Professional Documents
Culture Documents
Unit 2
Unit 2
Unit 2
I.Vocabulary
No, S + wasn’t/weren’t.
• at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,…)
Các trạng từ chỉ thời gian trong quá • at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago, …)
khứ kèm theo thời điểm xác định • in + năm (in 2000, in 2005)
Trong câu có “when” khi diễn tả When I was singing in the bathroom, my mother came in.
một hành động đang xảy ra và một
hành động khác xen vào The light went out when we were watching TV.
1.3.Cách sử dụng
a. Sử dụng thông thường:Quá khứ tiếp diễn sử dụng nhấn mạnh diễn biến trong quá khứ
Thì quá khứ tiếp diễn nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoăc thời gian sự
vật hay sự việc đó diễn ra
✔ Cách dùng 1: Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ
VD: At 9 A.M yesterday, he (watch)………. Spider man.
A.watches B. watched C. was watching
✔ Cách dùng 2: Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
VD:While I was taking a bath, she (use)………… the
A. used B. was using C. uses
✔ Cách dùng 3: Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
VD:When I (cook)……….., the light went out.
A. was cooking B. cooked C. will cook
✔ Cách dùng 4: Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác
VD:When he worked here, he always (make)………….. noise
A. makes B. was always making C. made
2.Thì hoàn thành tiếp diễn
2.1.Định nghĩa: - Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous tense) là thì dùng
để chỉ hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn tiếp tục ở hiện tại và có khả năng tiếp
diễn trong tương lai.
- Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh về khoảng thời gian của hành động đã xảy ra
nhưng không có kết quả rõ rệt.
2.2.Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
a.CÂU KHẲNG ĐỊNH
S + have/has + been + V-ing
Công thức • He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được sử dụng has
No, S + haven’t/hasn’t.
những động từ chỉ sự việc có tính chất lâu dài (work, live, study, learn…)
các trạng ngữ như: for + khoảng thời gian, since + mốc thời gian trong quá khứ …
để nhấn mạnh tính chất liên tục và kéo dài của hành động.
Ví dụ:
- He’s been running for 2 hours
-I’ve been trying to fix this computer since yesterday
-They’ve been waiting for ages.
-I’ve been thinking about this issue all day long
*Dấu hiệu nhận biết
- Since + mốc thời gian (không rõ ràng)
Ví dụ: I have been playing chess since childhood.
- For + thời gian chính xác
Ví dụ: I have been studying English for 3 hours.
- All + khoảng thời gian
- Từ nhận biết gồm: All day, all week, since, for, for long time, almost every day this week,
recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far, at the moment.
III.Bài tập
Exercise 1. What were you doing at these times? Viết câu trả lời sử dụng thì quá khứ tiếp diễn
nếu cần thiết.
Exercise 2. Chia động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.
3. I haven’t seen my best friend for ages. When I last ……………… (see) him, he
……………… (try) to find a job.
4. I ……………… (walk) along the street when suddenly I ……………… (hear) footsteps
behind me. Somebody ……………… (follow) me. I was scared and I ……………… (start) to
run.
5. Last night I ……………… (drop) a plate when I ……………… (do) the washing-up.
Fortunately it ……………… (not/break).
6. I ……………… (open) the letter when the wind ……………… (blow) it out of my hand.
7. The burglar ……………… (open) the safe when he ……………… (hear) footsteps. He
immediately ……………… (put) out his torch and ……………… (crawl) under the bed.
9. Just as I ……………… (wonder) what I should do next, the acceptance letter came in my
mailbox.
Exercise 3. Chia động từ ở dạng Quá khứ đơn và Quá khứ tiếp diễn để hoàn thành đoạn văn sau.
On my last holiday, I went to Hawaii. When I (go) 1…………………………. to the beach for
the first time, something wonderful happened. I (swim) 2…………………………. in the sea
while my mother was sleeping in the sun. My brother was building a castle and my father (drink)
3…………………………. some water. Suddenly I (see) 4…………………………. a boy on the
beach. His eyes were blue like the water in the sea and his hair (be) 5………………………….
beautiful black. He was very tall and thin and his face was brown. My heart (beat)
6…………………………. fast. I (ask) 7…………………………. him for his name with a shy
voice. He (tell) 8…………………………. me that his name was John. He (stay)
9…………………………. with me the whole afternoon. In the evening, we met again. We ate
pizza in a restaurant. The following days we (have) 10…………………………. a lot of fun
together. At the end of my holidays when I left Hawaii I said good-bye to John. We had tears in
our eyes. He wrote to me a letter very soon and I answered him.
Exercise 4. Hoàn thành các câu sau bằng ý tưởng của chính bạn, sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn.