Professional Documents
Culture Documents
FL249
FL249
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
1
CĐR Mục CĐR
Nội dung chuẩn đầu ra
HP tiêu CTĐT
Kiến thức
Tích lũy từ vựng thuật ngữ liên quan đến nghề nghiệp,
cấu trúc các tổ chức cơ quan, chiến lược tiếp thị, kinh
CO1 4.1 2.1.3a
doanh, cấp độ quản lý trong một tổ chức, kỹ năng giao
tiếp, và hàng hóa sản phẩm trong mội trường kinh doanh.
Hiểu được các thuật ngữ khái niệm trong môi trường
CO2 kinh doanh và việc làm và cách thức giao tiếp phù hợp 4.1 2.1.3a
trong môi trường làm việc trong và ngoài nước.
Kỹ năng
Lập kế hoạch phát triển bản thân; so sánh và đối chiếu
được các tổ chức việc làm khác nhau và nhận dạng được
CO3 4.2 2.2.1a
các đặc điểm cơ bản của sản phẩn hàng hóa trong môi
trường kinh doanh.
Khám phá được các kiểu cấu trúc văn hóa của các tổ
CO4 4.3 2.2.2a,b
chức cơ quan.
Tích lũy kinh nghiệm việc làm phục vụ phát triển nghề
CO5 4.3 2.2.2a,b
nghiệp sau này.
Mức độ tự chủ và trách nhiệm
Nhận biết mối liên hệ hữu tương giữa việc phát triển bản
CO6 thân, tiếng Anh kinh doanh với việc phát triển nghề 4.4 2.3c,d
nghiệp.
Hợp tác với sinh viên khác trong hoạt động đôi hoặc
CO7 4.4 2.3c,d
nhóm vì lợi ích của việc học và để khám phá bản thân.
6. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Học phần này nhằm cung cấp cho sinh viên ngững thuật ngữ và khái niệm cơ bản
trong các lĩnh vực kinh doanh điển hình như nghề nghiệp, các kiểu cấu trúc tổ chức,
tiếp thị, kinh doanh, các cấp độ quản lý trong một tổ chức, kỹ năng giao tiếp và hàng
hóa sản phẩm. Học phần cũng giúp sinh viên hiểu rõ các khái niệm và kiến thức cơ
bản trong các lĩnh vực kinh doanh nói trên. Sinh viên được trải nghiệm các nguồn học
liệu phổ biến trên thế giới như tạp chí Financial Times, Harvard Business Review để
thu thập thông tin cập nhật theo nhu cầu của bản thân. Sinh viên nhận biết được tầm
quan trọng của việc phát triển bản thân cũng như cách thức lập kế hoạch để tự phát
triển bản thân và nghề nghiệp. Ngoài ra học phần cũng giới thiệu các kiểu mô hình cấu
trúc các tổ chức trong kinh doanh nhằm giúp sinh viên có thể thành công trong công
việc. Học phần cũng tạo ra nhiều cơ hội cho sinh viên trau dồi kỹ năng ngôn ngữ qua
các tình huống kinh doanh.
6
Mẫu 1.7.2
MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
CAN THO UNIVERSITY Independence - Freedom - Happiness
8. Teaching methods:
- Lecture
- Group discussion
-
9. Duties of student:
Students have to do the following duties:
- Participate at least 80% of course sessions
- Fulfill pair/group work activities
10. Assessment of course learning outcomes:
10.1. Assessment
No. Point Rules and Requirements Weights COs
components
1 Attendance & Actively attending and 10% 2.3c,d
participation participating in 80 % of
class lectures, and
pair/group discussions.
Theory Practice
Week Content Student’s Tasks
(hours) (hours)
1-2 Chapter 1 6 Read [1] unit1; [2] unit 4; [3]
unit 3
3-4 Chapter 2 6 Read [1] unit 2; [2] unit 1; watch
the clip
5-6 Chapter 3 6 Read [1] unit 3; [2] unit 8; watch
the clip
7 Chapter 4 3 Read [1] unit 8; [2] unit 12
8 Chapter 5 3 Read [1] unit 10; [3] unit 4 & 6;
watch the clip
9 Chapter 6 (Mid-term 6 Self-revision; questions
test + feedback)
10-11 Chapter 7 6 Read [1] unit 9; prepare for
selected business situations
12-13 Chapter 8 6 Read [1] unit 12; [2] unit 3; [3]
unit 11 & 23
14 Chapter 9 3 Questions & self-revision
15 Final test 1 test