Professional Documents
Culture Documents
Co Ly Thuyet Truong Tich Thien 1. Bai Giang Phan Tinh Hoc (Cuuduongthancong - Com)
Co Ly Thuyet Truong Tich Thien 1. Bai Giang Phan Tinh Hoc (Cuuduongthancong - Com)
Tập Hai
Hai:: ĐỘ
ĐỘNG LỰ
LỰC HỌ
HỌC
4
m.a Fk P T N Fc 1
k 1
Trường hợp 1:
Xe chuyển động thẳng đều nên a 0
Tiên đề 2 trở thành: 0 P T N Fc 2
Chiếu phương trình (2) lên trục y.
0 P cos N
N P.cos m.g.cos
Ta có:
Fc f .N f .m.g .cos
Chiếu (2) lên trục x:
0 P.sin T Fc
T P.sin Fc m.g.sin f .m.g.cos
T m.g . sin f .cos
700.9,81 sin15 0,15.cos15
1677,8 N
Trường hợp 2:
k 0
O t
A x0
P
x
hình 1
Bài sửa
Chọn trục Ox có gốc tại vị trí cân bằng của vật A, có
phương thẳng đứng và chiều dương hướng xuống.
Xác định luợng giãn lò xo khi hệ cân bằng (độ giãn tĩnh)
Fs F jx P Fs 0 1
Fs P m.g
Mà: Fs k . t
P Fs m.g
t
hình 1.1 k k
Chọn t 0 s lúc đó lò xo bị giãn thêm một lượng x0 :
v0 0 m s x0
x t 0 x0
Khảo sát chuyển động của vật A tại một vị trí bất kỳ:
Áp dụng tiên đề 2 động lực học:
2
m.a Fk P FS 2
k 1
s 10 m
hình 1.5
Bài sửa
Khảo sát chuyển động của xe:
a1 v1
N1 y
x
Fms
P
hình 1.5.1
Sử dụng tiên đề 2 động lực học:
m1a1 P N1 Fms 1
Chiếu (1) lên x, y :
m1a1 Fms 2
0 P N1 3
3 N1 P
2 2
Ta có: v v 2a1s
0
0 36 2a1.10
2
a1 1,8 m s 0
Thay a 1,8 m s 2 vào 2 :
Fmst m1a1 6000.1,8
10800 N
Khảo sát sự cân bằng của phà:
N1 y
2.T N Fms x
Q
hình 1.5.2
*
jx
F 2T Fmst 0 5
*
Fmst 10800
T 5400 N
2 2
Chương II: ĐỘNG LỰC HỌC CƠ HỆ.
Bài tập 2. Cho 1 thanh thẳng, mảnh, đồng chất tiết diện đều
AB. Khối lượng của toàn thanh là m, chiều dài . Thanh AB
cắt trục z tại điểm gốc O và hợp trục z một góc như hình
vẽ. Cho biết: m, , , OA a, OB b. Hãy xác định
moment quán tính của thanh AB đối với trục x, y,z và tâm O
(thanh AB nằm trong mặt phẳng Oyz).
z B z B u
d kz K du
y d ky
O O u y
x x
A A
Hình II.2a Hình II.2b
Bài sửa
Dựng hệ trục Oxyz sao cho thanh nằm trong Oyz.
Dựng trục Ou có phương trùng AB và có chiều như hình
vẽ.
Khối lượng riêng của thanh:
m
, kg m
Khảo sát một chất điểm K trên thanh:
d kz u.sin
Chiều dài: du
d ky u. cos
Khối lượng điểm K: mk .du
d u
kx
Moment quán tính của toàn thanh đối với trục z :
b b
k 1
Jz mk .d k2z .du .u 2
.sin 2
sin 2
2
du
u
a a
3
m 2 u b m
Jz sin .
sin 2 b3 a 3
3 a 3
m
sin 2 a b a 2 ab b 2
3
m 2
3
a ab b 2 sin 2
Moment quán tính của toàn thanh đối với trục y:
b
J y mk .d 2
ky .du.u . cos
2 2
k 1 a
b
cos2 u 2 du
a
3
m u b m
2
J y cos . cos2 b3 a 3
3 a 3
m
cos2 a b a 2 ab b2
3
m 2
a ab b 2 cos2
3
Moment quán tính của toàn thanh đối với trục x:
b b
J x mk .d kx2 .du.u 2
du
u 2
k 1 a a
3 b
u
b a 3 ( a b)( a 2 ab b2 )
3 3
3 a 3
m 2
( a ab b 2 )
3
Moment quán tính của toàn thanh đối với tâm O:
1 m 2
J O J x J y J z a ab b 2
2 3
Vậy: JO = Jx .
Bài tập 3.
Cho một cơ hệ gồm 2 vật rắn có dạng hình lăng trụ tiết
diện tam giác vuông đặt chồng lên nhau với vị trí ban đầu
như hình vẽ. Tiết diện của 2 vật là 2 tam giác vuông đồng
dạng. Khối lượng của 2 vật lần lượt là mA, mB. Vật B tựa
không ma sát trên mặt nghiêng của mặt A. Vật A tựa không
ma sát đối với mặt ngang cố định. Các cạnh của 2 vật song
song với bề mặt cố định là a, b (a > b). Ban đầu toàn hệ
đứng yên. Hãy xác định đoạn đường chuyển động của vật
A khi vật B trượt hết mặt nghiêng của vật A (lúc B vừa
chạm đất).
b
B
ab
Hình II.3
Bài sửa
y
b
x C0
B
CB0
N
C0A CA CB
O xC0 x PB b
A
a PA 3
sA a/3
x CA
x CB
Hình II.3.1
Dựng hệ trục Oxy như hình vẽ.
Gọi:
Khối tâm của vật A, vật B và toàn hệ: CA, CB, C
Ta có:
a 2
x C0 = ; x C0 = b ;
A 3 B 3
a b
x CA = s A ; x CB = s A a
3 3
Ban đầu toàn hệ đứng yên.
v C0
x 0 = 0 m
CA
=0
s
A
A
y C0 = 0 m s
x 0 = 0 m
CB s
v C0 =0
y C0 = 0 m
B
B s
3
M.aC = Fje = PA PB N ; 1
j=1
M. xC = 0 m
x C = 0 s 2
x C = const
x C = x C0
x C = 0
x C = const = x C0
mA .x CA mB .x CB mA .x C0 mB .x C0
A B
=
m A mB mA mB
m A .x CA mB .x CB = mA .x C0 mB .x C0
A B
a b a 2
mA . s A mB . s A a = mA . mB . b
3
3 3 3
mB
sA = b a 0
mA mB
r
O
P
A
Hình II.4
Bài giải
y
0
M
v
r N s0 0
O x
a0
Rqt
P
Fmst
qt A
M O
Hình II.4.1
a.
Phân tích chuyển động.
Của vành: vành lăn không trượt, nhanh dần, lên trên mặt
nghiêng cố định. Đây là 1 dạng chuyển động song phẳng
với tâm vận tốc tức thời P là điểm tiếp xúc A.
hê 1 1
T m.v 0 JO . 2
2
2 2
m P
g
2 P 2
i JO m.r r
Vôù do vaätlaøvaønh
g
v 0 r.
1P 2 2 1P 2 2 P 2 2
hê
T . .r . . r . r .
2 g 2 g g
Tính tổng công các tải
A A P A N A Fmst A M
i : A N 0, ( vì N vuoâ
Vôù ng goù
c vôù
i beàmaë
t tieá
p xuù
c
m A coáñònh )
vaøvì ñieå
s0
A Fmst 0 h0
A M M . O
Hình II.4.2
A P P.h0 P.r.sin . Vì h0 s0 .sin r. .sin
A M - P.r.sin .
Áp dụng định lý biến thiên động năng:
hê hê
T
1
T 0
A
ban ñaà
u heäñöù
n g yeâ
n
hê
T0 = 0
P 2 2
.r . M P.r.sin .
g
P 2
.r 2.. M P.r.sin .
g
M - P.r.sin
2
g
2.P.r
M P.r.sin
a0 .r .g
2.P.r
Điều kiện của M để vành lăn lên:
0 M P.r.sin 0
chieà
u ñaõchoïn laøñuù
ng
M P.r.sin
c.
Sử dụng nguyên lý D’Alembert.
Tác động thêm lên vành 2 thành phần cơ bản của hệ lực
quán tính đặt tại O.
Vector chính của hệ lực quán tính.
Rqt m.aO
Rqt aO
P M P.r.sin
Rqt m.aO g . 2P.r
.g
M P.r.sin
Rqt
2r
Moment chính của hệ lực quán tính đối với tâm O.
MOqt JO .
MOqt
qt P 2 M P.r.sin
MO JO . g .r . 2P.r 2 .g
1
qt
M M - P.r.sin
O
2
N P.cos 3
Fmst P.sin Rqt
M P.r.sin
P.sin
2r
M + P.r.sin
Fmst 4
2r
d. Điều kiện để vành lăn không trượt:
Fmst Fmsgh ft .N 5
M P.r.sin
ft .P.cos
2r
M P.r.sin
ft
2P.r.cos
Bài tập 5.
Cho 1 cơ hệ gồm 2 vật có khối lượng M1 và M2 có liên kết
và chịu tải như hình vẽ. Hệ số ma sát trượt tĩnh giữa 2 vật
là ft, bỏ qua ma sát giữa vật có khối lượng M2 với sàn cố
định. Ban đầu khi chưa chịu tác dụng của hệ lực F hệ cân
bằng. Tìm điều kiện của giá trị lực F để hai vật cùng
chuyển động tịnh tiến thẳng theo phương ngang như nhau
(không trượt đối với nhau).
ft M1
M2
F
Hình II.5
Bài giải
Gọi C1, C2, C lần lượt là khối tâm của vật 1, vật 2 và của
toàn hệ.
Gọi aC1 , aC2 , aC lần lượt là gia tốc của C1, C2, C.
Vì vật 1 không bị trượt đối với vật 2 nên:
aC1 aC2 aC a N
Khảo sát chuyển ft c1 M1
động của toàn hệ. a
P1 c
Hệ ngoại lực tác y c2 M2 F
động lên hệ:
x P2
P1 , P2 , F , N O Hình II.5.1
Dùng định lý chuyển động khối tâm cho hệ.
4
e
M.ac Fj P1 P2 F N 1
j 1
M1
.F ft .M1.g
M1 M2
F ft M1 M2 .g
Bài tập 6. Cho một đĩa tròn,đặc, đồng chất có bán kính R
và khối lượng m , bị đẩy lăn không trượt trên mặt
nghiêng với vận tốc ban đầu của tâm A đĩa ở chân dốc
0
là v A . Biết mặt nghiêng cố định nghiêng một góc đối
với phương ngang và chiều dài mặt nghiêng là . Cho
0
biết: bán kính R, m , v A , , f t , f đ , .
a) Hãy phân tích chuyển động của đĩa và tâm A đĩa. Tìm
mối quan hệ động học giữa chuyển động của đĩa và
tâm A đĩa.
b) Tính động năng cho đĩa và tổng công tác động lên đĩa.
c) Tính vận tốc và gia tốc của tâm A đĩa. Cho nhận xét hai
kết quả này.
0
d) Tìm điều kiện về giá trị vA để đĩa có thể lăn lên được hết
dốc.
e) Xác định các thành phần phản lực tại điểm tiếp xúc I.
f) Tìm điều kiện của góc nghiêng để đĩa lăn không trượt
trên mặt nghiêng.
g. Cho tg 3 f t :
g1. phân tích lại chuyển động của đĩa. Xác định dof hê
và chọn các tọa độ suy rộng.
g2. xác định các lực suy rộng tương ứng
g3. thiết lập hệ phương trình vi phân chuyển động
cho hệ.
, sA , vA
R
A
I
Hình II.6
Bài sửa
lA
Rqt
y x
sA , vA
A , A N
Fmst (vì vật lăn không trượt)
M qt
A
aA A
I
A
P
Hình II.6.1
a).
Phân tích chuyển động của đĩa:
Đĩa chuyển động lăn không trượt trên mặt nghiêng cố định.
Đây là trường hợp đặc biệt của chuyển động song phẳng
với tâm vận tốc tức thời là điểm tiếp xúc I.
Phân tích chuyển động của khối tâm A đĩa: tâm A đĩa
chuyển động thẳng với quỹ đạo là đường thẳng A
song song với mặt nghiêng cố định và cách mặt
nghiêng ấy một khoảng bằng bán kính đĩa.
Do đó: vA A ; aA A
Quan hệ động học giữa chuyển động của đĩa và chuyển
động của tâm A đĩa khi đĩa lăn không trượt:
sA vA aA
A A A
R R R
b.
Động năng của hệ: 1 1
T hê mAv A J A A2
2
2 2
2
1P 2 1 1P 2 A v
vA R 2
2g 2 2 g R
3P 2
vA
4g
Tổng công các tải:
A A P A Fmst A N
A Fmst 0 : vì vật không trượt.
A N 0 : vì vuông góc và điểm I đứng yên tức thời.
A A P P.hA P.sin s A ; độ cao hướng
lên công âm
c. Vận tốc của tâm A:
Dùng định lý biến thiên động năng:
T1hê T0hê A
3P 2 3P 0 2
4g
vA
4g
v A P sin s A
const
2 4
vA
v 0A g .sin s A
3
d. Điều kiện tối thiểu của vAO để đĩa lăn hết dốc:
v A 0 m / s tai s A
0 2 4
v A g .sin . 0
3
0 2 3 0 2 3
vA g ..sin v A g..sin
3 3
e. Xác định các thành phần phản lực:
Theo nguyên lý D’Alembert, ta sẽ bổ sung vào đĩa hai thành
phần cơ bản của hệ lực quán tính:
Rqt
qt
M A
thì đĩa sẽ ở trong trạng thái cân bằng.
Rqt m A .a A
2
Rqt mA .a A .P.sin ; (do tính độ lớn nên bỏ (-))
3
M Aqt J A . A
1 P 2 aA 1 P 2 1
M Aqt R R g .sin P.R.sin
2 g R 2g 3 3
Viết các phương trình cân bằng:
F jx P.sin Fmst Rqt 0
F jy P.cos N 0
Giải hệ , :
N P.cos
Fmst P.sin Rqt
2
P.sin P.sin
3
1
Fmst P.sin 0
3
f. Điều kiện của để đĩa lăn không trượt:
Fmst Fmsgh f t .N
Thay , vào :
1
P.sin f t .P.cos
3
tan 3 f t
g.
g1.
Do tg 3 ft nên đĩa vừa lăn vừa trượt trên dốc. Đây
cũng là trường hợp đặc biệt của chuyển động song
phẳng với tâm vận tốc tức thời không phải là điểm tiếp
xúc I.
Bậc tự do của hệ: dof hË 2
A N
I
Fmsđ
P
Hình II.6.2
g2.
Xác định lực suy rộng Q1 Qx tương ứng với tọa độ suy
rộng q1 x :
Cho hệ một di chuyển khả dĩ đặc biệt:
q1 x 0, q2 0
(đĩa chỉ trượt mà không lăn vì 0 )
Tổng công khả dĩ của các tải:
A A P A Fmsđ A N ; N 0
P. h Fmsđ . x
P.sin . x f đ N . x
P.sin fđ P. cos x
A P sin f đ .cos x
x h
A Hình II.6.3
x0
N
0
A
N 0 : vì khi chiếu lên
I phương trượt
phương của lực
Fmsđ
P nâng N vuông góc
so với phương trượt.
Hình II.6.4
Lực suy rộng:
Q1 Qx
A
sin f cos P
đ
x
sin f đ cos M .g
Xác định lực suy rộng Q2 Q tương ứng với tọa độ suy
rộng q2
Cho hệ một di chuyển khả dĩ đặc biệt:
q1 x 0 , q2 0
(đĩa quay quanh tâm A cố định hay đĩa trượt không lăn)
Tổng công khả dĩ của các tải:
A A P A Fmsđ A N
Fmsđ . sI f đ N .r.
A f đ .P.r.cos .
Lực suy rộng:
Q2 Q
A
f .P.r.cos
đ
x0
N
0
A
sI r.
Fmsđ
P
Hình II.6.5
Q2 Q f đ .M .g .r.cos
g3. Dùng phương trình Lagrange 2:
d T T
Qi , i 1, 2
dt qi qi
Xác định động năng hệ:
hê 1 2 1 2
T M .v A J A
2 2
1 2 11 2 2
M .x M .r
2 22
T T
0 (không có x chỉ có đạo hàm của x)
q1 x
d T d T
M .
x
dt q1 dt x
T T
0 (không có )
q2
d T d T 1
M .r 2
.
dt q2 dt 2
Do đó:
M .
x sin f đ cos M .g
1
2 M .r . f đ M .r.cos .g
2
x sin f đ cos g
2 f đ cos .g
r
Bài tập 7. Cho cơ hệ như hình vẽ. Biết bán kính r, P, M =
const, Q, ròng rọc là vành tròn đồng chất. Dây mềm, nhẹ,
không giãn, không trượt trên ròng rọc, luôn căng. Ban đầu
hệ đứng yên.
a) Hãy phân tích chuyển động của các vật rắn trong hệ.
Thiết lập quan hệ động học giữa các vật.
b) Xác định động năng cho toàn hệ và tổng công của các
tải tác động lên hệ.
c) Xác định gia tốc của vật A và gia tốc góc của ròng rọc
B.
d) Tính lực căng dây nối vật A.
e) Tìm điều kiện của moment M để nhánh dây nối vật A bị
chùng. Xác định lại gia tốc của A và gia tốc góc của
ròng rọc B.
M
r
B
B , B , B
Q
A
sA , vA , aA
P
Hình II.7
a) Phân tích chuyển động:
Vật A: chuyển động tịnh tiến thẳng đứng, nhanh dần, có
chiều hướng xuống.
Ròng rọc B: chuyển động quay nhanh dần, cùng chiều
kim đồng hồ quanh trục vuông góc với mặt phẳng
hình vẽ và đi qua tâm B cố định (tâm B cố định).
Thiết lập quan hệ động học giữa các vật:
s A r. B
v A r.B
a A r. B
b).
Động năng của hệ:
T hê T A T B
1P 2
Vật A chuyển động tịnh tiến: TA vA
2g
1
Vật B chuyển động quay: TB J B B2
2
(JB là moment quán tính của vật B đối với trục cố định
thẳng góc với mặt phẳng hình vẽ qua B)
Q 2
JB r
g
hê 1 P 2 1Q 2 2
T vA r B
2g 2g
1 1
2g
P.v 2
A Q.v A
2
2g
P Q A
v 2
A
Chiếu lên trục y: jy A qt P 0
F T R
M
P
TA P RqtA P P r
PQ
M
Q r
TA P
PQ
e) Điều kiện để dây không bị chùng (dây căng):
M
TA 0 Q 0 M Q.r
r
Vậy điều kiện để dây bị chùng: M Q.r
Khi dây bị chùng:
Gia tốc vật A:
aA g
Gia tốc góc ròng rọc B:
M
B 2
g
Q.r
Bài tập 8. Cho cơ hệ đứng yên ở thời điểm ban đầu như hình
vẽ. Ròng rọc B là một đĩa tròn, đặc và đồng chất. Hệ số ma
sát trượt tĩnh và động giữa vật A và mặt phẳng ngang cố định
là f t và f đ . Cho biết: r , P , Q, M const, f t , f đ , . Dây mềm,
nhẹ, không giãn, luôn căng, không trượt trên ròng rọc.
a) Tìm điều kiện của góc để A trượt được trên mặt
nghiêng.
b) Cho tg f t , dây luôn căng.
b1) Phân tích chuyển động các vật rắn trong hệ. Tìm mối
quan hệ về động học giữa các vật.
b2) Tính động năng cho toàn hệ và tổng công tác động lên
hệ.
b3) Xác định gia tốc của A và gia tốc góc của ròng rọc B
b4) Tính lực căng dây
b5) Tìm điều kiện của M để dây nối vật A bị chùng. Xác
định lại gia tốc của vật A và gia tốc góc của ròng rọc B.
r M
Q A
P
Hình II.8
a) Điều kiện để vật A không trượt (A cân bằng và dây chùng):
Khảo sát sự cân bằng của vật A:
Tự do hóa vật A:
Fmst NA
A y
P x
Hình II.8.1
- Viết các phương trình cân bằng:
F jx Fmst P.sin 0 1
F jy N A P.cos 0 2
- Giải hệ (1), (2):
Fmst P.sin 3
N A P.cos 4
Điều kiện để vật A không trượt:
Fmst Fmsgh f t .N A 5
Thay (3) và (4) vào 2 vế của (5), ta có:
P.sin f t .P.cos
tg f t 6
Điều kiện để vật A trượt:
tg f t 7
b) Vì tg f t nên vật A trượt được trên mặt nghiêng.
b1. Phân tích chuyển động của các vật rắn trong hệ:
r M
B
B B
sA
B vA
aA
Q A
P
Hình II.8.2
Vật A tịnh tiến thẳng, nhanh dần theo phương của mặt
nghiêng và với chiều hướng xuống.
Ròng rọc B quay nhanh dần, theo chiều kim đồng hồ
quanh tâm B cố định.
Quan hệ động học:
sA vA aA
B ; B ; B
r r r
hê A B
b2. Động năng của hệ: T T T
A 1 2 P 2
T 2 mAvA 2 g v A
Với:
2
1
T B J . 2 1 1 Q 2 v A
Q 2
B B r 2 vA
2 2 2 g r 4g
hê 1 Q 2
T P vA
2g 2
Tổng công các tải:
A A P A M A Fmsđ
Với: A P P.hA P.sin s A
M
A M M . B sA
r
A Fmsđ Fmsd s A f đ N A s A f đ P cos .s A
M
A P sin f đ cos s A
r
b3. Áp dụng định lý biến thiên động năng:
T1hê T0hê A
1 Q 2 M
P vA P sin f đ cos s A
2g 2 r
1 Q M
P 2v A a A P sin f đ cos v A
2g 2 r
M
r P sin f đ cos
aA g
Q
P
2
M
P sin f đ cos
aA r
B g
r Q
P r
2
b4. Khảo sát chuyển động của vật A:
aA
Ta có: TA
Fmsđ f đ .N A NA
Fmsđ A y
P x
Hình II.8.3
Dùng định lý chuyển động khối tâm cho vật A:
4
e
mA .a A F j P N A TA Fmsđ 8
j 1
Q M
sin f đ cos 0
2 r
Q.r
M sin fđ cos
2
Điều kiện để dây chùng:
Q.r
M sin fđ cos
2
Xác định lại a A và B :
a A sin f đ cos g
2M
B 2
g
Q.r
Bài tập 9. Cho cơ hệ như hình vẽ:
q const
A B
Hình II.9
a). Hệ có luôn cân bằng với mọi loại tải tác động hay
không? Tại sao?
b). Dùng nguyên lý di chuyển khả dĩ để xác định các thành
phần phản lực tại ngàm A.
Bài sửa
a. (Tự giải)
Tính bậc tự do của hệ: Dofhệ
q
HA A B
x
Hình II.9.1
Cho hệ một di chuyển khả dĩ x .
Tính tổng công khả dĩ:
A A H A Aq A H A
H A x
Áp dụng nguyên lý di chuyển khả dĩ:
A 0 H A 0
Xác định phản lực NA :
Giải phóng liên kết đơn cản trở chuyển động tịnh tiến
thẳng theo phương đứng.
Cho hệ một di chuyển khả dĩ y.
NA
q
y0
A B
Hình II.9.2
Tính tổng công khả dĩ:
A A N A A q N A . y ql y
N A ql y
Áp dụng nguyên lý di chuyển khả dĩ:
A 0 N A ql 0 N A ql 0
Xác định thành phần phản lực MA :
Giải phóng liên kết đơn cản trở chuyển động quay
quanh tâm A.
Cho hệ một di chuyển khả dĩ .
x dx
q
A
MA B
y x.
Hình II.9.3
Tính tổng công khả dĩ:
A A M A Aq
Ta có:
A M A M A
A q q.dx y q.dx. x.
0 0
2
x q 2
q. .
2 0 2
q 2
A M A
2
Áp dụng nguyên lý di chuyển khả dĩ:
q 2 q 2
A 0 2 M A 0 M A 2 0
Bài tập 10. Dùng nguyên lý di chuyển khả dĩ để xác định
các thành phần phản lực sau:
q P q
a) A 2
B C M q
2
Hình II.10.1
q
M
b)
A B C
Hình II.10.2
a). Xác định thành phần phản lực HA :
Giải phóng liên kết đơn cản trở chuyển động tịnh tiến
theo phương ngang:
Cho hệ di chuyển khả dĩ x :
P q
A q
HA
B C M
x
Hình II.10.3
Tính tổng công khả dĩ:
A A H A A q A( P) A( M ) A H A
A A H A H A . x
+ Áp dụng nguyên lý di chuyển khả dĩ:
A 0 H A 0
- Xác định thành phần phản lực NB :
P q
q
C
M
A yB B yC
NB
Hình II.10.4
+ Cho hệ một di chuyển khả dĩ :
Tính tổng công khả dĩ:
A A N B A q A P A M
2
N B .(2. ) 2q . P.(3. ) M .
2
(2 N B 2q ).
2
A 0 2 N B 2 q 0
N B q
Xác định thành phần phản lực NA :
Giải phóng liên kết đơn cản trở chuyển động tịnh tiến
theo phương đứng:
2
u
q P q
NA
yC
A B C M
y
yA
du
Hình II.10.5
yA
tg
2
y A 2.
A N A N A . y A N A .2.
y u.
2 2 2 2
u
A q y q.du q.u. .du q. .
0 0
2 0
A q 2 q 2 .
yC .
A P P. yC q.. q 2 .
A M M . q 2 .
Thế vào :
2 2
A N A .2 . 2 q . q M . 0
N A 2 q
b).
Xác định các thành phần phản lực HA :
Giải phóng liên kết đơn cản trở chuyển động tịnh tiến
theo phương ngang:
q
HA M
x
B C
A
Hình II.10.6
Cho hệ một di chuyển khả dĩ x :
Tổng công khả dĩ: A A H A A q H A . x
A 0 H A 0
Giải phóng liên kết NA :
2
VA x
M
B C
A yB
yA
dx
Hình II.10.7
q 2
2
A M M A . q 2 .
y A 2.
A VA VA . y A
VA .2
1 2 2
A VA .2. q q 0
2
1 2
2
q q 1
VA 2 q
2 4
Giải phóng liên kết VC :
q
M
B C
A
yB VC
yC
u
u 2 du
Hình II.10.8
y u.
2 2
A q y q.du u.q. .du
2 2
u 4 2 2
A q q. q. q.
2
2 2
3 2
q
2
A M M . q 2 .
yC 2.
A VC VC yC
VC .2.
A A q A M A VC
3 2
A q VC 2.
2
3 2 2
q q VC .2
2
3 2 2
q q 5
VC 2 q
2 4
Bài tập 11. Cho một cơ hệ gồm có hình lăng trụ A tiết diện tam
giác vuông và ống trụ tròn, đồng chất, không đáy B. Vật A có
khối lượng m1 tựa không ma sát trên mặt phẳng ngang cố
định. Vật B có bán kính r, khối lượng m2 lăn không trượt trên
mặt nghiêng của lăng trụ A (hình chiếu đứng của trục ống trụ
tròn là B). Lăng trụ A chịu tác động của lực F như hình vẽ. Cho
biết: m1, m2, F, , r.
a) Hãy phân tích chuyển động của các vật rắn trong hệ. Xác
định bậc tự do của hệ và chọn các tọa độ suy rộng cho hệ.
b) Viết biểu thức xác định vận tốc tuyệt đối của tâm B và tính
độ lớn của vector vận tốc tuyệt đối này.
c) Xác định động năng cho toàn hệ và các lực suy rộng tương
ứng.
d) Thiết lập hệ phương trình vi phân chuyển động cho toàn hệ.
Cho biết khả năng của mình có giải được hệ phương trình
vi phân này không? Nếu giải được hãy xác định gia tốc của
lăng trụ A và gia tốc góc của ống trụ B.
x r
B
BI
v
A
N I
P2
F
P1 Đường trung tuyến
Hình II.11.1
B 2 A 2 2
v a va v BI
2vaAv BI cos
2 2
v v 2v v
A
a
BI A BI
a cos
A
Mà: va x ; v BI r. r.
2
v B
a x r . 2r.cos .x.
2 2
2
T hê T A T B
1 2 1
A A
Với: T m1 . va
2
m1.x 2
2
1 B 2 1
B
T m2 va J B . 2
2 2
Ta có: J B m2 .r 2 ;
1 1
T m2 x r 2r cos .x. m2 .r 2 2
2
B 2 2 2
2
1
m2 x 2 2r 2 . 2 2r cos .x.
2
1
T hê
m1 m2 .x 2 m2 .r 2 . 2 m2 .r.cos .x.
2
Xác định lực suy rộng Q1 Qx :
q1 x 0 ; q2 0
(đĩa không quay nên toàn hệ là một vật duy nhất: m = m1 +m2)!
Tổng công khả dĩ:
A A P1 A P2 A N A F
A F
A F . x
(P1, P2 không thay đổi độ cao; phương N vuông góc
phương chuyển động).
Q1 Qx
A
F
x
Xác định lực suy rộng Q2 Q :
Cho hệ một di chuyển khả dĩ đặc biệt:
q1 x 0 ; B
sB
q2 0 hB
hB sB .sin I
r. .sin Hình II.11.4
Q2 Q
A
m g .r.sin
2
d) Dùng phương trình Lagrange 2:
d T T
Qi , i 1, 2
dt qi qi
T T
0
q1 x
d T d T
x m2 .r.cos
m1 m2
dt q1 dt x
T T
0
q2
d T d T
m2 .r.cos x 2m2 r
2
dt q2 dt
x m2 .r.cos F
m1 m2
2
m .r .cos
x 2 m2 r 2
m2 g.r.sin
Đây là hệ phương trình vi phân cấp 2 cực kỳ dễ giải.
Cách giải được trình bày chi tiết:
Đặt X 1
x; X 2
Nghiệm:
F m2 .r.cos
g.sin 2r
X 1
x
m1 m2 m2 .r.cos
cos 2r
2r.F m2 g.r.sin .cos
2r m1 m2 m2 r.cos 2
1
2 F m2 g sin 2
2 const
2
2 m1 m2 m2 cos
m1 m2 F
cos g .sin
X 2
m1 m2 m2 .r. cos
cos 2r
m1 m2 g .sin F .cos
2 m1 m2 m2 cos 2 r
const
Bài tập 12. Cho một đĩa có dạng hình quạt đồng chất, đặc,
dày điều, bán kính R, góc chắn ở tâm là 2 ,đứng yên ở
thời điểm đầu với góc nghiêng là 0 (góc hợp bởi phương
thẳng đứng và trục đối xứng của đĩa) có khối lượng m. Đĩa
tựa không ma sát với mặt phẳng ngang cố định.
a) Phân tích chuyển động của đĩa và tâm O đĩa
b) Xác định vị trí của khối tâm C đĩa.
c) Xác định phương trình quỹ đạo của khối tâm C
đĩa nếu chọn hệ trục tọa độ xy như hình vẽ:
d) Tính động năng của đĩa và tổng công các tải tác
động lên đĩa.
e) Tìm vận tốc góc của đĩa và gia tốc góc của đĩa.
y t
R
Cho: m, R, 0 ,
O 2
C0
0
N u
P
x
I
c
Hình II.12
Bài sửa
r
dAk
d
O
K
uk
u
Hình II.12.1
Gọi: A là diện tích đĩa.
là khối lượng riêng đĩa.
Ta có: A R2 : rad
m m
; (vật phẳng (kg/m 2); vật dày (kg/m3)
A R2
dAk dr r.d
m
mk dAk 2
dr rd
R
(mk: khối lượng của diện tích dAk ).
Áp dụng công thức định nghĩa của khối tâm:
m u
k 1
k k
1 m 2
uc 2
r cos .dr.d
m m A R
R
1 2
uc 2
r dr cos .d
R 0
3 R
1 r
2 sin
R 3 0
1 R3
2
2sin
R 3
2R
uc sin
3
c). Khảo sát chuyển động của đĩa:
Hệ ngoại lực tác động lên đĩaP, N :
Dùng định lý chuyển động khối tâm:
2
e
mac F j P N 1
j 1
m.
xc 0
xc 0 m s 2
d). Động năng đĩa: (đĩa là hình tròn đặc đồng chất).
1 2 1
T mvc J c . 2
2 2
Ta có: : ( là góc hợp bởi trục u và trục Oy).
2
J c J 0 m OC J 0 m.uc2
2 m 2
Theo định nghĩa: J 0 mk OK 2
r .dr .d .r
k 1 A R
R
m 3
J0 2
r dr d
R 0
4 R
m r
2
R 4 0
m R4
2
2
R 4
1 2
J 0 mR (giống công thức hình quạt)
2
R2 2
Jc m uc
2
Tâm vận tốc tức thời của đĩa: P
PC OC.sin y
uc sin O v0
Do đó:
vc PC. uc .sin .
P C
1 1
2
2 2
T m uc sin . mR 2 2
2
4
1 2 2 1 2 2 u
m uc sin R vc
2 2
Tổng công các tải: Hình II.12.2
A A P A N
Với: A N 0
A P P.hc
mg HC HC0
y
O0 O H 0
0
C0
hc
C
P
Hình II.12.3
A P mg OC.cos O0C0 .cos 0
mg .uc cos cos 0
e) Dùng định lý biến thiên động năng:
T1hê T0hê A
1 2 2 1 2 2
m uc sin R mg .uc cos cos 0 ; 2
2 2
Vận tốc góc của đĩa:
1 2 1 2 2 1 2
uc 2 sin cos . uc sin R 2.
2
2 2 2
g .uc sin .
C0
A 0
Hình II.13
Cho : m, 2, 0
Bài tập 14.
Cho cơ hệ như hình vẽ (Hình II.14). M
r1
Cho r1, r2, P1, P2, M const .
Dây có các tính chất sau đây:
mềm, nhẹ, không giãn, không O1 B
trượt trên các vật và luôn
căng. Bỏ qua ma sát tại khớp
bản lề O1 và xem nhánh dây
AB luôn có phương thẳng
đứng. Ròng rọc O1 là đĩa tròn P1
đặc, đồng chất và ròng rọc O2 O2
là vành tròn đồng chất. A
a. Xác định bậc tự do của hệ. r2
Chọn các hệ tọa độ suy P2
Hình II.14
rộng cho hệ.
b. Phân tích chuyển động cho các vật rắn trong hệ. Phân
tích chuyển động phức hợp của tâm O2. Viết biểu thức
tính vận tốc tuyệt đối cho điểm này.
c. Tính động năng cho toàn hệ.
d. Xác định các lực suy rộng tương ứng với các tọa độ suy
rộng đã chọn.
e. Thiết lập hệ phương trình vi phân chuyển động cho hệ.
Cho biết khả năng có thể giải hệ phương trình này
không? Tại sao?
Bài sửa
a. M
Dofhệ = +2 r1
Chọn 2 tọa độ 1
suy rộng:
O1 B
q1 1;
q2 2
P1
y 2
O2
A
r2
Hình II.14.1 P2
b.
Phân tích chuyển động các vật.
Ròng rọc O1:
Chuyển động quay quanh tâm O1 cố định.
Ròng rọc O2:
Chuyển động song phẳng với tâm vận tốc tức thời không
phải là điểm tiếp xúc A.
Phân tích chuyển động phức hợp của tâm O2.
Chuyển động kéo theo:
Tịnh tiến thẳng đứng cùng với dây.
Chuyển động tương đối:
Quay quanh tâm vận tốc tức thời A đối với dây.
Viết biểu thức tính: (Hình II.14.2)
M
O2 O 2 O2 r1
va ve vr
1
O1 B
B
va
P1
y 2
O2
A O2
A vr r2
va
Hình II.14.2 P2
O2
O A v e y
v e v a O
2
A B
ev 2
v a v
a r1 .1 r1.1
Vôù
i: O2
O2
O2 O2 A v r AO2 hay v r y
v r v O2
v r r22 r2 .2
O2 O2 O2 O2
v a v a v e v r r1.1 r2 .2
chækhi 2 vector
c.
Động năng toàn hệ:
Theä TO1 T O2
1 2 P1 2
O1 2 1 1 2g r1
J m r
Ta coù:
J m .r 2 P2 .r 2
O2 2 2
g
2
O1 1 P1 2 2
Vôù
i: T JO1 .1 .r1 .1
2
2 4g
1 O2 2 1
T O2
m2 v a
2
JO2 .22
2
1 P2 2 1 P2 2 2
r1.1 r2 .2 .r2 .2
2 g 2 g
O2 P2 2 2 P2 P2 2 2
T .r1 .1 .r1.r2 .1.2 .r2 .2
2g g g
heä 1 P1 2 2 P2 P2 2 2
T P2 .r1 .1 .r1.r2 .1.2 .r2 .2
2g 2 g g
d.
Nhận xét:
1 0 ; 2 0
Ta có : v Oa2 r1.1 r2 .2
1 2
r1. r2
dt dt
r1.1
O2
sO2 1
M à: v a r1.
dt dt
sO2 r1.1
Vaä
y: A M P .r .
2 1 1
Q1
A
M P .r 2 1
1
1 0 ; 2 0
Ta có : v Oa2 r1.1 r2 .2
1 2 2
r1. r2 . r2 .
dt dt dt
O2
sO2
Maø: v a
dt
sO2 r2 .2
Q2
A
P .r
2 2
2
y : Q1 M P2 .r1
Vaä
Q2 P2 .r2
e.
Dùng phương trình Lagrange 2 (đối với hệ khi mất cân
bằng):
d T T
Qi , i 1, 2
dt qi qi
d T d T 1 P1 2 .. P2 ..
P2 .r1 .1 .r1.r2 .2
dt q1 dt 1 g 2 g
A B
T T
0 (Vì Thệ không phụ thuộc 1).
q1 1
d T d T P2 .. 2P2 2 ..
.r1.r2 .1 .r2 .2
dt q2 dt 2 g g
B C
T T
0 (Vì Thệ không phụ thuộc 2).
q2 2
1 P1 2
A P 2 r1 const
g 2
P2
t : B .r1.r2 const
Ñaë
g
2.P2 2
C .r2 const
g
Thay các kết quả vào phương trình Lagrange 2, ta có:
A.1 B.2 M + P2 .r1 D
B.1 C.2 P2 .r2 E
t : X1 1 ;
Ñaë X2 2
A.X1 B.X 2 D
B.X1 C.X 2 E
C.D B.E
1X
1 2
const (ròng rọc 1 quay nhanh dần đều)
A.C B
X 2 2 A.E B.D const (ròng rọc 2 quay nhanh dần đều)
A.C B2
Bài tập 15.
Cho một cơ hệ như hình vẽ (Hình II.15).
r I C
Q
B
P
Hình II.15
A là đĩa tròn đặc, đồng chất có bán kính r và trọng lượng
Q. AB là thanh thẳng, mảnh, đồng chất, tiết diện đều, dài ,
trọng lượng P. Cho r, , P, Q, M const , đĩa A lăn không
trượt trên mặt phẳng ngang cố định.
Bỏ qua ma sát lăn của đĩa và ma sát tại khớp bản lề A.
a. Xác định bậc tự do cho hệ và các tọa độ suy rộng cho
hệ.
b. Phân tích chuyển động của các vật rắn trong hệ. Phân
tích chuyển động phức hợp của khối tâm C thuộc thanh
AB. Viết biểu thức tính vector vận tốc tuyệt đối cho điểm
C này.
c. Tính động năng cho toàn hệ.
d. Xác định các lực suy rộng tương ứng với các tọa độ
suy rộng đã chọn cho hệ.
e. Thiết lập hệ phương trình vi phân chuyển động cho toàn
hệ.
Bài sửa
a.
Dofhệ = 2 (để biết chuyển động của hệ cần phải biết chuyển
động của 2 vật hoặc nếu ta giữ cố định cả 2 vật thì hệ mới
đứng yên được)
Chọn 2 tọa độ suy rộng: q1 1; q2 2
b.
Phân tích chuyển động của các vật rắn trong hệ:
(Hình II.15.1)
x
M
1
A
A va A
C
vr C
va
r I C
ve
2 C
Q
B
P
Hình II.15.1
Đĩa tròn A:
Chuyển động song phẳng trong mặt phẳng chứa vật với
tâm vận tốc tức thời (TVTTT) là điểm tiếp xúc I.
Chuyển động song phẳng trong mặt phẳng chứa vật với
TVTTT là điểm chưa xác định.
A
Quỹ đạo tâm A là đường thẳng A v a A .
Phân tích chuyển động phức hợp của khối tâm C của
thanh AB.
Chuyển động kéo theo : tịnh tiến cùng với tâm A.
C A
Do đó: v e va
2 2
Q
Ta coù: mA ; v aA r.1.
g
1 2 Q 2
JA m A .r .r
2 2g
A 1
AQ 2 2 Q 2 2
T r .1 r .1
2g 4g
3Q 2 2
r .1
4g
1 C 2 1
T AB
m AB v a JC .AB
2
2 2
P
Ta coù: m AB ; AB 2
g
1 2 P 2
JC m AB . .
12 12g
AB P 2 2 P 2 2 P
T r .1 .2 r..cos 2 .1.2
2g 6g 2g
heä 1 3 2 2 P 2 2 P
y: T
Vaä P Q r .1 .2 r..cos 2 .1.2
2g 2 6g 2g
d.
Tính lực suy rộng Q1 ứng với tọa độ suy rộng q1 1 .
Cho hệ một di chuyển khả dĩ đặc biệt: 1 > 0 ; 2 = 0
A A M
M .1
Q1
A
M
1
Q2
A
P.sin 2
2 2
2 2
C
y : Q1 M
Vaä hC
C0
Q2 P.sin 2 2
2
P
Hình II.15.2
e.
Phương trình Lagrange 2:
d T T
Q1
dt 1 1
d T T
Q2
dt 2 2
T 1 2 2 P
Vôù
i: P Q r .1 r..cos 2 .2
1 g 3 2g
d T 1 2 2 P
P Q r .1 .r ..
sin . 2
2 2 cos 2 . 2
dt 1 g 3 2g
T
0
1
T P 2 P
. . 2 r. cos 2 .1
2 3g 2g
d T P 2 P
.2 r. sin 2 .1.2 cos 2 .1
dt 2 3g 2g
T P
r..sin 2 .1.2
2 2g
1 3 2 P P
Vaä
y:
g
P Q
2
r .1
2g
r ..cos .
2 2
2g
r .. sin 2 2 M
. 2
P P 2
r..cos 2 .1 .2 P.sin 2
2g 3g 2
Bài tập 16. Cho
m1 , m2 , m3 , mA , JO1 , JO2 , JO3 , M 1 , M 2 , R 2 2r1 R 3 2r3 2r .
a. Xác định bậc tự do cho hệ và chọn tọa độ suy rộng cho
hệ.
b. Phân tích chuyển động của các vật rắn trong hệ. Xác
định vận tốc góc của ròng rọc kép 3 và vận tốc tuyệt đối
của vật A.
c. Tính động năng cho toàn hệ.
d. Xác định các lực suy rộng cho hệ.
e. Viết hệ phương trình vi phân chuyển động cho hệ. Giải
hệ phương trình này.
M1 M2
R2
Các nhánh dây trong hệ
r1
có các tính chất: mềm, O1 O2
B D
nhẹ, không giãn, không
trượt trên các vật và luôn
căng. Bỏ qua ma sát ở R3
A Hình II.16
Bài sửa
a. Dofhệ = +2. vì ta cần dùng 2 thông số độc lập 1 và 2
mới xác định được vị trí của toàn hệ.
b.
Phân tích chuyển động các vật:
Ròng rọc 1: quay quanh tâm O1 cố định.
C R3
va
O3
E
C r3
E
va
Hình II.16.1 A
Xác định 3:
C B
Ta có: v a v a
E D
v a v a
v Ca v Ea v Ca v Ea r.1 2r.2 1
3 1 22
PC PE PC PE 3r 3
O3 2
Vaä
y: v a r. 1 2
3
c.
Tính động năng hệ:
T heä T1 T 2 T 3 T A
1 1
Vôù
i: T JO11 JO1 .12
1 2
2 2
1 1
T JO2 .2 JO2 .22
2 2
2 2
1 O3 2 1
3
2
T m3 v a JO3 .32
2
1 4 2 2 1 1 2
m3 r 1 2 21.2 JO3 . 1 4.22 41.2
2
2 9 2 9
1 2 2
18
2 2
9
2 2
9
4m3 .r JO3 1 m3 .r JO3 .2 JO3 2.m3 .r 2 .1.2
1 A 2 1 4 2 2
T mA v a mA . r 1 22 21.2
A
2 2 9
2 2 4
mA .r .1 mA .r .2 mA .r 2 .1.2
2
2 2
2
9 9 9
heä 1 4 1 4 2 2
T JO1 m3 .r JO3 mA .r 1
2
2
9 9
9
A
1 4 4 4
JO2 m3r JO3 mA .r 2 22
2
2
9
9 9
B
2
JO3 2 m3 mA r 2 1.2
9
d. C
Cho hệ một di chuyển khả dĩ đặc biệt: 1 = 0 ; 2 >0
Tính A :
A A M 2 A P3 A PA
Vôù
i: A M 2 M 2 .2
A P3 P3 . h3 m3 .g. sO3
O3
sO3
2 2 1 2
Ta coù: v a
r 1 2 r
dt 3 3 dt dt
2 2
sO3 r 1 2 r.2
3 3
2
Do ñoù:
A P3 m3gr. .2
3
2
A PA PA . s A mA .g. sO3 mA .g.r. 2
3
2
A M 2 g.r m3 m A 2
3
Q2
A
M
2
3 A
m m g.r
2 2
3
e. Viết hệ phương trình vi phân cho hệ bằng cách dùng
phương trình Lagrange 2:
d T T
Qi , i 1, 2
dt i i
d T
2A.1 C2
dt 1
d T
C1 2B2
dt 2
T T
0
1 2
2
2A1 C2 M 1 3 m3 m A g.r
Vaä
y:
C. 2B. M 2 m m g.r
A
1 2 2
3
3