Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

CHƯƠNG 1: NGUỒN GỐC CỦA NHÀ NƯỚC

1. Các quan điểm phi Mácxít KHÔNG chân thực vì chúng:


a/ Lý giả i có că n cứ khoa họ c nhưng nhằ m che dấ u bả n chấ t nhà nướ c.
b/ Che dấ u bả n chấ t thự c củ a nhà nướ c và thiếu tính khoa họ c.
c/ Thể hiện bả n chấ t thự c củ a nhà nướ c nhưng chưa có că n cứ khoa họ c.
d/ Có că n cứ khoa họ c và nhằ m thể hiện bả n chấ t thự c củ a nhà nướ c.
2. Các quan điểm, học thuyết về nhà nước nhằm:
a/ Giả i thích về sự tồ n tạ i và phá t triển củ a nhà nướ c.
b/ Che đậ y bả n chấ t giai cấ p củ a nhà nướ c.
c/ Lý giả i mộ t cá ch thiếu că n cứ khoa họ c về nhà nướ c.
d/ Bả o vệ nhà nướ c củ a giai cấ p thố ng trị.
3. Quan điểm nào cho rằng nhà nước ra đời bởi sự thỏa thuận giữa các công
dân:
a/ Họ c thuyết thầ n quyền.
b/ Họ c thuyết gia trưở ng.
c/ Họ c thuyết Má c–Lênin.
d/ Họ c thuyết khế ướ c xã hộ i.
4. Trong xã hội công xã thị tộc, quyền lực quản lý xuất hiện vì:
a/ Nhu cầ u xâ y dự ng và quả n lý cá c cô ng trình thủ y lợ i.
b/ Nhu cầ u tổ chứ c chiến tranh chố ng xâ m lượ c và xâ m lượ c.
c/ Nhu cầ u quả n lý cá c cô ng việc chung củ a thị tộ c.
d/ Nhu cầ u trấ n á p giai cấ p bị trị.
5. Xét từ góc độ giai cấp, nhà nước ra đời vì:
a/ Sự xuấ t hiện cá c giai cấ p và quan hệ giai cấ p.
b/ Sự xuấ t hiện giai cấ p và đấ u tranh giai cấ p.
c/ Nhu cầ u giả i quyết mố i quan hệ giai cấ p.
d/ Xuấ t hiện giai cấ p bó c lộ t và bị bó c lộ t.
6. Xét từ tính giai cấp, sự ra đời của nhà nước nhằm:
a/ Bả o vệ lợ i ích củ a giai cấ p thố ng trị.
b/ Bả o vệ trậ t tự chung củ a xã hộ i.
c/ Bả o vệ trướ c hết lợ i ích củ a giai cấ p thố ng trị.
d/ Giả i quyết quan hệ mâ u thuẫ n giai cấ p.
7. Nhà nước ra đời xuất phát từ nhu cầu:
a/ Quả n lý cá c cô ng việc chung củ a xã hộ i.
b/ Bả o vệ lợ i ích chung củ a giai cấ p thố ng trị và bị trị.
c/ Bả o vệ lợ i ích chung củ a xã hộ i.
1
d/ Thể hiện ý chí chung củ a cá c giai cấ p trong xã hộ i.
8. Quyền lực trong xã hội công xã thị tộc và quyền lực của nhà nước khác nhau
ở:
a/ Nguồ n gố c củ a quyền lự c và cá ch thứ c thự c hiện.
b/ Nguồ n gố c, tính chấ t và mụ c đích củ a quyền lự c.
c/ Tính chấ t và phương thứ c thự c hiện quyền lự c.
d/ Mụ c đích và phương thứ c thự c hiện quyền lự c.
9. Những yếu tố nào sau đây KHÔNG tác động đến sự ra đời của nhà nước:
a/ Giai cấ p và đấ u tranh giai cấ p.
b/ Hoạ t độ ng chiến tranh.
c/ Hoạ t độ ng trị thủ y.
d/ Hoạ t độ ng quả n lý kinh tế củ a nhà nướ c.
10. Lựa chọn quá trình đúng nhất về sự ra đời của nhà nước.
a/ Sả n xuấ t phá t triển, tư hữ u hình thà nh, phâ n hó a giai cấ p, xuấ t hiện nhà
nướ c.
b/ Ba lầ n phâ n cô ng lao độ ng, phâ n hó a giai cấ p, tư hữ u xuấ t hiện, xuấ t hiện
nhà nướ c.
c/ Sả n xuấ t phá t triển, tư hữ u xuấ t hiện, đấ u tranh giai cấ p, xuấ t hiện nhà
nướ c.
d/ Ba lầ n phâ n cô ng lao độ ng, xuấ t hiện tư hữ u, mâ u thuẫ n giai cấ p, xuấ t hiện
nhà nướ c.
11. Quá trình hình thành nhà nước là:
a/ Mộ t quá trình thể hiện tính khá ch quan củ a cá c hình thứ c quả n lý xã hộ i.
b/ Sự phả n á nh nhu cầ u quả n lý xã hộ i và bả o vệ lợ i ích củ a giai cấ p thố ng trị.
c/ Mộ t quá trình thể hiện ý chí và lợ i ích củ a giai cấ p thố ng trị.
d/ Sự phả n á nh ý chí và lợ i ích nó i chung củ a toà n bộ xã hộ i.
12. Nhà nước xuất hiện bởi:
a/ Sự hình thà nh và phá t triển củ a tư hữ u.
b/ Sự hình thà nh giai cấ p và đấ u tranh giai cấ p.
c/ Sự phâ n hó a thà nh cá c giai cấ p trong xã hộ i.
d/ Sự phá t triển củ a sả n xuấ t và hình thà nh giai cấ p.
13. Theo quan điểm Mác xít, nhà nước hình thành khi và chỉ khi:
a/ Xuấ t hiện cá c giai cấ p khá c nhau trong xã hộ i
b/ Hình thà nh cá c hoạ t độ ng trị thủ y.
c/ Nhu cầ u tổ chứ c chiến tranh và chố ng chiến tranh.
d/ Hình thà nh giai cấ p và đấ u tranh giai cấ p.

2
14. Nội dung nào KHÔNG phù hợp với các con đường hình thành nhà nước
trên thực tế.
a/ Thô ng qua cá c cuộ c chiến tranh xâ m lượ c, cai trị.
b/ Thô ng qua cá c hoạ t độ ng xâ y dự ng và bả o vệ cá c cô ng trình trị thủ y.
c/ Thô ng qua quá trình hình thà nh giai cấ p và đấ u tranh giai cấ p.
d/ Sự thỏ a thuậ n giữ a cá c cô ng dâ n trong xã hộ i.

CHƯƠNG 2: BẢN CHẤT CỦA NHÀ NƯỚC

1. Lựa chọn nào sau đây phù hợp với khái niệm bản chất của nhà nước:
a/ Yếu tố tá c độ ng là m thay đổ i chứ c nă ng củ a nhà nướ c.
b/ Yếu tố tá c độ ng đến sự ra đờ i củ a nhà nướ c.
c/ Yếu tố tá c độ ng đến việc tổ chứ c và thự c hiện quyền lự c nhà nướ c.
d/ Yếu tố bên trong quyết định xu hướ ng phá t triển cơ bả n củ a nhà nướ c.
2. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện là:
a/ Ý chí củ a giai cấ p thố ng trị.
b/ Lợ i ích củ a giai cấ p thố ng trị.
c/ Ý chí và lợ i ích củ a giai cấ p thố ng trị và bị trị.
d/ Sự bả o vệ lợ i ích trướ c hết củ a giai cấ p thố ng trị.
3. Bản chất giai cấp của nhà nước là:
a/ Sự xuấ t hiện cá c giai cấ p và đấ u tranh giai cấ p trong xã hộ i.
b/ Quyền lự c cai trị củ a giai cấ p thố ng trị trong bộ má y nhà nướ c.
c/ Sự tương tá c củ a cá c quan hệ giai cấ p và nhà nướ c.
d/ Quan hệ giữ a cá c giai cấ p khá c nhau trong việc tổ chứ c bộ má y nhà nướ c.
4. Muốn xác định tính giai cấp của nhà nước:
a/ Xá c định giai cấ p nà o là giai cấ p bó c lộ t.
b/ Xá c định sự thỏ a hiệp giữ a cá c giai cấ p.
c/ Sự thố ng nhấ t giữ a lợ i ích giữ a cá c giai cấ p bó c lộ t.
d/ Cơ cấ u và tính chấ t quan hệ giai cấ p trong xã hộ i.
5. Nội dung nào KHÔNG là cơ sở cho tính giai cấp của nhà nước.
a/ Giai cấ p là nguyên nhâ n ra đờ i củ a nhà nướ c.
b/ Nhà nướ c là bộ má y trấ n á p giai cấ p.
c/ Nhà nướ c có quyền lự c cô ng cộ ng đặ c biệt và tá ch rờ i khỏ i xã hộ i.
d/ Nhà nướ c là tổ chứ c điều hò a nhữ ng mâ u thuẫ n giai cấ p đố i khá ng.
6. Tính xã hội trong bản chất của của nhà nước xuất phát từ:
a/ Cá c cô ng việc xã hộ i mà nhà nướ c thự c hiện.
b/ Nhữ ng nhu cầ u khá ch quan để quả n lý xã hộ i.

3
c/ Nhữ ng mụ c đích mang tính xã hộ i củ a nhà nướ c.
d/ Việc thiết lậ p trậ t tự xã hộ i.
7. Nhà nước có bản chất xã hội vì:
a/ Nhà nướ c xuấ t hiện bở i nhu cầ u quả n lý xã hộ i.
b/ Nhu cầ u trấ n á p giai cấ p để giữ trậ t tự xã hộ i.
c/ Nhà nướ c bả o vệ lợ i ích chung củ a xã hộ i khi nó trù ng vớ i lợ i ích giai cấ p
thố ng trị.
d/ Nhà nướ c chính là mộ t hiện tượ ng xã hộ i.
8. Bản chất xã hội của nhà nước thể hiện qua:
a/ Chứ c nă ng và nhiệm vụ bả o vệ lợ i ích củ a giai cấ p.
b/ Nhữ ng hoạ t độ ng bả o vệ trậ t tự củ a nhà nướ c.
c/ Việc khô ng bả o vệ nhữ ng lợ i ích khá c nhau trong xã hộ i.
d/ Bả o vệ và thể hiện ý chí và lợ i ích chung củ a xã hộ i.
9. Tính xã hội của nhà nước là:
a/ Sự tương tá c củ a nhữ ng yếu tố xã hộ i và nhà nướ c.
b/ Chứ c nă ng và nhữ ng nhiệm vụ xã hộ i củ a nhà nướ c.
c/ Vai trò xã hộ i củ a nhà nướ c.
d/ Mụ c đích vì lợ i ích củ a xã hộ i củ a nhà nướ c.
10. Mối quan hệ giữa tính giai cấp và tính xã hội trong bản chất của nhà nước
là:
a/ Mâ u thuẫ n giữ a tính giai cấ p và tính xã hộ i.
b/ Thố ng nhấ t giữ a tính giai cấ p và tính xã hộ i.
c/ Là hai mặ t trong mộ t thể thố ng nhấ t.
d/ Tính giai cấ p luô n là mặ t chủ yếu, quyết định tính xã hộ i.
11. Nội dung bản chất của nhà nước là:
a/ Tính giai cấ p củ a nhà nướ c.
b/ Tính xã hộ i củ a nhà nướ c.
c/ Tính giai cấ p và tính xã hộ i củ a nhà nướ c.
d/ Sự tương tá c giữ a tính giai cấ p và tính xã hộ i.
12. Quyền lực công cộng đặc biệt của nhà nước được hiểu là:
a/ Khả nă ng sử dụ ng sứ c mạ nh vũ lự c.
b/ Khả nă ng sử dụ ng biện phá p thuyết phụ c, giá o dụ c.
c/ Có thể sử dụ ng quyền lự c kinh tế, chính trị hoặ c tư tưở ng.
d/ Việc sử dụ ng sứ c mạ nh cưỡ ng chế là độ c quyền.
13. Nhà nước độc quyền sử dụng sức mạnh vũ lực vì:
a/ Nhà nướ c là bộ má y trấ n á p giai cấ p.
b/ Nhà nướ c là cô ng cụ để quả n lý xã hộ i.

4
c/ Nhà nướ c nắ m giữ bộ má y cưỡ ng chế.
d/ Nhà nướ c có quyền sử dụ ng sứ c mạ nh cưỡ ng chế.
14. Quyền lực của nhà nước tách rời khỏi xã hội vì:
a/ Do bộ má y quả n lý quá đồ sộ .
b/ Do nhà nướ c phả i quả n lý xã hộ i rộ ng lớ n.
c/ Do sự phâ n cô ng lao độ ng trong xã hộ i.
d/ Do nhu cầ u quả n lý bă ng quyền lự c trong xã hộ i.
15. Nhà nước thu thuế để
a/ Bả o đả m lợ i ích vậ t chấ t củ a giai cấ p bó c lộ t.
b/ Đả m bả o sự cô ng bằ ng trong xã hộ i.
c/ Đả m bả o nguồ n lự c cho sự tồ n tạ i củ a nhà nướ c.
d/ Bả o vệ lợ i ích cho ngườ i nghèo.
16. Nhà nước không tạo ra của cải vật chất và tách biệt khỏi xã hội cho nên:
a/ Nhà nướ c có quyền lự c cô ng cộ ng đặ c biệt.
b/ Nhà nướ c có chủ quyền.
c/ Nhà nướ c thu cá c khoả n thuế.
d/ Ban hà nh và quả n lý xã hộ i bằ ng phá p luậ t.
17. Nhà nước định ra và thu các khỏan thuế dưới dạng bắt buộc vì:
a/ Nhà nướ c thự c hiện quyền lự c cô ng cộ ng củ a mình.
b/ Nhà nướ c thự c hiện chứ c nă ng quả n lý củ a mình.
c/ Vì nhà nướ c có chủ quyền quố c gia.
d/ Nhà nướ c khô ng tự đả m bả o nguồ n tà i chính.
18. Thu thuế dưới dạng bắt buộc là việc:
a/ Nhà nướ c buộ c cá c chủ thể trong xã hộ i phả i đó ng thuế.
b/ Nhà nướ c kêu gọ i cá c cá nhâ n tổ chứ c đó ng thuế.
c/ Dù ng vũ lự c đố i vớ i cá c cá nhâ n tổ chứ c.
d/ Cá c tổ chứ c, cá nhâ n tự nguyện đó ng thuế cho nhà nướ c.
19. Chủ quyền quốc gia thể hiện:
a/ Khả nă ng ả nh hưở ng củ a nhà nướ c lên cá c mố i quan hệ quố c tế.
b/ Khả nă ng quyết định củ a nhà nướ c lên cô ng dâ n và lã nh thổ .
c/ Vai trò củ a nhà nướ c trên trườ ng quố c tế.
d/ Sự độ c lậ p củ a quố c gia trong cá c quan hệ đố i ngoạ i.
20. Các nhà nước phải tôn trọng và không can thiệp lẫn nhau vì:
a/ Nhà nướ c có quyền lự c cô ng cộ ng đặ c biệt.
b/ Nhà nướ c có chủ quyền.
c/ Mỗ i nhà nướ c có hệ thố ng phá p luậ t riêng.

5
d/ Nhà nướ c phâ n chia và quả n lý cư dâ n củ a mình theo đơn vi hà nh chính-
lã nh thổ .
21. Nhà nước có chủ quyền quốc gia là:
a/ Nhà nướ c toà n quyền quyết định trong phạ m vi lã nh thổ .
b/ Nhà nướ c có quyền lự c.
c/ Nhà nướ c có quyền quyết định trong quố c gia củ a mình.
d/ Nhà nướ c đượ c nhâ n dâ n trao quyền lự c.
22. Nhà nước phân chia và quản lý cư dân theo các đơn vị hành chính lãnh thổ
là:
a/ Phâ n chia lã nh thổ thà nh nhữ ng đơn vị hà nh chính nhỏ hơn.
b/ Phâ n chia cư dâ n và lã nh thổ thà nh cá c đơn vị khá c nhau.
c/ Chia cư dâ n thà nh nhiều nhó m khá c nhau.
d/ Chia bộ má y thà nh nhiều đơn vị, cấ p nhỏ hơn.

23. Nhà nước phân chia cư dân và lãnh thổ nhằm:


a/ Thự c hiện quyền lự c.
b/ Thự c hiện chứ c nă ng.
c/ Quả n lý xã hộ i.
d/ Trấ n á p giai cấ p.
24. Việc phân chia cư dân theo các đơn vị hành chính lãnh thổ dựa trên:
a/ Hình thứ c củ a việc thự c hiện chứ c nă ng củ a nhà nướ c.
b/ Nhữ ng đặ c thù củ a từ ng đơn vị hà nh chính, lã nh thổ .
c/ Đặ c thù củ a cá ch thứ c tổ chứ c bộ má y nhà nướ c.
d/ Phương thứ c thự c hiện chứ c nă ng củ a nhà nướ c.
25. Nội dung nào sau đây KHÔNG thể hiện vai trò và mối quan hệ của nhà nước
với xã hội.
a/ Bị quyết định bở i cơ sở kinh tế nhưng có sự độ c lậ p nhấ t định.
b/ Là trung tâ m củ a hệ thố ng chính trị.
c/ Ban hà nh và quả n lý xã hộ i bằ ng phá p luậ t nhưng bị rà ng buộ c bở i phá p
luậ t.
d/ Tổ chứ c và hoạ t độ ng phả i theo nhữ ng nguyên tắ c chung và thố ng nhấ t.
26. Cơ sở kinh tế quyết định:
a/ Cá ch thứ c tổ chứ c bộ má y nhà nướ c.
b/ Phương thứ c thự c hiện chứ c nă ng củ a nhà nướ c.
c/ Hình thứ c thự c hiện chứ c nă ng củ a nhà nướ c.
d/ Phương thứ c tổ chứ c và hoạ t độ ng củ a nhà nướ c.

6
27. Nhà nước có vai trò đối với nền kinh tế:
a/ Quyết định nộ i dung và tính chấ t củ a cơ sở kinh tế.
b/ Có tá c độ ng trở lạ i đố i vớ i cơ sở kinh tế.
c/ Thú c đầ y cơ sở kinh tế phá t triển.
d/ Khô ng có vai trò gì đố i vớ i cơ sở kinh tế.

28. Chọn nhận định đúng nhất thể hiện nhà nước trong mối quan hệ với pháp
luật:
a/ Nhà nướ c xâ y dự ng và thự c hiện phá p luậ t nên nó có thể khô ng quả n lý
bằ ng luậ t.
b/ Phá p luậ t là phương tiện quả n lý củ a nhà nướ c bở i vì nó do nhà nướ c đặ t
ra.
c/ Nhà nướ c ban hà nh và quả n lý bằ ng phá p luậ t nhưng bị rà ng buộ c bở i phá p
luậ t.
d/ Phá p luậ t do nhà nướ c ban hà nh nên nó là phương tiện để nhà nướ c quả n
lý.
29. Tổ chức nào sau đây đóng vai trò trung tâm của hệ thống chính trị.
a/ Đả ng phá i chính trị.
b/ Cá c tổ chứ c chính trị – xã hộ i.
c/ Nhà nướ c.
d/ Cá c tổ chứ c xã hộ i, xã hộ i nghề nghiệp.
30. Về vị trí của nhà nước trong hệ thống chính trị, lựa chọn nhận định đúng
nhất.
a/ Nhà nướ c chính là hệ thố ng chính trị.
b/ Nhà nướ c khô ng là mộ t tổ chứ c chính trị.
c/ Nhà nướ c khô ng nằ m trong hệ thố ng chính trị.
d/ Nhà nướ c là trung tâ m củ a hệ thố ng chính trị.

CHƯƠNG 3: CHỨC NĂNG CỦA NHÀ NƯỚC

1. Nhiệm vụ của nhà nước là:


a/ Xuấ t hiện đồ ng thờ i vớ i chứ c nă ng.
b/ Hình thà nh sau khi chứ c nă ng xuấ t hiện.
c/ Quyết định nộ i dung, tính chấ t củ a chứ c nă ng.
d/ Bị quyết định bở i chứ c nă ng củ a nhà nướ c.

7
2. Sự thay đổi nhiệm vụ của nhà nước là:
a/ Xuấ t phá t từ sự phá t triển củ a xã hộ i.
b/ Phả n á nh nhậ n thứ c chủ quan củ a con ngườ i trướ c sự thay đổ i củ a xã hộ i.
c/ Phả n á nh nhậ n thứ c củ a nhà cầ m quyền trướ c sự phá t triển củ a xã hộ i.
d/ Xuấ t phá t từ nhậ n thứ c chủ quan củ a con ngườ i.
3. Sự thay đổi chức năng của nhà nước xuất phát từ:
a/ Sự thay đổ i củ a nhiệm vụ củ a nhà nướ c và ý chí củ a giai cấ p.
b/ Lợ i ích củ a giai cấ p thố ng trị và ý chí chung củ a xã hộ i.
c/ Nhậ n thứ c thay đổ i trướ c sự thay đổ i củ a nhiệm vụ .
d/ Sự thay đổ i củ a nhiệm vụ củ a nhà nướ c và ý chí củ a cá c giai cấ p.
4. Chức năng của nhà nước là:
a/ Nhữ ng mặ t hoạ t độ ng củ a nhà nướ c nhằ m thự c hiện cô ng việc củ a nhà
nướ c.
b/ Nhữ ng cô ng việc và mụ c đích mà nhà nướ c cầ n giả i quyết và đạ t tớ i.
c/ Nhữ ng loạ i hoạ t độ ng cơ bả n củ a nhà nướ c.
d/ Nhữ ng mặ t hoạ t độ ng cơ bả n nhằ m thự c hiện nhiệm vụ củ a nhà nướ c.
5. Phương pháp thực hiện chức năng của nhà nước KHÔNG là:
a/ Cưỡ ng chế.
b/ Giá o dụ c, thuyết phụ c.
c/ Mang tính phá p lý.
d/ Giá o dụ c, thuyết phụ c, cưỡ ng chế và kết hợ p.

6. Sự phân chia chức năng nhà nước nào sau đây trên cơ sở pháp lý.
a/ Chứ c nă ng đố i nộ i, đố i ngoạ i.
b/ Chứ c nă ng kinh tế, giá o dụ c.
c/ Chứ c nă ng củ a bộ má y nhà nướ c, cơ quan nhà nướ c.
d/ Chứ c nă ng xâ y dự ng, thự c hiện và bả o vệ phá p luậ t.
7. Chức năng trong mối quan hệ với bộ máy nhà nước.
a/ Bộ má y nhà nướ c hình thà nh nhằ m thự c hiện chứ c nă ng nhà nướ c.
b/ Chứ c nă ng hình thà nh bở i bộ má y nhà nướ c.
c/ Bộ má y nhà nướ c là phương thứ c thự c hiện chứ c nă ng.
d/ Chứ c nă ng là mộ t loạ i cơ quan nhà nướ c.

CHƯƠNG 4: BỘ MÁY NHÀ NƯỚC

1. Vai trò của Chính phủ là:

8
a/ Tham gia và o hoạ t độ ng lậ p phá p.
b/ Thi hà nh phá p luậ t.
c/ Bổ nhiệm thẩ m phá n củ a tò a á n.
d/ Đó ng vai trò nguyên thủ quố c gia.
2. Chính phủ là cơ quan:
a/ Đượ c hình thà nh bở i cơ quan đạ i diện, cơ quan lậ p phá p.
b/ Chịu trá ch nhiệm trướ c cơ quan đạ i diện, cơ quan lậ p phá p.
c/ Thự c hiện phá p luậ t do cơ quan lậ p phá p ban hà nh.
d/ Bị bấ t tín nhiệm và giả i tá n bở i cơ quan đạ i diện, cơ quan lậ p phá p.
3. Nhận định nào sau đây đúng với cơ quan Lập pháp.
a/ Cơ quan đạ i diện là cơ quan lậ p phá p.
b/ Cơ quan lậ p phá p là cơ quan đạ i diện.
c/ Cơ quan lậ p phá p và cơ quan đạ i diện là mộ t.
d/ Cơ quan lậ p phá p khô ng là cơ quan đạ i diện.
4. Tòa án cần phải độc lập và tuân theo pháp luật vì:
a/ Tò a á n bả o vệ quyền và lợ i ích củ a nhâ n dâ n.
b/ Tò a á n là cơ quan nhà nướ c.
c/ Tò a á n đạ i diện cho nhâ n dâ n.
d/ Tò a á n bả o vệ phá p luậ t.
5. Sự độc lập của Tòa án được hiểu là:
a/ Tò a á n đượ c hình thà nh mộ t cá ch độ c lậ p.
b/ Tò a á n trong hoạ t độ ng củ a mình khô ng bị rà ng buộ c.
c/ Tò a á n chủ độ ng giả i quyết theo ý chí củ a thẩ m phá n.
d/ Tò a á n chỉ tuâ n theo phá p luậ t, khô ng bị chi phố i.
6. Tổng thống, Chủ tịch, Nhà vua phù hợp với trường hợp nào sau đây:
a/ Do cơ quan lậ p phá p bầ u ra.
b/ Đứ ng đầ u cơ quan Hà nh phá p.
c/ Đứ ng đầ u cơ quan Tư phá p.
d/ Nguyên thủ quố c gia.
7. Cơ quan nhà nước nào sau đây đóng vai trò xây dựng pháp luật:
a/ Cơ quan đạ i diện.
b/ Chính phủ .
c/ Nguyên thủ quố c gia.
d/ Tò a á n.
8. Cơ quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ pháp luật.
a/ Quố c hộ i.
b/ Chính phủ .

9
c/ Tò a á n.
d/ Nguyên thủ quố c gia.
9. Pháp luật được thực hiện chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây:
a/ Quố c hộ i.
b/ Chính phủ .
c/ Tò a á n.
d/ Nguyên thủ quố c gia.
10. Nguyên tắc của bộ máy nhà nước là:
a/ Cơ sở cho việc tổ chứ c và hoạ t độ ng củ a bộ má y nhà nướ c.
b/ Nền tả ng cho việc hình thà nh nhữ ng nhiệm vụ và chứ c nă ng củ a nhà nướ c.
c/ Tạ o nên tính tậ p trung trong bộ má y nhà nướ c.
d/ Xá c định tính chặ t chẽ củ a bộ má y nhà nướ c.
11. Bộ máy nhà nước mang tính hệ thống, chặt chẽ bởi:
a/ Cá c cơ quan nhà nướ c có mố i liên hệ chặ t chẽ vớ i nhau.
b/ Đượ c tổ chứ c theo nhữ ng nguyên tắ c chung, thố ng nhấ t.
c/ Cá c cơ quan nhà nướ c ở địa phương phả i tuâ n thủ cá c cơ quan ở Trung
ương.
d/ Nhà nướ c bao gồ m cá c cơ quan nhà nướ c từ trung ương đến địa phương.
12. Khi phân biệt cơ quan nhà nước và các tổ chức xã hội, những dấu hiệu nào
sau đây KHÓ có thể phân biệt:
a/ Tính tổ chứ c, chặ t chẽ.
b/ Có thẩ m quyền (quyền lự c nhà nướ c).
c/ Thà nh viên là nhữ ng cá n bộ , cô ng chứ c.
d/ Là mộ t bộ phậ n củ a bộ má y nhà nướ c.
13. Trình độ tổ chức bộ máy nhà nước phụ thuộc vào:
a/ Nguyên tắ c tổ chứ c bộ má y nhà nướ c.
b/ Chứ c nă ng củ a nhà nướ c.
c/ Sự phá t triển củ a xã hộ i.
d/ Số lượ ng và mố i quan hệ giữ a cá c cơ quan nhà nướ c.

10
CHƯƠNG5: HÌNH THỨC CHÍNH THỂ

1. Nội dung nào KHÔNG đúng với việc hình thành nguyên thủ quốc gia:
a/ Do nhâ n dâ n bầ u ra.
b/ Cha truyền con nố i
c/ Đượ c bổ nhiệm.
d/ Do quố c hộ i bầ u ra.
2. Lựa chọn nhận định đúng nhất.
a/ Cơ quan dâ n bầ u là cơ quan đạ i diện và do vậ y có quyền lậ p phá p.
b/ Cơ quan đạ i diện là cơ quan dâ n bầ u do vậ y có quyền lậ p phá p.
c/ Cơ quan đạ i diện là cơ quan khô ng do dâ n bầ u do vậ y có quyền lậ p phá p.
d/ Cơ quan dâ n bầ u khô ng là cơ quan đạ i diện do vậ y khô ng có quyền lậ p
phá p.
3. Nguyên tắc tập quyền trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
nhằm:
a/ Ngă n ngừ a và hạ n chế sự lạ m dụ ng quyền lự c nhà nướ c.
b/ Tạ o sự thố ng nhấ t, tậ p trung và nâ ng cao hiệu quả quả n lý.
c/ Thự c hiện quyền lự c củ a nhâ n dâ n mộ t cá ch dâ n chủ .
d/ Đả m bả o quyền lự c củ a nhâ n dâ n đượ c tậ p trung.
4. Nguyên tắc phân quyền trong tổ chức, hoạt động của bộ máy nhà nước
nhằm:
a/ Hạ n chế sự lạ m dụ ng quyền lự c nhà nướ c.
b/ Hạ n chế sự phâ n tá n quyền lự c nhà nướ c.
c/ Tạ o sự phâ n chia hợ p lý quyền lự c nhà nướ c.
d/ Thự c hiện quyền lự c nhà nướ c mộ t cá ch dâ n chủ .

11
5. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với nguyên tắc phân quyền trong chế
độ cộng hòa tổng thống.
a/ Hà nh phá p chịu trá ch nhiệm trướ c lậ p phá p.
b/ Ba hệ thố ng cơ quan nhà nướ c đượ c hình thà nh bằ ng ba con đườ ng khá c
nhau.
c/ Ba hệ thố ng cơ quan nhà nướ c kìm chế, đố i trọ ng lẫ n nhau.
d/ Ngườ i đứ ng đầ u hà nh phá p đồ ng thờ i là nguyên thủ quố c gia.
6. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với chế độ đại nghị.
a/ Nghị viện có thể giả i tá n Chính phủ .
b/ Chính phủ chịu trá ch nhiệm trướ c Nghị viện.
c/ Là nghị sỹ vẫ n có thể là m bộ trưở ng.
d/ Ngườ i đứ ng đầ u Chính phủ do dâ n bầ u trự c tiếp.
7. Nội dung nào sau đây phù hợp với chế độ cộng hòa lưỡng tính.
a/ Tổ ng thố ng do dâ n bầ u và có thể giả i tá n Nghị viện.
b/ Nguyên thủ quố c gia khô ng thể giả i tá n Nghị viện.
c/ Tổ ng thố ng khô ng đứ ng đầ u hà nh phá p.
d/ Nguyên thủ quố c gia do Quố c hộ i bầ u và khô ng thể giả i tá n Chính phủ .
8. Trình tự nào sau đây phù hợp với chính thể cộng hòa tổng thống.
a/ Dâ n bầ u Nguyên thủ quố c gia.
b/ Quố c hộ i bầ u nguyên thủ quố c gia.
c/ Cha truyền con nố i vị trí nguyên thủ quố c gia.
d/ Nguyên thủ quố c gia thà nh lậ p kết hợ p giữ a bầ u và bổ nhiệm.
9. Tính chất mối quan hệ nào sau đây phù hợp với nguyên tắc phân quyền
(tam quyền phân lập).
a/ Độ c lậ p và chế ướ c giữ a cá c cơ quan nhà nướ c.
b/ Giá m sá t và chịu trá ch nhiệm giữ a cá c cơ quan nhà nướ c.
b/ Đồ ng thuậ n và thố ng nhấ t giữ a cá c cơ quan nhà nướ c.
d/ Cá c cơ quan phụ thuộ c lẫ n nhau trong tổ chứ c và hoạ t độ ng.
10. Nguyên tắc phân quyền KHÔNG là:
a/ Ba cơ quan đượ c thà nh lậ p bằ ng ba con đườ ng khá c nhau.
b/ Cá c cơ quan đượ c trao ba loạ i quyền khá c nhau.
c/ Cá c cơ quan nhà nướ c có thể giả i tá n lẫ n nhau.
d/ Cơ quan Tư phá p độ c lậ p.
11. Nguyên tắc tập quyền được hiểu là:
a/ Tấ t cả quyền lự c tậ p trung và o mộ t cơ quan.
b/ Quyền lự c tậ p trung và o cơ quan nhà nướ c ở trung ương.
c/ Quyền lự c nhà nướ c khô ng phâ n cô ng, phâ n chia.

12
d/ Quyền lự c nhà nướ c tậ p trung và o cơ quan đạ i diện củ a nhâ n dâ n.
12. Nội dung nào KHÔNG phù hợp với hình thức cấu trúc của nhà nước:
a/ Trong mộ t quố c gia có nhữ ng nhà nướ c nhỏ có chủ quyền hạ n chế.
b/ Cá c đơn vị hà nh chính, khô ng có chủ quyền trong mộ t quố c gia thố ng nhấ t.
c/ Cá c quố c gia có chủ quyền liên kết rấ t chặ t chẽ vớ i nhau về kinh tế.
d/ Đơn vị hà nh chính tự chủ nhưng khô ng có chủ quyền.
13. Chế độ liên bang là:
a/ Sự thể hiện nguyên tắ c phâ n quyền.
b/ Thể hiện nguyên tắ c tậ p quyền.
c/ Thể hiện nguyên tắ c tậ p trung quyền lự c.
d/ Thể hiện sự phâ n cô ng, phâ n nhiệm giữ a cá c cơ quan nhà nướ c.
14. Cách thức thành lập các cơ quan nhà nước KHÔNG được thực hiện trong
chế độ quân chủ đại diện.
a/ Bổ nhiệm cá c Bộ trưở ng.
b/ Bầ u cử Tổ ng thố ng.
c/ Bầ u cử Nghị viện.
d/ Cha truyền, con nố i.
15. Chế độ chính trị dân chủ KHÔNG tồn tại trong:
a/ Nhà nướ c quâ n chủ .
b/ Nhà nướ c theo hình thứ c cộ ng hò a tổ ng thố ng.
c/ Nhà nướ c theo mô hình cộ ng hoà đạ i nghị.
d/ Nhà nướ c chuyên chế.
16. Dân chủ trong một nhà nước là:
a/ Nhâ n dâ n tham gia và o việc tổ chứ c bộ má y nhà nướ c.
b/ Nhâ n dâ n tham gia và o quá trình vậ n hà nh bộ má y nhà nướ c.
c/ Quyền lự c nhà nướ c thuộ c về nhâ n dâ n, do dâ n và vì dâ n.
d/ Nhâ n dâ n đượ c bầ u cử trự c tiếp.

13
CHƯƠNG 7: KIỂU NHÀ NƯỚC

1. Phân loại kiểu nhà nước dựa trên:


a/ Bả n chấ t củ a nhà nướ c.
b/ Sự thay thế cá c kiểu nhà nướ c.
c/ Hình thá i kinh tế – xã hộ i.
d/ Phương thứ c thay thế giữ a cá c kiểu nhà nướ c.
2. Sự thay thế các kiểu nhà nước diễn ra một cách:
a/ Tấ t yếu khá ch quan.
b/ Thô ng qua mộ t cuộ c cá ch mạ ng tư sả n.
c/ Phả i bằ ng cá ch mạ ng bạ o lự c.
d/ Nhanh chó ng.
3. Trên cơ sở khái niệm kiểu nhà nước, chọn phương án KHÔNG phù hợp.
a/ Kiểu nhà nướ c sau tiến bộ hơn kiểu nhà nướ c trướ c.
b/ Sự thay thế cá c kiểu nhà nướ c là mang tính khá ch quan.
c/ Sự thay thế cá c kiểu nhà nướ c diễn ra bằ ng mộ t cuộ c cá ch mạ ng.
d/ Cá c nhà nướ c tấ t yếu phả i trả i qua bố n kiểu nhà nướ c.
4. Bản chất giai cấp của các nhà nước nào sau đây KHÔNG giống với các nhà
nước còn lại:

14
a/ Nhà nướ c Chiếm hữ u nô lệ.
b/ Nhà nướ c Xã hộ i chủ nghĩa.
c/ Nhà nướ c phong kiến.
d/ Nhà nướ c tư sả n.

CHƯƠNG 8: NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

1. Yếu tố nào sau đây KHÔNG là điều kiện ra đời của các nhà nước xã hội chủ
nghĩa.
a/ Nền kinh xã hộ i chủ nghĩa rấ t phá t triển.
b/ Ý thứ c hệ Má c xít.
c/ Phong trà o giả i phó ng thuộ c địa.
d/ Khủ ng hoả ng kinh tế củ a chủ nghĩa tư bả n.
2. Về mặt lý thuyết, Nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
a/ Mộ t kiểu nhà nướ c mớ i.
b/ Mộ t hình thứ c tổ chứ c quyền lự c.
c/ Giai đoạ n quá độ củ a nhà nướ c tư bả n chủ nghĩa.
d/ Mộ t hình thứ c nhà nướ c mớ i.
3. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
a/ Khô ng thể hiện bả n chấ t giai cấ p.
b/ Thể hiện bả n chấ t giai cấ p thố ng trị.
c/ Khô ng thể hiện bả n chấ t giai cấ p bị trị.
d/ Thể hiện bả n chấ t giai cấ p bị bó c lộ t.
4. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa KHÔNG là:
a/ Nhà nướ c nử a nhà nướ c.
b/ Quả n lý ½ lã nh thổ .
c/ Nhà nướ c tự tiêu vong.
d/ Mang bả n chấ t giai cấ p.
5. Nội dung nào phù hợp với của quyền lực nhà nước xã hội chủ nghĩa.
a/ Quyền lự c nhà nướ c củ a dâ n, do dâ n và vì nhâ n dâ n.
b/ Quyền lự c nhà nướ c củ a đa số nhâ n dâ n.

15
c/ Quyền lự c nhà nướ c thuộ c về liên minh cá c giai cấ p.
d/ Quyền lự c nhà nướ c mang tính giai cấ p.

6. Bản chất giai cấp của nhà nước xã hội chủ nghĩa là bảo vệ lợi ích của:
a/ Đa số nhâ n dâ n.
b/ Giai cấ p thố ng trị.
c/ Củ a toà n bộ xã hộ i.
d/ Liên minh cá c giai cấ p.
7. Chức năng nào thể hiện rõ nhất bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa.
a/ Quả n lý kinh tế.
b/ Bả o vệ tổ quố c.
c/ Bả o vệ chế độ xã hộ i.
d/ Bả o vệ lợ i ích củ a xã hộ i.
8. Hình thức chính thể nào gần giống với hình thức chính thể của nhà nước xã
hội chủ nghĩa.
a/ Chế độ cộ ng hò a tổ ng thố ng.
b/ Cộ ng hò a lưỡ ng tính.
c/ Cộ ng hò a quý tộ c.
d/ Cộ ng hò a đạ i nghị.
9. Hình thức Nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
a/ Có thể có hình thứ c chính thể quâ n chủ .
b/ Chế độ chính trị có thể là dâ n chủ tư sả n.
c/ Hình thứ c cấ u trú c là nhà nướ c đơn nhấ t.
d/ Luô n là hình thứ c chính thể cộ ng hò a.
10. Nội dung nào không phản ánh dân chủ xã hội chủ nghĩa trong việc thực
hiện quyền lực nhà nước.
a/ Quyền lự c nhà nướ c thuộ c về nhâ n dâ n.
b/ Quyền lự c nhà nướ c thuộ c về giai cấ p thố ng trị.
c/ Nhâ n dâ n trự c tiếp thự c hiện quyền lự c nhà nướ c.
d/ Nhâ n dâ n tham gia và o việc tổ chứ c bộ má y nhà nướ c.
11. Nội dung nào thể hiện sự kế thừa tinh hoa của học thuyết pháp quyền
trong nhà nước xã hội chủ nghĩa:
a/ Có ba cơ quan lậ p phá p, hà nh phá p và tư phá p.
b/ Cá c cơ quan nà y thự c hiện nhữ ng chứ c nă ng khá c nhau.
c/ Mố i quan hệ giữ a cá c cơ quan nhà nướ c là phụ thuộ c.
d/ Thự c hiện phâ n cô ng, phâ n nhiệm giữ a cá c cơ quan nhà nướ c.
12. Đặc trưng cơ bản của bộ máy nhà nước xã hội chủ nghĩa là:

16
a/ Quyền lự c tậ p trung, thố ng nhấ t.
b/ Có đả ng cộ ng sả n lã nh đạ o.
c/ Quyền lự c nhà nướ c thuộ c về nhâ n dâ n.
d/ Có sự tham gia củ a nhâ n dâ n và o bộ má y nhà nướ c.
13. Nhà nước pháp quyền khác với nhà nước pháp trị ở:
a/ Nhà nướ c phá p quyền quả n lý xã hộ i bằ ng phá p luậ t.
b/ Nhà nướ c phá p quyền đặ t ra phá p luậ t.
c/ Nhà nướ c phá p quyền bị rà ng buộ c bở i phá p luậ t.
d/ Phá p luậ t đượ c thự c hiện triệt để.
14. Nhà nước pháp quyền là:
a/ Nhà nướ c cai trị bằ ng phá p luậ t và khô ng chịu sự rà ng buộ c bở i phá p luậ t.
b/ Nhà nướ c quả n lý xã hộ i bằ ng phá p luậ t và khô ng bị hạ n chế bở i phá p luậ t.
c/ Nhà nướ c chịu sự rà ng buộ c bở i phá p luậ t và khô ng cai trị bằ ng phá p luậ t.
d/ Nhà nướ c quả n lý xã hộ i bằ ng phá p luậ t và bị rà ng buộ c bở i luậ t phá p.

17

You might also like