2021 NLQHNT UnderGrad Class4

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 19

LÝ THUYẾT QUY HOẠCH XÂY DỰNG NÔNG THÔN

Giảng viên: TS. Lê Xuân Hùng


Bộ môn: Quy hoạch nông thôn
Phần 2:
Tổ chức điểm dân cư nông thôn

1. Đặc điểm phân bố các điểm dân cư nông thôn

2. Xu thế phát triển kinh tế - xã hội tại các điểm dân cư nông thôn

3. Cơ cấu điểm dân cư nông thôn

4. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật nông thôn


4. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật nông thôn

4.1. Mạng lưới đường giao thông nông thôn

4.2. Thủy lợi và nguồn cấp nước

4.3. Cấp điện và thông tin liên lạc

4.4. Chất thải rắn và bảo vệ môi trường

4.5. Những yếu tố tác động tới hạ tầng kỹ thuật


Cấu trúc xã điển hình 4

1
1. Điểm dân cư nông thôn
2. Khu vực canh tác, sản xuất 2
3. Trung tâm xã
4. Mạng giao thông và hạ tầng kỹ thuật 1

2 1
3

1
2
4.1. Mạng lưới đường giao thông nông thôn

1. Chức năng:

• Giao thông đối ngoại: Liên hệ giữa các


điểm dân cư nông thôn và đô thị

• Giao thông nội đồng: Liên hệ giữa các


điểm dân cư, khu sản xuất và đồng ruộng

• Giao thông nội bộ: Liên hệ giữa các điểm


dân cư nông thôn
4.1. Mạng lưới đường giao thông nông thôn

• Giao thông đối ngoại: Tuân thủ theo hệ thống giao thông Quốc gia, của Tỉnh
Hạn chế các điểm đấu nối, hoặc đấu nối khác cốt
Bố trí đường gom đối với các tuyến cao tốc

• Giao thông nội đồng: Kết nối thuận lợi với giao thông đối ngoại
Bố trí kết hợp cùng với hệ thông mương thủy lợi, các đầu mối kinh
tế nông nghiệp
Mở rộng mặt cắt để đảm bảo hoạt động cơ giới

• Giao thông nội bộ: Là hệ thống đường làng ngõ xóm, đường trục thôn
Mở rộng đảm bảo các yêu cầu an toàn phòng chống cháy nổ và
hạ tầng kỹ thuật
Duy trì và bảo tồn các giá trị lịch sử gắn với giao thông làng xóm
4.1. Mạng lưới đường giao thông nông thôn

2. Cấu tạo đường

• Phần đường xe chạy: • Đường làng: khoảng 7,5m (1.5 - 4.5 - 1.5)
• Đường ngõ xóm: 3,5- 4 ((3.0 – 3.5m)+0.5)
• Phần lề đường:
• Đường bờ vùng: 6,5m (1 - 4.5 - 1)
• Rãnh thoát nước:
• Đường bờ thửa 3-4m ((3 - 4m)+1)
4.1. Mạng lưới đường giao thông nông thôn

3. Bãi đỗ xe

• Khoảng 1ha/ 1 bãi đỗ.

• Khoảng 1-2 bãi đỗ, ngoài khu nhà ở

4. Yêu cầu phát triển

• Đổi mới trong điều hành phát triển giao thông

• Nâng cao tiêu chuẩn kỹ thuật


4.1. Mạng lưới đường giao thông nông thôn

• Sơ đồ đường bao thôn tổng thể: Đường bao ôm trọn lấy làng, thôn
• Sơ đồ đường bao thôn từng đoạn: Đường bao ôm từng đoạn, không kết
nối toàn tuyến.
• Sơ đồ đường bao thôn kết hợp phát triển các chức năng khác:
4.2. Thủy lợi và nguồn cấp nước

1. Thủy lợi:

• Sử dụng hệ thống tự chảy

• Đan xen hoặc kết hợp hệ thống tiêu và thoát

• Song song và đồng bộ với cải tạo ruộng đồng


để nâng cao hiệu quả cơ giới hóa nông
nghiệp
Sơ đồ kênh tưới có nhiều kênh chính Sơ đồ kênh tiêu có nhiều kênh chính
4.2. Thủy lợi và nguồn cấp nước

2. Nguồn cấp nước

• Nước mặt: Phục vụ tưới cây, rửa chuồng trại, chăn nuôi

• Nước ngầm: Phục vụ sinh hoạt

• Hệ thống cấp nước đô thị: Chủ yếu ở các khu vực cận đô thị
4.2. Thủy lợi và nguồn cấp nước

3. Yêu cầu phát triển

• Hạn chế phân chia, ngăn cách mạng lưới thủy lợi và công trình đầu mối

• Đảm bảo đủ nguồn nước cho thủy lợi.

• Xây dựng các giải pháp trữ nước cho các khu vực khó khăn, đất ngập mặn ( hồ
treo, nước mưa, rửa chua v.v….)
4.3. Cấp điện và thông tin liên lạc

Yêu cầu

• Đi theo các trục giao thông chính: Liên huyện, liên xã

• Bố trí các trạm điện có công suất nhỏ phục vụ dân cư

• Nguồn điện: được cấp theo hệ thống điện lưới quốc gia
4.4. Thoát nước và bảo vệ môi trường

Yêu cầu

• Giảm thiểu việc xả thải thông qua hình thức tự thấm

• Cải thiện môi trường từ những tác động tiêu cực của mô hình VAC

• Bố trí các điểm tập kết rác thải, vật liệu xa khu dân cư
Mô hình thu gom rác sinh hoạt Hình ảnh thu gom xử lý chất thải đồng ruộng
4.5. Những yếu tố tác động đến hạ tầng kỹ thuật nông thôn

1. Các yếu tố tự nhiên: Địa lý, Địa hình, Khí hậu, Đặc điểm phân bố dân cư

2. Yêu cầu đổi mới kinh tế nông thôn: Chuyển đổi cơ cấu kinh tế, hoạt động kinh tế

3. Đô thị hóa và công nghiệp hóa: Thúc đẩy đô thị hóa tại chỗ

4. Cải thiện dân sinh, đảm bảo an ninh xã hội: Nâng cao chất lượng sống, điều kiện hạ tầng
Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật lấy theo các chỉ tiêu quy hoạch xã nông thôn mới theo yêu cầu của bộ tiêu chí quốc gia về nông
thôn mới, Thông tư số 31/2009/TT-BXD, Thông tư số 32/2009/TT-BXD của Bộ Xây dựng ban hành.)
TT Hạng mục Đơn vị Chỉ tiêu quy hoạch
- Hung táng và chôn cất một lần: ≤ 5 m2/mộ
1 Nghĩa trang m2/mộ
- Cát táng: ≤ 3 m2/mộ
- Khoảng cách ly vệ sinh:
Khu xử lý chất thải rắn (bao gồm khu tập
2 m2 + đến ranh giới khu dân cư: 3000m
kết, khu xử lý và khu phụ trợ)
+ đến công trình xây dựng khác: 1000m
- Đường từ huyện đến xóm, đường liên xã, đường từ xã đến thôn,
xóm:
Đường giao thông nông thôn
+ Chiều rộng phần xe chạy dành cho cơ giới:
(bao gồm đường từ huyện đến xóm,
 3,5m/làn xe
3 đường liên xã, đường từ xã đến thôn,
+ Chiều rộng lề và lề gia cố:  1,5m
xóm, liên thôn, đường ngõ, xóm, đường
+ Chiều rộng mặt cắt ngang đường:  6.5 m
trục chính nội đồng)
- Đường thôn xóm, đường trục chính nội đồng:
+ Chiều rộng mặt đường:  3,0m
- Chỉ tiêu cấp điện sinh hoạt:
+ Điện năng  200 KWh/người/năm
4 Cấp điện KWh/ng + Phụ tải:  150w/người
- Chỉ tiêu cấp điện cho công trình công cộng:  15% nhu cầu điện
sinh hoạt cũa hoặc cụm xã
+ Có trang thiết bị vệ sinh và mạng lưới đường ống:
≥ 80 lít/người/ngày
5 Cấp nước lít/người/ngày + Có đường ống và vòi nước dẫn đến hộ gia đình:
≥ 60 lít/người/ngày
+ Sử dụng vòi nước công cộng: ≥ 40lít/người/ngày.
- Phải có hệ thống thoát nước thải sinh hoạt, nước mưa
6 Thoát nước lít/người/ngày
- Thu gom được ≥ 80% lượng nước cấp

You might also like