Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

28/04/2024

Mục tiêu
NGUYÊN TẮC VÀ KỸ THUẬT KHÂU
1. Trình bày được đặc điểm và chỉ định của
TRONG PHẪU THUẬT MIỆNG chỉ khâu trong phẫu thuật.

2. Phân tích được các nguyên tắc và kỹ thuật


khâu.

3. Phân tích và so sánh được một số loại mũi


khâu trong phẫu thuật trong miệng.
BS. Bùi Tấn Lâm
TS. Phạm Thị Hương Loan

1 2

PHÂN LOẠI CHỈ KHÂU

Chỉ khâu thường được phân loại dựa vào các đặc điểm:

• Nguồn gốc: tự nhiên - tổng hợp

• Tính tiêu: tiêu - không tiêu

• Cấu trúc: đơn sợi - đa sợi.

3 4
28/04/2024

CHỈ KHÔNG TIÊU CHỈ TIÊU

• Chỉ tự nhiên được cơ thể ly giải bằng enzyme hoá.


• Không tiêu, không chuyển hoá trong cơ thể theo giời gian.
• Enzyme ly giải chỉ khâu có thể gây kích ứng mô xung quanh, gây viêm dữ dội.
• Gây phản ứng mô khi còn sót  kén nguyên bào sợi
• Tỉ lệ tiêu, thời gian tiêu không dự đoán được

• Chỉ tổng hợp được cơ thể ly giải qua quá trình thuỷ phân.

• Thời gian tiêu thường không dao động nhiều so với NSX.

Thời gian tiêu


Thời gian duy trì sức căng

5 6

CẤU TRÚC

Chỉ đa sợi: multifilament  thường là bện (Braided) Chỉ đơn sợi: monofilament

Mềm  dễ uốn nắn Cứng, tính nhớ hình cao  dễ rối chỉ

Dễ thao tác khâu, tuy nhiên máu đông  cứng chỉ Khó thao tác do rối chỉ

Khó đứt chỉ Dễ đứt chỉ

Khi xuyên qua mô  ma sát nhiều - sang chấn nhiều Khi xuyên qua mô  ít ma sát - giảm sang chấn MỘT SỐ CHỈ KHÂU THÔNG DỤNG
Mao dẫn + nơi bám vi khuẩn Không mao dẫn + ít bám dính vi khuẩn

7 8
28/04/2024

1. CHROMIC CATGUT 2. CHỈ Polyglactin 910 (VICRYL, Polysorb, Caresorb, …)

CHỈ TỰ NHIÊN TỰ TIÊU ĐƠN SỢI CHỈ TỔNG HỢP TỰ TIÊU ĐA/ĐƠN SỢI

• Copolymer: 90% glycolide và 10% L-Lactide


• Chỉ Catgut được sản xuất từ ruột bò (có sức căng tốt nhất), dê hoặc cừu với
 Polyglactin 910: Glacomer 91, Lactomer 9-1, Polyglycolic
thành phần tới 98% collagen.
Acid 9-1, PGLA.

• Loại Plain Catgut (tan nhanh) và Chromic Catgut (tan chậm). • Đa sợi hoặc đơn sợi (dạng đơn sợi thường sử dụng trong
Nhãn khoa với kích thước chỉ 9-0, 10-0).
• Chromic Catgut được xử lý muối chromic
• Nhuộm màu tím hoặc không nhuộm.

• Đóng gói trong dung dịch alcohol và EO dạng lỏng. • Có thể có lớp bao phủ bên ngoài Polyglactin 370, Calcium
stearate  làm trơn chỉ  giảm ma sát.

• Có thể thêm CHX, triclosan để kháng khuẩn.

9 10

3. CHỈ GLYCOLON 4. CHỈ Poliglecaprone 25 (Monocryl/Biosyn/


Petcryl Mono/Monoglyde)
CHỈ TỔNG HỢP TỰ TIÊU ĐƠN SỢI CHỈ TỔNG HỢP TỰ TIÊU ĐƠN SỢI

• Thành phần: PGA - PCL copolyme • Copolymer Poliglecaprone 25: 75%


(acid polyglycolic và polycaprolactone) glycolide và ԑ-caprolactone.

• TG tiêu hoàn toàn: 90 ngày • Thời gian tiêu: 90-120 ngày

• Duy trì sức căng 50% trong 11 - 13 ngày • Thời gian duy trì sức căng 50%: 1 tuần

11 12
28/04/2024

5. CHỈ SILK 6. CHỈ NYLON/POLYAMIDE

CHỈ TỰ NHIÊN KHÔNG TIÊU ĐA SỢI CHỈ TỔNG HỢP KHÔNG TIÊU ĐƠN/ĐA SỢI

13 14

7. CHỈ PTFE
ĐẶC ĐIỂM KIM KHÂU
CHỈ TỔNG HỢP KHÔNG TIÊU ĐƠN SỢI

• Đầu kim
• Polytetrafluoroethylene (PTFE)
• Thân kim
• Không có tính nhớ hình  Mềm  đuôi chỉ không gây
kích thích mô mềm trong miệng  thoái mái cho BN • Đuôi kim
• Ít bám dính vi khuẩn

• Hệ số ma sát thấp  dễ xuyên qua mô.

• Trơ về mặt sinh học và không gây phản ứng hoá học.

15 16
28/04/2024

ĐỘ CONG KIM (HÌNH DẠNG KIM) THIẾT DIỆN KIM

• Phẫu thuật trong miệng thường sử dụng kim 3/8 hoặc 1/2. Một số loại thiết diện

17 18

THIẾT DIỆN KIM THIẾT DIỆN KIM


Một vài thiết kế khác
• Kim tròn
• Khó xuyên qua mô
• Ít gây rách vạt

• Kim tam giác  dễ xuyên mô


• Cạnh cắt nằm về phía lõm của thân kim
• Dễ gây rách vạt

• Kim tam giác ngược  dễ xuyên mô 2 loại thiết diện trên cùng Thiết diện hình thang
• Cạnh cắt nằm về phía lồi của thân kim 1 kim
• Giảm gây rách vạt

19 20
28/04/2024

ĐUÔI KIM DỤNG CỤ KHÂU

• Kim có lỗ (Eyed needle)

• Tăng đường kính đuôi kim so với thân kim + nút thắt chỉ tại đuôi kim.
 Tăng tổn thương mô

• Có thể tái sử dụng kim sau khi tiệt trùng

• Kim liền chỉ (Swaged needle)

• Ít gây tổn thương mô hơn

• Không tái sử dụng được


Kẹp kim Kẹp mô Kéo cắt chỉ
• Phẫu thuật răng hàm mặt thường sử dụng
(needle holder) (Tissue holding forceps) (Suture Cutting Scissors)

21 22

CẦM KẸP KIM

NGUYÊN TẮC VÀ KỸ THUẬT KHÂU


Thump-ring finger grip (tripod grip)

23 24
28/04/2024

MỘT SỐ CÔNG DỤNG CỦA KHÂU MỤC TIÊU CỦA KHÂU ĐÓNG VẾT THƯƠNG

 Khâu giữ vạt  bộc lộ phẫu trường. Khâu đóng vết thương cần đạt các yêu cầu sau:

• Lành thương nguyên phát.


 Khâu đóng vết thương
• Che phủ mô bên dưới  tránh các kích thích cơ học và sinh học
 Khâu cố định vật liệu cầm máu/ màng sinh học/ ...
• Ngăn được hiện tượng nhiễm trùng
 … • Đóng kín các khoảng chết,

• Hỗ trợ vết thương cho đến khi lành

• Hai mép vết thương bằng mặt và khít nhau,

• Cầm máu (tránh tác nhân cơ học đối với cục máu đông)

25 26

NGUYÊN TẮC VÀ KỸ THUẬT KHÂU NGUYÊN TẮC VÀ KỸ THUẬT KHÂU


1. Lựa chọn kim chỉ khâu phù hợp với từng vị trí phẫu thuật 2. Không khâu đóng khi vạt căng.
Phụ thuộc: 3. Khâu đưa 2 mép vạt tiếp xúc với nhau đúng vị trí.
• Loại mô

• Loại vết thương

• Thời gian lành thương.


• Yêu cầu thẩm mỹ

• Nhu cầu chức năng

• Sức căng của vết thương

27 28
28/04/2024

NGUYÊN TẮC VÀ KỸ THUẬT KHÂU NGUYÊN TẮC VÀ KỸ THUẬT KHÂU

4. Không nên siết chặt


5. Sử dụng ít mũi khâu nhất và chỉ khâu nhỏ nhất
• Việc siết chỉ quá mức gây thiếu máu nuôi: mà vẫn đảm bảo giữ an toàn cho vết thương.

• Thiếu máu nuôi  dễ hoạt tử vạt  bung chỉ càng nhiều mũi khâu không cần thiết

 Tăng tổn thương mô


• Rách vạt

• Khâu để khép 2 mép vạt vào sát nhau  không siết làm trắng mô.

29 30

NGUYÊN TẮC VÀ KỸ THUẬT KHÂU NGUYÊN TẮC VÀ KỸ THUẬT KHÂU


7. Đâm kim vuông góc với bề mặt mô  Tránh rách mô.
Đâm kim theo hướng cong của thân kim

6. Kẹp cách đuôi kim 1/2-1/3 chiều dài kim

31 32
28/04/2024

NGUYÊN TẮC VÀ KỸ THUẬT KHÂU NGUYÊN TẮC VÀ KỸ THUẬT KHÂU

8. Kim nên đâm qua 2 vạt ở cùng độ sâu (bite depth) và đâm cùng khoảng
9. Khoảng cách giữa các mũi khâu phụ thuộc vào loại mô và kích thước chỉ.
cách tới mép vạt (bite size/ bite width).
(suture space)
Bite size phụ thuộc vào việc lựa chọn kim và chỉ khâu,
Khoảng cách gần hơn có thể được chỉ định khi có cơ hoạt động tại vị trí khâu
thông thường PT miệng từ 3-5mm
hoặc khi dùng chỉ có đường kính nhỏ.

33 34

NGUYÊN TẮC VÀ KỸ THUẬT KHÂU NGUYÊN TẮC VÀ KỸ THUẬT KHÂU

9. Khoảng cách giữa các mũi khâu phụ thuộc vào loại mô, kích thước chỉ và 10. Khâu gai nướu
khoảng cách vị trí đâm kim tới mép vạt (bite size).
• Vị trí đâm kim cách bờ vạt không được
nhỏ hơn 2-3mm

• Vị trí đâm kim nên nằm giữa và ngay


bên dưới đường tưởng tượng đi qua đáy
tam giác gai nướu.

35 36
28/04/2024

NGUYÊN TẮC VÀ KỸ THUẬT KHÂU NGUYÊN TẮC VÀ KỸ THUẬT KHÂU

11. Thứ tự của các mũi khâu (trong trường hợp cần đưa vạt trở lại đúng vị trí ban đầu) 11. Thứ tự của các mũi khâu (trong trường hợp cần đưa vạt trở lại đúng vị trí ban đầu)

4 3 3
1 1 1
3 2 2
3
2

37 38

NGUYÊN TẮC VÀ KỸ THUẬT KHÂU

12. Các nguyên tắc khác


• Đâm kim từ vạt di động sang vạt cố định.

• Nếu 1 bên vạt mỏng hơn, thì nên đâm kim từ vạt mỏng sang phần vạt dày.

• Nếu 1 bên vạt nằm sâu hơn, thì nên bắt đầu đâm kim từ vạt nằm sâu

• Các nút thắt chỉ nên nằm về 1 bên và không nằm trên đường rạch

MỘT SỐ MŨI KHÂU THÔNG DỤNG

39 40
28/04/2024

MŨI KHÂU ĐƠN - SIMPLE INTERRUPTED SUTURE MŨI KHÂU ĐƠN - SIMPLE INTERRUPTED SUTURE

MODIFIED INTERRUPTED SUTURE  Nên hạn chế sử dụng

41 42

Mũi Liên Tục Không Khoá (Simple Continuous Suture) MŨI LIÊN TỤC CÓ KHOÁ (CONTINUOUS LOCKING SUTURE)

43 44
28/04/2024

MŨI KHÂU ĐƠN – MŨI KHÂU LIÊN TỤC MŨI KHÂU TREO ĐƠN (SLING SUTURE)

• Tần suất sử dụng


• Khâu treo vào răng
• Độ phức tạp

• Thời gian khâu

• Phân bổ lực căng

Hai mũi đơn Mũi khâu treo đơn

45 46

MŨI CHỮ X (MŨI SỐ 8) MŨI CHỮ X (MŨI SỐ 8)

Mũi chữ X (ngoài) Mũi chữ X (trong) Mũi chữ X (ngoài)

47 48
28/04/2024

MŨI CHỮ X (MŨI SỐ 8) MŨI ĐỆM NGANG (HORIZONTAL MATTRESS SUTURE)

Mũi chữ X (trong)


INTERNAL HORIZONTAL MATTRESS MŨI ĐỆM NGANG TRONG

49 50

MŨI ĐỆM NGANG (HORIZONTAL MATTRESS SUTURE)

• Dời lực căng ra khỏi mép vạt.


MŨI ĐỆM NGANG
• Vạt cuộn ra ngoài (Extrusion/eversion).
(HORIZONTAL MATTRESS)
• Đôi khi sử dụng kết hợp với mũi khâu đơn/ liên tục.

INTERNAL HORIZONTAL MATTRESS EXTERNAL HORIZONTAL MATTRESS

51 52
28/04/2024

MŨI ĐỆM DỌC (VERTICAL MATTRESS SUTURE) MŨI ĐỆM DỌC (VERTICAL MATTRESS SUTURE)

INTERNAL VERTICAL MATTRESS


INTERNAL VERTICAL MATTRESS EXTERNAL VERTICAL MATTRESS

53 54

NÚT THẮT KÉP – SQUARE KNOT


Sơ đồ của nút thắt (Knot)

Throw

Each throw consists of 1, 2, 3, or more turns/twists


1=1 1 = 1 =1

55 56
28/04/2024

NÚT THẮT NGOẠI KHOA -SURGEON’S KNOT


CẮT CHỈ

• Thời gian cắt chỉ trong miệng từ 5-7-14 ngày.

• Bơm rửa, làm sạch chỉ trước khi cắt bằng nước
muối sinh lý hoặc povidine, CHX.

• Sử dụng kéo đầu nhọn để cắt chỉ.

• Cắt sát chân chỉ để tránh đưa phần chỉ tiếp xúc
với môi trường miệng đi xuyên vào mô.

2x1 2x1x1
2=1

57 58

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Xin cảm ơn sự theo dõi


59 60

You might also like