Sử Dụng Thuốc Trong Điều Trị 1 @

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

1.

Loại vitamin duy nhất chỉ được tổng hợp dưới ánh nắng mặt trời
a. Vitamin A
b. Vitamin E
c. Vitamin C
d. Vitamin D
2. Phương pháp phát hiện sai sót trong sử dụng thuốc
a. Tự báo cáo, báo cáo sự cố
b. Phân tích sự cố, quan sát trực tiếp
c. A, B đúng
d. A, B sai
3. Có thể sử dụng corticoid trong viêm họng với điều kiện
a. Tất cả đều đúng
b. Bệnh nhân có tuổi > 5
c.
d.
4. Vitamin thiếu ở người ăn chay
a. E
b. C
c. A
d. B12 D
5. Phương pháp kiểm tra nhanh liên cầu tan huyết nhóm A (RADT) trong máu bệnh nhân có
mục tiêu xác định
a. Tất cả đều đúng
b. Kháng nguyên
c. Bạch cầu đặc hiệu
d. Kháng thể
6. Thuốc nhuận tràng làm mềm làm trơn
a. Docusate
b. Methyl cellulo, carboxylmethyl cellulose
c. Bisarcodyl, castor oil
d. Lactulose, sorbitol, glycerin
7. Theo nghiên cứu SOAR kháng sinh nào nhạy cảm nhất với H.influenzae
a. Vancomycin
b. Ceftriazon
c. Tetracyclin
d. Penicillin
8. Bệnh Pellarge gây ra do thiếu vitamin
a. K
b. Pp
c. D
d. E
9. Cơ chế tiêu chảy do thẩm thấu
a. Tăng tiết ion vào lòng ruột và kích thích hâos thu các ion
b. Các chất không được hấp thu → giảm áp suất thẩm thấu ở ruột non → kéo dịch và nước vào
lòng ruột
c. Các chất không được hấp thu → tăng áp suất thẩm thấu ở ruột non → kéo dịch và nước vào
lòng ruột
d. Các chất không được hấp thu → giảm áp suất thẩm thấu ở ruột non → kéo dịch và nước vào
huyết tương
10. Mất hoạt chất khi hâm nóng đồ ăn bằng lò vi sóng
a. C
b. D
c. A
d. B9 B12
11. Cân nhắc can thiệp ngoại khoa khi bị nhiễm GAS
a. > 4 lần
b. > 5 lần
c. > 6 lần
d. > 7 lần
12. Định nghĩa táo bón ruột vận động chậm
a. Do uống không đủ nước
b. Đại tràng giảm vận động, dẫn đến đại tiện không thường xuyên
c. Nhu động ruột bình thường nhưng bệnh nhân thấy khó khăn trong việc đại tiện
d. Kéo dài thời gian dự trữ phân trong trực tràng làm cản trở quá trình tống phân
13. Phát đồ C bù nước và điện giải
a. Uống oresol tại nhà, uống đủ lượng dịch bù mà bệnh nhân muốn. cho đến khi nhưng tiêu
chảy
b. Bù nước và điện giải bằng đường uống, điều trị tại nhà
c. Truyền IV dung dịch Ringer Lactat
d. Tính lượng bù dịch trong 4 giờ đầu trong trường hợp biết cân nặng. Cân nặng x 75ml
14. Tác nhân gây bệnh thường gặp nhất trong viêm phổi là
a. E. coli
b. C. pneumoniae
c. S. pneumoniae
d. K. pneumoniae
15. Thiếu viatamin nào dưới đây gây ra tình trạng viêm loét niêm mạc
a. B2
b. B6
c. B12
d. B1
16. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG khi nói về chondocyte
a. Chondocyte là loại tế bào duy nhất có trong sụn khớp
b. Chondocyte làm nhiệm vụ tổng hợp và duy trì chất nền ngoại bào
c. Tham gia vào quá trình đồng hóa và dị hóa chất nền ngoại bào
d. Chondocyte phân chia rất nhanh và tăng dần theo tuổi
17. Sử dụng isotretinoin trên phụ nữ có thái gây
a. Quái thai
b. Nên sử dụng
c. Chống chỉ định
d. A, C đúng
18. Cơ chế tiêu chảy do tăng tiết
a. ức chế AMPc vòng và Na+ K+ ATPase
b. tăng tiết ion vào lòng ruột và kích thích hấp thu các ion
c. tăng tiết ion vào lòng ruột và ức chế Na+ K+ ATPase
d. Kích thích AMPc vòng và Na+ K+ ATPase
19. Chọn câu KHÔNG ĐÚNG khi phát biểu về corticosteroid tiêm khớp (IA)
a. Thường sử dụng nhất triamcinolone và methylpresnisolone acetat
b. Tiêm 3 tháng/ lần
c. Kết hợp với thuốc gây tê tại chỗ để giảm đau nhanh
d. Sau khi tiêm cần tăng cường vận động
20. Cơ chế ở của nhóm phenilcol
a. ức chế tổng hợp thành tế bào
b. ức chế Ribosom 50 S
c. Tất cả đều đúng
d. ức chế Ribosom 30S
21. Viêm họng là
a. Tình trạng viêm ở phần mô cơ phần họng có kèm theo đau và sốt
b. Tất cả đều sai
c. Tình trạng viêm ở phần mạch máu phần họng có kèm theo đau và sốt
d. Tình trạng viêm ở phần niêm mạc phần họng có kèm theo đau và sốt
22. Nguyên nhân thường gặp nhất gây ra viêm họng
a. Vi khuẩn
b. Virus
c. Viêm xoang
d. Tác dụng phụ của thuốc
23. Triệu chứng viêm họng nào sau đây định hướng là do vi khuẩn
a. Ho
b. Tất cả đều đúng
c. Sưng hạch ở cổ
d. Khàn tiếng
24. Chọn câu KHÔNG ĐÚNG khi phát biểu về thoái hóa khớp
a. Bắt đầu tổn thương sụn khớp
b. Là bệnh tự miễn
c. Các khớp cứng vài buổi sáng thường kéo dài không quá 30 phút
d. Các khớp đau thường không đối xứng
25. Thuốc nhuận tràng cơ học
a. Bisarcodyl, castor oil
b. Lactulose, sorbitol, glycerin
c. Docusate
d. Methyl cellulo, carboxylmethyl cellulose
26. Nhóm kháng sinh được khuyến cáo điều trị trong viêm họng do vi khuẩn
a. Betalactam
b. Tetracyclin
c. Tất cả đều đúng
d. Quinolon
27. Giới hạn an toàn 10 lần RDA
a. A, D
b. E
c. K
d. Tất cả đều đúng
28. Đặc tính nào không phải của viatmin
a. Họat động với một lượng rất nhỏ
b. Thiếu sẽ gây ra những rối lọan hoạt động cho cơ thể
c. Không thể thay thế lẫn nhau
d. Là những chất vô cơ, cung cấp năng lượng
29. Niệu quản có đặc điểm
a. Nối vào bàng quang tại tam giác bàng quang
b. Dài gần 25cm được cấu tạo từ cơ vân
c. Nối từ bể thận xuống niệu đạo
d. Là vùng dễ bị nhiễm khuẩn nhất
30. Biến chứng gần do nhiễu liên cầu tan huyết nhóm A
a. Viêm cầu thận cấp
b. Viêm mũi
c. Tất cả đều đúng
d. Áp xe hoặc viêm tấy quanh họng
31. Nhiêm khuẩn tiết niệu không có triệu chứng đặc điểm
a. Không có vi khuẩn trong nước tiểu
b. Thường gặp ở bệnh nhân nữ
c. Có những triệu chứng điển hình UTI
d. Thường gặp ở những bệnh nhân > 65 tuôit
32. Vi khuẩn gây bệnh thương hàn
a. Cholera
b. Shigella
c. Clostridium difficile
d. Salmonella
33. Theo nghiên cứu SOAR kháng sinh nào nhạy cảm nhất với phế cầu
a. Vancomycin
b. Tetracyclin
c. Clindamycin
d. Azithromycin
34. Loại muối khoáng nào là thành phần không thể thiếu của hormon tuyến giáp
a. Iot
b. Đồng
c. Kẽm
d. Sắt
35. Thông tin dưới đây có thể gặp những sai sót nào chọn đáp án đúng nhất
Sefoperazone/Sulbactam 2000mg
3,4ml of nỏmal saline
TMC (3 -5 min), 8PM
a. Liều dùng, thể tích, tốc độ truyền, thời gian sử dụng thuốc
b. Thể tích thuốc liều dùng
c. Thời gian sử dụng thuốc, loại thuốc
d. Tốc độ dùng, đường dung
36. Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG khi nói về cơ chế bệnh sinh của thoái hóa khớp
a. Thoái hóa khớp bắt đầu bằng quá trình tổn thương sụn
b. Khi sụn bị mòn, xương dứoi sụn sẽ bị mòn, tạo các khe nứt nhỏ, dẫn đến cá nguyên bào
xương tăng hoạt động để tạo xương mới, về lâu dài sẽ tạo gai xương
c. Các mảnh sụn bào mòn rớt vào bao hoạt dịch, dẫn đến huy động các tế bào miễn dịch tụ
tập lại, kích thích sản xuất cytokine, cytokinr ức cế chondrocyte sản xuất MMp từ đó phá
hủy collagen
d. Đau trong thoái hóa khớp là do các yếu tố gây viêm làm kích thích thần kinh cảm giác ở
tủy sống dẫn truyền cảm giác đau về vùng nhận cảm giác đau ở não
37. Vi khuẩn gây bệnh lị
a. Clostridium difficile
b. Salmonella
c. Shigella
d. Cholera
38. Nhiễm trùng đường hô hấp trên là nhiễm ở
a. Viêm phôit
b. Viêm tiểu phế quản
c. Viêm mũi họng
d. Viêm phế quản
39. Đặc điểm của niệu đạo
a. Có cơ vòng niệu đạo để ngăn trào ngược nước tiểu
b. Dẫn nước tiểu vào niệu đọa
c. Có thể chưa từ 900 – 1500ml nước
d. Nữ giới cso niệu đạo dài hơn so với nam giới
40. Biến chứng xa do nhiễm liên cầu tan huyết nhóm A
a. Tất cả đều đúng
b. Thấp khớp
c. Áp xe thành họng
d. Viêm khí quản – thanh quản
41. Thuốc nhuận tràng kích thích
a. Bisarcodyl, castor oil
b. Methyl cellulo, carboxylmethyl cellulose
c. Lactulose, sorbitol, glycerin
d. Docusate
42. Tiêu chí nào sau đây có trong thanh Centor
a. Có hạch ở vùng họng
b. Tuổi 3 – 14 tuổi
c. Sốt > 37.50C
d. Ho
43. Loại muối khoàng nào dưới đây có vài trò quan trọng trong việc hàn gắn vết thương
a. Canxi
b. Sắt
c. Iot
d. K
44. Đặc điểm của bệnh nhiễm trùng đừng tiểu
a. Thường gặp ở đối tượng là nam giới
b. Là một trong những bệnh nhiễm thường gặp nhất và không yêu cầu cần được sử dụng
kháng sinh
c. Sau độ tuổi mạn kinh, nam giới có nguy cơ cao hơn so với nữ
d. Trẻ sơ sinh nam có nguy cơ cao hơn so với nữ (hoặc như nhau)
45. Thuốc nhuận tràng thẩm thấu
a. Methyl cellulo, carboxylmethyl cellulose
b. Bisarcodyl, castor oil
c. Lactulose, sorbitol, glycerin
d. Docusate
46. Chất khoáng nào thành phần cấu tạo nên hemoglobin trong hồng cầu người
a. Asen
b. Đồng
c. Sắt
d. Kẽm
47. Cơ chế của polycarbophil trong điều trị tiêu chảy
a. Hâp phụ các chất độc
b. Giảm nhu động ruột và giảm trương lực cơ thắt hậu môn
c. Kháng khuẩn
d. Kéo dài thời gian vận chuyển qua ruột, tặng vận chuyển dịch và chất điện giải qua niêm
mạc ruột
48. Cặp vitamin nào dưới đây đóngvai trò tích cực trong việc chống lão hóa
a. Vitamin A và Vitamin D
b. Vitamin K và Vitamin A
c. Vitamin B1 và Vitamin D
d. Vitamin C và Vitamin E
49. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi phát biểu về Racecadotril
a. Ức chế ankephalinase → ức chế phân huỷ opioid nội sinh → giảm tiết dịch ruột
b. Tác đồn lên receptor delta
c. Không qua hàng rào máu não, sử dụng được cho trẻ từ 3 tháng tuổi
d. Giảm tiết dịch và giảm nhu động ruột
50. Triệu chứng viêm họng nào sau đây định hướng là do virus
a. Tất cả đều đúng
b. Có chất xuất tiết ở họng
c. Khởi phát đột ngột
d. Viêm kết mạc
51. Dạng dùng nào sau đây dành cho người tuân thủ kém khi bị viêm họng
a. Tất cả đều đúng
b. Penicillin V
c. Amoxicillin
d. Penicillin G procaine
52. Triệu chứng của dị ứng với betalactam là
a. Mạch chậm, tăng huyết áp
b. Nổi mề đay và phù
c. Tất cả đều đúng
d. Thở sâu và chậm
53. Trong trường hợp tái nhiễm nhiều lần, khó phân biệt nhiễm GAS với việc nhiễm virus/bội
nhiễm GÁ (người lành mang GAS) hoặc chủng liên cầu khác. Khuyến cáo điều trị bằng
a. Tất cả đều đúng
b. Ampicillin + clavunalic acis
c. Amoxicillin + clavunalic acid
d. Azithromycin
54. Các thuốc dùng tại chỗ (topical) trong điều trị thoái hóa khớp
a. Capsacin, lidocain, Nsaid
b. Glucosamin, chondroitin sulfate
c. Acetaminophen, duloxetine
d. Corticosteroid, hyaluronic acid
55. Theo kết quả các nghiên cứu gộp, dạng glucosamine hiệu quả cao
a. Glucosamine sulfat
b. Glucosamin N – acetylglucosamin
c. Glucosamin chondroitin
d. Glucosamin HCL
56. Nhóm betalactam không có phổ tác dụng trên vi khuẩn
a. vi khuẩn không điển hình
b. tất cả đều đúng
c. vi khuẩn kỵ khí
d. phế cầu
57. vitamin bị mất khi bảo quản lạnh
a. B5
b. A
c. C
d. D
58. Sử dụng Nsaids nào để điều trị cho bệnh nhân thoái hóa khớp, có nguy cơ tim mạch và
nguy cơ tiêu hóa cao
a. Bất kì nsaids nào
b. Celecoxib liều thấp (200mg/ngày)
c. Naproxem
d. Celecoxib ± PPI
59. Tiêu chuẩn CURB—65 không bao gồm
a. Urea
b. Lú lẫn
c. Creatinin
d. Tần số thở
60. Chọn câu SAI khi phát biểu vầ Diacểin
a. Là dẫn xuất của anthraquinone nên tránh sử dụng đồng thời với thuốc nhậun tràng
b. Giúp làm giảm quá trình đồng hóa và tăng dị hóa ở tế bào sụn khớp
c. Nên uống trong bữa ăn và uống với nhiều nước, uống kèm với vitamin C
d. Được chuyển hóa hoàn toàn thanh Rein trước khi vào hệ tuần hoàn
61. Thực phẩm nào dưới đây có chứa nhiều vitamin
a. Cá biển
b. Thịt lợn
c. Giá đỗ
d. Thịt bò
62. Lựa chọn phát biểu đúng về viêm phổi
a. Viêm phổi là tình trạng viêm và đông đạc ở nhu mô phế quản do các tác nhân VSV
b. Viêm phổi là tình trạng viêm và đông đặc ở nhu mô phổi do các tác nhân ký sinh trùng
c. Viêm phổi là tình trạng viêm và đông đặc ở nhu mô phổi do các tác nhân VSV
d. Viêm phổi là tình trạng viêm và đông đặc ở nhu mô phế quản do các tác nhân ký sinh
trùng
63. Nguyên tắc lựa chọn KS điều trị viêm phổi cộng đồng KHÔNG bao gồm
a. Sử dụng KS theo PK/PD
b. Nên dùng KS kìm khuẩn
c. Chuyển sang uống giảm ho, giảm khó thở, hết sốt 2 lần cách 8 giờ và BN uống được
d. Không thay đổi KS trong 72 giờ đầu, trừ LS xấ hơn hay có bằng chứng vi sinh cần thay
đổi
64. Đặc điểm của bệnh nhiễm trùng đường tiểu
a. Tất cả đều đúng
b. Thường gặp là viêm đường tiết niệu trên
c. Là sự nhiễm khuẩn tại đường tiết niệu
d. Sự khác biệt tỷ lệ mặc giữa nam và nữ là do khác biệt về cấu trúc đường niệu
65. Chọn câu KHÔNG ĐÚNG khi phát biểu về corticóteroid tiêm khớp (IA)
a. Thường kết hợp với chất thúc đẩy oxi hóa: manito/sorbitol
b. Có thể kết hợp với thuốc uống
c. Nên tráng hoạt động nặng trong 48 giờ sau khi điều trị
d. Không có lợi ích trên thoái hóa khớp háng
66. Cơ chế tiêu chảy do nhu động
a. Tặng nhu động ruột và sớm làm rỗng ruột già
b. Giảm nhu động và sớm làm rỗng ruột già
c. Giảm nhu động ruột và phát triển vi khuẩn quá mức
d. Tăng nhu động ruột và chậm làm rỗng ruột già
67. Chọn câu KHÔNG ĐÚNG
a. Proteoglycan ưa nước nên hút nước vào trong mạng lưới, giúp giữ nước trong sụn và làm
cho sụn đàn hồi tốt
b. Khi xuất hiện chất trung gian hóa hoạc gây viêm → IL – 1 kích thích chondrotcyte sản
xuất MMP → thoái hóa collagen thành các sợi mảnh
c. Mạng lưới collagen là mnagj lưới 4 chiều, giúp duy trì hình dạng sụn
d. Gai xương (osteophyte) là do sựu tăng hoạt động của nguyên bào xương (osteoblastic)
68. Nguyên tắc sử dụng kháng sinh không bao gồm
a. Nguyên tắc chung là sử dụng kháng sinh đến hết sốt và giảm các triệu chứng bệnh + 2 – 3
ngày ở người bình thường, + 5 -7 ngày ở người suy giảm miễn dịch
b. Dùng ngoài (ngoại trừ khi bị nhiễm khuẩn ở mắt) nên dùng thuốc sát khuẩn
c. Dùng ngay liều điều trị, dùng liên tục không ngắt quãng, không giảm liều từ từ
d. Nên phối hợp 2 kháng sinh thuộc 2 họ giống nhau để tăng hiệu quả
69. Phương pháp không dùng thuốc trong điều trị viêm họng là
a. Súc miệng vớ nước muối ưu trương
b. Giữ ẩm họng bằng nước ngọt cso ga để làm mát
c. Súc miệng với nước muối đẳng trương
d. Có thể hút thuốc nhưng tần suất ít
70. Sử dụng phát đồ A để bù nước và điện giải trong trường hợp
a. Bệnh nhân mất nước nhẹ
b. Bệnh nhân mất nước nặng
c. Bệnh nhân chưua có biểu hiện mất nước
d. Tất cả đều đúng
71. Liên cầu tan huyết nhóm A không có đặc điểm
a. Là vi khuển gram dương
b. Có thể ký sinh ở vùng hầu họng người nhưng không biểu hiện bệnh lý
c. Không gây ra biến chứng như thấp khớp
d. Thường gặp nhất ở trẻ em
72. Kháng sinh có bằng chứng làm giảm biến chứng (thấp khớp) do liên cầu
a. Cephalexin
b. Tất cả đều đúng
c. Penicillin
d. Azithromycin
73. Sử dụng nsaids nào để điều trị cho bệnh nhân thoái hóa khớp, có nguy cơ tiêu hóa cao và
nguy cơ tim mạch thấp
a. Naprxen ± PPI
b. Celecoxib ± PpI
c. Celecoxib liều thấp ( 200mg/ngày)
d. Bất kỳ nsaids nào
74. Cơ chế tiêu chảy do viêm/nhiễm (dịch rỉ)
a. Tăng nhu động ruột và chậm làm rỗng ruột già
b. ức chế AMPc vòng và Na+ K+ ATPase
c. Thay đổi niêm mạc ruột, dẫn đến đẩy nước và các chất ra khỏi ruột
d. Tiết chất nhầy, máu vào trong lòng ruột
75. Loại quả nào dưới đây có chứa nhiều tiền chất vitamin A
a. Táo ta
b. Mướp đắng
c. Gấc
d. Chanh
76. Bệnh viêm họng có đặc điểm
a. Thường gặp ở trẻ em và người trưởng thành
b. Thường gặp ở người trưởng thành
c. Thường gặp ở người cao tuổi
d. Thường gặp ở trẻ em
77. Phát biểu nào sau đây bị sai
a. Tái nhiễm (Reinfection): UTI nhiễm bởi vi khuẩn khác ban đầu
b. Tái lại (Relapse): Bị bệnh nhưng không bị nhiễm khuẩn
c. Tái phát(Recurrent UTI): có > 6 triệu chứng của UTI trong vòng 12 tháng sau điều trị
d. Nhiễm khuẩn tiết niệu không biến chứng có nghĩa 1 bệnh nhân bị UTI nhưng không kèm
suy thận, thay đổi cấu trúc thận
78. Vi khuẩn gây bệnh thường gặp trong nhiễm khuẩn tiết niệu là
a. Chlamydia trachomatis
b. E.coli
c. Candida
d. Staphylococcus
79. Thiếu trong thai kì sẽ có nguy cơ dị tật ống thần kinh ở trẻ
a. B9 B12
b. A , C
c. E, K
d. Tất cả các loại vitamin
80. Giới hạn an toàn > 100 lần RDA
a. C
b. Các loại vitamin B
c. Tất cả đúng
d. E

You might also like