Professional Documents
Culture Documents
L01 Final PhamHaMinhLong 1911521
L01 Final PhamHaMinhLong 1911521
L01 Final PhamHaMinhLong 1911521
HCM
KHOA CƠ KHÍ
ĐỀ TÀI
Phương án số: 1
Ta được:
1.1.2. Tính toán công suất đẳng trị động cơ (công suất tính toán)
Công suất tính toán trên trục máy công tác:
Pt = 9,4(kW)
Công Suất cần thiết trên trục động cơ:
𝑃𝑡 9,4
𝑃𝑐𝑡 = = = 10,51 (𝑘𝑊)
𝜂 0,894
1.1.3. Xác định vòng quay sơ bộ
Số vòng quay của trục công tác:
𝑛𝑙𝑣 = 160 (vg/ph)
Tỉ số truyền:
𝑢𝑐ℎ = 𝑢ℎ . 𝑢đ = 3 . 3 = 9
Trong đó: uh = 3 là tỉ số truyền của hộp giảm tốc (bánh răng trụ răng nghiêng).
uđ = 3 là tỉ số truyền của bộ truyền đai thang.
Số vòng quay sơ bộ của động cơ: 𝑛𝑠𝑏 = 𝑛𝑙𝑣 . 𝑢𝑡 = 160 . 9 = 1440 (vg/ph)
1.1.4. Động cơ điện, bảng thông số động cơ điện
Điều kiện chọn động cơ:
Pđc ≥ Pct; nđc ≥ nsb
Dựa vào bảng P1.3/trang 237 sách “tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập một” của
“Trịnh Chất-Lê Văn Uyển”, ta chọn động cơ 4A132M4Y3 có công suất 11(kw) và số vòng
quay của trục chính là 1458 (vòng/phút).
1
Bảng 1.1: Thông số kỹ thuật động cơ 4A180M8Y3
𝑃2 9,494
𝑃1 = 𝑛 = 0,99 . = 9,98 (kW)
𝑜𝑙 .𝑛đ 0,96
Động Cơ (kW) 1 2
Công Suất P(kW) 10,95 9, 989 9,494
Tỉ Số Truyền 3 3
Số Vòng Quay n (vòng/phút) 1458 486 162
Moment Xoắn T (Nmm) 71723,251 196285,905 559677,1605
2
BT2 : THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THẲNG
Thông số đầu vào:
− Tỷ số truyền uđ =3
2.1. Chọn loại đai và tiết diện đai
Theo hình 4.1 [1] ta chọn tiết diện đai hình thang loại B.
Theo bảng 4.13 [1] ta có:
Kích thước tiết diện Diện tích Đường kính Chiều dài giới
Ký
Loại đai (𝑚𝑚); tiết diện bánh đai nhỏ hạn
hiệu
𝑏𝑡 b h 𝑦0 A(𝑚𝑚2 ) 𝑑1 (𝑚𝑚) L(𝑚𝑚)
Đai hình
𝐵 19 22 13,5 4,8 230 200 ÷ 400 1800 ÷ 10600
thang thường
2.2. Xác định các thông số của bộ truyền
2.2.1. Tính đường kính bánh đai nhỏ 𝒅𝟏
Ta chọn 𝑑1 = 280 (𝑚𝑚)
π𝑑 𝑛
Với đai thang thường. vận tốc đai: 𝑣1 = 60000
1 𝐼
= 7.125 < 25 (𝑚/𝑠) (phù hợp)
𝑑1 uđ 280×2
Theo công thức (4.2) [1]: 𝑑2 = = 1−0,01 = 565.66(𝑚𝑚)
1−𝜀
2.2.4. Góc ôm 𝜶𝟏
Theo công thức (4.7)[1]:
(𝑑2 − 𝑑1 )57𝜊
α1 = 180𝜊 − = 158𝜊 ≥ 120𝜊
𝑎
=> Thoả điều kiện.
2.3. Xác định số đai
Tính toán các hệ số sử dụng
Theo bảng 4.7[1]: Hệ số tải trọng động 𝐾d = 1 – Tải va chạm nhẹ
𝐿 2800
Ta có = 3750 = 0,75. Theo bảng 4.16[1]: Hệ số kể đến ảnh hưởng của chiều dài
𝐿0
đai: 𝐶L = 0,935
Theo bảng 4.17[1] Hệ số kể đến ảnh hưởng của tỉ số truyền: 𝐶u = 1,125
Theo bảng 4.19[1] Trị số của công suất cho phép [𝑃0 ] = 6,59(𝑘𝑊)
Vì 150𝜊 < α1 < 180𝜊 : Hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm 𝐶α tính theo công thức:
𝐶α = 1 − 0,0025(180 − α1 ) = −0,0025(180 − 158) = 0,945
Chọn sơ bộ: 𝐶z = 1
Số đai tính theo công thức (4.16)[1]:
𝑃đc 𝐾d 9.989 × 1
𝑧= = = 1.52
[𝑃0 ]𝐶α 𝐶L 𝐶u 𝐶z 6,59 × 0,945 × 0,935 × 1,125 × 1
Theo bảng 4.18[1] Hệ số kể đến ảnh hưởng của sự phân bố không đều tải trọng cho các
dây đai: 𝐶z = 0,95
Tính lại số đai:
𝑃đc 𝐾d 13,84 × 1
𝑧= = = 1.6
[𝑃0 ]𝐶α 𝐶L 𝐶u 𝐶z 6,59 × 0,945 × 0,935 × 1,125 × 0,95
Chọn số đai 𝑧 = 2
4
Theo bảng 4.21[1] ta có các thông số sau:
Ký hiệu tiết diện đai 𝐻 ℎ0 𝑡 𝑒
𝐵 21 5,7 25,5 17
Theo công thức 4.17[1] tính chiều rộng bánh đai:
𝐵 = (𝑧 − 1)𝑡 + 2𝑒 = (3 − 1) × 25,5 + 2 × 17 = 59,5 (𝑚𝑚)
Theo công thức (4.18)[1] tính đường kính ngoài của bánh đai:
Bánh dẫn: 𝑑a1 = 𝑑1 + 2ℎ0 = 280 + 2 × 5,7 = 291,4(𝑚𝑚)
Bánh bị dẫn: 𝑑a2 = 𝑑2 + 2ℎ0 = 560 + 2 × 5,7 = 571,4(𝑚𝑚)
2.4. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục
𝑘𝑔
Theo bảng 4.22 khối lượng 1 mét chiều dài đai: 𝑞m = 0,3 ( 𝑚 )
Lực căng do lực li tâm sinh ra, định kì điều chỉnh lực căng xác định theo công thức 4.20[1]
𝐹v = 𝑞m 𝑣12 = 0,3 × 10,72 = 15,23 (𝑁)
Lực căng trên 1 đai được xác định theo công thức 4.19[1]
𝑃đc 𝐾d 9,989 × 1
𝐹0 = 780 + 𝐹v = 780 + 15,23 = 593,81(𝑁)
𝑣1 𝐶α 𝑧 7,125 × 0,945 × 2
Lực tác dụng lên trục tính theo công thức 4.21[1]:
𝛼1 158
𝐹r = 2𝐹0 zsin ( ) = 2 × 390.22 × 3 × sin ( ) = 2331.6(𝑁)
2 2
BT3: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG
NGHIÊNG
Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng được bôi trơn tốt thì hỏng chủ yếu là tróc rỗ bề mặt
răng và ta tiến hành tính toán thiết kế theo ứng suất tiếp xúc:
Thông số yêu cầu:
• P1 = 9,989 (kW);
• 𝑛1 = 486 (𝑣/𝑝ℎ);
• 𝑢𝑏𝑟 = 3;
5
Theo bảng 6.1[1], ta chọn vật liệu:
Kích thước Giới hạn Giới hạn
Nhãn hiệu thép Nhiệt luyện S (mm), Độ rắn bền chảy
không lớn hơn 𝜎𝑏 (𝑀𝑃𝑎) 𝜎𝑐ℎ (𝑀𝑃𝑎)
45 Tôi cải thiện 100 192 ÷ 240(𝐻𝐵) 750 450
3.2. Xác định ứng suất uốn và ứng suất tiếp xúc cho phép
Theo bảng 6.2[1], ta có:
Độ rắn 𝜎𝐻0 𝑙𝑖𝑚 𝜎𝐹0 𝑙𝑖𝑚
Nhãn hiệu thép Nhiệt luyện 𝑆𝐻 𝑆𝐹
Mặt răng Lõi răng (𝑀𝑃𝑎) (𝑀𝑃𝑎)
7
Theo bảng 6.5[1] hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng nghiêng : 𝐾𝑎 = 43
Theo bảng 6.6[1]: 𝜓𝑏𝑎 = 0,3 ÷ 0,5 , ta chọn 𝜓𝑏𝑎 = 0,4 theo tiêu chuẩn.
Theo công thức 6.16[1]: 𝜓𝑏𝑑 = 0,53𝜓𝑏𝑎 (𝑢𝑏𝑟 + 1) =0,848
Theo bảng 6.7[1] hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
khi tính về tiếp xúc: 𝐾𝐻𝛽 = 1,12 và 𝐾𝐹𝛽 = 1,24 (sơ đồ 3).
Khoảng cách trục được xác định theo công thức 6.15a[1] (mm).
3 𝑇1 𝐾𝐻𝛽
𝑎𝑤 = 𝐾𝑎 (𝑢𝑏𝑟 + 1) × √
[𝜎𝐻 ]2 𝑢𝑏𝑟 𝜓𝑏𝑎
8
Theo công thức 6.35:
tgβb = cosαt tgβ = cos(21,085) tg(19,188) = 17.988o
tgα tg20
Với αt = αtw = arctg (cosβ) = arctg (0,944) = 21,085
Với 𝑣 = 2,29 𝑚/𝑠 theo bảng 6.13 dùng cấp chính xác 9. Theo bảng 6.14 với cấp chính
xác 9 và v < 2,5 m/s, K Hα = 1,13
𝑎
Theo công thức 6.42: vH = Ꟙ𝐻 g o 𝑣√ u𝑤 = 0,002.73.2,29√180/3 = 2,589 𝑚/𝑠
Trong đó theo bảng 6.15, Ꟙ𝐻 = 0,002, theo bảng 6.16, g o = 73. Do đó, công thức 6.41
v b d 2,589.72.90
K Hv = 1 + 2𝑇HKw Kw1 = 1 + 2.196285,905.1,12.1,13 = 1,033
1 Hβ Hα
β
Với β = 19,188o , 𝑌β = 1 − 140 = 0,863
10
𝑩𝑻𝟒: 𝑻𝑯𝑰Ế𝑻 𝑲Ế 𝑻𝑹Ụ𝑪:
• T1 = 196285, 905 (Nmm);
• T2 = 559677,1605 (Nmm);
3 𝑇1 3 196285, 905
𝑑1 = √ = √ = 32,73 𝑚𝑚
0,2[] 0,2.28
3 𝑇2 3 559677,1605
𝑑2 = √ = √ = 46,41 𝑚𝑚
0,2[] 0,2.28
11
4.3. Xác định các thông số khoảng cách của hộp giảm tốc ( theo bảng 10.4)
Chọn sơ bộ chiều dài mayơ của nửa khớp nối: (theo công thức 10.13)
𝑙𝑚𝑘𝑛 = ( 1,4 ÷ 2,5 )𝑑1 = ( 1,4 ÷ 2,5 )45 = ( 63 ÷ 113 ) mm ; chọn 𝑙𝑚𝑘𝑛 = 𝑙𝑚12 = 65 mm
Chọn sơ bộ chiều dài mayơ bánh răng 𝑧2 , 𝑧3 : (theo công thức 10.10)
𝑙𝑚2 = ( 1,2 ÷ 1,5 )𝑑2 = ( 1,2 ÷ 1,5 )50 = ( 60 ÷ 75 ) mm ; chọn 𝑙𝑚22 = 𝑙𝑚23 = 62 mm
Chọn sơ bộ chiều dài mayơ bánh răng 𝑧1 : (theo công thức 10.10)
𝑙𝑚1 = ( 1,2 ÷ 1,5 )𝑑1 = ( 1,2 ÷ 1,5 )45 = ( 54 ÷ 68 ) mm ; chọn 𝑙𝑚13 = 56 mm
Tra bảng 10.3; ta chọn:
𝑘1 = 10 (mm)
𝑘2 = 10 (mm)
𝑘3 = 15 (mm)
ℎ𝑛 = 20 (mm)
Trục Công thức tính
I 𝑙12 = −𝑙𝑐12=−0,5(𝑙𝑚12 + 𝑏 ) + 𝑘3 + ℎ𝑛 = 0,5(65 + 27) + 15 + 20 = −81 (mm)
𝑙13 = 0,5(𝑙𝑚13 + 𝑏 ) + 𝑘1 + 𝑘2 = 0,5(56 + 27) + 10 + 10 = 61 (mm)
𝑙11 = 2𝑙13 = 2.61 = 122 (mm)
II 𝑙22 = 0,5(𝑙𝑚22 + 𝑏 ) + 𝑘1 + 𝑘2 = 0,5(62 + 27) + 10 + 10 = 64 (mm)
𝑙23 = 𝑙22 + 0,5(𝑙𝑚22 + 𝑙𝑚23 ) + 𝑘1 = 64 + 0,5(62 + 62) = 126 (mm)
𝑙21 = 𝑙𝑚22 + 𝑙𝑚23 + 3𝑘1 + 2𝑘2 + 𝑏 = 62 + 62 + 3.10 + 2.10 + 27 = 201 (mm)
4.4. Xác định trị số và chiều các lực từ chi tiết quay tác dụng lên trục:
2𝑇1 2. 𝑐𝑜𝑠𝛽. 𝑇1 2.0,944 .196285, 905
𝐹𝑡1 = 𝐹𝑡2 = = = = 4539,85 N
dw1 z1 . 𝑚 34.2,5
1 1
𝐹𝑟1 = 𝐹𝑡2 = 𝐹𝑡1 . tgα = 4539,85. tg20⸰ = 1750,4 N
𝑐𝑜𝑠𝛽 0,944
𝐹𝑎1 = 𝐹𝑎2 = 𝐹𝑡1 . tg𝛽 = 4539,85. tg19,188⸰ = 1579,88 N
Lực tác dụng lên khớp nối đàn hồi
2𝑇1
𝐹nt = ( 0,2 ÷ 0,3 ) = 1353,69 ÷ 2030,54 (N) với 𝐷0 = 58 𝑚𝑚 (Phần tự chọn
𝐷0
nối trục)
Chọn 𝐹nt = 1550 (N) ngược chiều với 𝐹𝑡1
4.5. Thiết kế trục
4.5.1. Trục 1
𝐹𝑎1 .𝑑1 1579,88.90,04
Momen dọc trục do lực 𝐹𝑎1 gây ra là: 𝑀𝑎1 = = = 71126,197 Nmm
2 2
Trong mặt phẳng thẳng đứng yz, ta có phương trình cân bằng:
Ʃ 𝐹y = 0= −𝑅By − 𝑅Dy + 𝐹𝑟1 = −𝑅By − 𝑅Dy + 1750,4
12
Ʃ 𝑀Bx = 0=𝑅Dy . 122 − 𝑀𝑎1 − 𝐹𝑟1 . 61 = 𝑅Dy . 122 − 71126,197 − 1750,4.61
Suy ra 𝑅Dy = 1458,202 N và 𝑅By = 292,198 N
Trong mặt phẳng nằm ngang xz, ta có phương trình cân bằng:
Ʃ 𝐹x = 0= 𝑅Bx − 𝑅Dx + 𝐹𝑡1 − 𝐹nt = 𝑅Bx − 𝑅Dx + 4539,85 − 1550
Ʃ 𝑀By = 0=𝑅Dx . 122 − 𝐹nt . 81 − 𝐹𝑡1 . 61 = 𝑅Dx . 122 − 1550.81 − 4539,85.61
Suy ra 𝑅Dx = 3299,008 N và 𝑅Bx = 309,158 N
Vẽ biểu đồ momen như hình dưới:
𝑀By = 𝐹nt . 81. 10−3 = 125,55 Nmm
𝑀Cy = 𝑅Dx . 61. 10−3 = 201,24 Nmm
𝑀Cx(𝑡𝑟á𝑖) = 𝑅By . 61. 10−3 = 17,82 Nmm
𝑀Cx(𝑝ℎả𝑖) = 𝑅Dy . 61. 10−3 = 88,95Nmm
13
𝑩𝑻𝟓: 𝑻𝑯𝑰Ế𝑻 𝑲Ế 𝑻𝑹Ụ𝑪 Ổ 𝑳Ă𝑵 𝑽À 𝑵Ố𝑰 𝑻𝑹Ụ𝑪
Chọn sơ bộ ổ lăn:
Kí hiệu d, mm D, mm B, mm e 𝛼 C, kN 𝐶0 , kN
7608 40 90 33 0,29 11,17 80 67,2
14
Do ∑ 𝐹𝑎𝐶 > 𝐹𝑠𝐶 nên 𝐹𝑎𝐶 = ∑ 𝐹𝑎𝐶 = 2305,4𝑁
𝐹𝑎𝐵 1909,3
= = 0,24 < 𝑒
𝑉. 𝐹𝑟𝐵 7932,1
𝐹𝑎𝐶 2305,4
= = 0,52 > 𝑒
𝑉. 𝐹𝑟𝐶 4433,1
Với:
𝐿ℎ = 8 . 2 . 335 . 8 = 42880ℎ
15
𝑋0 = 0,5; 𝑌0 = 0,22 cot 𝛼 = 1,11
Theo công thức 11.19:
𝑄0 = 𝑋0 𝐹𝑟𝐵 + 𝑌0 𝐹𝑎𝐵 = 0,5 . 7932,1 + 1,11 . 1909,3 = 6085,4 < 𝐹𝑟𝐵
Nên 𝑄0 = 𝐹𝑟𝐵 = 7932,1𝑁 < 𝐶0 = 67,2𝑘𝑁
Vậy ổ đã chọn đảm bảo khả năng tải tĩnh.
5.2. Trục II
5.2.1. Thông số ban đầu
Đường kính trong: 𝑑2 = 50
Tốc độ quay: 𝑛1 = 152 𝑣𝑔/𝑝ℎ
Quay 1 chiều, làm việc 2 ca, tải va đạp nhẹ
5.2.2. Thiết kế
Trục II có bánh răng côn và bánh răng trụ nghiêng nên ưu tiên sử dụng ổ đũa côn
Lực tác dụng lên ổ lăn:
𝑅𝐻𝑦 = 4187,2𝑁
𝑅𝐸𝑦 = 414,6𝑁
𝑅𝐻𝑥 = 8208,3𝑁
𝑅𝐸𝑥 = 6538,9𝑁
Chọn sơ bộ ổ lăn:
Kí hiệu d, mm D, mm B, mm e 𝛼 C, kN 𝐶0 , kN
7310 50 110 27 0,31 11,67 96,6 75,9
16
𝐹𝑎𝑡2 = 𝐹𝑎3 − 𝐹𝑎2 = 3456,7 − 1571,3 = 1885,4𝑁
𝐹𝑠𝐸 = 0,83𝑒𝐹𝑟𝐸 = 0,83 . 0,31 . 6552,1 = 1685,9𝑁
𝐹𝑠𝐻 = 0,83𝑒𝐹𝑟𝐻 = 0,83 . 0,31 . 9214,6 = 2370,9𝑁
Lực dọc trục tại E:
𝐹𝑎𝐸 1685,9
= = 0,26 < 𝑒
𝑉. 𝐹𝑟𝐸 6552,1
𝐹𝑎𝐻 3571,3
= = 0,39 > 𝑒
𝑉. 𝐹𝑟𝐻 9214,6
Tra bảng 11.4, ta có: X=0,4; Y=0,4.cot 𝛼=0,4. cot 11,67° = 1,94
Với:
𝐿ℎ = 8 . 2 . 335 . 8 = 42880ℎ
T d D 𝑑𝑚 L l 𝑑1 𝐷0 Z 𝑛𝑚𝑎𝑥 B 𝐵1 𝑙1 𝐷3 𝑙2
18
Theo bảng 16.10b, ta có các thông số cơ bản của vòng đàn hồi:
T 𝑑𝑐 𝑑1 𝐷2 l 𝑙1 𝑙2 𝑙3 h
2000 24 M16 32 95 52 24 44 2
Kiểm tra sức bền dập:
2𝑘𝑇
𝜎𝑑 = ≤ [𝜎𝑑 ]
𝑍𝐷0 𝑑𝑐 𝑙3
Với:
[𝜎𝑑 ] = 4𝑀𝑃𝑎
k=1,2 :Hệ số chế độ làm việc (tra bảng 16.1)
Suy ra:
2 . 1,2 . 1949950,2
𝜎𝑑 = = 2,8𝑀𝑃𝑎 ≤ [𝜎𝑑 ] = 4𝑀𝑃𝑎
8 . 200 . 24 . 44
Vậy vòng đàn hồi thỏa bền dập.
Kiểm tra sức bề của chốt:
𝑘𝑇𝑙0
𝜎𝑢 = ≤ [𝜎𝑢 ]
0,1. 𝑍. 𝐷0 . 𝑑𝑐 3
Với:
𝑙2 24
𝑙0 = 𝑙1 + = 52 + = 64
2 2
[𝜎𝑢 ] = 80𝑀𝑃𝑎
Suy ra:
1,2 . 1949950,2 . 64
𝜎𝑢 = = 67,7 ≤ [𝜎𝑢 ] = 80𝑀𝑃𝑎
0,1 . 8 . 200 . 243
Vậy chốt thỏa điều kiện bền.
19