Professional Documents
Culture Documents
Tailieuxanh Baigiangsinhhocphantuchuong II Dung 4108
Tailieuxanh Baigiangsinhhocphantuchuong II Dung 4108
Tailieuxanh Baigiangsinhhocphantuchuong II Dung 4108
3’ 5’
Function
Acid nucleic mang thông tin di truyền
• Thông tin di truyền được mã hóa bởi các phân tử
DNA và RNA.
• D
N
A
:
Deoxy
RiboN
ucleic
Acid
• RNA:
• RiboNucleic Acid
DNA là phân tử trùng phân, mạch thẳng được hình thành từ các
đơn phân là nucleotide
Bazo Nito –
Purine
• Purine gồm
– Adenin (A)
– Guanine (G) Pyrimidine
Pyrimidine
– Uracil (U)
– Thymine (T)
– Cytosine (C)
Dạng biểu diễn của nucleotide (RNA & DNA)
Các nucleotid th ường được gọi theo tên của các base nito
và viết tắt là A, G, C, T, U, đôi khi viết tắt bằng ade, gua…
Chữ N được sử dụng làm đại diện cho tất cả các base nito
nucleotide
Nucleoside
O
O P
O O
O- CH2
Base
H H H
H
O H
16
O
O P
O O
O- CH2
Base
H H H
H
O H
Phosphate group
of next nucleotide
17
Mô hình xoắn kép của Watson-Crick
- 2 mạch đơn xoắn quanh 1 trục
- Chiều xoắn: phải
- Chiều 2 mạch đơn: 5’ – 3’,
ngược nhau
- 1 chu kỳ xoắn gồm 10 cặp
nucleotide, cao 34Ao
- Đường kính v ng xoắn: 20 Ao
• A-T; G-C.
Guanine Cytosine
Essential Biochemistry 3rd Ed John Wiley & Sons, Inc.
25
DNA mạch
DNA kép DNA xoắn đơn, v ng
không xoắn kép mạch
DNA mạch
đơn, thẳng
v ng
II. CẤU TRÚC CỦA DNA
• Các dạng xoắn được chia làm xoắn phải hoặc xoắn
trái
Độ dài dốc/bp
0,23 nm 0.332 nm 0,38 nm
dọc theo trục
Bước/v ng xoay
2,46 nm 3,32 nm 4,56 nm
Mean propeller
+18° +16° 0°
twist
Đường kính 2,6 nm 2,0 nm 1,8 nm
DNA là vật chất mang thông tin di truyền chủ yếu dưới
dạng mã bộ 3
Rewarming to
Rapid cooling to temperature 20–25 ˚C
much lower than Tm below Tm
(improper base pairing) (renaturation)
Essential Biochemistry rd
3 Ed John Wiley & Sons, Inc.
39
- Đặc tính biến tính: sợi kép DNA trong điều kiện nhiệt độ cao
gần điểm sôi có thể sẽ tách rời thành 2 sợi đơn, nếu nhiệt độ
giảm xuống thì lại liên kết thành sợi kép ban đầu.
• Native state
• Denatured state
• Abs = 260 nm
• Tm = melting
temperature
TÍNH CHẤT CỦA DNA
2. Lai acid nucleic
– Sử dụng đặc tính biến tính rồi hồi tính có thể tiến
hành lai DNA với DNA, DNA với RNA, RNA
với RNA.
Liên kết
photphodieste
Các loại RNA
• mRNA
• tRNA
• rRNA
• sn RNA hay U-RNA (small nucleic RNA)
• miRNA (microRNA)
• siRNA (small interfering RNA)
• piRNA (Piwi-interacting RNA)
mRNA
• Là bản sao của những trình tự nhất định
trên phân tử DNA
• Đóng vai tr trung gian chuyển thông tin
mã hóa trên DNA đến ribosom để dịch mã
thành protein
• Có cấu trúc đa dạng, kích thước nhỏ so
với DNA vì chỉ chứa thông tin mã hóa cho
một hoặc vài protein
• Chiếm 2-5% tổng số RNA của tế bào
mRNA
Section 12-3
của tế bào.
Các loại RNA
Các loại RNA
Các loại RNA
Protein Structure
Mỗi loại amino acid khác
nhau ở nhóm chức R
Proteins là Có 20 loại amino acid
những chuỗi
amino acid.
Cấu trúc một amino acid
60
rd
Essential Biochemistry 3 Ed John Wiley & Sons, Inc.
Phân loại và cách đặt tên
20 amino acids khác nhau tính chất hoá học ở
nhóm chức R
74
rd
Essential Biochemistry 3 Ed John Wiley & Sons, Inc.
G, A, V, P, L, Không tích điện Tích điện
I, M, and F N, Q, C, T, S D, E, R, K, H
76
rd
Essential Biochemistry 3 Ed John Wiley & Sons, Inc.
Amino acids phân cực
Histidine (His, H)
77
rd
Essential Biochemistry 3 Ed John Wiley & Sons, Inc.
Amino acids tích điện
78
rd
Essential Biochemistry 3 Ed John Wiley & Sons, Inc.
Amino Acid không thay thế
80
rd
Essential Biochemistry 3 Ed John Wiley & Sons, Inc.
Amino Acid không thay thế
Amino acids liên kết cộng hoá trị
H2O
Peptide bond
69
rd
Essential Biochemistry 3 Ed John Wiley & Sons, Inc.
Chuỗi polypeptide tạo bởi các amino acids
liên kết với nhau bằng lk peptide
N-terminus C-terminus
Residue 1 Residue 2 Residue 3 Residue 4
70
4 Cấu trúc protein
α β
Cấu trúc bậc 1: chuỗi polypeptide
73
Cấu trúc bậc 2
• α helix là một cấu trúc xoắn trong đó
các liên kết polypeptide xoắc chặt
chẽ quanh một trục tưởng tượng.
• Nhóm chức R của các amino acid
quay ra ngoài.
89
Essential Biochemistry 3rd Ed John Wiley & Sons, Inc.
α-helical β-protein
protein
α/β Protein
with protein
very little 2°
structure
© 2014 John Wiley &
Sons, Inc. All rights
reserved.
91
(a) (b)
Phân tử Hemoglobin
- Gồm 2 chuỗi polypeptit α và
β
- Liên kết với nhân heme ở Cây tiến hóa của
giữa Hemoglobin
93
Chức năng protein Bậc I
Bậc II
- Cấu trúc:
Bậc III
- Vận chuyển: protein vận
Bậc IV
chuyển các chất qua
Kết hợp nhiều loại
màng tế bào polypeptit
Chức
myosine ở cơ Cấu trúc năng Vận chuyển
A chain
B chain
ENZYME
• Xúc tác cho các phản ứng sinh học
• Có bản chất là protein
• Năng lượng hoạt hoá thấp
• Tăng tốc độ phản ứng
• Mất hoạt tính khi bị biến tính
• Có chứa nhóm co-factors: kim loại hoặc hữa
cơ (vitamins)
ENZYME
Enzyme là một dạng protein có khả năng xúc tác cho những phản
ứng hoá sinh học có tính đặc thù cao, có nghĩa là chúng chỉ xúc tác
cho một số phản ứng đặc hiệu.
- Hoạt tính xúc tác của enzyme phụ thuộc vào cấu trúc bậc 1, 2,
3, 4 và trạng thái tự nhiên của phân tử protein enzyme đó.
- Một số enzyme khi xúc tác cần sự kết hợp với một số ion kim
loại khác như-: Fe+ 2, Mg+2, Mn+2 hoặc nhóm hữu cơ gọi là
(coenzyme). Phần protein của enzyme là apoenzyme.
- Cách gọi tên Enzyme: phần lớn các enzyme đư-ợc gọi tên
theo quy tắc lấy tên của cơ chất mà nó chịu trách nhiệm xúc tác
cộng với tiếp vị ngữ ase
- Amylase
- DNAase
- Protease
ISOZYME
- Isozyme là những trạng thái khác nhau của một enzyme, các isozyme
đều xúc tác cho cùng một phản ứng
- Các Isozyme chỉ khác nhau ở một số tính chất như- ở pH hoặc nồng
độ cơ chất tại đó chúng xúc tác tốt nhất.
- Isozyme thường là những protein phức gồm nhiều tiểu phần
polypeptide.
- Thí dụ enzyme dehydrogenase khử hydro của axit lactic, là enzyme có
4 cấu tử được tạo thành từ 2 tiểu phần polypeptide là a và b. Do vậy
sẽ có 5 isozyme tồn tại là: aaaa, aaab, aabb, abbb, bbbb.
- Isozyme thường có điểm đẳng điện khác nhau bởi vậy chúng dễ
dàng tách nhau ra được bằng phương pháp điện di đẳng điện.
A B
Enzyme 1 Enzyme 2 Enzyme 3
LIPID
POLYSACCHARIDE