Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

ĐỀ THI CUỐI KÌ PHẪU THUẬT THỰC HÀNH

RHM20
NGÀY THI: 27/04/2023
40 CÂU – 25 PHÚT

Câu 1. Ưu điểm đường rạch mi dưới


A. Khó thấy, không có khả năng tạo sẹo lồi
B. Dễ thực hiện, khó thấy
C. Khó thấy, ít chảy máu
D. Dễ thực hiện, không có khả năng tạo sẹo lồi

Câu 2. Dụng cụ nào không dùng để khâu (cho 4 hình ảnh – chọn dụng cụ)

A. Kẹp kim
B. Kim khâu
C. Cây giữ khăn
D. Kéo
Câu 3. Cây nào sau đây là cây bóc tách:

A. Hình B
B. Hình C
C. Hình D
D. Hình A

Câu 4. Cấu trúc dưới đây là gì?

A. Ống cửa hàm dưới


B. Ống hàm dưới
C. Lỗ cằm
D. Ống cằm
Câu 5. Phẫu trường đường rạch mi dưới
A. Bờ dưới ổ mắt, sàn ổ mắt
B. Bờ dưới ổ mắt, góc mắt ngoài
C. Bờ dưới ổ mắt, sàn ổ mắt, góc mắt ngoài
D. Mi trên, góc mắt ngoài

Câu 6. Đường rạch sau trán + trước trán, chỉ định


A. Thẩm mỹ
B. U tuyến mang tai
C. Căng da mặt
D. Hạch, nang

Câu 7. Hình này mô tả đặc điểm nào của thần kinh xương ổ dưới

A. Cho nhánh tận ngay lỗ cằm


B. Cho nhánh tận sau lỗ cằm
C. Cho nhánh tận trước lỗ cằm
D. Cho nhánh vòng ngoặt trước

Câu 8. Nguy cơ đe doạ tính mạng trong phẫu thuật hàm mặt là
A. Hô hấp
B. Nhiễm trùng
C. Mất máu
D. Dị ứng

Câu 9. Nguyên tắc rạch tạo vạt


A. Rạch sâu để lấy sạch mô bệnh lẫn mô lành
B. Đường rạch vừa đủ sâu và biết trước cấu trúc giải phẫu tiếp theo
C. Rạch trước tạo điểm chảy máu rồi rạch tiếp
D. Đường rạch tránh các cấu trúc giải phẫu nguy hiểm tối thiểu 3mm

Câu 10. Đây là động tác gì?

A. Sau khi tháo rời dao mổ


B. Sau khi gắn dao mổ
C. Bắt đầu tháo dao mổ
D. Bắt đầu gắn dao mổ

Câu 11. Chọn câu đúng về cầm máu trong xương


A. Kẹp 2 mấu vết thương lại với nhau.
B. Dùng ống hút phẫu thuật hút sạch máu.
C. Ấn chặn vào vùng vết thương cho đến khi máu tự cầm.
D. Dùng dụng cụ nhẵn miết chặt lên vùng xương đang chảy máu.

Câu 12. Giai đoạn nào dưới đây giúp loại bỏ nguy cơ quên gạc trong vùng mổ
A. Sign in
B. Sign out
C. Sign in và sign out
D. Time out

Câu 13. Mô tả đúng về cách sử dụng cây nạo?


A. Kéo cây nạo.
B. Xoay dụng cụ quanh trục.
C. Nạo theo hướng ra xa người thực hiện.
D. Lấy cả mô lành để đảm bảo không bỏ sót.

Câu 14. Hình ảnh mô tả nguyên tắc gì khi rạch?

A. Đường rạch vuông góc với bề mặt mô.


B. Đường rạch được thực hiện bởi cách cầm dụng cụ như cầm bút.
C. Đường rạch dứt khoát.
D. Không di chuyển toàn bộ cánh tay khi rạch.
Câu 15. Nhận định sai về mũi khâu đơn
A. Khi 1 mũi đứt, đường khâu trở nên lỏng
B. Gây mất thời gian nếu đường rạch dài
C. Mũi khâu sử dụng nhiều nhất trong miệng
D. Mỗi mũi có thể siết riêng rẽ

Câu 16. Mục tiêu an toàn phẫu thuật không bao gồm?
A. Nhận diện và chuẩn bị có hiệu quả cho các ca đe dọa đến tính mạng do liên
quan đường thở
B. Nhận diện các ca bệnh nhân có nguy cơ mất nhiều máu
C. Phòng tránh nguy cơ té ngã cho bệnh nhân
D. Phòng ngừa tác động có hại của việc vô cảm

Câu 17. Nguyên tắc đóng phẫu trường theo ngoại khoa là?
A. Làm sạch phẫu trường
B. Khâu đóng đúng lớp và từng lớp
C. Cầm máu
D. Khâu mũi rời

Câu 18. Cho hình lâm sàng, mũi khâu nào


A. Mũi đệm ngang
B. Mũi đơn
C. Mũi đệm ngang+đơn
D. Mũi đệm dọc+đơn

Câu 19. Nhổ răng cối lớn hàm trên chảy máu nhiều khâu mũi gì cầm máu
A. Mũi chữ X + mũi đơn
B. Mũi đơn.
C. Mũi chữ X.
D. Mũi X + đệm ngang

Câu 20. (Hình lâm sàng) Bệnh nhân mất R44 và 46, hiện rõ lỗ cằm ở R45, có áp
xe ở vị trí R44, nên chọn:
A. Vạt tam giác đường rạch nhánh đứng phía gần R43
B. Vạt tam giác đường rạch nhánh đứng phía gần R47
C. Vạt tứ giác đường rạch nhánh đứng phía gần R47 và phía gần R43
D. Vạt tứ giác đường rạch nhánh đứng phía gần R47 và phía xa R43

Câu 21. Để bộc lộ rõ vùng phẫu thuật và tăng lành thương, khi tạo vạt cần lưu ý
A. Vạt bao giúp lành thương tốt do không rạch giảm căng phía gần
B. Không tạo vạt dài tránh trường hợp không thể đặt vạt trở lại vị trí ban đầu
C. Vạt đạt yêu cầu thẩm mỹ và đủ rộng để phẫu thuật mô bên dưới
D. Đáy vạt hẹp hơn bờ di động để duy trì mạch máu nuôi dưỡng

Câu 22. Cho hình vách xoang theo chiều nào


A. Ngoài trong
B. Đứng
C. Ngang
D. Gần xa

Câu 23. Cho hình xác hỏi động mạch gì?

A. ĐM mặt
B. ĐM giáp trên
C. ĐM lưỡi
D. ĐM dưới hàm
Câu 24. Chỉ đơn sợi lý tưởng sử dụng trong cấy ghép nha khoa và phẫu thuật nha
chu, tạo cảm giác thoải mái cho bệnh nhân, ít bám vi khuẩn là?
A. Chỉ Vicryl
B. Chỉ Nylon
C. Chỉ PTFE
D. Chỉ Silk

Câu 25. Cho hình hỏi dụng cụ gì?

A. Kềm chân răng hàm trên


B. Kềm chân răng hàm dưới
C. Kềm bấm xương
D. Kềm dũa xương

Câu 26. Chuẩn bị bệnh nhân trước khi phẫu thuật, chọn câu sai
A. Tháo hàm giả, cắt móng tay
B. Thực hiện tiền mê có gây tê thì có thể ăn nhẹ
C. Trẻ em có thể cho uống 15cc nước đường 2 tiếng trước khi phẫu thuật
D. Người lớn nhìn ăn từ 6-8 tiếng trước khi gây mê
Câu 27. Đường rạch đuôi mày trên ổ mắt
A. Đơn giản, thực hiện nhanh
B. Liên quan với cấu trúc thần kinh quan trọng
C. Liên quan tới nhiều mạch máu
D. Phẫu trường rộng

Câu 28. Thông tin nào sau đây đúng với loại chỉ trong hình:

A. Cỡ chỉ 2-0
B. Chỉ dài 75cm
C. Thiết diện hình tròn
D. Kim dài 15mm

Câu 29. Mục tiêu của an toàn phẫu thuật, chọn câu sai:
A. Mổ đúng bệnh nhân, đúng vị trí.
B. Phòng ngừa tác động có hại của việc vô cảm
C. Nhận diện các ca đe dọa đến tính mạng do liên quan đường thở.
D. Chuyển viện các ca đe doạ tính mạng liên quan đường thở.

Câu 30. Phẫu thuật viên đứng trên đầu bệnh nhân, phụ mổ 1 đứng ở đâu?
A. Bên phải PTV
B. Dưới chân BN
C. Bên trái PTV
D. Đối diện PTV

Câu 31. Hình dưới đây mô tả nguyên tắc gì khi rạch:

A. Đường rạch xiên với bề mặt mô


B. Đường rạch vuông góc với bề mặt mô
C. Di chuyển toàn bộ cánh tay khi rạch
D. Đường rạch dứt khoát

Câu 32. Rạch dưới hàm, chỉ định cho:


A. Chấn thương mặt
B. U tuyến mang tai
C. U tuyến dưới hàm
D. Hạch

Câu 33. Vạt dưới đây là vạt gì?


A. Vạt bán nguyệt
B. Vạt tam giác biến đổi
C. Vạt hình thang biến đổi
D. Đường rạch hình thước thợ

Câu 34. Nguyên tắc khâu nào sau đây sai?


A. Các nút thắt nằm về một bên và không nằm trên đường rạch
B. Khâu từ vạt cố định sang vạt di động
C. Kim đâm qua 2 vạt cùng độ sâu
D. Kim đâm qua 2 vạt cùng khoảng cách đến mép vạt

Câu 35. Đây là động mạch gì?


A. Động mạch mũi khẩu
B. Động mạch khẩu cái lớn
C. Động mạch khẩu cái trước
D. Động mạch khẩu cái bé

Câu 36. (Hình tương tự) Đây là cấu trúc gì?

A. Lỗ lưỡi
B. Lỗ cằm
C. Lỗ hàm dưới
D. Lỗ cằm phụ

Câu 37. Vị trí mũi khâu đầu tiên?


A. 1
B, 2
C. 3
D. 4

Câu 38. Vị trí số 4 là:

A. Nơi bắt đầu đường rạch nhánh đứng


B. Nơi kết thúc đường rạch nhanh đứng
C. Nơi bắt đầu vạt bao
C. Nơi bắt đầu vạt tứ giác

Câu 39. Cho hình lâm sàng, hỏi vạt đó là vạt gì?
A. Vạt tam giác
B. Vạt tam giác biến đổi
C. Vạt tứ giác
D. Vạt tứ giác biến đổi

Câu 40. Thứ tự các mũi khâu là?


A. 1->3->2->4
B. 2->3->1->4
C. 1->2->3->4
D. 3->4->2->1

You might also like