Trà là thức uống phổ biến được
chủ nhà mời tiếp đãi khách. Tách trà gửi vào đó rất nhiều tâm tình và
sự tôn trọng, mến khách của chủ nhà.

You might also like