Professional Documents
Culture Documents
Phẫu Thuật Thực Hành RHM-1
Phẫu Thuật Thực Hành RHM-1
Phẫu Thuật Thực Hành RHM-1
RHM20
NGÀY THI: 27/04/2023
40 CÂU – 25 PHÚT
Câu 2. Dụng cụ nào không dùng để khâu (cho 4 hình ảnh – chọn dụng cụ)
A. Kẹp kim
B. Kim khâu
C. Cây giữ khăn
D. Kéo
Câu 3. Cây nào sau đây là cây bóc tách:
A. Hình B
B. Hình C
C. Hình D
D. Hình A
Câu 7. Hình này mô tả đặc điểm nào của thần kinh xương ổ dưới
Câu 8. Nguy cơ đe doạ tính mạng trong phẫu thuật hàm mặt là
A. Hô hấp
B. Nhiễm trùng
C. Mất máu
D. Dị ứng
Câu 12. Giai đoạn nào dưới đây giúp loại bỏ nguy cơ quên gạc trong vùng mổ
A. Sign in
B. Sign out
C. Sign in và sign out
D. Time out
Câu 16. Mục tiêu an toàn phẫu thuật không bao gồm?
A. Nhận diện và chuẩn bị có hiệu quả cho các ca đe dọa đến tính mạng do liên
quan đường thở
B. Nhận diện các ca bệnh nhân có nguy cơ mất nhiều máu
C. Phòng tránh nguy cơ té ngã cho bệnh nhân
D. Phòng ngừa tác động có hại của việc vô cảm
Câu 17. Nguyên tắc đóng phẫu trường theo ngoại khoa là?
A. Làm sạch phẫu trường
B. Khâu đóng đúng lớp và từng lớp
C. Cầm máu
D. Khâu mũi rời
Câu 19. Nhổ răng cối lớn hàm trên chảy máu nhiều khâu mũi gì cầm máu
A. Mũi chữ X + mũi đơn
B. Mũi đơn.
C. Mũi chữ X.
D. Mũi X + đệm ngang
Câu 20. (Hình lâm sàng) Bệnh nhân mất R44 và 46, hiện rõ lỗ cằm ở R45, có áp
xe ở vị trí R44, nên chọn:
A. Vạt tam giác đường rạch nhánh đứng phía gần R43
B. Vạt tam giác đường rạch nhánh đứng phía gần R47
C. Vạt tứ giác đường rạch nhánh đứng phía gần R47 và phía gần R43
D. Vạt tứ giác đường rạch nhánh đứng phía gần R47 và phía xa R43
Câu 21. Để bộc lộ rõ vùng phẫu thuật và tăng lành thương, khi tạo vạt cần lưu ý
A. Vạt bao giúp lành thương tốt do không rạch giảm căng phía gần
B. Không tạo vạt dài tránh trường hợp không thể đặt vạt trở lại vị trí ban đầu
C. Vạt đạt yêu cầu thẩm mỹ và đủ rộng để phẫu thuật mô bên dưới
D. Đáy vạt hẹp hơn bờ di động để duy trì mạch máu nuôi dưỡng
A. ĐM mặt
B. ĐM giáp trên
C. ĐM lưỡi
D. ĐM dưới hàm
Câu 24. Chỉ đơn sợi lý tưởng sử dụng trong cấy ghép nha khoa và phẫu thuật nha
chu, tạo cảm giác thoải mái cho bệnh nhân, ít bám vi khuẩn là?
A. Chỉ Vicryl
B. Chỉ Nylon
C. Chỉ PTFE
D. Chỉ Silk
Câu 26. Chuẩn bị bệnh nhân trước khi phẫu thuật, chọn câu sai
A. Tháo hàm giả, cắt móng tay
B. Thực hiện tiền mê có gây tê thì có thể ăn nhẹ
C. Trẻ em có thể cho uống 15cc nước đường 2 tiếng trước khi phẫu thuật
D. Người lớn nhìn ăn từ 6-8 tiếng trước khi gây mê
Câu 27. Đường rạch đuôi mày trên ổ mắt
A. Đơn giản, thực hiện nhanh
B. Liên quan với cấu trúc thần kinh quan trọng
C. Liên quan tới nhiều mạch máu
D. Phẫu trường rộng
Câu 28. Thông tin nào sau đây đúng với loại chỉ trong hình:
A. Cỡ chỉ 2-0
B. Chỉ dài 75cm
C. Thiết diện hình tròn
D. Kim dài 15mm
Câu 29. Mục tiêu của an toàn phẫu thuật, chọn câu sai:
A. Mổ đúng bệnh nhân, đúng vị trí.
B. Phòng ngừa tác động có hại của việc vô cảm
C. Nhận diện các ca đe dọa đến tính mạng do liên quan đường thở.
D. Chuyển viện các ca đe doạ tính mạng liên quan đường thở.
Câu 30. Phẫu thuật viên đứng trên đầu bệnh nhân, phụ mổ 1 đứng ở đâu?
A. Bên phải PTV
B. Dưới chân BN
C. Bên trái PTV
D. Đối diện PTV
A. Lỗ lưỡi
B. Lỗ cằm
C. Lỗ hàm dưới
D. Lỗ cằm phụ
Câu 39. Cho hình lâm sàng, hỏi vạt đó là vạt gì?
A. Vạt tam giác
B. Vạt tam giác biến đổi
C. Vạt tứ giác
D. Vạt tứ giác biến đổi